Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1675/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 02/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1675/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 336/TTr-BQL ngày 01 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh gồm 29 thủ tục hành chính.
Giao Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo danh mục trên trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La, |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La, |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
3 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
4 |
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
5 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
6 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
7 |
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
8 |
Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
11 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
12 |
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp giấy Chứng nhận đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
13 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
14 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
15 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
16 |
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
17 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
18 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
19 |
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Theo từng thông tin dự án cung cấp |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
20 |
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
21 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
22 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
||||||
23 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
600.000 đồng/ giấy phép lao động |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP . - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
24 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
600.000 đồng/giấy phép lao động |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP . - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
25 |
Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện qua bưu điện |
Không |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP . |
III. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI |
||||||
26 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
27 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
28 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
29 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 22/NQ-CP về ổn định dân di cư tự do và quản lý sử dụng đất có nguồn gốc từ nông lâm trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 425/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lâm do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Chương trình hỗ trợ về khoa học và công nghệ cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 2323/QĐ-UBND Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố định mức, đơn giá công tác thi công phụt vữa xi măng bằng máy khoan phụt cao áp trên cạn, hàm lượng xi măng 300kg/m3; thi công mối hàn chống thấm HPDE, dày 3mm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 quy định phương pháp đánh giá, chấm điểm các tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân , Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, 4 Điều 1 Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Sơn - huyện Bắc Bình và thị trấn Ma Lâm - huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng Lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VIII) Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế xác định giá giao đất, cho thuê đất trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Trị quản lý giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với xã, thị trấn; huyện, thành phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển trong cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch tổng thể các Khu bảo tồn thiên nhiên: Bắc Hướng Hoá và Đakrông đến năm 2020 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Phát triển doanh nghiệp công nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025" Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Thông tư 32/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn ủy quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 425/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2010 về phân loại đơn vị hành chính các xã mới được chia tách theo Nghị định của Chính phủ và sửa đổi Quyết định 1283/QĐ-UBND Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2009 về quy định giá tiền công thuê lao động tại địa phương đi phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2007 về mức chi cụ thể cho khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/10/2007 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 20/03/2013