Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1933/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1933/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế môt cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số Quyết định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 381/TTr-BQL ngày 02 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đơn vị: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
(Kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (Quy trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
Thời gian giải quyết: 15 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký văn bản gửi liên thông (lấy ý kiến thẩm định) |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
B5 |
Chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ gửi liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông |
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN |
Ý kiến thẩm định |
6 ngày |
B7 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tổng hợp tài liệu liên thông, soạn thảo các văn bản đầu ra |
3,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B8 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Thời gian giải quyết: 33 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
B5 |
Liên thông |
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN |
Ý kiến thẩm định |
12 ngày |
B6 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
6 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B7 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
Phòng chuyên môn |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B8 |
Chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B9 |
Liên thông |
UBND tỉnh |
Văn bản đã ký duyệt |
6,5 ngày |
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm kết quả |
0,5 ngày |
B11 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý |
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B12 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
33 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
B5 |
Liên thông |
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN |
Ý kiến thẩm định |
12 ngày |
B6 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
6 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B7 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
Phòng chuyên môn |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B8 |
Chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B9 |
Liên thông |
UBND tỉnh |
Văn bản đã ký duyệt |
6,5 ngày |
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Kèm kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Thời gian giải quyết: 24 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
B5 |
Liên thông |
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN |
Ý kiến thẩm định |
8 ngày |
B6 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
3 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B7 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
Phòng chuyên môn |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B8 |
Chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B9 |
Liên thông |
UBND tỉnh |
Văn bản đã ký duyệt |
4,5 ngày |
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm kết quả |
0,5 ngày |
B11 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý |
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B12 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
Thời gian giải quyết: 24 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
B5 |
Liên thông |
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN |
Ý kiến thẩm định |
8 ngày |
B6 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
5,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B7 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
Phòng chuyên môn |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B8 |
Chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B9 |
Xem xét và Quyết định |
UBND tỉnh |
Văn bản đã ký duyệt |
5 ngày |
B10 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
6. Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư
* Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Thời gian giải quyết: 25 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
B5 |
Liên thông |
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN |
Ý kiến thẩm định |
8 ngày |
B6 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình UBND tỉnh |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
4 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B7 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa |
Phòng chuyên môn |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B8 |
Chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
0,5 ngày |
B9 |
Liên thông |
UBND tỉnh |
Văn bản đã ký duyệt |
4,5 ngày |
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm kết quả |
0,5 ngày |
B11 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý |
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B12 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
* Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (Quy trình nội bộ)
Thời hạn giải quyết: 7 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
4,375 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
7 ngày |
7. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Thời gian giải quyết: 28 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
B5 |
Chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ gửi liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông |
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN |
Ý kiến thẩm định |
12 ngày |
B7 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B8 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng Ban |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
28 ngày |
8. Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Thời hạn giải quyết: 25 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
B5 |
Chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ gửi liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông |
Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN |
Ý kiến thẩm định |
12 ngày |
B7 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
7 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B8 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng Ban |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
(Quy trình nội bộ của Ban Quản lý các khu công nghiệp)
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
Thời hạn giải quyết: 08 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
5,375 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
6,375 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
2,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
13. Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B5 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
14. Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
16. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
17. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian sau thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
6,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
18. Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
6,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
19. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
6,375 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
20. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
6,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
21. Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
1,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng ban |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
22. Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý đầu tư – xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 giờ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Các văn bản đầu ra |
11,875 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
4 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Trưởng Ban |
Ý kiến phê duyệt |
3 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
23. Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VP |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên VP |
Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo VP |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Lãnh đạo phụ trách TTHC |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
24. Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VP |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên VP |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Lãnh đạo VP |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Lãnh đạo phụ trách TTHC |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
25. Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VP |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,125 ngày |
Chuyên viên VP |
Các văn bản đầu ra |
0,875 ngày |
||
Lãnh đạo VP |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Lãnh đạo phụ trách TTHC |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
26. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VP |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên VP |
Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
||
Lãnh đạo VP |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Lãnh đạo phụ trách TTHC |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
27. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thời hạn giải quyết: 4 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VP |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên VP |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Lãnh đạo VP |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Lãnh đạo phụ trách TTHC |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
4 ngày |
Thời hạn giải quyết: 4 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VP |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên VP |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Lãnh đạo VP |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Lãnh đạo phụ trách TTHC |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
4 ngày |
29. Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thời hạn giải quyết: 4 ngày
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng |
Bộ phận một cửa |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Văn phòng tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VP |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên VP |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Lãnh đạo VP |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và Quyết định |
Lãnh đạo phụ trách TTHC |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản đã ký duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
4 ngày |
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án tăng gia sản xuất của Bộ đội Biên phòng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 19 thủ tục được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2016 về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và công bố công khai kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyển giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2014 quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở các thôn, làng, khu phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2014 công bố phạm vi khu vực cấm neo đậu tàu thuyền, khai thác, nuôi trồng thủy sản vùng ven biển thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1675/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2013 - 2014 và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định số 1675/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Đồ án Khu du lịch sinh thái hồ Định Bình Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung phạm vi ranh giới quy hoạch Khu đô thị Yên Lạc tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010