Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1712/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 04/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 04 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 876/TTr-SNV ngày 24 tháng 4 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (81 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (45 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (10 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 261539 |
Thi tuyển công chức |
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Theo Điều 4, Thông tư số 228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ. - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
|
2 |
BTN- 261837 |
Xét tuyển công chức |
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Theo Điều 4, Thông tư số 228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
|
3 |
BTN- 264771 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
90 ngày |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Theo Điều 4, Thông tư số 228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
BTN- 264772 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành. |
Theo Điều 4, Thông tư số 228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ. - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
|
5 |
BTN- 264773 |
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. |
- 15 ngày (Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống). - 45 ngày (Ngạch chuyên viên chính; cao cấp hoặc tương đương). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, Bộ Nội vụ. |
Không |
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12. - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ. |
|
6 |
BTN- 264774 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Nội vụ. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12. - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh. |
|
7 |
BTN- 261838 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Nội vụ. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành. |
Theo Điều 4, Thông tư số 228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010. - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ. |
|
8 |
BTN- 264776 |
Thi tuyển viên chức. |
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
Theo Điều 4, Thông tư số 228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010. - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ. |
|
9 |
BTN- 264777 |
Xét tuyển viên chức. |
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Theo Điều 4, Thông tư số 228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010. - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ. |
|
10 |
BTN- 264778 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức. |
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Theo Điều 4, Thông tư số 228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010. - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ. |
|
I.2 |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264606 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ. |
|
I.3 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264603 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/NĐ-CP ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
BTN- 264604 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/NĐ-CP ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
BTN- 261839 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2014/NĐ-CP ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
I.4 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264587 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
2 |
BTN- 1111111 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
3 |
BTN- 1111112 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
I.5 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (17 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264640 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội. |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
BTN- 264624 |
Thành lập hội. |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
BTN- 264625 |
Phê duyệt điều lệ hội. |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
BTN- 264626 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
5 |
BTN- 264627 |
Đổi tên hội. |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
6 |
BTN- 264628 |
Hội tự giải thể. |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
7 |
BTN- 264629 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
22 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
8 |
BTN- 264630 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
9 |
BTN- 264631 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
36 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
10 |
BTN- 264632 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
11 |
BTN- 264633 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
12 |
BTN- 264634 |
Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
13 |
BTN- 264651 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
14 |
BTN- 264636 |
Cho phép quỹ được hoạt động trở lại sau khi quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
15 |
BTN- 264637 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
16 |
BTN- 264638 |
Đổi tên quỹ. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
17 |
BTN- 264639 |
Quỹ tự giải thể. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
I.6 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264599 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
BTN- 264598 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ cấp tỉnh. |
02 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm lưu trữ lịch sử (thuộc Sở Nội vụ). |
Theo quy định tại Thông tư số 30/2004/T T-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính. |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
I.7 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (09 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 261866 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
BTN- 261867 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất cấp tỉnh. |
8.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
BTN- 261868 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
13.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
BNV- BTN- 264749 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
13.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
5 |
BTN- 264750 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
6 |
BTN- 261869 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
7 |
BTN- 261870 |
Đăng ký tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Bình Thuận. |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
8 |
BTN- 261871 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
13.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
9 |
BTN- 261872 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
13.5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
II |
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH ( 36 TTHC) |
||||||
II.1 |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
||||||
1 |
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Công bố tại Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ. |
II.2 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (35 TTHC) |
||||||
1 |
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
2 |
|
Đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
3 |
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
4 |
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
5 |
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
6 |
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
7 |
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
8 |
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
9 |
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
10 |
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
11 |
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
12 |
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
13 |
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
14 |
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
15 |
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP . |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
16 |
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
17 |
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
18 |
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
19 |
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
20 |
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
21 |
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
22 |
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
23 |
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
24 |
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
25 |
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
26 |
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
27 |
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
28 |
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
29 |
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
30 |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
31 |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
32 |
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Tôn giáo. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
33 |
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
34 |
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
35 |
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
III |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (17 TTHC) |
||||||
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
|||
III.1 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (17 TTHC) |
||||||
1 |
|
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
2 |
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
3 |
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
4 |
|
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
5 |
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
6 |
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
7 |
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
8 |
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
9 |
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
10 |
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
11 |
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
12 |
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
13 |
BTN- 264689 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
14 |
BTN- 264690 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
15 |
BTN- 264691 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
16 |
BTN- 264692 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
17 |
BTN- 264693 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (35 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (27 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264591 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
2 |
BTN- 264592 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
3 |
BTN- 261873 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
I.2 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (16 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 261874 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
BTN- 264641 |
Thành lập hội. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
BTN- 264642 |
Phê duyệt điều lệ hội. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
BTN- 264643 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
5 |
BTN- 264644 |
Đổi tên hội. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
6 |
BTN- 264645 |
Hội tự giải thể. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
7 |
BTN- 264646 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
8 |
BTN- 264647 |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
9 |
BTN- 264648 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
10 |
BTN- 264649 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
11 |
BTN- 261875 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
12 |
BTN- 261876 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
13 |
BTN- 264652 |
Cho phép quỹ được hoạt động trở lại sau khi quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ- CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
14 |
BTN- 264653 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
15 |
BTN- 264654 |
Đổi tên quỹ. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
16 |
BTN- 264655 |
Quỹ tự giải thể. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
I.3 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (08 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264755 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
BTN- 264756 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
BTN- 264757 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
BNV- BTN- 264758 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở. |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
5 |
BTN- 264759 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
6 |
BTN- 264760 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
7 |
BTN- 264761 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
8 |
BTN- 264762 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
II |
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (08 TTHC) |
||||||
II.1 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (08 TTHC) |
||||||
1 |
|
Thông báo mở lớp về bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
2 |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
3 |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
4 |
|
Thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
5 |
|
Đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ- CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
6 |
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
7 |
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
8 |
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
III |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (09 TTHC) |
||||||
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
|||
III.1 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (09 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264694 |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
2 |
BTN- 264695 |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
3 |
BTN- 264696 |
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
4 |
BTN- 264697 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
5 |
BTN- 264698 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
6 |
BTN- 264699 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
7 |
BTN- 264700 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
8 |
BTN- 264701 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
9 |
BTN- 264702 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (05 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (05 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264763 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
BTN- 264764 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
BTN- 264765 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
BTN- 264766 |
Danh hiệu Gia đình văn hóa. |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
5 |
BTN- 264767 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ. |
|
II |
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (10 TTHC) |
||||||
II.1 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10 TTHC) |
||||||
1 |
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
2 |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. |
15 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ- CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
3 |
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
4 |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
5 |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
6 |
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ- CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
7 |
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
8 |
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
9 |
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
10 |
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. |
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
III |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (07 TTHC) |
||||||
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
|||
III.1 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (07 TTHC) |
||||||
1 |
BTN- 264703 |
Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
2 |
BTN- 264704 |
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
3 |
BTN- 261877 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
4 |
BTN- 261878 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
5 |
BTN- 264707 |
Đăng ký người vào tu. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
6 |
BTN- 264708 |
Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
|||
7 |
BTN- 264709 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã. |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. |
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2018 công bố nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 27/04/2018
Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Thông tư 08/2017/TT-BNV về hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa dưới hình thức “Bản sao y bản chính” thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn giao Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí thực hiện, quản lý đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015 - 2019) Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương ban hành theo Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về tạm dừng thực hiện Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Đắk Lắk quản lý Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện ma túy tại gia đình, tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chế độ xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng tỉnh Nam Định Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Chương trình văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2016 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số chuyên dùng trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chi hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 6 Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 201/2015/NQ-HĐND Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: Thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch lần đầu và biển hiệu hết hiệu lực Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Thông tư 03/2015/TT-BNV sửa đổi Điều 9 Thông tư 13/2010/TT-BNV quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Thông tư 10/2014/TT-BNV quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Quỹ bảo trì đường bộ Nghệ An Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 02/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 05/01/2013
Thông tư 16/2012/TT-BNV về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Thông tư 05/2012/TT-BNV sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 55/2012/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 2505/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 của tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 06/04/2013
Thông tư liên tịch 163/2010/TTLT-BTC-BNV hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Nghị định 93/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 07/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Thông tư 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước Ban hành: 10/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006