Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2011 – 2016
Số hiệu: 74/NQ-CP Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 01/04/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHÍNH PHỦ
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/NQ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM NHIỆM KỲ 2011 - 2016

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2011 – 2016, như sau:

1. Số đơn vị bầu cử là 22 (hai mươi hai), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).

2. Số lượng đại biểu được bầu là 58 (năm mươi tám) đại biểu.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

 

Nơi Nhận:
- Hội đồng bầu cử;
-Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh Quảng Nam;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL;
- Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH SÁCH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM NHIỆM KỲ 2011 - 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

TT

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ

1

Số 1

Huyện Điện Bàn (gồm các xã: Điện Quang, Điện Trung, Điện Phong, Điện Phương, Điện Dương, Điện Nam Bắc, Điện Nam Trung, Điện Nam Đông, Điện Ngọc, Điện Minh)

4

2

Số 2

Huyện Điện Bàn (gồm các xã: Điện Thắng Bắc, Điện Thắng Trung, Điện Thắng Nam, Điện Tiến, Điện Hòa, Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước, Điện An và thị trấn Vĩnh Điện)

4

3

Số 3

Thành phố Hội An

3

4

Số 4

Huyện Duy Xuyên

4

5

Số 5

Huyện Đại Lộc (gồm các xã: Đại Hiệp, Đại Nghĩa, Đại Quang, Đại Đồng, Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn và thị trấn Ái Nghĩa)

3

6

Số 6

Huyện Đại Lộc (gồm các xã: Đại An, Đại Hòa, Đại Cường, Đại Minh, Đại Phong, Đại Tân, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Thắng, Đại Hồng)

3

7

Số 7

Huyện Đông Giang

1

8

Số 8

Huyện Tây Giang

1

9

Số 9

Huyện Nam Giang

1

10

Số 10

Huyện Phước Sơn

1

11

Số 11

Huyện Hiệp Đức

2

12

Số 12

Huyện Quế Sơn

3

13

Số 13

Huyện Nông Sơn

2

14

Số 14

Huyện Thăng Bình (gồm các xã: Bình Dương, Bình Giang, Bình Đào, Bình Triều, Bình Sa, Bình Nam, Bình Minh, Bình Hải, Bình Phục, Bình Nguyên và thị trấn Hà Lam)

4

15

Số 15

Huyện Thăng Bình (gồm các xã: Bình Phú, Bình Quế, Bình Chánh, Bình Quý, Bình Định Bắc, Bình Định Nam, Bình Trị, Bình Lãnh, Bình Tú, Bình Trung, Bình An)

3

16

Số 16

Thành phố Tam Kỳ

4

17

Số 17

Huyện Phú Ninh

3

18

Số 18

Huyện Núi Thành (gồm các xã: Tam Tiến, Tam Xuân 1, Tam Xuân 2, Tam Hòa, Tam Anh Nam, Tam Anh Bắc, Tam Thạnh, Tam Sơn, Tam Trà)

3

19

Số 19

Huyện Núi Thành (gồm các xã: Tam Hải, Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Giang, Tam Hiệp và thị trấn Núi Thành)

3

20

Số 20

Huyện Tiên Phước

3

21

Số 21

Huyện Bắc Trà My

1

22

Số 22

Huyện Nam Trà My

2

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.