Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 425/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 12/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 09/TTr-LĐTBXH ngày 18/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo việc niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử của huyện và Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 425 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết |
Không thu |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết. |
Không thu |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết |
Không thu |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
4 |
Cấp giáy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
6 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
32 ngày làm việc (UBND cấp xã: 15 ngày làm việc; UBND cấp huyện 10 ngày làm việc: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm Công tác xã hội): 07 ngày làm việc). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp xã; UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
7 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Tiếp nhận ngay (sau 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận thi thì Cơ sở hoàn thiện hồ sơ của đối tượng) |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm công tác xã hội thuộc Sở) |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
8 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Theo thỏa thuận của đối tượng với Cơ sở |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm công tác xã hội thuộc Sở) |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
9 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
7 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm công tác xã hội thuộc Sở) |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
II |
Lĩnh vực an toàn lao động |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng cá loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không thu |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 8/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –TBXH quy định chi tiết về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với mý, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính. |
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạngiải quyết |
Địa điểmthực hiện |
Phí, lệ phí(nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện. |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện. |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện. |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
4 |
Cấp giáy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện. |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện. |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
6 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
32 ngày làm việc (UBND cấp xã: 15 ngày làm việc; UBND cấp huyện 10 ngày làm việc; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 7 ngày làm việc) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp xã; |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
7 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Tiếp nhận ngay (sau 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận thì hoàn thiện hồ sơ của đối tượng) |
Tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
8 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận của đối tượng với người đứng đầu Cơ sở |
Tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
9 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
7 ngày làm việc |
Tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạngiải quyết |
Địa điểmthực hiện |
Phí, lệ phí(nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp xã |
Không thu |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
B. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểmthực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Căn cứ pháp lý |
* Lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Công bố tại QĐ 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|||||||
01 |
T-HBI-281947-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
30 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến qua mạng Internet tại Sở Lao động – TBXH |
1.200.000 đồng |
Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
02 |
T-HBI-281948-TT |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
30 ngày làm việc |
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
1.200.000 đồng |
Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
03 |
T-HBI-281949-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. |
30 ngày làm việc |
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
500.000 đồng |
Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC(2) |
I |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
* Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (Công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2017) |
|||
1 |
TT-HBI-278831-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý. |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
2 |
TT-HBI-278832-TT |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý. |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
II |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
* Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (Công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2017) |
|||
1 |
TT-HBI-278880-TT |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
2 |
TT-HBI-278881-TT |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
3 |
TT-HBI-278882-TT |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
4 |
TT-HBI-278891-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
5 |
TT-HBI-278892-TT |
Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp cung cấp dữ liệu, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn Nhà nước do tỉnh Khánh Hòa quản lý Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Thông tư 110/2017/TT-BTC về sửa đổi Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động kèm theo Thông tư 245/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 89/2002/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến lộ 91B thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 376/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Thông tư 245/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030 Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Giám định xây dựng Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1160/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2014 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch đất xây dựng mở rộng bãi đổ rác huyện Cờ Đỏ tại xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1160/QĐ-UBND quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định bán đấu giá đối với tài sản tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2012 Duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Chương trình phát triển, nâng cấp đô thị thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 04/05/2012
Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức thu đối với xét nghiệm nước tiểu của lái xe ô tô để xác định sử dụng ma túy bằng que thử nước tiểu (test) của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 26/05/2010