Quyết định 1160/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 1160/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 04/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1160/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TĨNH GIA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 10/3/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 316/TTr-UBND ngày 22/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 60/BC-HĐTĐ ngày 22/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tĩnh Gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

45.561,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.786,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.677,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.097,50

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

298,89

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

302,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

271,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,03

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

12,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,40

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra, thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tch Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực T
nh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND
tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ BIỂU SỐ 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích  (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã  Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Triêu Dương

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Linh

Xã Hải An

Xã Hùng Sơn

Xã Các Sơn

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.561,40

124,97

908,76

953,28

938,24

399,86

614,19

1.082,00

800,71

025,82

1.216,53

2.393,00

963,63

842,66

2,642,61

3.447,78

631,64

3.318.89

1.551,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.786,60

30,39

371,67

613,86

757,58

257,73

239,41

784,87

608,37

418,12

943,13

1931,26

721,74

556,53

2312,70

2725,31

393,18

2784,33

1222,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,817,90

12,31

53,8

305,91

255,18

146,71

67,08

310,17

337,83

187,29

258,07

472,71

135,62

132,13

294,47

168,71

72,63

539,45

486,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.732,44

3,47

53,80

305,91

238,00

93,71

66,22

310,17

242,67

93,46

258,07

472,71

98,18

110,53

294,47

66,45

72,63

440,36

336,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.636,26

3,39

51,72

66,87

244,66

68,34

84,61

63,24

61,29

67,68

123,60

76,90

97,62

86,19

64,68

241,04

115,68

102,51

43,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.471,15

14,62

14,74

2,76

8,61

25,91

42,72

45,89

52,57

74,21

66,51

46,69

106,61

176,96

159,43

304,03

75,60

103,92

82,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.275,62

 

60,22

0,00

 

 

 

 

112,06

79,65

277,42

 

308,25

161,15

827,49

 

129,27

42,02

425,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.173,24

 

 

 

214,48

 

44,37

365,04

40,45

 

217,46

1324,78

61,96

 

950,03

2004,29

 

1.967,57

140,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.197,10

0,07

106,51

237,98

28,33

0,62

0,63

0,53

4,17

9,29

0,07

10,18

9,08

 

16,60

7,24

 

28,41

44,07

1.8

Đất làm muối

LMU

181,78

 

84,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,55

 

 

0,34

6,32

16,15

 

 

 

 

 

 

2,6

0,1

 

 

 

0,45

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.677,30

94,38

507,59

328,87

176,09

137,17

286,2

258,89

244,47

204,91

255,27

411,72

222,7

260,75

318,76

599,91

215,64

495,54

299,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

626,69

0,45

0,11

 

 

 

 

 

 

0,6

 

 

0,16

 

 

 

 

10,62

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,99

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

605,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.561,65

2,35

20,15

2,35

0,33

 

1,59

 

 

0,18

0,07

 

 

20,91

 

0,11

0,73

8,14

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

618,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,91

 

 

 

3,75

2,01

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3.318,30

34,41

93,98

142,56

88,76

40,39

58,87

92,27

80,22

69,45

112,86

185,39

63,51

57,8

205,21

498,87

57,69

157,17

103,06

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,92

 

0,22

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

2,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.501,43

 

124,84

74,57

48,71

73,76

153,76

98,57

117,38

111,6

83,62

153,27

119,41

132,21

74,42

69,55

101,73

202,68

175,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,76

39,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

7,89

0,4

0,57

0,59

0,6

0,81

0,26

0,35

0,38

0,62

0,93

0,44

0,37

0,26

0,39

0,71

1,96

1,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,12

4,69

0,64

 

 

 

0,2

 

3,1

 

0,79

 

0,04

0,03

 

0,03

0,8

0,26

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,48

 

0,85

 

0,28

0,13

0,15

0,15

 

 

0,62

0,29

 

0,49

 

0,79

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

415,54

0,28

7,4

7,82

14,45

7,5

8,72

7,34

13,65

13,82

8,99

23,33

31,02

33,35

9,5

11,42

42,64

26,32

14

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,28

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

45,81

3,85

1,08

1,41

0,71

0,66

1,14

0,82

1,18

0,75

0,95

1,91

0,99

1,33

0,6

0,84

1

10,88

2,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,14

 

0,71

0,99

0,54

0,41

0,94

0,14

0,93

0,34

0,05

0,11

1,42

1,39

0,1

 

1,04

3,27

0,05

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

1.238,72

 

249,46

78,16

16

11,42

57,52

35,49

22,17

4,89

23,72

35,98

4,33

4,62

20,59

8,11

9,18

59,25

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

531,16

 

7,75

20,4

5,72

2,3

2,5

23,85

5,49

2,9

6,07

10,51

0,68

0,97

4,33

7,79

0,12

14,99

0,75

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.097,50

0,2

29,5

10,55

4,57

4,96

88,58

38,24

13,87

2,79

18,13

50,02

19,19

25,38

11,15

122,56

22,82

39,02

29,88

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

18.566,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

37,76

37,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Hòa

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.561,40

637,60

646,82

270,54

1.917,63

960,15

1.552,17

954,26

3.729,41

1.188,80

672,59

1.779,67

3.086,70

672,25

2.421,09

327,18

1.222,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.786,60

346,48

371,08

69,90

1582,50

552,58

1204,45

57,13

2540,21

836,92

234,91

844,70

2174,55

-4,69

1447,17

200,27

655,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.817,90

182,36

130,51

5,01

167,3

247,42

342,64

 

545,09

280,64

65,73

155,44

441,56

0,18

5,26

 

6,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.732,44

92,45

59,80

5,01

143,81

146,49

346,58

 

544,79

254,57

35,60

92,87

441,56

0,18

5,26

 

6,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.636,26

58,54

92,50

0,22

136,42

26,06

31,44

2,30

170,95

81,41

38,36

120,45

126,95

-8,13

81,95

1,26

12,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.471,15

85,92

62,25

 

12,96

55,84

85,03

12,71

310,44

128,78

75,87

23,07

198,13

1,89

8,92

0,63

4,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.275,62

8,80

32,61

36,25

124

84,76

458,81

 

 

152,96

1,10

366,24

493,50

1,23

 

92,18

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.173,24

9,06

41,48

22,18

1139,81

 

179,56

 

1415,46

129,87

 

41,24

874,07

0,03

1309,45

106,2

574,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.197,10

1,80

10,23

5,04

2,01

138,50

106,97

21,73

93,38

57,26

53,85

138,26

40,34

0,11

15,38

 

8,46

1.8

Đất làm muối

LMU

181,78

 

 

 

 

 

 

20,39

 

 

 

 

 

 

26,21

 

50,5

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,55

 

1,5

1,2

 

 

 

 

4,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.677,30

220,96

212,57

170,19

333,91

405,22

336,9

880,3

965,26

340,78

429,94

934,66

871,39

673,36

951,71

106,6

525,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

626,69

3,85

2

2,61

33,63

 

 

565,11

 

0,51

 

 

2,41

1,61

 

1,91

1,11

2.2

Đất an ninh

CAN

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

605,37

 

 

 

 

 

3,55

4

 

 

7,93

 

28,77

488,38

45,19

18,55

9

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,28

12,27

 

1,23

 

2,00

16,60

 

 

 

 

 

 

 

4,65

5,53

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.561,65

4,00

25,43

14,32

18,63

36,49

0,55

57,51

119,37

64,15

192,55

639,50

83,49

148,00

650,51

45,29

404,95

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

618,44

 

 

 

 

 

 

 

334,57

28,11

 

 

233,09

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3.318,30

54,23

26,84

21,1

66,59

102,62

108,5

54,66

149,49

85,69

63,15

145,44

154,13

21,98

79,38

12,33

29,7

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,92

 

 

 

 

0,03

 

 

0,16

 

 

 

25,82

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.501,43

118,17

118,17

79,68

141,03

112,84

112,39

91,57

136,95

90,81

137,46

86,27

184,5

6,4

89,71

18,41

61,3

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,42

0,4

0,83

0,72

0,15

0,21

0,22

0,21

0,49

0,32

0,43

0,48

 

0,5

0,08

0,4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,12

 

 

0,4

 

0,04

2,33

 

3

3,47

0,19

 

0,44

 

0,3

0,37

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,48

 

 

4,79

 

 

0,66

 

0,07

0,31

 

 

0,78

 

 

0,12

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

415,54

17,25

5,81

8,82

9,67

17,18

6,32

4,79

9,54

3,54

6,56

5,21

9,77

6,54

8,96

3,63

10,4

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,53

 

 

 

0,2

 

 

 

9,26

2,35

 

 

11,44

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

45,81

1,12

0,97

0,04

3,31

0,94

1,01

0,64

0,88

0,77

0,49

0,11

1,75

0,09

0,91

0,06

0,47

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,14

0,32

0,72

 

 

 

0,24

0,12

0,19

0,07

0,45

 

0,03

0,07

0,35

0,15

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.238,72

5,49

31,18

36,04

35,74

117,22

50,21

101,68

31,28

57,09

19,84

57,7

43,96

 

10,27

0,13

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

531,16

3,84

1,05

0,33

24,39

15,71

34,33

 

170,29

3,42

1

 

90,53

 

60,98

0,04

8,13

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.097,50

70,16

63,17

30,45

1,22

2,35

10,82

16,83

223,94

11,1

7,74

0,31

40,76

3,58

22,21

20,31

41,14

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

18.566,71

 

 

 

 

960,15

1552,17

954,26

3729,41

1188,8

672,59

1779,67

3086,7

672,25

2421,09

327,18

1222,44

6

Đất đô thị

KDT

37,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Triêu Dương

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Linh

Xã Hải An

Xã Hùng Sơn

Xã Các Sơn

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

298,89

5,02

2,20

1,79

0,51

0,48

0,88

3,35

2,26

1,50

0,82

1,60

2,91

6,44

5,25

9,30

2,15

4,45

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

99,69

2,00

1,00

0,00

0,08

0,00

0,00

0,00

1,75

0,20

0,24

0,60

0,00

0,30

 

 

 

1,50

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,14

 

1,00

 

 

 

 

 

1,75

 

0,24

0,60

 

0,30

 

 

 

1,50

1,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

78,99

1,94

1,20

1,79

0,43

0,48

0,88

3,35

0,47

1,30

0,58

1,00

2,69

3,14

1,00

0,80

2,15

0,95

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,39

0,98

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,22

 

0,50

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,75

8,50

 

2,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

49,43

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Hòa

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

298,89

3,00

3,70

11,20

3,92

4,06

5,00

0,60

27,74

32,74

16,43

40,76

28,80

20,00

32,19

16,54

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

99,69

0,60

1,52

5,00

 

2,54

4,00

 

1,30

26,90

13,43

3,66

21,77

 

10,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,14

0,60

1,52

5,00

 

2,04

 

 

1,30

26,28

13,43

 

21,77

 

6,51

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

78,99

2,40

0,00

2,80

2,62

1,50

1,00

 

12,54

1,16

3,00

0,80

0,03

13,00

13,99

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,39

 

0,03

 

 

 

 

0,60

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,39

 

2,00

3,40

1,30

 

 

 

13,90

 

 

 

7,00

7,00

 

16,54

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

49,13

 

0,15

 

 

0,02

 

 

 

4,66

 

36,30

 

 

8,20

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Triêu Dương

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Linh

Xã Hải An

Xã Hùng Sơn

Xã Các Sơn

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

271,90

4,04

2,20

1,79

0,51

0,48

0,70

3,35

2,26

1,50

0,82

1,60

1,66

2,34

1,50

 

2,15

4,00

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

109,89

2,00

1,00

 

0,08

 

0,20

 

1,75

0,20

0,24

0,60

 

0,30

 

 

 

3,50

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

91,21

2,00

 

 

0,08

 

0,20

 

1,75

 

0,24

0,60

 

0,30

 

 

 

3,50

1,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,43

1,94

1,20

1,79

0,43

0,48

0,50

3,35

0,47

1,30

0,58

1,00

1,44

2,04

1,00

 

2,15

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,41

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,22

 

0,50

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63,33

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,03

0,01

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,33

0,01

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

5,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Hòa

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

271,90

3,70

5,20

3,80

1,30

4,06

5,00

0,60

29,38

32,74

16,43

39,96

28,80

20,00

32,19

16,54

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

109,89

0,60

1,52

 

 

2,54

4,00

 

1,30

26,90

13,43

3,66

21,77

13,00

10,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

91,21

0,60

1,52

 

 

2,54

 

 

1,30

26,28

13,43

0,80

21,77

13,00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,43

3,10

1,50

0,80

 

1,50

1,00

 

14,18

1,16

3,00

 

0,03

 

13,99

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,41

 

0,03

 

 

 

 

0,60

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,84

 

2,00

3,00

1,30

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

16,54

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63,33

 

0,15

 

 

0,02

 

 

13,90

4,66

 

36,30

 

 

8,20

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,03

 

8,09

8,58

 

 

 

 

0,36

7,98

 

2,57

 

 

10,00

0,01

9,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,33

 

 

 

 

 

 

 

0,11

0,83

 

0,27

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,60

 

8,09

 

 

 

 

 

0,25

1,56

 

2,3

 

 

18

 

9

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

5,68

 

 

0,5

 

 

 

 

 

5,89

 

 

 

 

 

0,01

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Hòa

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,40

0,00

0,00

3,00

0,00

0,00

0,00

4,00

0,00

0,33

0,00

0,00

0,00

0,00

3,00

2,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

9,00

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

3,00

2,00

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,07

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014