Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Số hiệu: 158/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 11/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 158/2015/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP TH 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh về việc thông qua các danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 559/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016, với các nội dung chủ yếu như sau:

Chấp thuận thực hiện 1.587 dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 phải thu hồi đất với tổng diện tích 1.784,74 ha bao gồm:

- Thu hồi 356,07 ha đất để thực hiện 79 công trình, dự án khu dân cư, xen cư đô thị.

- Thu hồi 571,54 ha đất để thực hiện 652 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.

- Thu hồi 44,44 ha đất để thực hiện 70 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước.

- Thu hồi 2,48 ha đất để thực hiện 7 công trình, dự án trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp.

- Thu hồi 34,78 ha đất đ thực hiện 11 công trình, dự án cụm công nghiệp.

- Thu hồi 30,84 ha đất để thực hiện 4 công trình, dự án thăm dò khai thác khoáng sản.

- Thu hồi 250,69 ha đất để thực hiện 160 công trình, dự án giao thông.

- Thu hồi 31,87 ha đất để thực hiện 40 công trình, dự án thủy lợi.

- Thu hồi 5,49 ha đất đ thực hiện 15 công trình, dự án năng lượng.

- Thu hồi 34,42 ha đất để thực hiện 35 công trình, dự án sử dụng vào mục đích đất cơ sở văn hóa.

- Thu hồi 64,53 ha đất để thực hiện 71 công trình, dự án sử dụng vào mục đích đất thể dục, thể thao.

- Thu hồi 8,74 ha đất để thực hiện 29 công trình, dự án cơ sở y tế.

- Thu hồi 30,51 ha đất để thực hiện 75 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào to.

- Thu hồi 13,72 ha đất để thực hiện 28 công trình, dự án chợ.

- Thu hồi 36,87 ha đất để thực hiện 32 công trình, dự án thu gom, xử lý chất thải.

- Thu hồi 20,20 đất để thực hiện 14 công trình, dự án cơ sở tôn giáo.

- Thu hi 48,85 ha đất để thực hiện 188 công trình, dự án sinh hoạt cộng đồng.

- Thu hi 87,64 ha đt đ thực hiện 50 công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa.

- Thu hồi 23,86 đất để thực hiện 17 công trình, dự án Di tích lịch sử - Văn hóa.

- Thu hồi 86,86 ha đất để thực hiện 7 công trình, dự án dịch vụ công cộng.

- Thu hi 0,34 ha đt đ thực hiện 3 công trình, dự án Bưu chính viễn thông.

(Có Danh mục các dự án kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực hiện.

Đi với các dự án phải thu hi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phục vụ phát trin kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phát sinh giữa 2 kỳ họp giao y ban nhân dân tỉnh báo cáo xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biu Hội đng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng QH, VP Chủ tịch n
ước, VP Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh
ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
-
y ban MTTQ tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- TTr HĐND,
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 


PHỤ LỤC SỐ 01

TNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC D ÁN THUỘC TRƯỜNG HP PHẢI THU HI ĐẤT NĂM 2016 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIU 62 LUẬT ĐT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐ
ND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tnh Thanh Hóa)

STT

Loại công trình, dự án

Mã loại đất

Số công trình dự án

Diện tích thu hồi

Lấy từ các loại đt

Đất NN

Đt PNN

Đất CSD

LUA

HNK

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

1

Công trình, dự án khu dân cư đô thị

ODT

79

356,07

235,81

28,98

5,85

3,46

 

8,75

10,99

2,10

57,81

2,32

2

Công trình, dự án khu dân cư nông thôn

ONT

652

571,54

386,17

95,99

10,27

22,18

0,10

14,98

 

4,40

27,87

9,57

3

Công trình, dự án trụ s cơ quan

TSC

70

44,44

23,57

8,39

3,72

2,26

 

1,63

0,02

0,43

4,06

0,36

4

Công trình, dự án trụ s t chức sự nghiệp

DTS

7

2,48

2,06

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

5

Công trình cụm công nghiệp

SKN

11

34,78

24,78

1,68

 

 

1,77

0,18

 

 

6,32

0,05

6

Dự án thăm dò khoáng sn

SKS

4

30,84

 

 

0,54

15,30

 

 

 

 

 

15,00

7

Dự án công trình giao thông

DGT

160

250,69

68,05

36,00

11,49

38,45

6,18

9,41

18,81

13,03

43,09

6,18

8

Dự án công trình thủy lợi

DTL

40

31,87

18,81

8,55

0,81

1,10

 

1,30

 

0,96

0,26

0,08

9

Dự án năng lượng

DNL

15

5,49

2,34

0,22

 

2,75

 

 

 

0,17

0,01

 

10

Dự án công trình văn hóa

DVH

35

34,42

18,61

9,70

0,25

0,20

 

1,53

0,16

0,58

1,21

2,18

11

Công trình th dục th thao

DTT

71

64,53

34,02

17,64

1,60

3,26

 

2,85

0,59

 

2,67

1,90

12

Dự án, công trình y tế

DYT

29

8,74

5,13

2,05

0,02

0,25

 

0,05

 

0,07

0,67

0,50

13

Dự án, công trình giáo dục

DGD

75

30,51

17,58

5,32

0,57

3,08

 

0,93

 

0,43

1,24

1,36

14

Công trình, dự án chợ

DCH

28

13,72

11,03

0,76

0,72

 

0,35

0,04

0,43

0,18

0,21

 

15

Công trình dự án xử lý chất thải

DRA

32

36,87

8,32

4,88

1,01

20,83

 

 

 

 

0,10

1,73

16

Công trình tôn giáo

TON

14

20,20

2,54

7,16

0,95

3,81

 

0,17

0,28

 

4,98

0,31

17

Công trình sinh hoạt cộng đồng

DSH

188

48,85

28,07

13,52

1,29

1,02

 

2,37

 

0,42

2,16

 

18

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

50

87,64

34,01

12,59

4,23

30,99

 

 

 

3,50

0,27

2,05

19

Công trình di tích lịch sử, văn hóa

DDT

17

23,86

7,61

3,83

0,35

8,30

1,50

0,98

 

1,28

0,01

 

20

D án công trình dịch vụ công cộng

DKV

7

86,86

16,06

13,24

4,36

 

10,00

8,64

23,30

0,03

11,15

0,08

21

Công trình bưu chính viễn thông

DBV

3

0,34

 

0,02

0,17

0,15

 

 

 

 

 

 

Tổng

1.587

1.784,74

944,58

270,52

48,20

157,81

19,90

53,81

54,59

27,58

164,09

43,66

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THU HI ĐT NĂM 2016 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tnh Thanh Hóa)

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Số công trình, dự án

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Ghi chú

Đt NN

Đất PNN

CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

 

Tng cộng

1587

1784,74

944,58

270,52

48,20

157,81

19,90

53,81

54,59

27,58

164,09

43,66

 

I. Công trình, dự án khu dân cư đô thị

79

356,07

235,81

28,98

5,85

3,46

 

8,75

10,99

2,10

57,81

2,32

 

1

Thành phố Thanh Hóa

20

197,73

130,08

6,97

 

 

 

3,58

9,99

 

46,56

0,55

 

2

Th xã Sầm Sơn

17

38,27

21,87

7,55

4,09

 

 

 

0,80

 

3,89

0,07

 

3

Th xã Bm Sơn

10

16,19

8,00

3,56

1,76

0,66

 

 

 

 

1,40

0,81

 

4

Huyện Đông Sơn

5

5,65

5,60

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

5

Huyện Hoằng Hóa

1

0,51

0,22

0,04

 

 

 

0,03

 

 

0,22

 

 

6

Huyện Quảng Xương

1

4,00

3,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

7

Huyện Nga Sơn

4

35,30

19,53

7,04

 

 

 

4,35

0,20

 

3,88

0,30

 

8

Huyn Hu Lc

1

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Hà Trung

2

0,74

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,59

 

10

Huyện Tĩnh Gia

1

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Nông Cống

1

4,10

3,64

 

 

 

 

0,14

 

 

0,32

 

 

12

Huyện Triu Sơn

3

15,49

14,00

 

 

 

 

 

 

 

1,49

 

 

13

Huyện Thọ Xuân

3

10,46

9,04

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Thiệu Hóa

1

3,93

3,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện Yên Định

2

5,70

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Huyện Vĩnh Lộc

1

1,76

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Huyện Thạch Thành

0

1,30

1,00

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Huyện Ngọc Lặc

2

2,20

 

0,10

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

19

Huyện Như Thanh

1

0,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Huyện Như Xuân

1

8,92

6,12

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

II. Công trình, dự án khu dân cư nông

652

571,54

386,17

95,99

10,27

22,18

0,10

14,98

 

4,40

27,87

9,57

 

1

Thành phố Thanh Hóa

13

65,98

55,04

 

 

 

 

 

 

3,50

7,44

 

 

2

Thị xã Sầm Sơn

2

4,80

4,00

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

3

Thị xã Bỉm Sơn

3

8,70

1,00

 

 

 

 

 

 

 

7,58

0,12

 

4

Huyện Đông Sơn

27

12,92

11,88

 

0,13

 

 

0,77

 

 

0,08

0,06

 

5

Huyện Hoằng Hóa

35

22,11

11,77

8,67

0,14

 

0,10

0,85

 

 

0,57

0,01

 

6

Quảng Xương

35

65,68

51,33

11,52

0,15

0,60

 

2,08

 

 

 

 

 

7

Huyện Nga Sơn

26

44,55

28,08

11,12

0,02

 

 

1,95

 

 

2,40

0,98

 

8

Huyện Hậu Lộc

24

17,42

11,97

3,79

 

0,20

 

0,39

 

 

0,24

0,83

 

9

Huyện Hà Trung

70

20,74

14,74

1,74

0,89

0,36

 

1,24

 

 

0,90

0,87

 

10

Huyện Tĩnh Gia

20

29,78

9,74

15,93

0,57

 

 

 

 

 

0,55

3,00

 

11

Huyện Nông Cống

31

33,98

28,71

0,99

0,68

 

 

2,19

 

 

1,15

0,26

 

12

Huyện Triều Sơn

55

34,86

29,88

2,59

0,48

0,25

 

0,89

 

 

0,77

 

 

13

Huyện Thọ Xuân

38

40,12

38,56

 

 

1,56

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Thiệu Hóa

25

20,05

18,68

0,50

0,05

 

 

0,32

 

 

0,50

 

 

15

Huyện Yên Định

27

21,25

18,77

2,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Huyện Vĩnh Lộc

14

15,44

11,59

1,46

 

1,94

 

0,33

 

 

 

0,12

 

17

Huyện Thạch Thành

18

11,52

6,89

4,02

0,11

 

 

 

 

 

 

0,50

 

18

Huyện Cm Thủy

45

21,56

9,35

7,18

0,65

0,16

 

1,83

 

 

1,37

1,02

 

19

Huyện Ngọc Lặc

28

11,74

2,75

8,45

 

 

 

0,41

 

0,10

 

0,03

 

20

Huyện Như Thanh

71

19,67

9,57

3,76

1,98

0,86

 

1,20

 

 

1,23

1,07

 

21

Huyện Lang Chánh

7

3,06

0,37

 

 

2,59

 

0,10

 

 

 

 

 

22

Huyện Bá Thước

2

6,12

3,23

2,05

0,32

 

 

 

 

 

0,33

0,19

 

23

Huyện Thường Xuân

16

15,79

7,40

3,70

0,18

2,50

 

0,29

 

 

1,21

0,51

 

24

Huyện Như Xuân

9

6,13

0,74

2,40

1,79

0,90

 

0,14

 

 

0,16

 

 

25

Huyện Quan Hóa

6

10,02

 

2,65

1,02

4,95

 

 

 

 

1,40

 

 

26

Huyện Quan Sơn

5

7,55

0,14

0,99

1,11

5,31

 

 

 

 

 

 

 

III. Công trình, dự án trụ sở cơ quan

70

44,44

23,57

8,39

3,72

2,26

 

1,63

0,02

0,43

4,06

0,36

 

1

Thành ph Thanh Hóa

1

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2

Thị xã Sm Sơn

2

8,31

5,93

 

 

 

 

 

 

 

2,38

 

 

3

Huyện Đông Sơn

2

5,28

5,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Hong Hóa

5

3,00

1,28

0,72

 

 

 

0,21

 

 

0,73

0,06

 

5

Huyện Quảng Xương

6

3,41

0,28

2,25

0,01

 

 

0,13

 

 

0,74

 

 

6

Huyện Nga Sơn

1

1,15

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Hậu Lộc

4

1,42

0,86

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Hà Trung

5

3,10

2,27

 

0,36

 

 

0,47

 

 

 

 

 

9

Huyện Tĩnh Gia

1

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

10

Huyện Nông Cống

4

1,62

0,99

 

0,50

 

 

 

 

 

0,13

 

 

11

Huyện Triệu Sơn

5

1,11

0,55

 

 

 

 

0,26

 

 

 

0,30

 

12

Huyện Thọ Xuân

2

0,55

0,15

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

13

Huyện Thiệu Hóa

1

0,81

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Vĩnh Lộc

4

1,13

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện Thạch Thành

3

1,96

1,16

0,50

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

16

Huyện Cẩm Thủy

2

1,56

0,60

0,95

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

17

Huyện Ngọc Lặc

1

0,70

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Huyện Như Thanh

8

3,23

0,86

1,78

 

0,50

 

 

 

0,09

 

 

 

19

Huyện Lang Chánh

2

0,61

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

20

Huyện Bá Thước

2

2,17

0,05

0,36

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Huyện Thường Xuân

1

0,96

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Huyện Như Xuân

3

0,74

0,08

0,57

 

 

 

0,03

0,02

0,04

 

 

 

23

Huyện Quan Hóa

1

0,65

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

24

Huyện Quan Sơn

3

0,63

 

 

0,13

0,50

 

 

 

 

 

 

 

25

Huyện Mường Lát

1

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Công trình, dự án trụ sở tổ chức sự

7

2,48

2,06

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị xã Bỉm Sơn

1

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Quảng Xương

1

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Triệu Sơn

1

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Thiệu Hóa

2

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Cẩm Thủy

1

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Quan Hóa

1

0,42

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

V. Công trình cụm công nghiệp

11

34,78

24,78

1,68

 

 

1,77

0,18

 

 

6,32

0,05

 

1

Huyện Đông Sơn

1

1,18

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Hoằng Hóa

6

10,60

6,60

1,68

 

 

1,77

0,18

 

 

0,32

0,05

 

3

Huyện Hà Trung

2

11,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

4

Huyện Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Triệu Sơn

1

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Thiệu Hóa

1

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Thạch Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Dự án thăm dò khoáng sản

4

30,84

 

 

0,54

15,30

 

 

 

 

 

15,00

 

1

Thị xã Bỉm Sơn

3

15,84

 

 

0,54

15,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Hà Trung

1

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

 

VII. Dự án công trình giao thông

160

250,69

68,05

36,00

11,49

38,45

6,18

9,41

18,81

13,03

43,09

6,18

 

1

Thành phố Thanh Hóa

1

5,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2

Thị xã Sầm Sơn

11

84,81

10,44

8,41

2,90

 

1,30

6,70

18,63

 

31,93

4,50

 

3

Thị xã Bỉm Sơn

4

13,76

 

3,78

0,80

3,61

 

 

0,18

0,14

4,26

0,99

 

4

Huyện Đông Sơn

4

12,28

8,47

 

0,05

 

 

0,56

 

1,63

1,55

0,02

 

5

Huyện Hoằng Hóa

48

31,49

14,17

3,72

0,07

 

1,36

1,16

 

6,67

4,26

0,08

 

6

Huyện Quảng Xương

11

10,76

8,17

2,39

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Nga Sơn

1

4,33

 

4,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Hậu Lộc

8

7,32

1,73

1,98

0,15

3,00

 

 

 

 

 

0,46

 

9

Huyện Hà Trung

13

10,65

5,95

 

 

4,70

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Tĩnh Gia

1

0,40

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Nông Cống

3

2,93

2,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Triệu Sơn

2

0,85

0,25

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

13

Huyện Yên Định

4

10,50

6,30

3,90

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

14

Huyện Thạch Thành

3

8,66

0,43

2,70

2,00

2,00

 

 

 

1,53

 

 

 

15

Huyện Cẩm Thủy

2

0,84

0,53

 

 

 

 

0,30

 

0,01

 

 

 

16

Huyện Ngọc Lặc

1

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

17

Huyện Như Thanh

9

7,66

1,19

0,92

3,62

1,54

 

 

 

0,30

0,09

 

 

18

Bá Thước

5

2,94

1,08

0,51

 

0,04

 

0,03

 

1,15

 

0,12

 

19

Huyện Thường Xuân

1

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Huyện Như Xuân

20

17,29

1,21

2,84

1,90

7,66

3,02

0,36

 

0,30

 

 

 

21

Huyện Quan Sơn

6

7,10

1,20

0,20

 

5,10

0,50

 

 

0,10

 

 

 

22

Huyện Mường Lát

2

10,20

 

 

 

10,20

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Dự án công trình thủy lợi

40

31,87

18,81

8,55

0,81

1,10

 

1,30

 

0,96

0,26

0,08

 

1

Huyện Hoằng Hóa

4

1,73

0,42

0,01

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

2

Huyện Quảng Xương

1

1,10

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Hà Trung

7

4,60

3,60

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Nông Cống

1

2,60

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Triệu Sơn

1

0,24

0,18

 

0,00

 

 

 

 

0,06

 

 

 

7

Huyện Thiệu Hóa

10

10,04

6,66

2,50

 

 

 

 

 

0,62

0,26

 

 

8

Huyện Yên Định

2

1,10

0,40

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Thạch Thành

7

8,84

3,92

4,30

0,30

 

 

 

 

0,24

 

0,08

 

10

Huyện Như Thanh

3

0,88

0,33

 

0,51

 

 

 

 

0,04

 

 

 

11

Huyện Như Xuân

4

0,74

0,70

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Dự án năng lượng

15

5,49

2,34

0,22

 

2,75

 

 

 

0,17

0,01

 

 

1

Huyện Đông Sơn

2

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Nga Sơn

1

1,27

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Nông Cng

2

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Triệu Sơn

1

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

5

Huyện Như Thanh

1

1,19

0,55

 

 

0,47

 

 

 

0,17

 

 

 

6

Huyện Như Xuân

6

1,75

 

0,22

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Mường Lát

2

0,75

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

X. Dự án công trình văn hóa

35

34,42

18,61

9,70

0,25

0,20

 

1,53

0,16

0,58

1,21

2,18

 

1

Thành ph Thanh Hóa

2

2,28

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Sầm Sơn

4

13,41

12,88

0,37

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

3

Thị xã Bỉm Sơn

1

1,08

 

 

0,13

 

 

 

 

 

0,95

 

 

4

Huyện Đông Sơn

4

0,96

0,81

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

5

Huyện Hong Hóa

5

2,89

1,31

1,07

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

6

Huyện Quảng Xương

2

1,90

0,50

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Tĩnh Gia

2

4,23

 

3,14

 

 

 

 

 

 

0,11

0,98

 

8

Huyện Triệu Sơn

1

1,09

 

 

0,07

 

 

1,02

 

 

 

 

 

9

Huyện Vĩnh Lộc

3

1,52

0,45

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Thạch Thành

2

1,31

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

11

Huyện Cẩm Thủy

1

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Như Thanh

5

1,47

0,38

0,89

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Bá Tớc

1

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

14

Huyện Thường Xuân

1

1,65

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện Quan Sơn

1

0,38

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

XI. Công trình th dục th thao

71

64,53

34,02

17,64

1,60

3,26

 

2,85

0,59

 

2,67

1,90

 

1

Thị xã Sm Sơn

1

22,30

10,28

7,49

0,60

 

 

0,67

0,59

 

2,67

 

 

2

Thị xã Bỉm Sơn

1

0,73

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Đông Sơn

9

1,81

1,76

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

4

Huyện Hoằng Hóa

6

3,08

1,50

1,29

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

5

Huyện Quảngơng

6

6,44

4,85

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Nga Sơn

1

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Hậu Lộc

1

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Hà Trung

5

5,20

3,40

0,60

 

0,70

 

 

 

 

 

0,50

 

9

Huyện Tĩnh Gia

1

2,50

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Nông Cống

1

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Triệu Sơn

6

2,07

1,12

0,75

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

12

Thọ Xuân

1

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Yên Định

7

4,13

2,55

1,55

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

14

Huyện Vĩnh Lộc

1

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

15

Huyện Thạch Thành

3

2,18

2,01

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Huyện Cẩm Thủy

1

1,60

0,02

 

 

 

 

1,57

 

 

 

0,01

 

17

Huyện Như Thanh

6

2,13

0,40

0,73

 

0,39

 

0,04

 

 

 

0,57

 

18

Huyện Lang Chánh

1

0,68

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Huyện Bá Thước

7

2,45

1,71

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

20

Huyện Thường Xuân

2

1,48

 

 

1,00

0,48

 

 

 

 

 

 

 

21

Huyện Như Xuân

2

0,65

0,26

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Huyện Quan Hóa

2

1,33

 

0,37

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

XII. Dự án, công trình y tế

29

8,74

5,13

2,05

0,02

0,25

 

0,05

 

0,07

0,67

0,50

 

1

Thị xã Sầm Sơn

1

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Bỉm Sơn

1

0,17

0,15

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Hoằng Hóa

3

0,51

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Quảng Xương

2

0,28

0,25

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Nga Sơn

7

1,24

0,96

0,13

 

 

 

0,05

 

 

 

0,10

 

6

Hậu Lộc

3

1,42

0,87

0,40

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

7

Huyện Hà Trung

2

0,60

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

8

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Nông Cống

2

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Triệu Sơn

2

0,54

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

11

Huyện Thọ Xuân

1

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ngọc Lặc

1

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Như Thanh

3

0,68

 

0,61

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

15

Huyện Bá Thước

1

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Huyện Thường Xuân

1

0,34

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Huyện Như Xuân

1

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Huyện Quan Hóa

2

0,35

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,20

 

 

19

Huyện Quan Sơn

1

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

XIII. Dự án, công trình giáo dục

75

30,51

17,58

5,32

0,57

3,08

 

0,93

 

0,43

1,24

1,36

 

1

Thành phố Thanh Hóa

1

1,65

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Bỉm Sơn

1

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

3

Huyện Đông Sơn

3

1,78

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Hoằng Hóa

8

1,20

0,59

0,26

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

5

Huyện Quảng Xương

3

1,86

0,75

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Nga Sơn

3

2,40

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Hậu Lộc

1

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Hà Trung

1

0,20

0,14

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

9

Huyện Tĩnh Gia

1

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Nông Cống

3

1,08

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Triệu Sơn

3

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Thiệu Hóa

3

0,61

0,40

 

 

 

 

0,17

 

0,01

0,03

 

 

13

Huyện Yên Định

1

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Vĩnh Lộc

1

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện Thạch Thành

2

0,54

0,50

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Huyện Cẩm Thủy

2

0,85

0,35

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

17

Huyện Ngọc Lặc

3

0,54

 

0,28

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

18

Huyện Như Thanh

11

4,16

1,86

1,39

0,11

0,80

 

 

 

 

 

 

 

19

Huyện Bá Thước

4

0,68

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,36

0,09

 

20

Huyện Thường Xuân

10

3,38

1,40

0,55

0,42

 

 

 

 

0,11

 

0,90

 

21

Huyện Như Xuân

3

0,41

0,08

0,08

 

 

 

0,20

 

0,05

 

 

 

22

Huyện Quan Hóa

1

1,30

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

23

Huyện Quan Sơn

4

1,38

0,05

 

 

0,96

 

 

 

 

 

0,37

 

24

Huyện Mường Lát

2

0,77

 

0,75

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

XIV. Công trình, dự án chợ

28

13,72

11,03

0,76

0,72

 

0,35

0,04

0,43

0,18

0,21

 

 

1

Thị xã Sầm Sơn

1

0,43

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

2

Huyện Đông Sơn

2

1,55

1,53

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

3

Huyện Hong Hóa

5

4,34

3,98

0,20

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

4

Huyện Nga Sơn

2

1,07

0,88

0,14

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

5

Huyện Hà Trung

2

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Nông Cống

2

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Triệu Sơn

2

0,55

0,51

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

8

Huyện Thiệu Hóa

2

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Cm Thủy

1

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

10

Huyện Ngọc Lặc

1

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Như Thanh

1

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Lang Chánh

1

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Bá Thước

1

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Thường Xuân

2

0,63

0,21

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện N Xuân

1

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Huyện Quan Sơn

2

0,85

 

 

0,42

 

0,35

 

 

0,08

 

 

 

XV. Công trình dự án xử lý nước thải

32

36,87

8,32

4,88

1,01

20,83

 

 

 

 

0,10

1,73

 

1

Huyện Đông Sơn

2

0,51

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2

Huyện Hoằng Hóa

1

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Quảng Xương

2

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Hậu Lộc

6

2,34

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

5

Huyện Hà Trung

2

3,40

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

0,40

 

6

Huyện Nông Cng

1

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Triệu Sơn

6

10,08

3,41

0,22

 

6,20

 

 

 

 

 

0,25

 

8

Huyện Thiệu Hóa

2

0,56

0,46

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

9

Huyện Thạch Thành

4

3,55

1,08

1,46

0,01

1,00

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Cẩm Thủy

2

2,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Ngọc Lặc

2

3,00

 

2,20

 

0,66

 

 

 

 

 

0,14

 

12

Huyện N Thanh

1

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Thường Xuân

1

9,97

 

 

 

9,97

 

 

 

 

 

 

 

XVI. Công trình tôn giáo

14

20,20

2,54

7,16

0,95

3,81

 

0,17

0,28

 

4,98

0,31

 

1

Thị xã Sầm Sơn

2

0,21

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,11

 

2

Thị xã Bỉm Sơn

1

2,03

 

0,22

0,95

0,43

 

 

0,18

 

0,25

 

 

3

Huyện Hoằng Hóa

4

3,48

1,14

1,99

 

 

 

0,17

 

 

0,18

 

 

4

Huyện Quảng Xương

1

0,48

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Hậu Lộc

1

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Tĩnh Gia

1

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Thọ Xuân

1

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Thiệu Hóa

1

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Cẩm Thủy

2

8,80

0,20

3,47

 

0,38

 

 

 

 

4,55

0,20

 

XVII. Công trình sinh hoạt cộng đng

188

48,85

28,07

13,52

1,29

1,02

 

2,37

 

0,42

2,16

 

 

1

Huyện Đông Sơn

7

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Hoằng Hóa

11

1,77

0,99

0,68

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

3

Huyện Qung Xương

8

3,63

2,55

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Hậu Lộc

12

5,95

3,33

2,50

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

5

Huyện Hà Trung

10

3,11

1,30

0,13

 

 

 

0,56

 

 

1,12

 

 

6

Huyện Tĩnh Gia

6

1,20

0,30

0,68

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Nông Cống

4

1,10

0,60

0,40

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

8

Huyện Triệu Sơn

61

14,76

11,31

2,06

0,05

 

 

0,93

 

0,29

0,12

 

 

9

Huyện Thiệu Hóa

3

0,60

0,44

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

10

Huyện Yên Định

5

3,08

3,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Vĩnh Lộc

1

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Thạch Thành

9

1,69

0,79

0,80

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

13

Huyện Cm Thủy

5

1,79

0,36

0,49

0,11

 

 

 

 

0,03

0,80

 

 

14

Huyện Ngọc Lặc

5

2,19

0,93

0,76

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

15

Huyện Như Thanh

15

2,87

0,81

1,25

0,02

0,79

 

 

 

 

 

 

 

16

Huyện Lang Chánh

1

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

17

Huyện Bá Thước

5

1,04

0,32

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Huyện Thường Xuân

1

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Huyện Như Xuân

14

2,63

0,21

1,63

0,64

0,15

 

 

 

 

 

 

 

20

Huyện Quan Hóa

3

0,17

0,04

 

0,05

0,08

 

 

 

 

 

 

 

21

Huyện Quan Sơn

2

0,30

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII. Công trình nghĩa trang nghĩa địa

50

87,64

34,01

12,59

4,23

30,99

 

 

 

3,50

0,27

2,05

 

1

Th xã Sầm Sơn

1

4,00

3,10

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Bỉm Sơn

1

10,00

 

3,45

4,23

2,14

 

 

 

 

0,18

 

 

3

Huyện Đông Sơn

11

4,43

4,30

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,04

 

4

Huyện Hoằng Hóa

4

0,72

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Quảng Xương

1

1,19

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Nga Sơn

1

3,85

 

3,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Hậu Lộc

4

3,55

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

8

Huyện Hà Trung

1

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Nông Cống

4

1,87

1,50

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

10

Huyện Triệu Sơn

11

36,51

18,00

 

 

15,00

 

 

 

3,50

 

0,01

 

12

Huyện Yên Định

3

7,29

5,02

0,27

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Thạch Thành

2

1,38

 

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Cẩm Thủy

2

9,00

 

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Thường Xuân

1

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Như Xuân

2

2,20

 

1,00

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

XIX. Công trình di tích lịch sử, văn hóa

17

23,86

7,61

3,83

0,35

8,30

1,50

0,98

 

1,28

0,01

 

 

1

Huyện Đông Sơn

1

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2

Huyện Hoằng Hóa

2

0,47

0,30

0,16

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

3

Huyện Qung Xương

1

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Nga Sơn

1

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Hậu Lộc

1

0,29

0,06

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

6

Huyện Hà Trung

4

8,61

4,25

0,76

 

3,30

 

0,30

 

 

 

 

 

7

Huyện Tĩnh Gia

1

0,24

 

 

 

 

 

0,15

 

0,09

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Lộc

2

0,64

 

 

 

 

 

0,15

 

0,49

 

 

 

9

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Thạch Thành

1

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Như Thanh

1

2,31

 

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Thường Xuân

2

6,40

 

0,35

0,35

5,00

 

 

 

0,70

 

 

 

XX. D án công trình dịch vụ công cộng

7

86,86

16,06

13,24

4,36

 

10,00

8,64

23,30

0,03

11,15

0,08

 

1

Th xã Sầm Sơn

4

86,16

16,06

12,96

4,36

 

10,00

8,61

23,17

 

11,00

 

 

2

Huyện Nga Sơn

3

0,70

 

0,28

 

 

 

0,03

0,13

0,03

0,15

0,08

 

XXI. Công trình bưu chính vin thông

3

0,34

 

0,02

0,17

0,15

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Tĩnh Gia

1

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Cẩm Thủy

1

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Quan Hóa

1

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA TP THANH HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trn)

Đt NN

Đt PNN

CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

1

2

3

4=5+...14

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phi thu hồi đất

 

272,77

193,05

6,97

 

 

 

3,71

9,99

3,50

55,00

0,55

 

 

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

197,73

130,08

6,97

 

 

 

3,58

9,99

 

46,56

0,55

 

1

Khu Tái định cư Q.Thắng

ODT

10,00

7,4

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

Quảng Thng

2

Khu xen cư phường Đông Vệ

ODT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

Đông Vệ

3

Khu xen cư phường Đông Vệ

ODT

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

Đông Vệ

4

Khu dân cư Qung Hưng

ODT

2,60

2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Hưng

5

Khu đô thị Phú Sơn Tây Ga

ODT

4,10

3,4

 

 

 

 

 

0,2

 

0,50

 

Đông Thọ

6

Lô 2 KĐT Bc cầu Hc

ODT

10,00

6

 

 

 

 

 

0,2

 

3,80

 

Đông Thọ

7

Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ

ODT

9,67

7,87

 

 

 

 

 

0,5

 

1,30

 

Phú Sơn

8

Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ

ODT

6,04

5,31

 

 

 

 

 

0,3

 

0,43

 

Đông Tân

9

Dự án số 1, khu đô thị mới thành phố Thanh Hóa

ODT

28,80

18,6

 

 

 

 

 

3,5

 

6,70

 

Đông Hương

10

Dự án số 2, khu đô thị mới thành phố Thanh Hóa

ODT

27,65

17,5

 

 

 

 

 

1,3

 

8,85

 

Đông Hải

11

Xen cư Tào Xuyên

ODT

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tào Xuyên

12

Dự án PT nhà xã hội cho công nhân KCN Lễ Môn

ODT

6,69

5,49

 

 

 

 

 

0,2

 

1,00

 

Quảng Hưng

13

Khu TĐC các hộ ngoài đê

ODT

7,00

3,85

 

 

 

 

 

 

 

3,15

 

Tào Xuyên

14

Khu đô thị mới trung tâm thành ph

ODT

21,00

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Hải

15

Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây

ODT

27,44

10,69

-

-

 

 

3,23

3,37

 

9,89

0,26

Phường Đông Vệ; Ngọc Trạo, P Sơn, Tân Sơn, Xã Đông Hưng

16

Dự án Trung tâm thương mại và nhà phố Eden, thành phố Thanh Hóa

ODT

4,35

4,20

-

-

 

 

 

-

 

0,15

-

Phường Nam Ngạn Phường Đông Thọ

17

Dự án khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa

ODT

11,32

5,14

0,44

-

 

 

 

0,37

 

5,08

0,28

Phường Đông Vệ; Đông Sơn, Quảng Thành

18

Dự án khu dân cư đường dự án CSEDP phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa

ODT

2,28

1,85

 

 

 

 

0,3

 

 

0,15

 

Phường Đông Vệ

19

Dự án Khu dân cư trường đại học Hồng Đức phường Đông Sơn thành phố Thanh Hóa

ODT

14,54

5,27

6,53

 

 

 

 

0,05

 

2,69

 

Phường Đông Vệ; Đông Sơn; Đông Hải - TP. Thanh Hóa

20

Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tại lô A-TM3 phường Đông Hương thành phố Thanh Hóa

ODT

3,52

3,43

-

-

 

 

 

-

 

0,10

-

Phường Đông Hương

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

65,98

55,04

 

 

 

 

 

 

3,5

7,44

 

 

1

Khu dân cư Đồng Sâm

ONT

2,45

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Vinh

2

Khu dân cư Đông Vinh

ONT

0,86

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Vinh

3

Khu dân cư di dân vùng lũ

ONT

8,50

4,5

 

 

 

 

 

 

1,5

2,5

 

Thiệu Dương

4

Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây

ONT

5,00

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Lĩnh

5

Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây

ONT

8,00

5,8

 

 

 

 

 

 

1

1,2

 

Đông Vinh

6

Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây

ONT

6,00

4,6

 

 

 

 

 

 

0,5

0,9

 

Đông Tân

7

Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây (Gia Lộc 1+2, Quyết Thắng)

ONT

9,97

8,63

 

 

 

 

 

 

0,3

1,04

 

Qung Thịnh

8

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,73

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hong Đại

9

Khu dân cư thôn 6

ONT

6,50

5,5

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Thiệu Khánh

10

Khu dân cư thôn Phúc Thọ

ONT

4,70

4,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Tâm

11

Khu dân cư thôn Đình Cường

ONT

5,00

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Tâm

12

Khu dân cư xã

ONT

4,37

4,04

 

 

 

 

 

 

0,2

0,13

 

Quảng Phú

13

Quy hoạch các khu dân cư, xen

ONT

2,90

2,23

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

Quảng Thịnh

III

Công trình giao thông

DGT

5,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

1

Bến xe phía Nam

DGT

5,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Quảng Thịnh

IV

Công trình văn hóa

DVH

2,28

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm TDTT xã

DVH

1,48

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Khánh

2

Trung tâm văn hóa TDTT phường

DVH

0,80

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tào Xuyên

V

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

1,65

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học xã

DGD

1,65

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệu Khánh

VI

Dự án xây dựng trụ sở quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

1

M rộng trụ s UBND pờng Phú Sơn

TSC

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

P Phú Sơn

 

2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, D ÁN THC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ SM SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 ca Hội đồng nhân dân tnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đt

 

263,70

 85,56

37,68

11,95

 

11,30

15,98

43,88

0,80

51,87

4,68

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

38,27

21,87

7,55

4,09

 

 

 

0,8

 

3,89

0,07

 

1

Khu dân cư, tái định cư dự án khu du lịch sinh thái Cửa Trường Lệ (KP. Sơn Thắng)

ODT

3,07

2,39

 

 

 

 

 

0,15

 

0,53

 

Phường Trường Sơn

2

Xây dựng khu dân cư, tái định cư dự án khu du lịch sinh thái 2 bsông đơ

ODT

10,3

5,76

 

2,13

 

 

 

0,21

 

2,20

 

Phường Trường Sơn

3

Khu dân cư Cồn Kiên

ODT

2,1

1,69

 

 

 

 

 

0,3

 

0,11

 

Phường Trường Sơn

4

Khu xen cư khu ph Thành Ngọc

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,00

 

Phường Trường Sơn

5

Khu xen cư khu phố Sơn Hải

ODT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

Phường Trường Sơn

6

Khu xen cư khu phố Sơn Lợi

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

Phường Trường Sơn

7

Khu xen cư khu ph Sơn Thắng

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,03

Phường Trường Sơn

9

Khu xen cư bộ xây dựng

ODT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Phường Bắc Sơn

10

Khu xen cư khu phố Khánh Sơn

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Phường Bắc Sơn

11

Khu dân cư tái định cư Tây trụ s pờng Bc Sơn (Quy hoạch)

ODT

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

Phường Bắc Sơn

13

Xây dựng khu tái định cư Rọc Ngt, Rọc vối

ODT

3,83

 

3,83

 

 

 

 

 

 

0,00

 

Phường Trung Sơn

14

Khu xen Hợp tác xã Quyết Tâm

ODT

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

Phường Trung Sơn

15

Khu xen Thân Thiện giáp đường Ngô Quyền, đường Hai Bà Trưng)

ODT

1,50

1,25

 

0,25

 

 

 

 

 

0,00

 

Phường Trung Sơn

16

Khu xen cư Bình Tân- giáp Trung Sơn

ODT

0,30

 

0,3

 

 

 

 

 

 

0,00

 

Phường Quảng Tiến

18

Khu dân cư tái định cư Dọc ba

ODT

8,00

3,24

3,34

1,42

 

 

 

 

 

0,00

 

Phường Qung Tiến

 

Khu dân cư TĐC Sông Đông

ODT

7,00

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Quảng Tiến

19

Khu dân cư Lê Chân

ODT

1,03

 

0,08

0,29

 

 

 

0,09

 

0,53

0,04

Phường Qung Tiến

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

4,80

4,00

 

 

 

 

0,00

 

0,80

0,00

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư thôn Cường Thịnh (Khu 3)

ONT

3,00

2,70

 

 

 

 

 

 

0,30

0,00

 

Xã Quảng Cư

2

Khu dân cư tái định thôn Hồng Thng (Khu 3)

ONT

1,80

1,30

 

 

 

 

 

 

0,50

0,00

 

Xã Qung Cư

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

8,31

5,93

 

 

 

 

 

 

 

2,38

 

 

1

Quy hoạch khu công sở UBND phường Bc Sơn

TSC

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

Phường Bắc Sơn

2

Quy hoạch khu trung tâm hành chính thị xã Sầm Sơn

TSC

7,65

5,27

 

 

 

 

 

 

 

2,38

 

Quảng Châu

IV

Công trình giao thông

DGT

84,81

10,44

8,41

2,90

 

1,30

6,70

18,63

 

31,93

4,50

 

1

Cải tạo nâng cấp đường Hồ Xuân Hương (Đoạn chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài)

DGT

5,00

 

 

 

 

1,30

 

0,80

 

0,70

2,20

Phường Trường Sơn, Bc Sơn, Trung Sơn, Qung Cư

2

Đường Lý Tự Trọng giai đoạn 2 (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Lê Lợi)

DGT

8,80

 

1,7

 

 

 

2,10

2,30

 

2,70

 

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn

3

Đê kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá lạch hi xã Quảng Tiến đến cầu đê Quảng Cư

DGT

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

Phường Quảng Tiến, xã Quảng Cư

4

Đê kè biển xã Qung Cư

DGT

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2,30

Xã Quảng Cư

5

M rộng và nâng cấp đường Lê Thánh Tông

DGT

3,02

0,7

 

 

 

 

 

2,32

 

0,00

 

Phường Bắc Sơn, Trung Sơn

6

Mở rộng và nâng cấp đường Tây Sơn

DGT

2,26

 

 

1

 

 

 

1,26

 

0,00

 

Phường Bắc Sơn

7

Đại lộ nam sông Mã nhánh 1,2,3

DGT

13,96

1,76

1,2

 

 

 

 

1,27

 

9,73

 

Phường Trung Sơn, Quảng Tiến, Qung Cư

8

Quy hoạch xây dựng đường Thanh Niên ci dịch

DGT

6,49

0,54

0,95

 

 

 

 

5

 

0,00

 

Phường Trung Sơn

9

M rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du

DGT

4,63

3,47

1,16

 

 

 

 

 

 

0,00

 

Phường Trung Sơn

10

Đường giao thông nội bộ dự án khu đô thị sinh thái FLC Sầm Sơn

DGT

13,63

1,27

 

 

 

 

 

2,98

 

9,38

 

Xã Quảng Cư

11

Đường giao thông liên kết trong khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn

DGT

19,92

2,70

3,40

1,90

 

 

4,60

2,70

 

4,62

 

Xã Quảng

V

Công trình văn hóa

DVH

13,41

12,88

0,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,16

0,00

0,00

0,00

 

1

Trung tâm dịch vụ Thương mại, Khu lưu niệm điểm đón tiếp cán bộ con em đồng bào miền nam tập kết ra bắc

DVH

12,88

12,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Qung Tiến

4

Mở rộng đền Hoằng Minh Tự (Di tích văn hóa đã được công nhận)

DVH

0,12

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Phường Trường Sơn

5

Đền Cá Lập (Di tích văn hóa đã được công nhận)

DVH

0,37

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Qung Tiến

6

Đền ngư ông (Di tích văn hóa đã được công nhận)

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Xã Quảng Cư

VI

Công trình thể dục th thao

DTT

22,30

10,28

7,49

0,60

 

 

0,67

0,59

 

2,67

 

 

1

Dự án khu Trung Tâm Th dục Thể thao thị xã

DTT

22,30

10,28

7,49

0,6

 

 

0,67

0,59

 

2,67

 

Phường Trường Sơn, phường Bắc Sơn

VII

Dự án cơ s y tế

DYT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng, phục hồi chức năng người có công

DYT

1,00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Cư

Vlll

Dự án chợ

DCH

0,43

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên chợ chùa

DCH

0,43

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

Phường Quảng Tiến

IX

Dự án s tôn giáo

TON

0,21

 

0

 

 

 

 

0,1

 

 

0,11

 

1

M rộng chùa Khải Minh

TON

0,1

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

Phường Bc Sơn

2

Chùa Khải Nam

TON

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

Phường Qung Tiến

X

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

4,00

3,10

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên nghĩa trang tâm linh

NTD

4,00

3,1

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Trường Sơn

XI

Dịch vụ công cộng

DKV

86,16

16,06

12,96

4,36

 

10,00

8,61

23,17

 

11,00

0,00

 

1

Dự án khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn

DKV

57,76

9,72

12,96

4,36

 

7,60

8,61

14,51

 

 

 

Xã Quảng

3

Khu Quảng Trường biển

DKV

23,00

6,34

 

 

 

 

 

8,66

 

8,00

 

Phường Trung Sơn

4

Khu Qung Trường Tâm Linh

DKV

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

Phường Trường Sơn

5

Khu Ven biển đông đường Hồ Xuân Hương

DKV

4,90

 

 

 

 

2,40

 

 

 

2,50

 

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Cư

 

3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ BỈM SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, d án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

68,44

9,15

10,45

7,89

7,57

 

 

0,36

0,14

15,12

1,92

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

15,63

8,00

3,00

1,76

0,66

 

 

 

 

1,40

0,81

 

1

Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang)

ODT

1,4

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

 

P. Bắc Sơn

2

Khu tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9 phường Bắc Sơn

ODT

1,8

 

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

P. Bắc Sơn

3

Khu nhà ở công nhân Bắc đường Hồ Tùng Mậu

ODT

1

 

0,14

0,2

0,66

 

 

 

 

 

 

P. Bắc Sơn

4

D án điểm xen cư Đông Lê Chí Trực, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyn sang)

ODT

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

P. Ba Đình

5

Dự án: Khu xen cư Trạm y tế mới, đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình, thị xã Bm Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang)

ODT

0,48

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

P. Ba Đình

6

Khu xen cư Nam đường Lê Chân (dự án năm 2015 chuyển sang)

ODT

1,06

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

P. Ba Đình

7

Khu dân cư Nam Cổ Đam, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn

ODT

8

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. Lam Sơn

8

Khu xen cư phía Đông Bệnh viện đa khoa phường Lam Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang)

ODT

1,18

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

0,6

P. Lam Sơn

9

Khu xen cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyn sang)

ODT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

P. Đông Sơn

10

Đu tư xây dựng khu dân cư mới khu B, C phường Đông Sơn

ODT

0,56

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

P. Đông Sơn

15

D án Khu dân cư nông thôn

ONT

8,70

1,00

 

 

 

 

 

 

 

7,58

0,12

 

16

Khu xen cư thôn Đoài Thôn, xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn

ONT

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Lan

17

Khu dân cư Kiều Lê

ONT

7,58

 

 

 

 

 

 

 

 

7,58

 

X Quang Trung

18

Khu xen thôn Điền Lư, xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn (Phía Tây đường Bỉm Sơn đi Hà Thanh)

ONT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

Xã Hà Lan

III

Trụ s cơ quan công trình sự nghiệp

DTS

0,0724

0,0724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bảo vệ thực vật

DTS

0,0724

0,0724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P. Phú Sơn

III

Dự án đầu tư xây dựng công trình th dục th thao

DTT

0,73

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án sân bóng đá mini phục vụ thể thao

DTT

0,73

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

P. Ba Đình

IV

Công trình giao thông

DGT

13,76

 

3,78

0,80

3,61

 

 

0,18

0,14

4,26

0,99

 

1

Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn

DGT

12,3751

 

3,78

0,776

3,48

 

 

0,181

 

3,165

0,9931

P. Ba Đình, Đông Sơn, Bc Sơn, Lam Sơn

2

Cầu chuyên gia (dự án năm 2015 chuyển sang)

DGT

0,1

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,08

 

P. Đông Sơn

3

Xây dựng bãi đỗ xe chùa Khánh Quang

DGT

0,75

 

 

 

0,13

 

 

 

0,14

0,48

 

Xã Quang Trung

4

Đường hai Bà Trưng

DGT

0,535

 

 

 

 

 

 

 

 

0,535

 

Pờng Ngọc Trạo, Phường Phú Sơn

V

Công trình văn hóa

DVH

1,08

 

 

0,13

 

 

 

 

 

0,95

 

 

1

D án Trung tâm Hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang)

DVH

1,08

 

 

0,13

 

 

 

 

 

0,95

 

P. Ba Đình

VI

D án cơ s y tế

DYT

0,17

0,15

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dng Trung tâm y tế dự phòng tại phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn

DYT

0,17

0,15

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

P. Lam Sơn

VII

D án sở giáo dục

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

1

M rộng trường Mầm non Phú Sơn

DGD

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

P. Phú Sơn

VIII

D án sở tôn giáo

TON

2,03

 

0,22

0,95

0,43

 

 

0,18

 

0,25

 

 

1

Khôi phục chùa Núi Một

TON

2,03

 

0,22

0,95

0,43

 

 

0,18

 

0,25

 

P. Bc Sơn

IX

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

10,00

 

3,45

4,23

2,14

 

 

 

 

0,18

 

 

1

Dự án Nghĩa Trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn (Dự án năm 2015 chuyển sang)

NTD

10

 

3,45

4,23

2,14

 

 

 

 

0,18

 

P. Đông Sơn

XI

Đt sản xuất kinh doanh, khai thác khoáng sản

SKS

15,84

 

 

0,54

15,3

 

 

 

 

 

 

 

2

Mỏ khai thác khoáng sản phục vụ san lp mặt bằng công ty VT&XL Phục Hưng

SKS

3,07

 

 

0,54

2,53

 

 

 

 

 

 

P. Đông Sơn

3

Dự án đầu tư thăm dò khai thác mỏ đất san lấp và đất giàu silic làm phụ gia xi măng

SKS

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

P. Bc Sơn

4

Dự án khai thác m đất san lấp và tận thu đá silic làm phụ gia xi măng

SKS

7,77

 

 

 

7,77

 

 

 

 

 

 

P. Bắc Sơn

 

4. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

49,13

43,23

 

0,18

 

 

1,53

 

1,65

1,92

0,62

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

5,65

5,60

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

1

Xâm canh xã Đông Xuân

ODT

1,03

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trn Rng Thông

2

Khu dân cư Đồng Trịnh Giữa thôn 1 xã Đông Xuân cũ

ODT

0,56

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Thị trn Rừng Thông

3

Khu dân cư cánh đồng Đông Xuân

ODT

1,04

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Xuân

4

Khu dân cư trước Trung tâm y tế huyện

ODT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

5

Khu dân cư Đồng Nội xã Đông Xuân cũ

ODT

2,52

2,49

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Thị trn Rừng Thông

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

12,92

11,88

 

0,13

 

 

0,77

 

 

0,08

0,06

 

1

Khu dân cư Sau Chùa Thôn 2

ONT

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

2

Khu dân cư Đồng Trước Thôn 1

ONT

0,87

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

3

Khu dân cư Đồng Suối thôn 11

ONT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoà

4

Khu dân cư ao thôn 8 (giáp hộ ông Cường)

ONT

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

Xã Đông Hoà

5

Khu dân cư ao thôn 3 (giáp hộ bà Lê Thị Miêng

ONT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Xã Đông Hoà

6

Khu dân cư Cửa Điếm thôn 4

ONT

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

7

Khu dân cư đồng cách

ONT

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Văn

8

Khu dân cư Đa Tán thôn 1

ONT

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

9

Khu dân cư Cồn Dài, Cần Vải thôn Cần Liêm +Phú Yên

ONT

1,07

0,93

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,01

Xã Đông Nam

10

Khu dân cư Cồn Huyện thôn Phú Bật

ONT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

11

Khu dân cư Đồng Nấp thôn Chiếu Thượng

ONT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

12

Khư dân cư Đồng Đất thôn Chiếu Thượng

ONT

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

13

Khư dân cư Đồng Cồn Ngọ thôn 10

ONT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

14

Khu dân cư Thôn 10

ONT

0,23

0,04

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

Xã Đông Thanh

15

Khu dân cư xã Đông Thịnh

ONT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thịnh

16

Xã Đông Tiến (Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1)

ONT

1,00

0,95

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

17

Khu dân cư Cồn Chu thôn Yên Bng

ONT

0,16

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Xã Đông Yên

18

Khu dân cư Mã Chứa+Nổ Hầm thôn Yên Cm 2

ONT

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

19

Khu dân cư Đồng Nạng thôn Yên Doãn 2

ONT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

20

Khu dân cư giáp QL 47

ONT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Minh

21

Khu dân cư Đồng Các+Đồng Cồn Pheo+Đng Luỹ

ONT

1,21

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

22

Khu dân cư Đồng Bằn, Bãi Thờ thôn Đức Thắng

ONT

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Quang

23

Khu dân cư Đồng Đầy Liệu thôn Quang Vinh

ONT

0,70

0,62

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

Xã Đông Quang

24

Khu dân cư ao giáp trường mầm non

ONT

0,12

0,04

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

Xã Đông Quang

25

Khu dân cư Cửa Hóc thôn 6

ONT

0,30

0,24

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Xã Đông Khê

26

Khu dân cư Ao thôn 6

ONT

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

Xã Đông Khê

27

Khu dân cư Đồng N thôn 7+8

ONT

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

III

Dự án Trụ s cơ quan

TSC

5,28

5,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở mới trụ sở UBND xã Đông Minh tại Đồng Bến thôn 4

TSC

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Minh

2

Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp theo quy hoạch thị trấn Rừng thông mở rộng.

TSC

4,50

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Rừng Thông

IV

Cụm công nghiệp

SKN

1,18

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xưởng may công nghiệp

SKN

1,18

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

V

Công trình giao thông

DGT

12,28

8,47

 

0,05

 

 

0,56

 

1,63

1,55

0,02

 

1

Đường giao thông đường phân lô trong khu dân cư đấu giá năm 2016

DGT

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Nam (Cần liêm + Phú Yên)

2

Đường giao thông phân lô trước trụ sở UBND mới quy hoạch

DGT

0,29

0,19

 

 

 

 

0,06

 

0,04

 

 

Xã Đông Minh

3

Đường giao thông nối QL47 UBND xã Đông Khê

DGT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Khê

4

Mở mới tuyến đường trung tâm thị trấn huyện lỵ Đông Sơn

DGT

11,10

7,39

 

0,05

 

 

0,50

 

1,59

1,55

0,02

Thị trấn Rừng Thông (Đông Tiến - Đông Xuân- Thị trấn Rừng thông)

VI

Dự án năng lượng

DNL

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở mới trạm biến áp tại thôn 8 xã Đông Thịnh

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Thịnh

2

Mở mới trạm biến áp tại thôn Yên Trường xã Đông Yên

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Yên

VII

Công trình văn hóa

DVH

0,96

0,81

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã

DVH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

Xã Đông Anh

2

Trung tâm văn hóa xã

DVH

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thịnh

3

Trung tâm VH xã tại Triệu Xá 1

DVH

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

4

Trung tâm VH xã tại Cồn Cun thôn Yên Doãn 2

DVH

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

VIII

Công trình th dục ththao

DTT

1,81

1,76

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

1

Mở mới sân TT Thôn 5

DTT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

2

Mở mới sân TT Thôn 9

DTT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoà

3

Mở mới sân TT Thôn 11

DTT

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

4

Mở mới sân TT Thôn Chính Kết

DTT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Nam

5

Trung tâm thể thao xã

DTT

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thịnh

6

Mở rộng sân TT thôn Yên Doãn 1

DTT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Xã Đông Yên

7

Mở rộng sân TT thôn Yên Doãn 2

DTT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

8

Mở mới sân TT Thôn Phù Chuẩn

DTT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

9

M rộng sân TT Thôn 11

DTT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

IX

Dự án cơ s giáo dục

DGD

1,78

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non xã Đông Phú

DGD

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Phú

2

Mở mới trường mầm non tại Ngỏ Cổng thôn Yên Cẩm 2

DGD

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

3

Mở rộng trường cấp 1 + 2

DGD

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

X

D án ch

DCH

1,55

1,53

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

1

Chợ xã Đông Hoàng

DCH

1,15

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

2

Chợ xã Đông Nam

DCH

0,40

0,38

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

Xã Đông Nam

XI

Dự án thu gom x lý chất thải

DRA

0,51

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1

Đim tập kết xe rác thải

DRA

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

2

Đim tập kết rác thải

DRA

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

Xã Đông Nam

XII

Công trình sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở mới NVH Thôn 1

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

2

Mở mới NVH Thôn 5

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

3

Mở mới NVH Thôn 5

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

4

Mở mới NVH Thôn 3

DSH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

5

Mở mới NVH Thôn 10

DSH

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Hoàng

6

Mở mới đất NVH thôn 4

DSH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Thịnh

7

Mở rộng NVH thôn Triệu Xá 1

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Tiến

XIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

4,43

4,30

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,04

 

1

Mở rộng khu nghĩa địa chùa lộc

NTD

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Anh

2

M rộng tại khu nghĩa địa Đồng Quay thôn 6

NTD

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Thanh

3

Mở rộng tại khu nghĩa địa Đồng Đò thôn 6

NTD

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Thanh

4

Mở mới tại khu nghĩa địa Đồng Khuyến Bông thôn Triệu Xá 1

NTD

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Tiến

5

Khu nghĩa địa Cồn Rìn thôn Kim Sơn

NTD

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Tiến

6

Mở rộng khu NĐĐồng Khắp thôn Yên Bằng

NTD

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

7

Mở rộng NĐ tại thôn Yên Trường

NTD

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Yên

8

Mở rộng nghĩa địa Thôn 10

NTD

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

9

Mở rộng nghĩa địa Thôn 7,8

NTD

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

10

Mở rộng nghĩa địa Thôn 11

NTD

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Ninh

11

Mở rộng nghĩa địa thôn 4

NTD

0,28

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,04

Xã Đông Ninh

XIV

D án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

1

Mở mới khu di tích tại thôn Yên Doãn 2 xã Đông Yên

DDT

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

Xã Đông Yên

 

5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Hạng mục

loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Được ly từ các loại đt

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

HNK

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

89,56

51,54

22,68

0,38

-

3,23

5,03

-

6,67

6,80

0,20

 

I

D án Khu dân cư đô th

 

0,51

0,22

0,04

-

-

-

0,03

-

-

0,22

-

 

1

Đất ở ti đô th

ODT

0,51

0,22

0,04

 

 

 

0,03

 

 

0,22

 

Bút Sơn

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

22,11

16,99

10,07

0,31

-

0,10

1,03

-

-

0,57

0,01

 

1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,61

0,44

 

 

 

 

0,17

 

 

-

 

Hong Giang

2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Xuân

3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,74

0,43

0,28

 

 

 

0,03

 

 

-

 

Hong Khánh

4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,63

0,63

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Phượng

5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Phú

6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Quỳ

7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Kim

8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

0,15

0,73

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trung

9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,58

0,43

0,15

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trinh

10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Sơn

11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lương

12

Đất tại nông thôn

ONT

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Cát

13

Đất tại nông thôn

ONT

0,76

0,59

0,17

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Khê

14

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

0,46

 

 

 

 

0,13

 

 

0,01

 

Hoằng Quý

15

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

0,22

 

 

 

 

0,05

 

 

-

 

Hoằng Hp

16

Đất tại nông thôn

ONT

0,78

 

0,44

 

 

 

0,34

 

 

-

 

Hoằng Phúc

17

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,76

0,66

0,10

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đức

18

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Hà

19

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,82

0,42

0,40

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đạt

20

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

0,45

0,26

 

 

 

0,08

 

 

0,01

 

Hoằng Vinh

21

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

0,45

0,22

 

 

 

0,01

 

 

-

0,01

Hoằng Đạo

22

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,80

 

1,49

0,14

 

 

0,02

 

 

0,15

 

Hoằng Thắng

23

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,45

0,51

0,54

 

 

 

 

 

 

0,40

 

Hoằng Đng

24

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thành

25

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lộc

26

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,62

 

0,62

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trạch

27

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,86

0,47

0,39

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Phong

28

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lưu

29

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,84

 

0,82

 

 

 

0,02

 

 

-

 

Hoằng Châu

30

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Tân

31

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Tiến

32

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,54

 

0,54

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Hải

33

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,41

0,21

0,20

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Ngọc

34

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đông

35

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

0,66

0,13

 

 

0,10

 

 

 

-

 

Hoằng Trường

III

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

 

3,00

1,28

0,72

-

-

-

0,21

-

-

0,73

0,06

 

1

Trụ sở UBND xã Hoằng Quỳ

TSC

0,86

0,86

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Quỳ

2

Trụ s UBND xã Hoằng Sơn

TSC

1,16

0,24

0,72

 

 

 

0,11

 

 

0,03

0,06

Hoằng Sơn

3

M rộng Hội trường Trụ s UBND xã

TSC

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Xuyên

4

Trụ sở UBND xã Hoằng Hà

TSC

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

Hoằng Hà

5

M rộng Hội trường Trụ sở UBND xã

TSC

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

 

Hoằng Lộc

V

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

2,89

1,31

1,07

-

-

-

0,51

-

-

-

-

 

1

Trung tâm văn hóa-thể thao xã

DVH

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lương

2

Xây dựng tượng đài liệt sĩ

DVH

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Xuyên

3

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ

DVH

0,31

 

 

 

 

 

0,31

 

 

-

 

Hoằng Vinh

4

Trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Lộc

DVH

1,27

 

1,07

 

 

 

0,20

 

 

-

 

Hoằng Lộc

5

Trung tâm văn hóa thể thao xã

DVH

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trạch

VI

Đất xây dựng sở y tế

 

0,51

-

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Mở rộng Trạm Y tế xã

DYT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Phong

2

Mở rộng Trạm Y tế

DYT

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

3

Xây dựng Trạm Y tế xã

DYT

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trường

VII

Đất xây dựng sgiáo dục và đào tạo

 

1,20

0,59

0,26

-

-

-

-

-

-

0,35

-

 

1

Mở rộng trường Mầm non

DGD

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Giang

2

Mở rng trường Mầm non

DGD

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Trinh

3

Mở rộng trường Mầm Non

DGD

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Xuyên

4

Mở rộng trường THCS

DGD

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Xuyên

5

Mở rộng trường Mầm non

DGD

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thịnh

6

Mở rộng trường Mầm non

DGD

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lưu

7

Mở rộng trường THCS

DGD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

Hoằng Hải

8

Mở rộng trường THCS

DGD

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Phụ

VIII

Đất xây dựng s th dục thể thao

 

3,08

1,50

1,29

-

-

-

0,29

-

-

-

-

 

1

Trung tâm th dục th thao xã

DTT

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Quý

2

Sân th dục th thao thôn 3, thôn 7, thôn 9

DTT

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thịnh

3

Sân vận động

DTT

0,48

0,23

0,25

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lưu

4

Sân thể thao thôn Cẩm Vinh, thôn Cẩm Trung, thôn Bột Trung

DTT

0,53

0,11

0,13

 

 

 

0,29

 

 

-

 

Hoằng Tân

5

Trung tâm th dục th thao xã

DTT

0,67

 

0,67

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Thanh

6

Sân thể thao - văn hóa thôn

DTT

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Trường

IX

Đất cụm công nghiệp

 

10,60

6,60

1,68

-

-

1,77

0,18

-

-

0,32

0,05

 

1

Cụm công nghiệp phía Bắc huyện

SKN

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Kim

2

Cụm Công nghiệp Nam Gòng

SKN

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Vinh

3

Cụm Công nghiệp Nam Gòng

SKN

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đồng

4

Cụm Công nghiệp Nam Gòng

SKN

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thái

5

Cụm Công nghiệp Thái - Thng

SKN

1,00

 

0,68

 

 

 

 

 

 

0,32

 

Hoằng Thắng

6

Cụm Công nghiệp Hoằng Phụ

SKN

2,00

 

 

 

 

1,77

0,18

 

 

 

0,05

Hoằng Phụ

X

Công trình giao thông

 

33,36

15,71

4,00

0,07

-

1,36

1,21

-

6,67

4,26

0,08

 

1

Mở rộng Đưng giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái biển Hải Tiến

DGT

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Bút Sơn

2

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,24

0,16

 

 

 

 

0,08

 

 

-

 

Bút Sơn

3

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,27

0,23

 

 

 

 

0,04

 

 

-

 

Hoằng Giang

4

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Xuân

5

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,17

0,10

0,04

 

 

 

0,03

 

 

-

 

Hoằng Khánh

6

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Phượng

7

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng P

8

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,27

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Hoằng Quỳ

9

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Kim

10

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,17

0,05

0,12

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trung

11

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,21

0,17

0,04

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trinh

12

Đưng giao thông khu dân cư

DGT

0,08

0,05

 

0,03

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Sơn

13

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lương

14

Đường giao thông khu dân cư, khu sản xuất kinh doanh

DGT

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Cát

15

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,60

0,54

0,03

 

 

 

0,02

 

 

-

0,01

Hoằng Khê

16

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,15

0,10

 

 

 

 

0,05

 

 

-

 

Hoằng Quý

17

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,07

0,06

 

 

 

 

0,01

 

 

-

 

Hoằng Hợp

18

Mở rộng tuyến đường giao thông Đồng Cửa

DGT

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Minh

19

Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái biển Hải Tiến

DGT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Minh

20

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,34

 

0,24

 

 

 

0,09

 

 

-

0,01

Hoằng Phúc

21

Đưng giao thông khu dân cư

DGT

0,48

0,41

0,07

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đức

22

Đường giao thông liên thôn

DGT

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đức

23

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,08

0,07

0,01

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Hà

24

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,28

0,17

0,11

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đạt

25

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,30

0,17

0,11

 

 

 

0,02

 

 

-

 

Hoằng Vinh

26

Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái biển Hải Tiến

DGT

1,63

0,82

 

 

 

 

 

 

0,09

0,66

0,06

Hoằng Vinh

27

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,68

0,62

0,06

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đạo

28

Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái bin Hải Tiến

DGT

2,85

0,49

 

 

 

 

 

 

2,36

-

 

Hoằng Đạo

29

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,36

 

0,32

0,04

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thắng

30

Đường giao thông khu dân cư, khu sản xuất kinh doanh

DGT

1,52

1,27

0,25

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đồng

31

Mở rộng tuyến đường giao thông trung tâm xã

DGT

0,31

0,25

0,03

 

 

 

 

 

0,03

-

 

Hong Đồng

32

Đường giao thông khu trang trại

DGT

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thành

33

Đường giao thông khu dân cư, khu sản xuất kinh doanh

DGT

0,41

0,36

0,04

 

 

 

0,01

 

 

-

 

Hoằng Lộc

34

Đưng giao thông khu dân cư

DGT

0,32

0,05

0,27

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trạch

35

Đường Công vụ Đê

DGT

0,39

0,22

 

 

 

 

0,17

 

 

-

 

Hoằng Phong

36

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,38

0,17

0,21

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Phong

37

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lưu

38

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,23

0,01

0,22

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

39

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Tân

40

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Tiến

41

Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái

DGT

6,40

0,72

0,05

 

 

0,17

0,17

 

3,77

1,52

 

Hoằng Tiến

42

Bến xe khách huyện

DGT

1,17

 

 

 

 

1,17

 

 

 

-

 

Hoằng Tiến

43

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,65

 

0,65

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Hi

44

Đường giao thông khu dân cư; khu sản xuất kinh doanh

DGT

1,79

1,30

0,22

 

 

 

0,27

 

 

-

 

Hoằng Ngọc

45

Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái bin Hải Tiến

DGT

2,90

1,38

0,22

 

 

 

 

 

0,24

1,06

 

Hoằng Ngọc

46

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đông

47

Đường giao thông khu dân cư

DGT

0,23

0,15

0,06

 

 

0,02

 

 

 

-

 

Hoằng Trường

48

Đường đến khu du lịch Hải Tiến

DGT

0,39

0,01

 

 

 

 

0,20

 

0,18

-

 

Hoằng Trường

XI

Công trình thủy lợi

 

1,73

0,42

0,01

-

-

-

1,30

-

-

-

-

 

1

Đất thủy lợi (lưu không đê) khu dân cư

DTL

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Cát

2

Kiên cố hóa kênh N16

DTL

0,18

0,16

 

 

 

 

0,02

 

 

-

 

Hong Minh

3

Đê bao

DTL

0,77

 

 

 

 

 

0,77

 

 

-

 

Hoằng Phong

4

Đê Trung ương

DTL

0,53

0,01

0,01

 

 

 

0,51

 

 

-

 

Hoằng Phong

XII

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0,47

0,30

0,16

-

-

-

-

-

-

0,01

-

 

1

Mở rộng Đền Đồng C

DDT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Minh

2

Di tích đình Phú Vinh

DDT

0,37

0,20

0,16

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Hoằng Vinh

XIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

1,77

0,99

0,68

-

-

-

0,10

-

-

-

-

 

1

Nhà văn hóa phố

DSH

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Bút Sơn

2

Nhà văn hóa thôn 3 Thanh Nga, thôn 4 Thanh Nga

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trinh

3

Nhà văn hóa thôn Nam Thọ

DSH

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Cát

4

Nhà văn hóa thôn 7, thôn 1

DSH

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Đức

5

Nhà văn hóa thôn 7

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Đng

6

Nhà văn hóa thôn 1, thôn 3

DSH

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Thái

7

Nhà văn hóa thôn Trung Triều, thôn Liên Sơn

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Phong

8

Nhà văn hóa thôn Đồng Điều

DSH

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lưu

9

Nhà văn hóa thôn 4, 8, 10, 12, 13

DSH

0,25

0,20

0,05

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

10

Nhà văn hóa thôn Cẩm Vinh

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hong Tân

11

M rộng Nhà văn hóa thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10, thôn 11

DSH

0,37

 

0,27

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Hoằng Hải

XIV

Đất chợ

 

4,34

3,98

0,20

-

-

-

-

-

-

0,16

-

 

1

Xây dng Chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

Hoằng Quỳ

2

Ch Chùa Trào

DCH

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Lưu

3

Mở rộng Chợ Rọc

DCH

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Hong Châu

4

Xây dựng Chợ trung tâm

DCH

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoằng Tiến

5

M rộng chợ Bến

DCH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hong Phụ

XVI

Đất bãi thải, xử lý chất thi

 

0,51

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trinh

XVII

Đất cơ sở tôn giáo

 

3,48

1,14

1,99

-

-

-

0,17

-

-

0,18

-

 

1

Xây dựng Chùa Thiên Phúc

TON

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Hợp

2

Mở rng chùa Tây

TON

0,63

0,04

0,29

 

 

 

0,17

 

 

0,13

 

Hoằng Hà

3

Xây dựng Chùa Hùng Vương

TON

1,10

 

1,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

Hoằng Thắng

4

Mở rng chùa Dừa

TON

0,65

 

0,65

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Trạch

XVIII

Đất nghĩa trang nghĩa địa

 

0,72

-

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Mở rộng Nghĩa địa thôn Kênh Thôn

NTD

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Khánh

2

Mở rng Nghĩa đa xã

NTD

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

-

 

Hong Trạch

3

Mở rng Nghĩa đa xã

NTD

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Lưu

4

Mở rộng Nghĩa địa xã

NTD

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

-

 

Hoằng Châu

 

6. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được ly từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

100,58

74,08

22,10

0,16

0,80

 

2,71

 

 

0,74

 

 

I

Dự án Khu n cư đô thị

ODT

4,00

3,50

 

-

-

-

0,50

-

-

-

-

 

1

Xây dựng khu dân cư mới

ODT

4,00

3,5

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

TT Quảng Xương

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

65,68

51,33

11,52

0,15

0,60

 

2,08

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

4,00

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Tân

2

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

3,00

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trạch

3

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

4,00

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Phong

4

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,00

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đức

5

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

3,00

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Định

6

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Nhân

7

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,00

1,42

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

Xã Qung Ninh

8

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,40

2,10

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

Xã Quảng Bình

10

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,50

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hợp

11

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Văn

12

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,20

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Long

13

Xây dựng đất ở khu dân cư mới

ONT

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Yên

14

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,81

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hòa

15

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,60

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Lĩnh

16

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,00

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Khê

17

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,00

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Xã Quảng Trung

18

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,50

1

0,30

 

 

 

0,2

 

 

 

 

Xã Quảng Ngọc

19

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trường

20

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

0,40

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Phúc

21

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Vọng

22

Xây dựng khu dân cư mi

ONT

1,82

1,27

0,40

0,15

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Minh

23

Xây dựng giao đất ở tái định

ONT

1,93

 

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hùng

24

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Giao

25

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Thọ

26

Xây dng đất ở khu dân cư mới

ONT

2,00

1

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Châu

27

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,24

 

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Vinh

29

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

1,74

1,29

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đại

30

Xây dng khu dân cư mới

ONT

2,00

1

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hi

31

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Lưu

32

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,55

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Lộc

33

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

2,00

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Lợi

34

Xây dựng khu dân cư mới

ONT

0,60

 

 

 

0,6

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Nham

35

Xây dựng khu dân cư mi

ONT

1,47

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Thạch

36

Xây dựng khu dân cư mi

ONT

1,73

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Thái

37

Xây dựng đất ở khu dân cư mới

ONT

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Chính

III

Dự án Trụ sở quan

TSC

3,41

0,28

2,25

0,01

 

 

0,13

 

 

0,74

 

 

1

Mở rộng công s UBND

TSC

0,16

 

0,02

0,01

 

 

0,13

 

 

 

 

Xã Quảng Đức

2

Mở rộng công sở UBND

TSC

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Ninh

3

Mở rộng công s UBND

TSC

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Long

4

Mở rộng công s UBND

TSC

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

Xã Quảng Ngọc

5

Xây dựng công sở, khu văn hóa thể thao đã phê duyệt

TSC

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hùng

6

Mở rộng công s UBND

TSC

0,51

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hải

IV

D án Trụ sở cơ quan t chức sự nghiệp

DTS

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ s quỹ tín dụng nhân dân Quảng Yên

DTS

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Yên

V

Công trình giao thông

DGT

10,76

8,17

2,39

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi đỗ xe, bể bơi

DGT

1,00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Quảng Xương

2

Làm đường giao thông

DGT

1,00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Tân

3

Làm đường giao thông

DGT

0,50

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trạch

4

Làm đường giao thông

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Long

5

M rộng đường giao thông

DGT

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hòa

6

Làm đường giao thông Lĩnh - Trường

DGT

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Lĩnh

7

Làm đường giao thông

DGT

0,50

0,4

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Ngọc

8

Trạm dừng nghỉ

DGT

3,00

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Phong

9

Thực hiện dự án đường Voi - Sầm Sơn

DGT

1,76

 

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Vinh

10

Làm đường giao thông

DGT

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Li

11

Làm đường giao thông

DGT

0,40

0,2

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Thái

VI

Công trình thủy lợi

DTL

1,10

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đê kè biển

DTL

1,10

 

 

 

1,1

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Thái

VII

Công trình văn hóa

DVH

1,90

0,50

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa đa năng xã Quảng Yên

DVH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Yên

1

Trung tâm văn hóa

DVH

1,40

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đại

VIII

Công trình th dục th thao

DTT

6,44

4,85

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động

DTT

1,20

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đức

2

Xây dựng sân vận động

DTT

0,90

0,51

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Văn

3

Xây dng sân vận động

DTT

1,20

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Long

4

Xây dựng sân vận động

DTT

1,00

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Ngọc

5

Xây dựng sân vận động

DTT

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trường

6

Sân vận động trung tâm, nhà VH thôn

DTT

1,85

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Vọng

IX

Dự án cơ sở y tế

DYT

0,28

0,25

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

DYT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đức

2

Mở rộng trạm y tế xã

DYT

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Vinh

X

D án cơ sở giáo dục

DGD

1,86

0,75

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường học

DGD

0,90

0,75

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Văn

2

Mở rộng khuôn viên trường tiểu học Quảng Hùng

DGD

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hùng

3

Xây dựng trường học

DGD

0,72

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Chính

XI

D án thu gom x lý chất thi

DRA

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dng bãi rác thải

DRA

0,20

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Định

2

Xây dựng bãi rác thải

DRA

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Nhân

XII

Dự án cơ sở tôn giáo

TON

0,48

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phục hồi chùa Đồng

TON

0,48

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Thạch

XIII

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,63

2,55

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trung tâm VHTT

DSH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trạch

2

Xây dựng nhà VH

DSH

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đức

3

Xây dựng nhà VH

DSH

1,20

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Định

4

Xây dng nhà VH

DSH

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Nhân

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Khê

6

Xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trường

7

Xây dựng xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn

DSH

0,89

0,15

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Minh

8

Xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Đại

XIV

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,19

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mở rộng nghĩa địa

NTD

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Qung Trường

2

Xây dựng xây dựng nghĩa trang

NTD

0,50

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Quảng Minh

XV

D án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mở rộng khu di tích lịch sử văn hóa cấp Quốc gia bia chùa Kênh

DDT

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Quảng Hùng

 

7. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, D ÁN CN PHẢI THU HI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, d án do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

96,75

58,01

24,04

0,02

 

 

6,38

0,33

0,03

6,48

1,46

 

I

D án Khu dân cư đô th

ODT

35,30

19,53

7,04

-

-

-

4,35

0,20

-

3,88

0,30

 

1

Dự án khu dân cư mới trại cá

ODT

8,80

2,89

0,66

 

 

 

4,35

0,20

 

0,40

0,30

Th trấn

2

Dự án khu dân cư mới trại cá

ODT

4,70

1,44

2,58

 

 

 

 

 

 

0,68

 

xã Nga Yên

3

Khu dân cư mới Bắc trường ph thông trung hc Ba Đình

ODT

16,00

13,50

1,80

 

 

 

 

 

 

0,70

 

xã Nga Yên

4

D án khu dân cư Th trn

ODT

5,80

1,70

2,00

 

 

 

 

 

 

2,10

 

Th trấn

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

44,55

28,08

11,12

0,02

-

-

1,95

-

-

2,40

0,98

 

1

D án khu dân cư Ba Đình

ONT

1,52

1,46

 

 

 

 

0,06

 

 

-

 

xã Ba Đình

2

D án khu dân cư Nga Vinh

ONT

0,80

0,60

 

 

 

 

0,20

 

 

-

 

xã Nga Vịnh

3

Dự án khu dân cư Nga Văn

ONT

0,85

0,55

0,30

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Văn

4

Dự án khu dân cư Nga Thin

ONT

0,88

 

0,88

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Thiện

5

Dự án khu dân cư Nga Tiến

ONT

0,80

 

0,61

 

 

 

 

 

 

-

0,19

xã Nga Tiến

6

Dự án khu dân cư Nga Lĩnh

ONT

1,00

0,17

0,68

 

 

 

0,15

 

 

-

 

xã Nga Lĩnh

7

Dự án khu dân cư Nga Nhân

ONT

1,00

0,76

0,17

 

 

 

0,07

 

 

-

 

xã Nga Nhân

8

Dự án khu dân cư Nga Trung

ONT

1,00

0,65

0,35

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Trung

9

Dự án khu dân cư Nga Bch

ONT

0,75

0,61

0,11

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

xã Nga Bạch

10

Dự án khu dân cư Nga Thanh

ONT

0,95

 

0,95

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Thanh

11

Dự án khu dân cư Nga Hưng

ONT

2,05

1,79

0,16

 

 

 

0,10

 

 

-

 

xã Nga Hưng

12

Dự án khu dân cư Nga Mỹ

ONT

8,44

6,10

0,34

 

 

 

 

 

 

2,00

 

xã Nga Mỹ

13

Dự án khu dân cư Nga Yên

ONT

5,82

5,69

0,13

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Yên

14

Dự án khu dân cư Nga Giáp

ONT

2,87

1,90

0,65

 

 

 

0,32

 

 

-

 

xã Nga Giáp

15

Dự án khu dân cư Nga Hi

ONT

1,31

0,99

0,15

 

 

 

0,17

 

 

-

 

xã Nga Hi

16

Dự án khu dân cư Nga Thành

ONT

2,13

1,10

0,64

 

 

 

 

 

 

0,39

 

xã Nga Thành

17

Dự án khu dân cư Nga An

ONT

2,22

1,50

 

0,02

 

 

 

 

 

-

0,70

xã Nga An

18

Dự án khu dân cư Nga Phú

ONT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Phú

19

Dự án khu dân cư Nga Điền

ONT

2,34

0,97

1,00

 

 

 

0,37

 

 

-

 

xã Nga Điền

20

Dự án khu dân cư Nga Tân

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Tân

21

Dự án khu dân cư Nga Thuỷ

ONT

0,41

0,11

0,30

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Thuỷ

22

Dự án khu dân cư Nga Liên

ONT

0,95

 

0,95

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Liên

23

Dự án khu dân cư Nga Thái

ONT

1,80

0,60

1,20

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Thái

24

Dự án khu dân cư Nga Thạch

ONT

1,09

0,38

0,45

 

 

 

0,19

 

 

-

0,07

xã Nga Thạch

25

Dự án khu dân cư Nga Thắng

ONT

1,15

1,15

 

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Thắng

26

Dự án khu dân cư Nga Trường

ONT

0,92

 

0,60

 

 

 

0,32

 

 

-

 

xã Nga Trường

III

Dự án Tr s quan

TSC

1,15

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tr sở UBND xã Ba Đình

TSC

1,15

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Ba Đình

IV

Công trình giao thông

DGT

4,33

 

4,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án giao thông ngoài đê

DGT

4,33

 

4,33

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Thành

V

Dự án năng lượng

DNL

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án mở rộng trạm điện

DNL

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Mỹ

VI

Công trình thể dục thể thao

DTT

1,1

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây sân vận động

DTT

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Ba Đình

VII

Dự án s y tế

DYT

1,24

0,96

0,13

 

 

 

0,05

 

 

 

0,1

 

1

Trung tâm Y tế Nga Sơn

DYT

0,30

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

xã Nga Yên: 0.11

Thị trấn: 0.21

2

Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn

DYT

0,94

0,76

0,13

 

 

 

0,05

 

 

 

 

xã Nga Yên

VIII

Dự án cơ sở giáo dc

DGD

2,40

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Trường Chu Văn An

DGD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Nga Mỹ

2

Dự án mở rộng trường mầm non

DGD

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Trung

3

Dự án xây dựng trường THCS

DGD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Ba Đình

IX

Dự án ch

DCH

1,07

0,88

0,14

-

-

-

-

-

-

0,05

-

 

1

Dự án ch Th Trấn

DCH

0,62

0,56

0,01

 

 

 

 

 

 

0,05

 

Th trấn

2

Dự án ch Th Trấn

DCH

0,45

0,32

0,13

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Nga Mỹ

X

Dự án cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án làm mới Nghĩa Trang xã

NTD

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nga Trung

XII

Dch vụ công cng

DKV

0,70

-

0,28

-

-

-

0,03

0,13

0,03

0,15

0,08

 

1

Quảng trường +trung tâm TM Thị Trấn

DKV

0,36

 

0,19

 

 

 

 

0,13

 

0,04

 

Thị trấn

2

Quảng trường +trung tâm TM Thị Trn

DKV

0,09

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

0,02

0,01

xã Nga Yên

3

Quảng trường +trung tâm TM Thị Trấn

DKV

0,25

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

0,07

xã Nga Mỹ

XIII

D án di tích lịch s

DDT

3,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Dự án ci tạo nâng cấp m rộng khu di tích lịch sử Ba Đình, xã Ba Đình

DDT

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

-

 

xã Ba Đình

 

8. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, D ÁN CN PHẢI THU HI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

42,26

23,67

10,63

0,15

3,20

 

0,74

 

 

0,39

3,48

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư Thị Trấn

ODT

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

17,42

11,97

3,79

 

0,20

 

0,39

 

 

0,24

0,83

 

1

Dự án khu dân cư xã Châu Lộc

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Châu Lộc

2

Dự án khu dân cư xã Lộc Sơn

ONT

0,38

0,20

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

Lộc Sơn

3

Dự án khu dân cư xã Thuần Lộc

ONT

0,31

0,15

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuần Lộc

4

Dự án khu dân cư xã Tiến Lộc

ONT

0,50

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Tiến Lộc

5

Dự án khu dân cư xã Mỹ Lộc

ONT

0,61

0,60

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

Mỹ Lộc

6

Dự án khu dân cư xã Hoa Lộc

ONT

0,88

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoa Lộc

7

Dự án khu dân cư xã Thịnh Lộc

ONT

0,62

0,02

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Thịnh Lộc

8

Dự án khu dân cư xã Phú Lộc

ONT

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Lộc

9

Dự án khu dân cư xã Văn Lộc

ONT

0,81

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lộc

10

Dự án khu dân cư xã Xuân Lộc

ONT

1,00

0,80

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

Xuân Lộc

11

Dự án khu dân cư xã Triệu Lộc

ONT

0,90

0,70

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Triệu Lộc

12

Dự án khu dân cư xã Tuy Lộc

ONT

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuy Lộc

13

Dự án khu dân cư xã Hòa Lộc

ONT

1,50

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Lộc

14

Dự án khu dân cư xã Cầu Lộc

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

Cầu Lộc

15

Dự án khu dân cư xã Lộc Tân

ONT

1,50

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

Lộc Tân

16

Dự án khu dân cư xã Quang Lộc

ONT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Lộc

17

Dự án khu dân cư xã Đại Lộc

ONT

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại Lộc

18

Dự án khu dân cư xã Đồng Lộc

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Lộc

19

Dự án khu dân cư xã Hưng Lộc

ONT

0,83

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Lộc

20

Dự án khu dân cư xã Liên Lộc

ONT

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên Lộc

21

Dự án khu dân cư xã Đa Lộc

ONT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đa Lộc

22

Dự án khu dân cư xã Phong Lộc

ONT

0,40

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

Phong Lộc

23

Dự án khu dân cư xã Minh Lộc

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Lộc

24

Dự án khu dân cư xã Hải Lộc

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Lộc

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

1,42

0,86

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trụ s cơ quan

TSC

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Lộc

2

Đt công s

TSC

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Lộc

3

Trụ s liên đoàn lao động

TSC

0,30

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn

4

Đất trụ s HTX Hưng Lộc

TSC

0,33

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Lộc

IV

ng trình giao thông

DGT

7,32

1,73

1,98

0,15

3

 

 

 

 

 

0,46

 

1

Đất giao thông (Đất hạ tầng)

DGT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Lộc

2

Đất giao thông (Đt hạ tầng)

DGT

2,18

0,70

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên Lộc

3

Đt giao thông (Đt hạ tng)

DGT

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Lộc

4

Đất giao thông (Đất hạ tầng)

DGT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuy Lộc

5

Đất giao thông (Đất hạ tầng)

DGT

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

Thun Lộc

6

Đất giao thông (Đất hạ tầng)

DGT

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lộc Sơn

7

Đất giao thông (Đất hạ tầng)

DGT

3,00

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Châu Lộc

8

Đất giao thông (Đất hạ tầng)

DGT

0,80

0,40

0,25

0,15

 

 

 

 

 

 

 

Hoa Lộc

V

Công trình th dục th thao

DTT

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động huyện

DTT

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trn Hậu Lộc

VI

Công trình giáo dục

DGD

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường mầm non Ngư Lộc

DGD

0,50

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vll

D án cơ sở y tế

DYT

1,42

0,87

0,40

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

1

Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện

DYT

1,00

0,65

0,2

 

 

 

 

 

 

0,15

 

Lộc Tân

2

Phân viện II bệnh viện huyện

DYT

0,20

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Lộc

3

Đất trạm y tế xã Đại Lộc

DYT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại Lộc

VIII

D án thu gom x lý chất thi

DRA

2,34

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

1

Đất bãi rác xã Hoa Lộc

DRA

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Lộc

2

Đất bãi rác xã Thuần Lộc

DRA

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

Thun Lộc

3

Đất bãi rác xã Mỹ Lộc

DRA

0,49

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

Mỹ lộc

4

Đất bãi rác xã Đại Lộc

DRA

0,5

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại Lộc

5

Đất bãi rác xã Cầu Lộc

DRA

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Lộc

6

Đt bãi rác xã Xuân Lộc

DRA

0,2

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

VII

Dự án cơ sở tôn giáo

TON

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất chùa Linh Thông

TON

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu Lộc

VIII

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,95

3,33

2,50

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

1

Sân văn hóa 2 thôn

DSH

0,32

 

0,20

 

 

 

0,12

 

 

 

 

Hải Lộc

2

Đất sân văn hóa

DSH

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Lộc

3

Đất sân văn hóa 2 thôn

DSH

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đa Lộc

4

Đất sân văn hóa thôn

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Lộc

5

Trung tâm VH thể dục thể thao

DSH

1,60

 

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Lộc

6

Đất mở rộng sân văn hóa

DSH

0,70

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Lộc

7

Đất sân văn hóa

DSH

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lộc

8

Đất sân văn hóa

DSH

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Lộc

9

Đất nha hóa thôn xã Thịnh Lộc

DSH

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thịnh Lộc

10

Đất nha hóa thôn xã Châu Lộc

DSH

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Châu Lộc

11

Đất nha hóa thôn xã Châu Lộc

DSH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Châu Lộc

12

Đất nha hóa thôn xã Thị Trấn

DSH

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn

IX

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

3,55

0,9

0,9

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

1

Mở rộng nghĩa địa

NTD

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

Phong Lộc

2

Đất nghĩa địa Minh Lộc

NTD

0,90

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Lộc

3

Đất nghĩa địa Hưng Lộc

NTD

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Lộc

4

Đất nghĩa địa xã Cầu Lộc

NTD

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

Cầu Lộc

X

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,29

0,06

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

1

Đt di tích

DDT

0,29

0,06

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

Hưng Lộc

 

9. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, D ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, pờng, thị trấn)

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ONT

ODT

Đt khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân n cp tỉnh chấp thuận mà phi thu hồi đất

 

84,75

42,15

4,23

1,25

13,56

 

2,78

 

 

8,02

12,76

 

I

D án khu dân cư đô th

ODT

0,74

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,59

 

1

MBQH xây dựng khu dân cư thị trấn Hà Trung (phía nam TTVHTT huyện) đã được UBND huyện phê duyệt ngày 03/11/2005

ODT

0,30

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,15

Thị Trn

2

Khu dân cư cửa ga

ODT

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

Th Trn

II

D án khu dân cư nông thôn

ONT

20,74

14,74

1,74

0,89

0,36

 

1,24

 

 

0,90

0,87

 

1

MB đất ở khu trung tâm xã Hà Toi

ONT

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Toi

2

Đất ở khu Đồng Hưng xã Hà Ninh

ONT

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ninh

3

Khu kinh tế nhà vườn

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phú

4

Khu xen cư Đồng

ONT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

Hà Phú

5

Đất xen cư khu núi Thần Y thôn 1 - xã Hà Lai, huyện Hà Trung.

ONT

0,16

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,07

Hà Lai

6

Đất xen cư khu núi TT xã Gò Ba thôn 3; 4 - xã Hà Lai, huyện Hà Trung.

ONT

0,80

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lai

7

Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga, xã Hà Bắc

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bắc

8

Đất ở khu dân cư đường số 4 thôn Song Nga, xã Hà Bắc

ONT

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bắc

9

Đất ở khu Cửa Đình thôn 8

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lâm

10

Đất ở khu m chùa thôn 7

ONT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lâm

11

MBQH chi tiết đất ở khu trung tâm xã Hà Châu

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Châu

12

Khu Dân cư Làng Thch Lễ, xã Hà Châu

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Châu

13

Đất ở xen cư thôn Thanh Lâm

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

Hà Thanh

14

Đất ở khu dân cư Bến Lồ

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thanh

15

Khu đt C đt

ONT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thanh

16

Đất ở khu Bãi Lan xã Hà Yên

ONT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

Hà Yên

17

Đất ở các điểm xen cư xã Hà Yên

ONT

0,42

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

Hà Yên

18

QH đất khu dân cư xã Hà Hải (Trạm y tế xã)

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hi

19

QH Đất ở khu dân cư xã Hà Hi (Khu Đồng Rm)

ONT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hải

20

QH đt ở tại khu Đá Bia

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hi

21

QH đt ở tại khu Lão Dài QTrăng

ONT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hải

22

QH đt ở tại khu Rọc Nam

ONT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hi

23

MBQH khu dân cư cn Quy

ONT

1,19

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

24

MBQH khu dân cư Vườn Sở

ONT

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

25

Đt ở khu dân cư Cống Lạch thôn 1

ONT

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

26

Khu dân cư bái xăm Thôn 14

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

27

Khu dân cư Gc Thông thôn 13

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

28

Đất ở nông thôn khu ®ång võng thôn Trang C,c

ONT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phong

29

Đất ở nông thôn khu Mau thôn Trang C,c

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phong

30

Đất ở xen cư thôn T-¬ng L1c

ONT

0,22

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

Hà Phong

31

Cấp đất ở

ONT

1,26

0,90

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

Hà Long

32

Đt ở phân lô thôn Ngọc Sơn

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

33

Đất ở phân lô thôn Hà Hp

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

34

Đất ở phân lô thôn Chí Cường

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

35

Đất ở phân lô thôn Vĩnh An

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

36

Đt ở xen cư thôn Giang Sơn 9

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

37

Đất phân lô thôn Ngọc Tiến

ONT

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

Hà Sơn

38

Đt xen

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ngọc

39

Đt ở xen cư

ONT

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ngọc

40

Đt ở xen cư

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ngọc

41

Cp QSD đt ở khu Lung Phung đường Thanh Niên

ONT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Vân

42

Cấp QSD đt khu trung tâm hành chính văn hóa thể thao, dân cư và nhà vườn xã Hà Vân

ONT

1,41

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Vân

43

Cấp QSD đt ở điểm dân cư Bái Hào

ONT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Vân

44

Quy hoạch đt xen cư khu Đồng Trại

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

Hà Vinh

45

Đt khu Bãi Xuôi

ONT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Hà Vinh

46

Đất ở xen cư khu Đa Hàn

ONT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Dương

47

Đt ở lô 2 Đm Sen

ONT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Dương

48

Đất xen cư thôn Đông Thôn

ONT

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Dương

49

Đất ở khu trung tâm xã Hà Thái

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thái

50

Đt khu dân cư thôn Thái Minh

ONT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thái

51

Đt ở khu ch đô

ONT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

52

Khu dân cư Nam Thôn

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

53

MB khu dân cư toa tầu Ngọc Sơn

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bình

54

MB khu dân cư thùng đấu ao gạo

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bình

55

Khu lò gạch Thịnh Thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

Hà Bình

56

MB đt ở khu b·i vian thôn Néi Th-îng

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Bình

57

Đt ở khu đồng ông Phạm

ONT

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Giang

58

Đất ở khu Rú Hộ

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

Hà Giang

59

Đt ở Rú Ngô

ONT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

Hà Giang

60

Đt ở Rú Trong

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

Hà Giang

61

Mặt bằng đất ở khu dân cư H-¬ng §1m

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tiến

62

Mặt bằng đất ở khu dân cư H-¬ng §1m

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tiến

63

Mặt bằng đất ở khu dân cư B·i SËy

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tiến

64

Mặt bằng đất ở khu dân cư Yan Phó

ONT

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tiến

65

Mặt bằng đất ở khu dân cư §ång Bång

ONT

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tiến

66

Khu dân cư CÈm s¬n Hà Tiến

ONT

0,30

0,17

0,01

 

 

 

0,12

 

 

 

 

Hà Tiến

67

Khu dân cư B,i S¬n Hà Tiến

ONT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

Hà Tiến

68

Khu dân cư B·i SËy Hà Tiến

ONT

0,44

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tiến

69

Khu dân cư H-¬ng §1m Hà Tiến

ONT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

Hà Tiến

70

Khu dân cư §ång Tiến Hà Tiến

ONT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

Hà Tiến

III

Dự án xây dựng trụ s quan

TSC

3,10

2,27

 

0,36

 

 

0,47

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở cơ quan xã Hà Toại

TSC

0,60

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

Hà Toi

2

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

Hà Ninh

3

Đất XD trụ sở UBND xã (Đt công trình sự nghiệp)

TSC

0,36

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lai

4

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

5

Khu trung tâm xã Hà Lâm

TSC

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lâm

IV

Cụm công nghiệp

SKN

11,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

1

Cụm công nghip Hà Phong m rộng

SKN

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Đông

3

Đất cụm công nghiệp làng nghề

SKN

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

Hà Dương

V

Công trình giao thông

DGT

10,65

5,95

 

 

4,70

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ đường Ngang đi Bang Thôn

DGT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Toại

2

Đường giao thông dọc kênh tiêu Hà Đông

DGT

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Đông

3

Đất giao thông, thủy lợi nội đồng

DGT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phú

4

Đường giao thông (Khu TTTD TT Hồ con nhạn)

DGT

4,70

 

 

 

4,70

 

 

 

 

 

 

Hà Lai

5

Đt giao thông nội đồng

DGT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lâm

6

Đt giao thông đường ông Hoàng từ QL 217 đến đồng côi

DGT

1,06

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lĩnh

7

Đất Giao Thông

DGT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

8

Đất giao thông

DGT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ngọc

9

Đường GTNT 6 tuyến từ tuyến 2 đến tuyến 7 khu trung tâm xã Hà Vân và đường trục thôn 4

DGT

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Vân

10

Đất giao thông

DGT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Dương

11

Đất giao thông

DGT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thái

12

Đường Giao thông Hà Bình - Hà Tân

DGT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

13

Đường giao thông, thủy lợi khu chợ Đô

DGT

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

VI

Công trình thủy li

DTL

4,60

3,60

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thủy lợi

DTL

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lai

2

Đt thủy lợi nội đng

DTL

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lâm

3

Đất thủy lợi

DTL

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

4

Đất thủy lợi

DTL

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Dương

5

Xây dựng hệ thống trạm bơm Đông Thôn

DTL

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Dương

6

Đất thủy lợi

DTL

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thái

7

Công trình thủy lợi nội đồng

DTL

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Giang

VII

Công trình th dục th thao

DTT

5,20

3,40

0,60

 

0,70

 

 

 

 

 

0,50

 

1

Sân Vận động Thể dục thể Thao xã Hà Toại

DTT

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Toại

2

MBQH trung tâm kinh tế chính trị, VHTT, DVTM xã Hà Châu

DTT

2,90

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Châu

3

Khu VHTT (Dự án TTTD TT Hồ con nhạn)

DTT

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

Hà Lai

4

Xây dựng sân vận động xã Hà Bắc

DTT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

Hà Bc

5

Sân thể thao xã Hà Thái

DTT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thái

VIII

Dự án cơ s y tế

DYT

0,60

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

1

Đất xây dựng trạm y tế

DYT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

Hà Sơn

2

Đất xây dựng trạm y tế

DYT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hải

IX

Dự án s giáo dục

DGD

0,20

0,14

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường mầm non thôn Đông Trung

DGD

0,20

0,14

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Hà Bình

X

Dự án chợ

DCH

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chợ Đình Trung

DCH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

2

M rộng chợ đô

DCH

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

XI

D án thu gom xử lý chất thải

DRA

3,40

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

0,40

 

1

Dự án xử lý rác thi công nghiệp và sinh hoạt

DRA

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

Hà Bình

2

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

Hà Giang

XII

Đt di tích lịch sử

DDT

8,61

4,25

0,76

 

3,30

 

0,30

 

 

 

 

 

1

Lăng Miếu TriÖu t-êng

DDT

4,63

3,87

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Long

2

QH Đất Di tích chùa Long Yên

DDT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hải

3

Đất mở rộng chïa Long C¶m Tù

DDT

0,60

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

Hà Phong

4

D án xây dựng Đền Hàn mở rộng và các hạng mục phụ trợ

DDT

3,30

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

XIII

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,11

1,30

0,13

 

 

 

0,56

 

 

1,12

 

 

1

Đất xây dựng nhà văn hóa thôn 5 - xã Hà Ninh

DSH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Ninh

2

Nhà văn hóa thôn 2

DSH

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

Hà Phú

3

QH Nhà Văn hóa xóm N Hải

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Hi

4

Nhà văn hóa thôn Phú Lc

DSH

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

Hà Lĩnh

5

Đất xây dựng nhà văn hóa thôn T-¬ng l1c

DSH

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Phong

6

Đất Nhà Văn hóa thôn VÜnh An

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

7

Đất Nhà Văn hóa thôn Tø Quý

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Sơn

8

Nhà văn hóa thôn 7

DSH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

Hà Thái

9

Khu nhà văn hóa thôn Đô Mỹ

DSH

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tân

10

Nhà văn hóa thôn

DSH

0,56

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

Hà Bình

XIV

Công trình nghĩa trang nghĩa đa

NTD

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo khu nghĩa trang chùa chám thôn Vân Yên

NTD

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

Hà Vân

XIV

Dự án khai thác khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

1

Quy hoạch khai thác mỏ sét

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

Hà Vinh

 

10. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đt khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, d án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

44,02

10,04

24,44

0,79

3,40

 

0,15

 

0,49

0,73

3,98

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

2,00

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Đất ở dân cư

ODT

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Tĩnh Gia

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

29,78

9,74

15,93

0,57

-

-

-

-

-

0,55

3,00

 

1

Đất ở dân cư

ONT

2,00

1,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên Bình

2

Đất ở dân cư

ONT

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Nhân

3

Đất ở dân cư

ONT

1,86

1,52

0,31

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

4

Đất ở dân cư

ONT

0,76

0,75

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Tùng Lâm

5

Đất ở dân cư

ONT

1,26

-

1,22

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Tân Dân

6

Đất ở dân cư

ONT

1,50

0,20

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải An

7

Đất ở dân cư

ONT

2,15

-

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Ninh Hải

8

Đất ở dân cư

ONT

0,44

-

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Lĩnh

9

Đất ở dân cư

ONT

0,82

0,24

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

Hùng Sơn

10

Đt ở dân cư

ONT

2,26

1,75

0,47

0,04

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Lĩnh

11

Đt ở dân cư

ONT

0,48

-

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

Triêu Dương

12

Đt ở dân cư

ONT

1,60

-

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Thủy

13

Đất ở dân cư

ONT

0,85

-

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

Anh Sơn

14

Đất ở dân cư

ONT

0,51

0,08

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Sơn

15

Đất ở dân cư

ONT

1,50

-

1,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Đnh Hải

16

Đất ở dân cư

ONT

4,30

-

0,80

 

 

 

 

 

 

0,50

3,00

Hải Thanh

17

Đt ở dân cư

ONT

2,20

1,00

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Châu

18

Đt ở dân cư

ONT

0,70

0,20

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Ninh

19

Đất ở dân cư

ONT

1,60

0,60

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Các Sơn

20

Đất ở dân cư

ONT

1,70

0,60

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Hòa

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

1

Trụ sở UBND xã

TSC

0,07

-

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

Thanh Thủy

IV

Dự án Trụ sở quan t chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình giao thông

DGT

0,40

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

 

1

Đường GT đi Chùa Đót Tiên

DGT

0,40

-

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

Hải Thanh

VI

Công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Công trình văn hóa

DVH

4,23

-

3,14

-

-

-

-

-

-

0,11

0,98

 

1

Công viên - Quảng trường

DVH

3,03

-

1,94

 

 

 

 

 

 

0,11

0,98

TT. Tĩnh Gia

2

Khu văn hóa

DVH

1,20

-

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Lĩnh

VIII

Công trình thể dục thể thao

DTT

2,5

 

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm VH Thể dục TT

DTT

2,50

-

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Anh Sơn

IX

Dự án cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Dự án cơ s giáo dục

DGD

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non

DGD

0,17

-

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Thủy

XI

D án cơ s tôn giáo

TON

3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Chùa Đót Tiên

TON

3,00

-

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

Hải Thanh

XII

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,20

0,30

0,68

0,22

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Mở rộng NVH thôn Đông Hải

DSH

0,03

-

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

2

Mở rộng NVH thôn P Minh

DSH

0,04

-

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Minh

3

Nhà văn hóa thôn Minh Sơn

DSH

0,44

-

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

Tân Dân

4

Mở rộng NVH thôn 3

DSH

0,15

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Lĩnh

5

Quy hoạch NVH thôn 2

DSH

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Lĩnh

6

Quy hoạch NVH thôn 10

DSH

0,30

-

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Lĩnh

XIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,64

 

 

 

 

 

0,15

 

0,49

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên cụm di tích lịch sử Đền Khánh Trạch - Chùa Thiên Vương)

DDT

0,24

-

 

 

 

 

0,15

 

0,09

 

 

Bình Minh

2

Mở rộng Khu di tích thành lập Đảng bộ huyện.

DDT

0,40

-

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

Tân Dân

XV

Bưu chính vin thông

DBV

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Bưu điện văn hóa

DBV

0,02

-

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Thủy

 

11. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cn thu hồi (ha)

Đưc lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phưng, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đt khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phi thu hồi đất

 

52,48

45,25

1,51

1,18

 

 

2,33

 

 

1,70

0,51

 

I

Dự án Khu dân đô thị

ODT

4,1

3,64

 

 

 

 

0,14

 

 

0,32

 

 

1

Khu dân cư đô thị thị trấn Nông Cống

ODT

4,10

3,64

 

 

 

 

0,14

 

 

0,32

 

TT. Nông Cống

II

Dự án Khu n cư nông thôn

ONT

33,98

28,71

0,99

0,68

 

 

2,19

 

 

1,15

0,26

 

1

Quy hoạch khu dân cư mi

ONT

1,14

1,09

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Tân Th

2

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,30

1,00

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,1

Trường Giang

3

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

2,00

1,89

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,01

Công Chính

4

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,85

 

0,20

 

 

 

0,65

 

 

 

 

Tượng Văn

5

Quy hoạch khu dân cư mi

ONT

1,22

0,86

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

Tế Li

6

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,55

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Khôi

7

Quy hoạch đt ở xen cư

ONT

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

Yên Mỹ

8

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Nghĩa

9

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Minh

10

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển nhà ở GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

ONT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Minh

11

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển nhà ở GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàng Sơn

12

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

ONT

1,04

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân phúc

13

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

ONT

0,60

0,52

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

Tượng Sơn

14

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyn GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

ONT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Khôi

15

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

ONT

0,73

0,44

0,22

 

 

 

 

 

 

0,07

 

Tế Nông

16

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,62

0,49

 

 

 

 

0,04

 

 

0,09

 

Thăng Long

17

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,14

0,90

 

 

 

 

0,07

 

 

0,17

 

Trung Chính

18

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,09

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Liêm

19

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,44

1,40

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Vạn Thng

20

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,51

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Hoà

21

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,89

0,42

 

 

 

 

0,21

 

 

0,26

 

Trường Trung

22

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,78

1,52

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,15

Vạn Thiện

23

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàng Giang

24

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,30

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

Tế Tân

25

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,85

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Thọ

26

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,84

0,75

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Tượng Lĩnh

27

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,45

0,15

 

 

 

 

0,10

 

 

0,20

 

Tế Thắng

28

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

1,26

0,93

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

Tân phúc

29

Quy hoạch khu dân cư mới

ONT

0,42

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Công Bình

30

QH khu dân cư chất lượng cao

ONT

2,52

2,25

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

Minh Khôi

31

QH khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1)

ONT

2,54

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Liêm

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

1,62

0,99

 

0,50

 

 

 

 

 

0,13

 

 

1

XD Chi cục thuế huyện Nông Cống

TSC

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Thọ

2

XD Bảo hiểm xã hội huyện Nông Cống

TSC

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Thọ

3

Xây dựng công sở xã Yên mỹ

TSC

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Yên Mỹ

4

Mở rộng công sở xã Tượng Lĩnh

TSC

0,22

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

Tượng Lĩnh

V

Công trình giao thông

DGT

2,93

2,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường giao thông nội đồng

DGT

1,73

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tượng Văn

2

Mở rộng đường giao thông, thủy lợi nội đồng

DGT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phúc

3

XD bến xe và dịch vụ vận tải huyện Nông Cống

DGT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Thọ

VI

Công trình thủy lợi

DTL

2,60

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án kênh N2 kéo dài

DTL

2,60

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Chính

VI

Công trình thể dục thể thao

DTT

1,2

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động trung tâm xã

DTT

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phúc

VII

D án cơ sở y tế

DYT

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trạm y tế Tượng Lĩnh

DYT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tượng Lĩnh

2

Mở rộng Bnh viện đa khoa Tân Đc

DYT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Chính

VIII

Dự án cơ s giáo dục

DGD

1,08

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học Thăng Bình

DGD

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Bình

2

Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn

DGD

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Nông Cống

3

Mở rộng Trường mầm non Tượng Lĩnh

DGD

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tượng Lĩnh

IX

D án ch

DCH

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD chợ nông thôn xã Trường Minh

DCH

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Minh

2

XD chợ nông thôn xã Tế Nông

DCH

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tế Nông

X

Dự án thu gom xử lý chất thi

DRA

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng bãi trung chuyển rác thi Trung Chính

DRA

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Chính

XI

Công trình Sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,10

0,60

0,40

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1

Đất XD nhà văn các thôn 5,6 - Ngọc Lm

DSH

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Giang

1

XD Nhà văn hóa thôn n Lâm 2, Yên Ninh

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Bình

3

XD nhà văn hóa th thao các thôn Cộng Hoà, Tân Lập

DSH

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Thiện

4

Xây dng nhà văn hóa thôn 1

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Tế Tân

XII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,87

1,50

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

1

Xây dng nghĩa địa xã tại thôn Bi Kiều

NTD

0,35

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

Trung Chính

2

Mở rộng nghĩa đa 4 thôn

NTD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Khôi

3

Mở rộng nghĩa địa thôn 4, thôn 8

NTD

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tế Tân

4

Mở rộng nghĩa địa thôn Liên Minh

NTD

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Sơn

XIII

Công trình năng lượng

DNL

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110Kv

DNL

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Thng

2

Đường dây 110Kv

DNL

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Long

 

12. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phưng, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đt khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

126,07

86,54

5,62

0,60

21,45

 

3,34

 

5,25

2,71

0,56

 

I

D án Khu dân cư đô thị

ODT

15,49

14,00

 

 

 

 

 

 

 

1,49

 

 

1

Khu đô thị Sao Mai

ODT

10,23

10,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Sơn

2

Khu đô thị Sao Mai

ODT

3,77

3,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Triệu Sơn

3

Khu dân cư phố Bà Triệu

ODT

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1,49

 

Thị trấn Triệu Sơn

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

34,86

29,88

2,59

0,48

0,25

 

0,89

 

 

0,77

 

 

1

Khu dân cư xóm 8

ONT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Thắng

2

Khu dân cư xóm 2

ONT

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Thng

3

Khu dân cư thôn 3

ONT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

Xã Thọ Vực

4

Khu dân cư thôn 4

ONT

0,85

0,85

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Vc

5

Khu dân cư thôn 2

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Vực

6

Khu dân cư thôn 7

ONT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Vc

7

Khu dân cư thôn 2

ONT

1,23

 

0,82

0,41

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

8

Khu dân cư thôn 4

ONT

0,86

0,79

 

0,07

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

9

Khu dân cư

ONT

1,14

1,14

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lực

10

Khu dân cư xóm 7

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Khuyến Nông

11

Khu dân cư xóm 12

ONT

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Khuyến Nông

12

Khu dân cư xóm 3

ONT

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Khuyến Nông

13

Khu dân cư

ONT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lý

14

Khu dân cư thôn 9

ONT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Sơn

15

Khu dân cư xóm 10 và xóm 5

ONT

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hợp Lý

16

Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3

ONT

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã An Nông

17

Khu dân cư

ONT

1,28

 

1,28

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Ngọc

18

Khu dân cư

ONT

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thái Hòa

19

Khu dân cư thôn 4

ONT

0,24

 

0,10

 

 

 

0,14

 

 

-

 

Xã Dân Quyền

20

Khu dân cư thôn 5

ONT

0,30

0,08

 

 

 

 

0,22

 

 

-

 

Xã Dân Quyền

21

Khu dân cư thôn 6

ONT

0,40

0,32

 

 

 

 

0,08

 

 

-

 

Xã Dân Quyền

22

Khu dân cư

ONT

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Minh Dân

23

Khu dân cư

ONT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hợp Tiến

24

Khu dân cư thôn 6, 7

ONT

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Tiến Nông

25

Khu dân cư

ONT

0,83

0,83

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Minh Châu

26

Khu dân cư xóm 1

ONT

0,55

0,30

 

 

0,25

 

 

 

 

-

 

Xã Triu Thành

27

Khu dân cư thôn 2

ONT

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hợp Thắng

28

Khu dân cư thôn 9

ONT

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hợp Thắng

29

Khu dân cư thôn Hoàng Đồng

ONT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

 

Xã Minh Sơn

30

Khu dân cư thôn Tân Thành 4

ONT

0,42

 

0,30

 

 

 

0,12

 

 

-

 

Xã Minh Sơn

31

Khu dân cư thôn Tân Thành 5

ONT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

 

Xã Minh Sơn

32

Khu dân cư thôn Hoàng Thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

 

Xã Minh Sơn

33

Khu dân cư thôn Đại Sơn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Xã Minh Sơn

34

Khu dân cư thôn Diễn Đông

ONT

1,94

1,94

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hợp Thành

35

Khu dân cư Thị Tứ

ONT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

Xã Đồng Tiến

36

Khu dân cư thôn Trúc Chun 1

ONT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

37

Khu dân cư thôn Phúc m 2

ONT

0,55

0,38

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

Xã Đồng Tiến

38

Khu dân cư

ONT

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Bình

39

Khu dân cư thôn 3+2

ONT

2,16

2,16

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Thế

40

Khu dân cư thôn 8

ONT

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Thế

41

Khu dân cư thôn 10

ONT

0,68

0,68

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Thế

42

Khu dân cư thôn 11

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Thế

43

Khu dân cư Ch thôn 5

ONT

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Phú

44

Khu dân cư Biến Thế thôn 4

ONT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Phú

45

Khu dân cư thôn 12

ONT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông Trường

46

Khu dân cư thôn 10

ONT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Ninh

47

Khu dân cư thôn 7

ONT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

Xã Tân Ninh

48

Khu dân thôn 2+3+5

ONT

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Ninh

49

Khu dân cư

ONT

1,58

1,58

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Cường

50

Khu dân cư

ONT

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

51

Khu dân cư

ONT

0,87

0,84

 

 

 

 

0,03

 

 

-

 

Xã Xuân Thọ

52

Khu dân cư thôn Quần Nham 1

ONT

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Lợi

53

Khu dân cư thôn Quần Nham 2

ONT

1,29

1,29

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Lợi

54

Khu dân cư thôn 5, 10

ONT

1,70

1,70

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Dân

55

Khu dân cư thôn 4

ONT

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Tân

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

1,11

0,55

 

 

 

 

0,26

 

 

 

0,30

 

1

Mở rộng Trụ sở UBND xã

TSC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0,30

Xã Đng Thng

2

Mở rộng trụ s UBND xã

TSC

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

-

 

Xã Dân Lực

3

Mở rộng Trụ s UBND

TSC

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Ngọc

4

Mở rộng Trụ sở UBND thị Trấn

TSC

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Triệu Sơn

5

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

IV

Dự án Trụ sở quan tổ chc sự nghiệp

DTS

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1

Xây dựng trụ sở BHXH

DTS

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Thị trấn Triệu Sơn

VI

Công trình giao thông

DGT

2,46

1,06

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

 

1

Mở rộng đường từ tỉnh lộ 517 đến Trung tâm xã

DGT

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Thắng

2

Đường giao thông dân cư

DGT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Cường

3

Đường giao thông tỉnh lộ 514 - tỉnh lộ 514

DGT

0,75

0,25

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Minh Châu

4

Đường giao thông tỉnh lộ 514 - tnh lộ 515

DGT

0,40

0,10

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

Dân Lý

5

Đường giao thông tỉnh lộ 514 - tỉnh lộ 516

DGT

0,50

0,05

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

Tiến Nông

6

Đường giao thông tỉnh lộ 514 - tỉnh lộ 517

DGT

0,35

0,20

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Đồng Lợi

VII

Công trình thủy lợi

DTL

0,24

0,18

 

0,00

 

 

 

 

0,06

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp liên hồ Ngọc Vành - Bình Định

DTL

0,24

0,18

 

0,00

 

 

 

 

0,06

 

 

Xã Triệu Thành

VlII

Dự án năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1

Trạm biến áp

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Xã Đồng Tiến

IX

Công trình văn a

DVH

1,09

 

 

0,07

 

 

1,02

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã

DVH

1,09

 

 

0,07

 

 

1,02

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

X

Công trình th dục thể thao

DTT

2,07

1,12

0,75

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa - th thao xã

DTT

0,75

 

0,75

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thái Hòa

2

Sân thể thao thôn Thị Tứ

DTT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lc

3

Sân thể thao thôn Thiện Chính

DTT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lc

4

Sân thể thao thôn Đô Xá

DTT

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

-

 

Xã Dân Lực

5

Sân thể thao thôn 7

DTT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Triệu Thành

6

Sân thể thao thôn Đồng Bèo

DTT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

XI

Dự án cơ sở y tế

DYT

0,54

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn

DYT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

Minh Dân

2

Trạm y tế xã

DYT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Cường

XII

Dự án sở giáo dục

DGD

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS

DGD

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hợp Thành

2

Mở rộng trường Mầm Non

DGD

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Th Bình

3

Xây dng trường Mầm Non

DGD

0,83

0,83

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Dân

XIII

Dự án ch

DCH

0,55

0,51

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chợ Dân Lực

DCH

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

-

 

Xã Dân Lc

2

Quy hoạch chợ

DCH

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Hợp Lý

XIV

Dự án thu gom xử lý chất thải

DRA

10,08

3,41

0,22

 

6,20

 

 

 

 

 

0,25

 

1

Quy hoạch mở rộng bãi rác

DRA

0,47

 

0,22

 

 

 

 

 

 

-

0,25

Xã Đồng Thắng

2

Khu xử lý rác thải

DRA

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

Vân Sơn

3

Quy hoạch bãi rác, rác thải

DRA

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Minh Dân

4

Quy hoạch bãi rác thôn Trúc Chuẩn 3

DRA

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

5

Khu xử lý rác thải tập trung cho Thị Trn và các xã phụ cận

DRA

4,00

0,80

 

 

3,20

 

 

 

 

 

 

Thọ Tiến

6

Bãi rác thải

DRA

1,35

1,35

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Dân

XV

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,76

11,31

2,06

0,05

 

 

0,93

 

0,29

0,12

 

 

1

Nhà văn hóa xóm 6

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Thắng

2

Nhà văn hóa thôn 2

DSH

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

-

 

Xã Đng Thắng

3

Nhà văn hóa xóm 1

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đng Thng

4

Nhà văn hóa xóm 2

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Thắng

5

Nhà văn hóa xóm 7

DSH

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đng Thng

6

Nhà văn hóa xóm 9

DSH

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đng Thng

7

Nhà văn hóa xóm 8

DSH

0,22

0,03

0,04

0,05

 

 

0,10

 

 

-

 

Xã Đng Thng

8

Mở rộng nhà văn hóa thôn 5

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Vực

9

Mở rộng nhà văn hóa thôn 6

DSH

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

-

 

Xã Thọ Vực

10

Nhà văn hóa thôn 1 + 2

DSH

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

11

Nhà văn hóa thôn 3

DSH

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

12

Nhà văn hóa thôn 4

DSH

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

13

Nhà văn hóa thôn 5

DSH

0,16

0,09

0,04

 

 

 

0,03

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

14

Nhà văn hóa thôn 6

DSH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

15

Nhà văn hóa thôn 7

DSH

0,13

0,11

 

 

 

 

0,02

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

16

Nhà văn hóa thôn Tiên Mc

DSH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lc

17

Nhà văn hóa thôn Đô Trang

DSH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lực

18

Nhà văn hóa thôn Phúc Hải

DSH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lực

19

Nhà văn hóa thôn Ân Mọc

DSH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lực

20

Nhà văn hóa thôn Xuân Tiên

DSH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Lực

21

Nhà văn hóa 15

DSH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Ngọc

22

Nhà văn hóa thôn Thái Phong

DSH

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

-

 

Xã Thái Hòa

23

Nhà văn hóa thôn Thái Yên

DSH

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thái Hòa

24

Nhà văn hóa thôn 8

DSH

0,08

0,05

 

 

 

 

0,03

 

 

-

 

Xã Dân Quyền

25

Nhà văn hóa thôn 9

DSH

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Dân Quyền

26

Nhà văn hóa thôn 4

DSH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Minh Dân

27

Nhà văn hóa thôn 1

DSH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Dân

28

Nhà văn hóa thôn 5

DSH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Dân

29

Nhà văn hóa thôn 8

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

-

 

Xã Tiến Nông

30

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 7

DSH

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

-

 

Xã Tiến Nông

31

Nhà văn hóa thôn 1

DSH

0,25

0,23

 

 

 

 

0,02

 

 

-

 

Xã Minh Châu

32

Nhà văn hóa thôn 2

DSH

0,25

0,21

 

 

 

 

0,04

 

 

-

 

Xã Minh Châu

33

Nhà văn hóa thôn 3

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Minh Châu

34

Nhà văn hóa thôn 4

DSH

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Minh Châu

35

Nhà văn hóa thôn 5

DSH

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Minh Châu

36

Nhà văn hóa thôn Đồng Cát

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Minh Sơn

37

Nhà văn hóa thôn Đại Sơn

DSH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Minh Sơn

38

Nhà văn hóa phố Giắt

DSH

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Triệu Sơn

39

Nhà văn hóa thôn Đồng Xá 1

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

Xã Đồng Tiến

40

Nhà văn hóa thôn Đồng Vinh 1

DSH

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

41

Nhà Văn hóa các thôn 9,1,4,7

DSH

1,46

1,10

0,36

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Bình

42

Nhà văn hóa thôn 2

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Th P

43

Nhà văn hóa thôn 8

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ P

44

Mở rộng nhà văn hóa thôn 9

DSH

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nông Trường

45

Nhà văn hóa xóm 1

DSH

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Tân Ninh

46

Nhà văn hóa xóm 4

DSH

0,11

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Xã Tân Ninh

47

Nhà văn hóa xóm 5

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

-

 

Xã Tân Ninh

48

Nhà văn hóa xóm 7

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Xã Tân Ninh

49

Nhà văn hóa xóm 10

DSH

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

 

Xã Tân Ninh

50

Nhà văn hóa thôn 3

DSH

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

51

Nhà văn hóa thôn 5

DSH

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

52

Nhà văn hóa thôn 9

DSH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

53

Nhà văn hóa thôn 8

DSH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

54

Nhà văn hóa thôn 6

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

55

Nhà văn hóa thôn 1

DSH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

56

Nhà văn hóa thôn 2

DSH

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

57

Nhà văn hóa Xóm 1

DSH

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Dân

58

Mở rộng nhà văn hóa Xóm 3

DSH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Xã Thọ Dân

59

Nhà văn hóa Xóm 5

DSH

0,23

0,21

 

 

 

 

0,02

 

 

-

 

Xã Thọ Dân

60

Nhà văn hóa Xóm 6

DSH

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Dân

61

Nhà văn hóa Xóm 7

DSH

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Thọ Dân

XVI

Công trình nghĩa trang nghĩa đa

NTD

36,51

18,00

 

 

15,00

 

 

 

3,50

 

0,01

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn 1,4,6,7

NTD

1,21

1,21

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Thịnh

2

Mở rộng khu nghĩa địa

NTD

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Minh Dân

3

Mở rộng khu nghĩa địa Đồng Phằn

NTD

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

4

Mở rộng khu nghĩa địa Đồng Vinh 1

NTD

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

5

Mở rộng khu nghĩa đa Thị Tứ

NTD

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

6

M rộng khu nghĩa địa Phúc Âm 1

NTD

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Đồng Tiến

7

Quy hoạch khu nghĩa địa Đồng Bèo

NTD

0,16

0,15

 

 

 

 

 

 

 

-

0,01

Xã Đồng Tiến

8

Mở rộng nghĩa địa

NTD

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Tân Ninh

9

Đất nghĩa địa

NTD

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Xã Xuân Lộc

10

Công viên nghĩa trang Vĩnh hng

NTD

12,30

12,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Tân

11

Công viên nghĩa trang Vĩnh hằng

NTD

18,50

 

 

 

15,00

 

 

 

3,50

 

 

Minh Sơn

XVII

Cụm Công nghiệp

 

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền

SKX

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân Lc

 

13. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được ly từ các loại đt

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đt NN

Đt PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đt khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phi thu hi đt

 

51,63

48,25

1,42

0,00

1,56

0,00

0,40

0,00

0,00

0,00

0,00

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

10,46

9,04

1,42

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Khu dân cư đô thị

ODT

2,46

2,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Thọ Xuân

2

Khu dân cư đô thị

ODT

6,58

6,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Lam Sơn

3

Khu dân cư đô th

ODT

1,42

 

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Sao Vàng

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

40,12

38,56

-

-

1,56

-

-

-

-

-

-

 

1

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khánh

2

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Nguyên

3

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thành

4

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạnh Phúc

5

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bc Lương

6

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Giang

7

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phong

8

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lộc

9

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Trường

10

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hoà

11

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Hi

12

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tây H

13

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Giang

14

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Quang

15

KIhi dân cư nông thôn

ONT

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Sơn

16

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hưng

17

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Diên

18

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lâm

19

Khu dân cư nông thôn

ONT

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Xương

20

Khu dân cư nông thôn

ONT

2,47

2,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Bái

21

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,96

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

Xuân Phú

22

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

Xuân Thng

23

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lam

24

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thiên

25

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Minh

26

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Châu

27

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Lập

28

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,14

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Phú

29

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Tín

30

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Yên

31

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Yên

32

Khu dân cư nông thôn

ONT

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lai

33

Khu dân cư nông thôn

ONT

2,64

2,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Lập

34

Khu dân cư nông thôn

ONT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thng

35

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Minh

36

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Tân

37

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Vinh

38

Khu dân cư nông thôn

ONT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Trường

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

0,55

0,15

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

 

1

Quy hoạch mới trụ s UBND xã

TSC

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

Xuân Tân

2

Quy hoạch mới trụ sở UBND xã

TSC

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Yên

IV

Dự án cơ sở y tế

DYT

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng huyện

DYT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạnh Phúc

V

Dự án cơ sở tôn giáo

TON

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Mở rộng Chùa Quần Lai

TON

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Diên

 

14. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phưng, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đt khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phi thu hồi đất

 

45,73

39,51

4,00

0,05

 

 

0,65

 

0,63

0,89

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

3,93

3,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất

ODT

3,93

3,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT V.Hà

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

20,05

18,68

0,50

0,05

 

 

0,32

 

 

0,50

 

 

1

Đấu giá QSD đất

ONT

0,59

0,37

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

T.Long

2

Đấu giá QSD đất

ONT

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Nguyên

3

Đấu giá QSD đất

ONT

0,73

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Duy

4

Đấu giá QSD đất

ONT

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Phú

5

Đấu giá QSD đất

ONT

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Quang

6

Đấu giá QSD đất tại đồng đường

ONT

0,77

0,71

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

T.Lý

7

Đấu giá QSD đất

ONT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Tâm

8

Đấu giá QSD đất

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Minh

9

Đấu giá QSD đất

ONT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Thành

10

Đấu giá QSD đất

ONT

0,50

0,47

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

T.Hợp

11

Đấu giá QSD đất

ONT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Thịnh

12

Đấu giá QSD đất

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Vũ

13

Đấu giá QSD đất khu 1

ONT

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Vận

14

Đấu giá QSD đất

ONT

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Chính

15

Đấu giá QSD đất

ONT

0,65

0,51

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

T.Viên

16

Đấu giá QSD đất

ONT

0,51

0,48

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

T.Toán

17

Đấu giá QSD đất

ONT

0,65

0,47

 

0,05

 

 

0,13

 

 

 

 

T.Giao

18

Đấu giá QSD đt khu 1

ONT

0,87

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Công

19

Đu giá QSD đt

ONT

0,50

0,48

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

T.Phúc

20

Đấu giá QSD đất

ONT

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Tân

21

Đấu giá QSD đt

ONT

5,13

4,94

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

T.Đô

22

Đấu giá QSD đất khu 1

ONT

0,73

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Hòa

23

Đấu giá QSD đất

ONT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Châu

24

Đấu giá QSD đất

ONT

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T Giang

25

Đấu giá QSD đất

ONT

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Tiến

III

Dự án Tr sở cơ quan

TSC

0,81

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

TSC

0,81

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Nguyên

IV

Dự án Trụ sở cơ quan t chức sự nghiệp

DTS

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi cục thuế và đoàn thể chính tr

DTS

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT V.Hà

2

Xây dng tr sở kho bạc

DTS

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Đô

VI

Công trình thủy li

DTL

10,04

6,66

2,50

 

 

 

 

 

0,62

0,26

 

 

1

Trạm bơm tiêu

DTL

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Tâm

2

Trm bơm tiêu

DTL

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T Chính

3

Trm bơm tiêu

DTL

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T Minh

4

Đê tả Sông dừa

DTL

1,20

0,96

 

 

 

 

 

 

0,10

0,14

 

T Chính

5

Đê tả Sông dừa

DTL

0,73

0,51

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

T Hòa

6

Đê tả Sông dừa

DTL

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Tâm

7

Đê tả Sông dừa

DTL

1,10

0,69

0,09

 

 

 

 

 

0,20

0,12

 

T Viên

8

Đê tả Sông dừa

DTL

1,10

1,00

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

T Toán

9

Bãi khai thác gia cố đê Sông Chu

DTL

1,25

 

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

T Vũ

10

Bãi khai thác gia cố đê Sông Chu

DTL

1,16

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

T Toán

VII

Công trình thể dục thể thao

DTT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng sân Vận động xã

DTT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Phú

VIII

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

0,61

0,40

 

 

 

 

0,17

 

0,01

0,03

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường mầm non

DGD

0,10

 

 

 

 

 

0,06

 

0,01

0,03

 

T.Hợp

2

Mở rộng khuôn viên trường mầm non

DGD

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

T.Thịnh

3

Mở rộng trường THCS Lê Văn Hưu

DGD

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Vận

IX

Dự án thu gom xử lý chất thi

DRA

0,56

0,46

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1

Đu tư hạ tầng bãi rác

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

T.Long

2

Bãi chôn lấp rác

DRA

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Long

X

Dự án cơ sở tôn giáo

TON

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư Mở rộng di tích lịch sử CM chùa Yên Lộ

TON

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

T.Vũ

XI

Sinh hoạt cộng đng

DSH

0,60

0,44

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

T Trung

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T Nguyên

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

T.Chính

XII

Cụm công nghiệp

SKN

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cụm CN thị trn Vạn Hà

SKN

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T Phú

XIII

Chợ

DCH

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD chợ Đm

DCH

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T Duy

2

XD mới chợ Thiệu Nguyên

DCH

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T Nguyên

 

15. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc ly t các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đt NN

Đt PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đt khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

56,05

44,82

8,90

 

2,00

 

0,33

 

 

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

5,7

5,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ODT

0,7

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Thống Nht

2

Khu đô th mới th trấn Quán Lào

ODT

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Quán Lào

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

21,25

18,77

2,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đấu giá, giao đất xen cư nông thôn

ONT

0,3

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Phú

2

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

1,2

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lâm

3

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Tâm

4

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,4

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Giang

5

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

1,2

0,8

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Quý Lộc

6

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Hùng

7

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Ninh

8

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lạc

9

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,7

0,4

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Thịnh

10

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Trung

11

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

1,2

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Trường

12

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,4

0,2

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Thọ

13

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,44

0,05

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Bái

14

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,4

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Phong

15

Quy hoạch đấu giá, giao đt xen cư nông thôn

ONT

0,7

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Thái

16

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

1,29

0,51

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Tăng

17

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,83

0,6

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hoà

18

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,87

0,85

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Bình

19

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,59

0,58

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Thành

20

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Công

21

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Tân

22

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

1,1

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Tiến

23

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hi

24

Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

1,93

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Long

25

Quy hoạch đu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

ONT

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Liên

26

Quy hoạch đấu giá, giao đất xen nông thôn

ONT

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Tường

27

Quy hoạch đấu giá, giao đất xen cư nông thôn

ONT

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hưng

III

Công trình giao thông

DGT

10,5

6,3

3,9

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 516B đoạn từ ngã ba thị trấn Quán Lào đi thị trấn Thống Nhất

DGT

5

3

1,9

 

 

 

0,1

 

 

 

 

TT Quán Lào , Đ.Tường, Đ.Tăng, Y. Lạc, Y.Thịnh, Y.Phú, Y.Giang, TT Thống Nhất

2

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã ba tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - Thị trấn Thống Nhất - Yên Tâm

DGT

3

1,5

1,4

 

 

 

0,1

 

 

 

 

TT Thống Nhất, Yên Giang, Yên Lâm

3

Đầu tư kéo dài tuyến đường Cầu Hoành từ Thị trấn Quán Lào đi Định Tường (thêm 01 km).

DGT

2

1,8

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Quán Lào, Định Tường

4

Nâng cấp m rộng đường Quốc Lộ 47B đoạn qua xã Yên Trường, huyện Yên Định chiều dài 01 km

DGT

0,5

 

0,4

 

 

 

0,1

 

 

 

 

Xã Yên Trường

IV

Công trình thủy lợi

DTL

1,1

0,4

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Mã đoạn K5+150 - K5+320 và đoạn K5+926 - K6+256 thuộc xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

DTL

0,7

 

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Thọ

2

Nạo vét kênh tr nước chống hạn từ cống Tây - Bánh Lồng xã Quý Lộc, Yên Thọ, Yên Tâm Huyện Yên Đnh

DTL

0,4

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Thọ, Yên Tâm

V

Công trình th dục th thao

DTT

4,13

2,55

1,55

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động, th dục thể thao

DTT

0,7

 

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Lâm

2

Xây dựng sân vận động, thể dục th thao

DTT

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Giang

3

Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao

DTT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Định Tăng

4

Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao

DTT

1,03

1

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Định Hoà

5

Xây dựng sân vận động, th dục thể thao

DTT

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Định Liên

6

Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao

DTT

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Định Thành

7

Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao

DTT

0,65

0,3

0,32

 

 

 

0,03

 

 

 

 

Xã Định Hưng

VI

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường trung học ph thông Trn Ân Chiêm (Đnh Hòa)

DGD

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định Hòa

VII

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,08

3,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Lâm

2

Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Tâm

3

Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Thái

4

Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Định Bình

5

Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn

DSH

0,87

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Định Liên

VIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

7,29

5,02

0,27

 

2

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang, nghĩa đa ti xã Đnh Hưng

NTD

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Định Hưng

2

Nghĩa trang, nghĩa đa ti xã Đnh Bình

NTD

3,04

2,77

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đnh Bình

3

Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Yên Lâm

NTD

3,7

1,7

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Lâm

 

16. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, d án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

25,99

17,78

2,53

 

4,94

 

0,33

 

 

 

0,41

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

1,76

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở đô thị

ODT

1,76

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

15,435

11,585

1,46

 

1,94

 

0,33

 

 

 

0,12

 

1

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

1,68

0,38

1,3

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thành

2

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

1

0,67

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

Vĩnh Quang

5

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

0,29

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

0,09

Vĩnh Long

6

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

0,36

0,27

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Vĩnh Phúc

7

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hưng

8

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

1,23

 

 

 

1,23

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hòa

9

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Minh

10

Khu tái định cư dự án tu bổ Khu di tích Phủ Trịnh

ONT

2,1

2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hùng

11

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hùng

12

Quy hoạch khu tái định cư phục vụ dự án bảo tồn, tu bổ, tôn tạo Khu Di tích lịch sử Phủ Trịnh tại

ONT

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hùng

13

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Tân

14

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Ninh

15

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

0,71

 

 

 

0,71

 

 

 

 

 

 

Vĩnh An

16

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

ONT

3,625

3,625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thịnh

III

D án Trụ sở cơ quan

TSC

1,13

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Hội trường UBND Thị Trấn

TSC

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

2

Quy hoạch xây dng công sở xã Vĩnh Yên

TSC

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Yên

3

Quy hoạch xây dựng Trụ s làm việc đội Quản lý thị trường số 12.

TSC

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Phúc

4

Xây dựng khối đoàn th huyện

TSC

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Phúc

IV

Công trình văn hóa

DVH

1,52

0,45

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dng trung tâm văn hóa, thể thao

DVH

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thành

2

Nhà văn hóa đa năng

DVH

0,2

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hòa

3

Xây dựng sân vn động và nhà văn hóa đa năng

DVH

1,07

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Tân

V

Công trình thể dục th thao

DTT

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

1

Xây dựng sân thể dục thể thao

DTT

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

Vĩnh Phúc

VI

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường mầm non trung tâm xã

DGD

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Yên

VII

Dự án cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn

DSH

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V Long

IX

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,15

2,15

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu phụ trợ di tích phủ Trịnh

DDT

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hùng

2

Bảo vệ Di sản Đàn tế Nam Giao

DDT

4,2

1,2

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thành

 

17. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được ly từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, d án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

44,73

17,78

15,74

2,51

3,00

1,35

 

 

2,27

 

1,78

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

1,3

1

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHDC đô thị thị trấn Kim Tân

ODT

0,8

0,5

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Kim Tân

2

QHDC đô thị thị trấn Vân Du

ODT

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vân Du

II

Dự án Khu dân nông thôn

ONT

11,52

6,89

4,02

0,11

 

 

 

 

 

 

0,5

 

1

QHDC nông thôn xã Ngọc Trạo

ONT

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ngọc Trạo

2

QHDC nông thôn xã Thành Công

ONT

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Công

3

QHDC nông thôn xã Thành Hưng

ONT

1,2

1

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Hưng

4

QHDC nông thôn xã Thành Kim

ONT

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Kim

5

Khu dân cư Thành Long

ONT

0,2

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Long

6

QHDC nông thôn xã Thành Minh

ONT

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Minh

7

QHDC nông thôn xã Thành Tâm

ONT

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Tâm

8

QHDC nông thôn xã Thành Tân

ONT

0,8

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Tân

9

QHDC nông thôn xã Thành Tiến

ONT

0,4

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Tiến

10

QHDC nông thôn xã Thành Trực

ONT

0,5

0,3

0,15

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Trực

11

QHDC nông thôn xã Thành Vân

ONT

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Vân

12

QHDC nông thôn xã Thạch Đồng

ONT

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Đồng

13

QHDC nông thôn xã Thạch Đnh

ONT

0,53

0,4

0,07

0,06

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Định

14

QHDC nông thôn xã Thạch Bình

ONT

0,7

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

0,5

Xã Thạch Bình

15

QHDC nông thôn xã Thạch Lâm

ONT

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Lâm

16

QHDC nông thôn xã Thạch Long

ONT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Long

17

QHDC nông thôn xã Thạch Quảng

ONT

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Quảng

18

QHDC nông thôn xã Thạch Sơn

ONT

0,5

0,2

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Sơn

19

QHDC nông thôn xã Thạch Tượng

ONT

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Tượng

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

1,96

1,16

0,5

 

 

 

 

 

0,3

 

 

 

1

Mở rộng Trụ s UBND xã Thành An

TSC

0,3

 

 

 

 

 

 

 

0,3

 

 

Xã Thành An

2

Mở rộng Trụ s UBND xã Thạch Lâm

TSC

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Lâm

3

Khu hội nghị huyện Thạch Thành

TSC

1,16

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Kim Tõn

IV

Công trình giao thông

DGT

8,66

0,43

2,7

2

2

 

 

 

1,53

 

 

 

1

Đường giao thông Thành Mỹ - Thành Yên

DGT

1,2

 

0,7

 

 

 

 

 

0,5

 

 

Xã Thành Mỹ + Thành Yên

2

Đường Thành Minh - Thành Yên

DGT

7

 

2

2

2

 

 

 

1

 

 

xã Thành Minh đi Thành Yên

3

Bến xe khách Thch Thành

DGT

0,46

0,43

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

Xã Thành Kim

V

Công trình thủy li

DTL

8,84

3,92

4,3

0,3

 

 

 

 

0,24

 

0,08

 

1

Cải tạo Đập eo Cuội, xã Ngọc Tro

DTL

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

Xã Ngọc Trạo

2

Cải tạo Hồ Bai Mạ, xã Thành Th

DTL

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Thọ

3

Cải tạo Hồ Châu Sơn, xã Thạch Bình

DTL

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Bình

4

Cải tạo Hồ Đồi Dốc, xã Ngọc Tro

DTL

3,5

2,92

0,5

 

 

 

 

 

 

 

0,08

Xã Ngọc Trạo

5

Kè Sạt lở đê Sông Bưởi

DTL

2,8

 

2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Hưng, Thạch Đồng

6

Xây dựng Trạm bơm Thôn Cẩm Li 2, xã Thạch Cẩm

DTL

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Thạch Cẩm

7

Cải tạo hồ Cự Lý, xã Thạch Long

DTL

0,6

0,3

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Long

VI

Công trình văn hóa

DVH

1,31

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

1,2

 

1

Xây dựng Khu VHTT trung tâm xã Thành Trc

DVH

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Trực

2

Xây dựng khu Văn Hóa TDTT xã Thch Đnh

DVH

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Xã Thạch Định

VII

Công trình thể dục thể thao

DTT

2,18

2,01

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Sân VĐ thôn Thạch c

DTT

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành An

2

Xây dựng sân vận động thôn 1, xã Thạch Long

DTT

1,42

1,25

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Long

3

Xây dựng sân VĐ thôn Xuân Hương

DTT

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Tân

VIII

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

0,54

0,5

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường Mm non xã Thành Long

DGD

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Long

2

Xây dng Trường Mầm non Thành Minh 2

DGD

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Minh

IX

Công trình rác thi

DRA

3,55

1,08

1,46

0,01

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi rác xã Thạch Đồng

DRA

1,09

1,08

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Đồng

2

Bãi rác xã Thạch Định

DRA

0,4

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Đnh

3

Bãi rác Thành An

DRA

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

xã Thành An

4

Bãi rác xã Thành Công

DRA

1,06

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Công

X

Sinh hoạt cộng đng

DSH

1,99

0,79

0,8

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

1

Mở rộng Nhà VH thôn Nội Thành

DSH

0,2

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Lâm

2

Mở rộng NVH thôn Hoà Lễ

DSH

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành An

3

Mở rộng NVH thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng

DSH

0,1

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

4

Xây dựng Khu văn hóa thể thao Xóm Yên, xã Thành Vân

DSH

0,5

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Vân

5

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 5- Tân Sơn

DSH

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Kim

6

Xây dng Nhà văn hóa thôn Vân Đình, xã Thành Mỹ

DSH

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Mỹ

7

Xây dng Nhà VH Thôn Đăng

DSH

0,1

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Lâm

8

Xây dựng Nhà VH thông Đông Thành 1

DSH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Yên

9

Xây dựng Nhà VH thôn Đồng Thành 2

DSH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Yên

XI

Công trình nghĩa trang nghĩa đa

NTD

1,38

 

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Phù Bản, xã Thành Tân

NTD

0,88

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Thành Tân

2

Xây dựng Nghĩa địa thôn Bông Bụt và thôn Đồng Đa xã Thành Công

NTD

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thành Công

XII

D án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,5

 

 

0,05

 

1,35

 

 

0,1

 

 

 

1

Mở rộng Đền Phố Cát

DDT

1,5

 

 

0,05

 

1,35

 

 

0,1

 

 

Xã Thành Vân

 

18. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM THỦY

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc lấy t các loại đất

Địa điểm (xã, phưng, thị trn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

48,62

11,73

13,09

1,98

9,54

 

4,20

 

0,12

6,73

1,23

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

21,56

9,35

7,18

0,65

0,16

 

1,83

 

 

1,37

1,02

 

1

Khu dân cư Thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý

ONT

3,50

3,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Phong

4

Khu dân cư Khu Nhà Hát thôn Phúc Tâm

ONT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

Xã Phúc Do

5

Khu dân cư Vùng 18 thôn Phúc Tân

ONT

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Do

6

Khu dân cư Thôn Phúc Bình

ONT

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Do

7

Khu dân cư Thôn Phúc Mỹ

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Xã Phúc Do

8

Khu dân cư Thôn Phúc Long

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Xã Phúc Do

9

Khu dân cư Khu Trại Cá thôn Chợ lô 2

ONT

1,94

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

0,86

Xã Cẩm Bình

10

Khu dân cư Thôn S

ONT

1,56

1,31

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,15

Xã Cẩm Bình

11

Khu dân cư Khu Gò Măng thôn I Bình Hòa

ONT

1,03

0,39

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Bình

13

Khu dân cư Khu Mạ Thép thôn Kìm

ONT

0,28

0,23

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Ngọc

14

Khu dân cư Hồ Thôn Sống

ONT

0,78

0,20

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

Xã Cẩm Ngọc

15

Khu Khu dân cư Trại giống Ngô

ONT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Ngọc

16

Khu dân cư Ch Gạo thôn Song

ONT

0,16

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Ngọc

17

Khu dân cư Gò Quốc thôn Đồng Lão

ONT

0,50

0,47

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

Xã Cẩm Ngọc

18

Khu dân cư Đồng Bùi thôn Sống

ONT

0,83

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Ngọc

19

Khu dân cư dân cư thôn Kìm

ONT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Ngọc

20

Khu dân cư Đồng Bông

ONT

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Tân

21

Khu dân cư Đồng Nếp

ONT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Tân

22

Khu dân cư Thôn Chiềng I

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

23

Khu dân cư Bến đò thôn Chén

ONT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Thạch

24

Khu dân cư Cây Gạo thôn Vàn

ONT

0,32

0,26

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Thạch

25

Khu dân cư thôn 102A

ONT

0,25

0,19

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Yên

26

Khu dân cư Thôn Chiềng

ONT

0,59

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Quý

27

Khu dân cư Thôn Bái

ONT

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Quý

28

Khu dân cư sau trường TH thôn Bắc Sơn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

Xã Cẩm Tú

29

Khu dân cư thôn Phâng Khánh

ONT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

Xã Cẩm Thành

30

Khu dân cư Mũi Luồng thôn Sum

ONT

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Giang

31

Khu xen cư nông thôn

ONT

0,73

0,06

0,27

0,24

0,16

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Lương

32

Khu dân cư tại thôn An Cư

ONT

1,30

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Tâm

33

Khu dân cư QL 217 thôn Eo Lê

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Vân

34

Khu dân cư Thôn Lạc Long 2

ONT

0,32

0,07

0,17

 

 

 

0,08

 

 

 

 

Xã Cm Phú

35

Khu dân cư Lô Đay thôn Tiến Long

ONT

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Phú

36

Khu dân cư Đồng Chòi thôn Thanh Long

ONT

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Phú

37

Khu dân cư Dăng Lái thôn Tiến Long

ONT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Phú

38

Khu dân cư Thôn Hoàng Long 1

ONT

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Phú

39

Khu dân cư Thôn Phúc Li

ONT

0,14

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,05

 

Xã Cm Phú

40

Khu dân cư thôn Án Đỗ

ONT

1,03

0,14

0,81

 

 

 

 

 

 

0,08

 

Xã Cẩm Châu

41

Khu Khu dân cư trường Mầm non thôn Phi Long

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Xã Cm Long

42

Khu dân cư Nhà văn hóa cũ thôn Vân Long

ONT

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

Xã Cẩm Long

43

Khu dân cư Thôn Vân Long

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Long

44

Khu dân cư Nhà văn hóa cũ thôn Báy

ONT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

Xã Cẩm Long

45

Khu dân cư Thôn Bái

ONT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Long

46

Khu xen cư Thôn Mòng

ONT

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Liên

47

Khu xen cư Thôn Đồi

ONT

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Liên

48

Khu xen cư Thôn Liên Sơn

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Liên

III

D án Trụ sở cơ quan

TSC

1,56

0,60

0,95

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

3

Trụ sở UBND xã

TSC

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Lương

4

Tr s UBND xã

TSC

0,96

 

0,95

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Xã Cm Tâm

IV

Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

DTS

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở BHXH huyện

DTS

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trn Cm Thuỷ

V

Công trình giao thông

DGT

0,84

0,53

 

 

 

 

0,30

 

0,01

 

 

 

1

Đường giao thông tổ 4

DGT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trn

2

Đường giao thông hồ thôn Sống

DGT

0,34

0,03

 

 

 

 

0,30

 

0,01

 

 

Xã Cm Ngọc

VI

Công trình văn hóa

DVH

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dng đài tưởng nim xã Phúc Do

DVH

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Do

VII

Công trình thể dục thể thao

DTT

1,60

0,02

 

 

 

 

1,57

 

 

 

0,01

 

1

Sân vận động Hồ Thôn sống

DTT

1,60

0,02

 

 

 

 

1,57

 

 

 

0,01

Xã Cẩm Ngọc

VIII

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

0,85

0,35

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

1

Trường học Đồng Khoai xã Cẩm Ngọc

DGD

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

Cẩm Ngọc

2

Trường học Thôn Thủy

DGD

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

X

D án chợ

DCH

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

1

Chợ Thị Trấn Tổ 2

DCH

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

Thị Trấn Cẩm Thủy

XI

Dự án thu gom xử lý cht thi

DRA

2,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi rác Xã Phúc Do khu 72

DRA

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Do

2

Bãi rác Xã Cẩm Tú Cò Ngao thôn Cẩm Hoa

DRA

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Cẩm Tú

XII

Dự án sở tôn giáo

TON

8,80

0,20

3,47

 

0,38

 

 

 

 

4,55

0,20

 

1

Mở rộng chùa Rồng

TON

1,58

0,20

0,80

 

0,38

 

 

 

 

 

0,20

Cẩm Thạch

2

Chùa Mổng thôn Cẩm Hoa

TON

7,22

 

2,67

 

 

 

 

 

 

4,55

 

Xã Cẩm Tú

XIII

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,79

0,36

0,49

0,11

 

 

 

 

0,03

0,80

 

 

1

Điều chỉnh nhà văn hóa thôn Bc Thái

DSH

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Tú

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Sơn Lập xã Cẩm Châu

DSH

0,15

0,04

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Châu

3

Xã Cm Long

DSH

1,03

0,32

0,18

 

 

 

 

 

0,03

0,50

 

Xã Cm Long

4

Nhà văn hóa thôn Xuân Long

DSH

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Xã Cm Long

5

Nhà Văn hóa thôn Báy và sân thể thao

DSH

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Long

XIV

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

9,00

 

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang Xã Cẩm Thạch điều chỉnh thôn Trảy, Bẹt

NTD

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

2

Nghĩa trang Xã Cẩm Sơn làng Má Tây Sơn

NTD

8,00

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Sơn

XV

Bưu chính viễn thông

DBV

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bưu điện văn hóa xã

DBV

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cm Sơn

 

19. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

21,67

3,98

12,69

 

0,86

 

0,91

 

3,06

 

0,17

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

2,2

 

0,1

 

 

 

 

 

2,1

 

 

 

1

Khu dân cư và DVTM phố Lê Thánh Tông

ODT

2,1

 

 

 

 

 

 

 

2,1

 

 

T. Tr Ngọc Lặc

2

Khu xen cư đường vào huyện ủy phố Lê Duẩn

ODT

0,1

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

T. Tr Ngọc Lặc

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

11,74

2,75

8,45

 

 

 

0,41

 

0,1

 

0,03

 

1

MBQH khu dân cư thôn 6

ONT

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Lam Son

2

MBQH khu dân cư làng Mới

ONT

0,73

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Tân

3

Khu xen cư thôn Bình sơn

ONT

0,4

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Thúy Sơn

4

MBQH khu xen cư làng Minh Tiến 2

ONT

0,4

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Lập

5

Dự án MBQH khu xen cư làng Đắm

ONT

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Vân Am

6

Dự án MBQH khu xen cư làng Đóng

ONT

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

Vân Am

7

MBQH khu xen cư Làng Chò Tráng

ONT

0,4

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao Ngọc

8

Dự án QH khu dân cư làng Mùn xã Đồng Thịnh

ONT

0,47

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Thịnh

9

Khu dân cư thôn 1 xã Ngọc Liên

ONT

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Liên

10

MBQH Khu dân cư làng Cò Chè

ONT

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lộc Thịnh

11

Dự án thao trường huấn

ONT

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Lộc Thịnh

12

luyện dân quân tự vệ xã Lộc Thịnh

ONT

0,2

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

xã Cao Thịnh

13

MBQH khu xen cư làng Mai 1

ONT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Phùng Giáo

14

MBQH khu xen cư làng Chuối

ONT

0,63

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

Phùng Minh

15

MBQH khu dân cư làng Mui

ONT

0,78

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Thnh

16

MBQH khu dân cư

ONT

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt ấn

17

Làng Bào

ONT

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt ấn

18

MBQH khu xen ngã 3 làng Lương Bình

ONT

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên Thọ

19

MBQH khu xen cư làng Thé

ONT

0,28

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Tiến

20

MBQH khu dân cư

ONT

0,46

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Minh Sơn

21

Đồng Giếng

ONT

0,2

 

0,1

 

 

 

 

 

0,1

 

 

Ngọc Khê

22

MBQH khu dân cư thôn 66

ONT

1,5

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Thịnh

23

Dự án MBQH Đất ở thôn Minh Châu II

ONT

0,8

 

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

Thúy Sơn

24

Dự án MB khu đất bảo hiểm xã hội huyện

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Cao Thịnh

25

Dự án khu xen làng Quên

ONT

0,65

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Khê

26

Dự án MBQH dân cư thôn Giang Sơn

ONT

0,09

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

Quang Trung

27

MBQH khu xen cư làng Bứa

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Trung

28

Dự án MBQH Lũ làng, thôn cao Xuân

ONT

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

Ngọc Trung

III

Dự án Trụ sở quan

TSC

0,7

 

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công sở xã Minh Tiến

TSC

0,7

 

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

Minh Tiến

IV

Công trình giao thông

DGT

0,6

 

 

 

 

 

 

 

0,6

 

 

 

1

QH đường giao thông khu dân cư phố LT Tông

DGT

0,6

 

 

 

 

 

 

 

0,6

 

 

T. Tr Ngọc Lặc

V

Công trình văn hóa

DVH

0,2

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tượng bia tưởng niệm Liệt sĩ

DVH

0,2

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

Phúc Thịnh

VI

Dự án s y tế

DYT

0,2

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Thúy Sơn

DYT

0,2

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Thúy Sơn

VII

D án cơ sở giáo dục

DGD

0,54

 

0,28

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non khu lẻ thôn Ngọc Sơn

DGD

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

Thúy Sơn

2

Dự án mở rộng trường tiu học Nguyệt ấn 1

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

Nguyệt ấn

3

Dự án mở rộng trường tiểu học Nguyệt ấn 2

DGD

0,28

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt ấn

VIII

Dự án chợ

DCH

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dng ch

DCH

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thạch Lập

X

Dự án thu gom xử chất thải

DRA

3,0

 

2,2

 

0,7

 

 

 

 

 

0,1

 

1

QH bãi rác thải sinh hot

DRA

1,0

 

0,2

 

0,66

 

 

 

 

 

0,14

Nguyệt n

2

Quy hoch bãi rác thải

DRA

2,0

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên Thọ

IX

Sinh hot cng đồng

DSH

2,19

0,93

0,76

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

1

QH nhà văn Hóa làng đồng Cạn

DSH

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt n

2

QH nhà văn Hóa làng đồng Keo

DSH

0,57

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt n

3

Mở rộng nhà văn Hóa làng Nán

DSH

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt ấn

4

QH nhà văn Hóa làng Tường

DSH

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyệt n

10

Nhà văn hóa làng Cao Sơn

DSH

0,5

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

xã Cao Thịnh

 

20. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

47,36

17,26

13,65

6,24

5,35

 

1,24

 

0,67

1,32

1,64

 

I

D án Khu dân cư đô th

ODT

0,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô th

ODT

0,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Bến Sung

II

D án Khu dân cư nông thôn

ONT

19,67

9,57

3,76

1,98

0,86

 

1,20

 

 

1,23

1,07

 

1

Đấu giá QSD đất ở Khu vực bãi màu thôn 3

ONT

0,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

2

Đấu giá QSD đất ở khu vực bãi màu thôn 4

ONT

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

3

Đấu giá QSD đất ở khu vực đất ông Lương (cổng chào t5)

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

4

Đấu giá QSD đất ở khu vực đất ông Sỏi

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

5

Đấu giá QSD đất khu vực Thôn 11 (Đất ông Mạnh, ông Gia)

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

6

Đấu giá QSD đất ở khu vực trạm y tế cũ

ONT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

Cán Khê

7

Đấu giá QSD đất ở tại thôn 10

ONT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

8

Đấu giá QSD đất thôn 3 - Khu vc ao giáp đất ông Tơ

ONT

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

Cán Khê

9

Đấu giá QSD đất tại thôn Đồi Dẻ, Đồng Mười

ONT

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hi Vân

10

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Kim Sơm

ONT

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hi Vân

11

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Kim Sơm

ONT

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Vân

12

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Kim Sơm

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

Hi Vân

13

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Vân Thành

ONT

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hi Vân

14

Đấu giá QSD đt ở tại thôn Vân Thành

ONT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Hi Vân

15

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2

ONT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Pc Đường

16

Đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2

ONT

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

17

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 7

ONT

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

18

Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Thung

ONT

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phượng Nghi

19

Đấu giá QSD đất ở thôn Bái Đa 2

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

Phượng Nghi

20

Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Bai

ONT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phượng Nghi

21

Đấu giá QSD đt ở thôn Đồng Bai

ONT

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

Phượng Nghi

22

Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Phông

ONT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phượng Nghi

23

Đấu giá QSD đất ở thôn 12

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Du

24

Đấu giá QSD đất ở thôn 13

ONT

0,52

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

Xuân Du

25

Đấu giá QSD đất ở thôn 14

ONT

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Du

26

Đấu giá QSD đất thôn 4 + 5

ONT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Du

27

Đấu giá QSD đất ở thôn 9

ONT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Du

28

Đấu giá QSD đất ở thôn 11

ONT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Du

29

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thái

30

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

Xuân Thái

31

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

Xuân Thọ

32

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thọ

33

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thọ

34

Đấu giá QSD Đất ở nông thôn

ONT

0,27

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

Xuân Thọ

35

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thọ

36

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Xuân Thọ

37

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,68

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lạc

38

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lạc

39

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

ONT

0,16

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

Yên Lạc

40

Đu giá QSD đất ở

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

Hi Long

41

Đấu giá QSD đất

ONT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Long

42

Đấu giá QSD đất ở

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Hi Long

41

Đu giá QSD đất ở

ONT

0,37

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Long

44

Đu giá QSD đất ở

ONT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

Hi Long

45

Đấu giá QSD đất ở dân cư nông thôn (Giáp QL 45, gần cổng trào thôn Hải Thanh)

ONT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

Hải Long

46

Đấu giá QSD đất ở dân cư nông thôn (Giáp QL 45, gần NVH thôn Hải Xuân)

ONT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Hi Long

47

Đấu giá QSD Đất ở dân cư nông thôn (Trên nền khu đất Trạm Y tế cũ)

ONT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

Hi Long

48

Đấu giá QSD đất ở dân cư nông thôn (Trên nền trường Tiu học cũ)

ONT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

Hải Long

49

Đấu giá QSD đất ở thôn Bái Gạo 2

ONT

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

Mậu Lâm

50

Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Mc

ONT

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Mậu Lâm

51

Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Mc

ONT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mậu Lâm

52

Đấu giá QSD đất thôn Đồng Mc

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Mậu Lâm

53

Đấu giá QSD đt thôn Đồng Mc

ONT

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Mậu Lâm

54

Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Th

ONT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Mậu Lâm

55

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Thanh Sơn

ONT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Nhuận

56

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Sình

ONT

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

Phú Nhuận

57

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Sình

ONT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Nhuận

58

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Eo Sơn

ONT

0,33

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Nhuận

59

Đấu giá QSD đất ở thôn Phú Phượng 1

ONT

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Nhuận

60

Đấu giá QSD đất ở thôn Phú Phưng 2

ONT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Nhuận

61

Đu giá QSD đất ở

ONT

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Kỳ

62

Đấu giá QSD đất ở

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Kỳ

63

Đu giá QSD đất ở

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Kỳ

64

Đấu giá QSD đất ở

ONT

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Kỳ

65

Cấp đất ở dân cư thôn Đồng Lấm, Đồng Dẻ, Tân Tiến, Tân Thành, Tân Vinh

ONT

1,60

 

 

1,60

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Tân

66

Cấp đất ở dân cư thôn Đồng Lấm, Đồng Dẻ, Tân Tiến, Tân Thành, Tân Vinh

ONT

0,40

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

Thanh Tân

67

Đấu giá QSD đất ở

ONT

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh Sơn

68

Đấu giá QSD đất tại thôn 2 xã Xuân Phúc

ONT

1,64

1,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phúc

69

Đấu giá QSD đất ở tại thôn 4 xã Xuân Phúc

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phúc

70

Đu giá QSD đất ở tại thôn Chm Khê, xã Yên Thọ

ONT

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

Yên Thọ

71

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Chẩm Khê, xã Yên Thọ

ONT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Th

III

Dự án Trụ s cơ quan

TSC

3,23

0,86

1,78

-

0,50

-

-

-

0,09

 

 

 

1

Mở rộng công sở UBND xã

TSC

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

2

Xây dng trụ sở BHXH huyện N Thanh

TSC

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Vân

3

Xây dựng trụ s làm việc ca đội quản lý thị trường

TSC

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Vân

4

Xây dựng công sở xã

TSC

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

5

Xây dựng trụ sở làm việc UBND xã

TSC

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

Xuân Khang

6

Xây dựng khu công s

TSC

1,77

 

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thái

7

Mở rộng UBND xã

TSC

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Kỳ

8

Mở rộng công sở UBND xã

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

Xuân Phúc

IV

Công trình giao thông

DGT

7,66

1,19

0,92

3,62

1,54

-

-

-

0,30

0,09

-

 

1

Mở rộng đường giao thông khu vực trạm y tế cũ

DGT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Cán Khê

2

Dự án mở rộng đường giao thông khu phố 1

ONT

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

TT Bến Sung

3

Mở rộng đường giao thông thôn 10

DGT

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

4

Nâng cp đường tỉnh lộ 520 - QL 45

DGT

6,80

1,05

0,54

3,37

1,54

 

 

 

0,3

 

 

Hi Long, Hi Vân

5

Mở rộng đường giao thông thôn 3

DGT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

6

Mở rộng đường giao thông thôn 4

DGT

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

Cán Khê

7

M rộng đường giao thông nội b khu trung tâm xã

DGT

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Long

8

M rộng đường giao thông nội b khu trung tâm xã

DGT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Hải Long

9

M rng ch Thanh Tân

DGT

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Tân

V

Công trình thủy li

DTL

0,88

0,33

-

0,51

-

-

-

-

0,04

-

-

 

1

Xây dựng hồ thủy lợi Ngọc Bai

DTL

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thái

2

Xây dựng hồ thủy lợi Ngọc Bai

DTL

0,51

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thái

3

Xây dựng hồ thủy lợi Ngọc Bai

DTL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

Xuân Thái

VI

Công trình văn hóa

DVH

1,27

0,38

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sĩ

DVH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Pc Đường

2

Xây nhà VH trung tâm xã

DVH

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

3

Xây dựng trung tâm văn hóa xã

DVH

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Phượng Nghi

4

Xây dựng nhà văn hóa xã Hải Long

DVH

0,69

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

Hi Long

VII

Công trình th dc th thao

DTT

2,13

0,40

0,73

-

0,39

-

0,04

-

-

-

0,57

 

1

Xây dựng sân vận động thôn 4

DTT

0,39

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

Xuân Du

2

Sân th dc - th thao

DTT

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

Xuân Thái

1

Xây dựng Sân th thao xã Hải Long

DTT

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

Hi Long

2

Xây dựng Sân th thao thôn Vĩnh Li

DTT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

Hi Long

3

Xây Sân th thao thôn Hải Xuân

DTT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Hi Long

4

Xây dựng sân th thao thôn Đng Nghiêm

DTT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mậu Lâm

VIII

D án sở y tế

DYT

0,68

-

0,61

-

-

-

-

-

0,07

-

-

 

1

Mở rng trạm y tế

DYT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Cán Khê

2

Xây dng trm y tế

DYT

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lc

3

Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hải Long

DYT

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

Hài Long

IX

D án cơ sở giáo dc

DGD

4,16

1,86

1,39

0,11

0,80

-

-

-

-

-

-

 

1

Mở rộng khuôn viên trường Mm Non Hải Vân

DGD

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Vân

2

Mở rng trường mm non xã

DGD

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

3

Xây mới trường Mm Non

DGD

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phượng Nghi

4

M rộng trường mm non Xuân Khang

DGD

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khang

5

Mở rộng trường Tiu học Hi Long

DGD

0,94

 

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Long

6

Mở rộng trường Trung học cơ sở Hi Long

DGD

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Long

7

Mở rộng Trường Mm non

DGD

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mậu Lâm

8

Mở rộng trường Mầm non thị trấn

DGD

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Bến Sung

9

Xây dựng trường mm non Thanh Tân

DGD

0,80

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

Thanh Tân

10

Mở rộng trường Mm non xã Xuân Phúc

DGD

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phúc

11

M rộng Trường THCS Xuân Phúc

DGD

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phúc

X

D án ch

DCH

0,25

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng ch nông thôn

DCH

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

XI

Dự án thu gom xử lý chất thi

DRA

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng hệ thng xử lý nước thải

DRA

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Vân

XII

Sinh hot cng đồng

DSH

2,87

0,81

1,25

0,02

0,79

-

-

-

-

-

-

 

1

M rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Đồng Mười

DSH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Vân

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 3

DSH

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn 4

DSH

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn 5

DSH

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn 6

DSH

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

6

Xây dựng nhà văn hóa thôn 7

DSH

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

7

Xây dựng nhà văn hóa thôn 8

DSH

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Phúc Đường

8

Xây dng nhà văn hóa thôn Đng Phông

DSH

0,65

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

Phượng Nghi

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trch Khang

DSH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khang

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Sinh

DSH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khang

11

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Tiến

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Khang

12

Nhà văn hóa thôn Đồng Nghiêm

DSH

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mậu Lâm

13

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Vinh

DSH

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Tân

14

Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 xã Xuân Phúc

DSH

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phúc

15

Xây dng nhà văn hóa Thôn 1 xã Xuân Phúc

DSH

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

Xuân Phúc

XIII

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,31

-

2,31

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Quy hoạch khu di tích lịch sử Lò cao kháng chiến xã Hải Vân

DDT

2,31

 

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Vân

XIV

Dự án năng lượng

DNL

1,19

0,55

 

 

0,47

 

 

 

0,17

 

 

 

1

Đường dây 110Kv

DNL

1,19

0,55

 

 

0,47

 

 

 

0,17

 

 

Yên Thọ, Hải Vân, Hi Long, Xuân Khang

 

21. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LANG CHÁNH

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

4,48

1,48

 

 

3,20

 

0,10

 

 

0,02

 

 

I

D án Khu dân cư đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

D án Khu dân cư nông thôn

ONT

3,06

0,37

 

 

2,6

 

0,1

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư xã Bản Ngàm

ONT

0,87

 

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

Yên Thắng

2

Khu dân cư Bản Ngàm

ONT

1,24

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

 

Yên Thắng

3

Khu dân cư xã Bản Ngàm

ONT

0,1

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

Yên Thắng

4

Khu dân cư Chiềng Nang

ONT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao An

5

Khu dân cư Bắc Nặm

ONT

0,3

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

Giao An

6

Khu dân cư thôn Phống

ONT

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Hiến

7

Khu dân cư bản En

ONT

0,18

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

Trí Nang

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

0,61

 

 

 

0,6

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm chốt Hạt kiểm lâm Lang Chánh

TSC

0,21

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

Yên Thắng

2

Trụ sở UBND xã Đồng Lương

TSC

0,4

 

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

Đồng Lương

IV

Công trình thể dục thể thao

DTT

0,68

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu TT thể thao xã Quang Hiến

DTT

0,68

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quang Hiến

V

Dự án chợ

DCH

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất chợ xã Giao Thiện

DCH

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao Thiện

VI

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

1

Nhà văn hóa Phố 1, tổ 1

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Thị Trấn

 

22. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

15,96

6,76

4,08

2,08

0,04

 

0,03

 

1,35

0,69

0,93

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án Khu n nông thôn

ONT

6,12

3,23

2,05

0,32

 

 

 

 

 

0,33

0,19

 

1

Chuyển mục đích để xây dựng khu dân cư nông thôn xã Lương Trung

ONT

0,89

 

0,7

 

 

 

 

 

 

 

0,191

Lương Trung

2

Đấu giá QSD đất tại các xã

ONT

5,23

3,229

1,35

0,32

 

 

 

 

 

0,33

 

Điền Lư, Điền Quang, Điền Trung, Điền Thượng, Ái Thương, Ban Công, Hạ Trung, Tân Lập, Lương Nội, Thiết Kế, Cổ Lũng

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

2,17

0,05

0,36

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới trụ sở xã Lũng Niêm

TSC

0,41

0,05

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

Lũng Niêm

2

Khu Công s Xã Thiết Kế

TSC

1,76

 

 

1,76

 

 

 

 

 

 

 

Thiết Kế

IV

Công trình giao thông

DGT

2,94

1,08

0,51

 

0,04

 

0,03

 

1,15

 

0,12

 

1

Cầu treo dân sinh thôn Chiềng Lau - Xã Ban Công

DGT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Công

2

Xây dng đường giao thông Thôn Đốc - Thôn Lác, xã Cổ Lũng

DGT

0,57

0,13

0,17

 

 

 

 

 

0,23

 

0,04

Cổ Lũng

3

Xây dựng đường giao thông tại xã Cổ Lũng

DGT

1,84

0,502

0,32

 

0,04

 

0,031

 

0,858

 

0,084

Cổ Lũng

4

Đường vào khu SX VLXD xã Thiết Kế

DGT

0,12

0,053

0,01

 

 

 

 

 

0,059

 

 

Thiết Kế

5

Đường GT đi thôn Trình xã Lũng Cao

DGT

0,06

0,048

0,006

 

 

 

 

 

0,004

 

 

Lũng Cao

V

Công trình văn hóa

DVH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa xã Điền Quang

DVH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,2

 

 

Điền Quang

VI

Công trình thể dục thể thao

DTT

2,45

1,71

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

1

Xây dựng sân vận động xã Hạ Trung

DTT

0,21

 

0,209

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạ Trung

2

Xây dựng Sân vn động thôn Trần - Lương Nội

DTT

0,20

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Nội

3

Xây dựng Sân vn động thôn Ry - Lương Nội

DTT

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Nội

4

Xây dựng Sân vn động thôn Chông - Lương Nội

DTT

0,60

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Nội

5

Xây dựng Sân vn động thôn Khai- Lương Nội

DTT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

Lương Nội

6

Sân vận động thôn Khung - xã Thiết Kế

DTT

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

Thiết Kế

7

Sân bóng làng Son - Xã Lũng Cao

DTT

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lũng Cao

VII

Dự án sở y tế

DYT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế xã Điền Lư

DYT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điền Lư

VIII

Dự án sở giáo dc

DGD

0,68

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,36

0,09

 

1

Trường Mầm non thôn Ba - Xã Ban Công

DGD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2

Trường mầm non xã Thiết Kế

DGD

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

Thiết Kế

3

Mở rng trường Mầm non Lũng Cao

DGD

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Lũng Cao

4

Mở rộng trường mầm non xã Thành Lâm

DGD

0,20

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Lâm

IX

D án ch

DCH

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rng Ch Ph Đoàn

DCH

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lũng Niêm

X

Sinh hoạt cng đồng

DSH

1,04

0,32

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ching Lau Xã Ban Công

DSH

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Công

2

Nhà văn hóa thôn Hin - Xã Lũng Cao

DSH

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lũng Cao

3

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hiềng - xã Kỳ Tân

DSH

0,31

0,17

0,136

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ Tân

4

Đường vào Nhà văn hóa thôn Hing - xã Kỳ Tân

DSH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ Tân

5

Nhà văn hóa thôn Đôn xã Thành Lâm

DSH

0,49

 

0,494

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Lâm

 

23. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THƯỜNG XUÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Din tích cần thu hi (ha)

Đưc ly từ các loại đất

Địa điểm (xã, phưng, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phi thu hồi đất

 

41,16

9,18

7,40

2,91

17,95

 

0,29

 

0,81

1,21

1,41

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

15,79

7,40

3,70

0,18

2,50

 

0,29

 

 

1,21

0,51

 

1

Khu dân cư mới

ONT

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

Xuân Lộc

2

Khu dân cư mới

ONT

0,21

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

Xuân Lẹ

3

Khu dân cư mới

ONT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

Xuân Lẹ

4

Khu dân cư mới

ONT

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Cm

5

Khu dân cư mới

ONT

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Chinh

6

Khu dân cư mới

ONT

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

 

Xuân Chinh

7

Khu dân cư mới

ONT

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vạn Xuân

8

Khu dân cư mới

ONT

2,50

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

Yên Nhân

9

Khu dân cư mới

ONT

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Nhân

10

Khu dân cư mới

ONT

2,40

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Dương

11

Khu dân cư mới

ONT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Thanh

12

Khu dân cư mới

ONT

1,30

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Bát Mọt

13

Khu dân cư mới

ONT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Phụng

14

Khu dân cư mới

ONT

1,86

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Luận Thành

15

Khu dân cư mới

ONT

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

Xuân Thng

16

Khu dân cư mới

ONT

0,24

0,16

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

Xuân Cao

III

D án Tr sở cơ quan

TSC

0,96

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở UBND xã

TSC

0,96

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

Thông, Xuân Chinh

IV

Công trình giao thông

DGT

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mới đường Quy hoạch KDC

DGT

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Sơn, Lương Sơn

V

Công trình văn hóa

DVH

1,65

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã

DVH

1,65

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

Thống Nhất 2, Xuân Dương

VI

Công trình thể dục thể thao

DTT

1,48

 

 

1,00

0,48

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Sân vận động

DTT

0,48

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

Tiến Hưng 1, Luận Thành

2

Xây dựng sân vận động

DTT

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Thng Ngọc Phụng

VII

Dự án cơ s y tế

DYT

0,34

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Y Tế Xã

DYT

0,34

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

Thống Nhất 2, Xuân Dương

VIII

Dự án sở giáo dục

DGD

3,38

1,40

0,55

0,42

 

 

 

 

0,11

 

0,90

 

1

Xây dng trường học

DGD

0,89

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chiềng, Xuân Lộc

2

Mở rộng Trường Tiểu học 1

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

Yên mỹ, Luận Khê

3

Mở rộng Trường Tiu học 2

DGD

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

An Nhân, Luận Khê

4

Mở rộng trường mầm non

DGD

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

An Nhân, Luận Khê

5

Trường Mầm non thị trn

DGD

0,92

 

0,50

0,42

 

 

 

 

 

 

 

Khu 5, thị trấn

6

Xây dựng trường Tiểu học

DGD

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Nàng, Tân Thành

7

Mở rộng Trường Mm non

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn 3, Thọ Thanh

8

Mở rộng trường mầm non

DGD

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Dín, Xuân Thắng

9

Mở rộng Trường tiểu học

DGD

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Dín, Xuân Thắng

10

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Thượng, Lương Sơn

IX

Dự án chợ

DCH

0,63

0,21

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chợ

DCH

0,42

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn 3, Thọ Thanh

2

Mở rộng chợ

DCH

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngọc Sơn, Lương Sơn

X

D án thu gom xử cht thải

DRA

9,97

 

 

 

9,97

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng bãi chứa rác

DRA

9,97

 

 

 

9,97

 

 

 

 

 

 

Lương Thiện, Lương Sơn

XI

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn

DSH

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Vụ Bản, Xuân Dương

XII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nghĩa địa

NTD

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Sơn Cao, Luận thành

XIII

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,40

 

0,35

0,35

5,00

 

 

 

0,70

 

 

 

1

Đất di tích lịch sử

DDT

1,40

 

0,35

0,35

 

 

 

 

0,70

 

 

Lùm Nưa, Vạn Xuân

2

Di tích Lũng Nhai

DDT

5,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

Xuân Thành Ngọc Phụng

 

24. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Din tích cần thu hi (ha)

Đưc ly từ các loại đất

Địa điểm (xã, phưng, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

41,86

9,50

9,17

4,63

14,24

3,02

0,73

0,02

0,39

0,16

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

8,92

6,12

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở đô thị

ODT

8,92

6,12

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

Yên Cát

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

6,13

0,74

2,40

1,79

0,90

 

0,14

 

 

0,16

 

 

1

Đất ở nông thôn

ONT

1,20

0,06

0,10

 

0,90

 

0,14

 

 

 

 

Thượng Ninh

2

Đấu giá đất ở nông thôn

ONT

3,60

 

2,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Bình

3

Đấu giá đất ở nông thôn

ONT

0,41

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

4

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

ONT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

5

Đấu giá đất nông thôn

ONT

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

Bình Lương

6

Đấu giá đất ở nông thôn

ONT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Qùy

7

Đấu giá đất ở nông thôn

ONT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

Cát Vân

8

Đấu giá đất

ONT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát Vân

9

Đấu giá đất

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Cát Vân

III

D án Tr sở cơ quan

TSC

0,74

0,08

0,57

 

 

 

0,03

0,02

0,04

 

 

 

1

Công s UBND xã Yên L

TSC

0,27

0,08

0,12

 

 

 

0,03

 

0,04

 

 

Yên L

2

Công trình làm mới nhà công s UBND xã

TSC

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Phong

3

Mở rộng công s UBND thị trấn

TSC

0,17

 

0,15

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Yên Cát

IV

ng trình giao thông

DGT

17,29

1,21

2,84

1,90

7,66

3,02

0,36

 

0,30

 

 

 

1

Đường vào cụm công Nghiệp

DGT

0,31

0,11

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lễ

2

Đường vào Đình thi

DGT

0,32

0,06

0,18

0,03

0,02

0,02

 

 

0,01

 

 

Yên Lễ

3

Đường Quê - Phú L

DGT

0,12

0,05

0,05

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Yên Lễ

4

Đường Cát Tiên - Yên Phú

DGT

0,13

0,02

0,09

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

Yên L

5

Đường Thng Sơn đi Trung Thanh

DGT

0,55

0,23

0,12

0,20

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lễ

6

Đường Thng Sơn - Yên Thắng

DGT

0,29

0,11

0,12

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

Yên Lễ

8

Công trình d án mở rộng đường Ná Cọ đi Hai Huân

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Phong

10

Đường giao thông Mai Thắng - Làng Lung

DGT

0,62

 

0,19

0,25

0,18

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

11

Đường giao thông Thanh Bình - Sơn Thủy

DGT

0,73

 

0,38

0,35

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

12

Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45

DGT

1,49

0,10

0,40

 

0,79

 

 

 

0,20

 

 

Tân Bình

13

Đường từ thôn Nghịu sang thôn Giăng

DGT

0,14

0,08

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

14

Đường từ thôn Xuân Thành đi qua Trạm Y tế xã Xuân Hòa

DGT

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

15

Đường vào trường tiu học thôn Đng Trình

DGT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Xuân Hòa

16

Đường thôn Ó

DGT

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

17

Đường đôi QL 45 ni đường HCM

DGT

0,63

 

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

Yên Cát

18

Nâng cấp đường giao thông thôn Vân Thọ đi thôn Vân Bình theo chương trình 135

DGT

1,20

0,20

0,18

0,30

0,50

 

 

 

0,02

 

 

Cát Vân

19

Công trình mở rộng đường giao thông Làng Xng -Làng Cho.

DGT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Lâm

20

Đường ATK từ Thống Nhất sang huyện Quỳ Châu, tỉnh NA

DGT

9,00

 

 

0,70

5,00

3,00

0,30

 

 

 

 

Thanh Quân

21

Công trình dự án đường nông thôn Quăn 1

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Sơn

22

Đường Làng Cống - Thanh Lâm

DGT

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

Thanh Hòa

V

Công trình thủy lợi

DTL

0,74

0,70

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh mương nội đồng thôn Thanh Đồng

DTL

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Xuân

2

Tràn liên hợp thôn Sơn Bình - Trại Cáo

DTL

0,14

0,10

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

3

Kênh mương thôn Thống Nht, Thanh Tân, Thanh Tiến, Thanh Hương, Chiềng Cà 1, Chiềng Cà 2

DTL

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Quân

4

Kênh Mương thôn Ná Cà 1, Ná Cà 2

DTL

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Quân

VI

Công trình thể dục thể thao

DTT

0,65

0,26

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao thôn Đức Thng

DTT

0,50

0,26

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Ninh

2

Sân thể dục thể thao thôn Đồng Trình

DTT

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Hòa

VII

Dự án cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm Y tế xã

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát Tân

VIII

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

0,41

0,08

0,08

 

 

 

0,20

 

0,05

 

 

 

1

Mở rộng khuân viên trường mầm non

DGD

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yên L

2

Mở rộng trường mm non

DGD

0,28

 

0,08

 

 

 

0,20

 

 

 

 

Yên Cát

3

Mở rộng trường mầm non thôn Làng Cống

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

Thanh Hòa

IX

Dự án ch

DCH

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chợ trung tâm xã

DCH

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

X

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,63

0,21

1,63

0,64

0,15

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Đồng

DSH

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Xuân

2

Mở rộng hội trường thôn Yên Thịnh

DSH

0,09

 

0,07

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Yên L

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Chính

DSH

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Yên Lễ

4

Đất sinh hoạt cộng đồng nhà văn hóa Thôn Minh Đức

DSH

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thượng Ninh

5

Nhà văn hóa thôn Quang Hùng

DSH

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Phong

6

Nhà văn hóa thôn Mít

DSH

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Phong

7

Mở rộng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân

DSH

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

Hóa Qùy

8

Nhà văn hóa thôn Sơn Bình

DSH

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

9

Nhà văn hóa thôn Làng Lung

DSH

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

10

Nhà Văn Hóa thôn Kẻ Lạn

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Quân

11

Nhà Văn Hóa thôn Thanh Vân

DSH

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Cát Tân

12

Nhà Văn Hóa thôn Cát Xuân

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cát Tân

13

Nhà Văn Hóa thôn Phụ Vân

DSH

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Cát Tân

14

Công trình dự án nhà văn hóa Thôn Quăn 2

DSH

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Sơn

XI

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

NTD

2,20

 

1,00

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nghĩa địa thôn Má

NTD

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trành

2

Mở rộng nghĩa địa

NTD

1,20

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

Yên Cát

XII

Công trình năng lượng

DNL

1,75

 

0,22

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110 Kv

DNL

0,24

 

0,06

 

0,18

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

2

Đường dây 110 Kv

DNL

0,34

 

0,12

 

0,22

 

 

 

 

 

 

Bình Lương

3

Đường dây 110 Kv

DNL

0,21

 

0,04

 

0,17

 

 

 

 

 

 

Hóa Quỳ

4

Đường dây 110 Kv

DNL

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

Xuân Quỳ

5

Đường dây 35 Kv

DNL

0,88

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

Xuân Quỳ

6

Trạm biến áp 110 Kv

DNL

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

Xuân Quỳ

 

25. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUAN HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Đưc lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

14,39

0,04

3,02

1,07

8,66

 

 

 

 

1,60

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

10,02

 

2,65

1,02

4,95

 

 

 

 

1,40

 

 

1

Đất ở nông thôn

ONT

3,20

 

 

 

3,20

 

 

 

 

 

 

Thành Sơn

2

Đất ở nông thôn

ONT

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

Trung Sơn

3

Đất ở nông thôn

ONT

1,60

 

 

 

1,60

 

 

 

 

 

 

Thanh Xuân

4

Đất ở nông thôn

ONT

1,02

 

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

Thiên Phủ

5

Đất ở nông thôn

ONT

2,65

 

2,65

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Xuân

6

Đất ở nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Xuân Phú

III

Dự án Trụ sở quan

TSC

0,65

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,65

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

Xã Hồi Xuân

IV

D án Trụ sở quan t chức sự nghiệp

DTS

0,42

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trụ sở quan công trình sự nghiệp

DTS

0,42

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

Nam Động

V

Công trình thể dục thể thao

DTT

1,33

 

0,37

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thể thao

DTT

0,37

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Sơn

2

Đất thể thao

DTT

0,96

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

Phú Lệ

VI

Dự án cơ sở y tế

DYT

0,35

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,20

 

 

1

Đất y tế

DYT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

Trung Sơn

2

Đất y tế

DYT

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Hồi Xuân

VII

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

1,30

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất giáo dục đào tạo

DGD

1,30

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

Hồi Xuân

VIII

Sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,17

0,04

 

0,05

0,08

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn

DSH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung Sơn

2

Nhà văn hóa thôn

DSH

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

Phú Lệ

3

Nhà văn hóa thôn

DSH

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Phú

IX

Bưu chính viễn thông

DBV

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Bưu chính viễn thông

DBV

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Hồi Xuân

 

26. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUAN SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được ly từ các loại đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

18,29

1,39

1,29

1,86

11,97

0,85

0,00

0,00

0,56

0,00

0,37

 

I

Dự án Khu dân cư đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

7,55

0,14

0,99

1,11

5,31

0

0

0

0

0

0

 

1

D án dãn dân

ONT

1,3

 

0,99

 

0,31

 

 

 

 

 

 

Xã Trung H

2

Dự án giản dân

ONT

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tam Thanh

3

Dự án dãn dân

ONT

0,52

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Lư

4

Dự án dãn dân

ONT

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

Xã Mường Mìn

5

D án dãn dân

ONT

0,51

0,14

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trung Xuân

III

Dự án Trụ sở cơ quan

TSC

0,63

0

0

0,13

0,5

0

0

0

0

0

0

 

1

Mở rộng trụ s UBND xã

TSC

0,5

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Hà

2

Xây dựng trụ sở UBND

TSC

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Đin

3

Mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trung Xuân

IV

Công trình giao thông

DGT

7,1

1,2

0,2

0

5,1

0,5

0

0

0,1

0

0

 

1

Xây dng đường giao thông nông thôn

DGT

1,1

 

 

 

1,1

 

 

 

 

 

 

Xã Trung H

2

Mở rộng đường giao thông nông thôn

DGT

1,2

 

0,1

 

1,05

 

 

 

0,05

 

 

Xã Tam Lư

3

Mở rộng đường giao thông nông thôn

DGT

0,8

 

0,1

 

0,65

 

 

 

0,05

 

 

Xã Sơn Lư

4

Đường giao thông nông thôn

DGT

1,3

 

 

 

1,3

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Thủy

5

Đường giao thông nông thôn

DGT

1,2

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Mường Mìn

6

Dự án mở rộng đường

DGT

1,5

 

 

 

1

0,5

 

 

 

 

 

Xã Na Mèo

V

Công trình văn hóa

DVH

0,38

0

0

0

0

0

0

0

0,38

0

0

 

1

Xây dựng khu Trung tâm văn hóa

DVH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

Xã Na Mèo

VI

Dự án cơ sở y tế

DYT

0,1

0

0

0

0,1

0

0

0

0

0

0

 

1

Mở rng trạm xá

DYT

0,1

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Hà

VII

Dự án cơ s giáo dục

DGD

1,38

0,05

0

0

0,96

0

0

0

0

0

0,37

 

1

M rộng trường THCS

DGD

0,48

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

Xã Tam Thanh

2

Xây dựng trường mm non

DGD

0,07

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

Xã Sơn Lư

3

Mở rộng trường mm non

DGD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

Xã Sơn Hà

4

Xây dựng trường Mm Non

DGD

0,48

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

Xã Trung Tiến

IX

D án chợ

DCH

0,85

0

 

0,42

0

0,35

0

0

0,08

0

0

 

1

Xây dựng chợ Tam Thanh

DCH

0,35

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

Xã Tam Thanh

2

Chợ nông thôn

DCH

0,5

 

 

0,42

 

 

 

 

0,08

 

 

Xã Sơn Hà

X

Sinh hoạt cộng đng

DSH

0,3

0

0,1

0,2

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Xây dựng nhà Văn hóa

DSH

0,2

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn hà

2

Xây dựng nhà văn hóa

DSH

0,1

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Thy

 

27. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT

(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích cần thu hồi (ha)

Được lấy từ các loại đất

Địa đim (xã, phường, thị trấn)

Đất NN

Đất PNN

Đất CSD

LUA

CHN

CLN

RSX

RPH

NTS

ODT

ONT

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

11,86

0,14

0,75

 

10,97

 

 

 

 

 

 

 

I

D án Khu dân cư đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án Tr sở cơ quan

TSC

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bảo vệ thực vật

TSC

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

th trn

IV

Công trình giao thông

DGT

10,2

 

 

 

10,2

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông Mường Chanh

DGT

6

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

Mường Chanh

2

Nâng cấp đường Tà Cóm - Co Cài

DGT

4,2

 

 

 

4,2

 

 

 

 

 

 

Trung Lý

V

Dự án năng lượng

DNL

0,75

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nông thôn xã Tén Tn

DNL

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

Tén Tn

2

Điện nông thôn xã Tam Chung

DNL

0,72

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

Tam Chung

VI

Công trình th dục th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

0,77

 

0,75

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Mường Chanh

DGD

0,75

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

Mường Chanh

2

Trường Mm non Mường Lý

DGD

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Mường Lý

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014