Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 2505/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 31/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2505/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 1482/TTr-STP ngày 28/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 221 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương gồm:
- 03 thủ tục hành chính áp dụng chung;
- 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp;
- 27 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2505/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
1 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 |
2.000815 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 |
2.000884 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
||
1 |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
2 |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
1.001153 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
4 |
1.001190 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5 |
1.001234 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
6 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
8 |
1.001450 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
9 |
1.001453 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
10 |
1.005463 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
|
11 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
12 |
1.000112 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
|
13 |
1.000100 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
14 |
1.000075 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
15 |
1.000061 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
|
16 |
1.001756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
17 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
18 |
1.001814 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
|
19 |
1.001877 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
20 |
2.000789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
21 |
2.000778 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
22 |
2.000775 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
23 |
2.000771 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
24 |
1.001688 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
25 |
2.000766 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
26 |
1.001665 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
27 |
2.000758 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
28 |
1.001647 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
29 |
2.000743 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
30 |
1.003088 |
Công chứng bản dịch |
|
31 |
1.003049 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
32 |
1.003023 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
33 |
2.001074 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
34 |
2.001069 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
35 |
2.001048 |
Công chứng di chúc |
|
36 |
2.001039 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
37 |
2.000831 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
38 |
1.001876 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
39 |
1.001856 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
40 |
1.001834 |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
41 |
2.000818 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
42 |
2.000843 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|||
43 |
2.001815 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
44 |
2.001807 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
45 |
2.001395 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
46 |
2.001333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
47 |
2.001258 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
48 |
2.001247 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
49 |
2.001225 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
50 |
2.002139 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
IV. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|||
51 |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
52 |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
53 |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
54 |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
55 |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
56 |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
57 |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
58 |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
59 |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
60 |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
61 |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
|
62 |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
|
63 |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
64 |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
65 |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
66 |
1.002368 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN |
|||
67 |
1.002626 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
68 |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
69 |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
70 |
1.001633 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
71 |
1001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
VI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|||
72 |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
73 |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
74 |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
75 |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
76 |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
77 |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
VII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|||
78 |
1.005149 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
79 |
2.002048 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
|
80 |
1.005148 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
81 |
2.002047 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
82 |
1.005147 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
83 |
2.001716 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
84 |
2.000532 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
85 |
2.000515 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
86 |
2.000491 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
87 |
2.000445 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
88 |
2.000425 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
89 |
2.000405 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
90 |
2.000394 |
Chấm dút hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
VIII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|||
91 |
1.001511 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
92 |
2.001020 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
|
93 |
1.002213 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
94 |
1.002199 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
95 |
2.000951 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
96 |
1.002164 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
97 |
1.002891 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
98 |
2.000544 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
99 |
1.002132 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
100 |
1.002102 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
101 |
1.002709 |
Thông báo thay đối Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
102 |
1.002703 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
103 |
1.002050 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
104 |
2.000586 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
105 |
1.002026 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
106 |
1.002009 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
107 |
1.001891 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
108 |
1.001819 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
109 |
1.001248 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
IX. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
|||
110 |
1.004583 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
111 |
1.004550 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
112 |
1.003862 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
113 |
1.003688 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
114 |
1.003625 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
115 |
1.003046 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
116 |
2.000801 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
117 |
1.001696 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
118 |
1.000655 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
X. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||
119 |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
120 |
1.003160 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
XI. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|||
121 |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
122 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
123 |
2.002039 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
124 |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
125 |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
XII. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|||
126 |
2.000488 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
127 |
2.001417 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
128 |
2.000505 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
129 |
|
Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch tư pháp |
|
XIII. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
130 |
2.002193 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
131 |
2.002192 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
132 |
2.002191 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
|
XIV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||
133 |
2.000977 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
134 |
2.000970 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
135 |
2.000954 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
136 |
2.000840 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
137 |
2.001680 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
138 |
2.000829 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
139 |
2.000587 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
140 |
2.000518 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
141 |
2.000596 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
142 |
1.001233 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
143 |
2.000592 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
144 |
2.001687 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
XV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|||
145 |
2.000890 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
146 |
2.000823 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
147 |
2.000581 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
148 |
1.001162 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
149 |
2.000571 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
150 |
2.000568 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
151 |
1.001344 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
152 |
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
153 |
1.001145 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
|
154 |
1.001135 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
155 |
2.000555 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
156 |
1.001117 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
1 |
2.000843 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 |
2.001008 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
3 |
2.001008 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
4 |
2.001044 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
5 |
2.001050 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
6 |
2.001052 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
7 |
2.000913 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
8 |
2.000927 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
9 |
2.000942 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
10 |
2.000528 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
11 |
2.000806 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
12 |
1.001766 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
13 |
2.000779 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
14 |
1.001695 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
1.001669 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
16 |
2.000756 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
17 |
2.000748 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
18 |
2.002189 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
19 |
2.000554 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
20 |
2.000547 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
|
21 |
2.000522 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
22 |
1.000893 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
23 |
2.000513 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
24 |
2.000497 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
III. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||
25 |
2.000979 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
26 |
2.002190 |
Giải quyết yêu cầu bồi thưòng tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) |
|
27 |
1.005462 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
1 |
2.001035 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
2 |
2.001019 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
|
3 |
2.001016 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
4 |
2.001406 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
5 |
2.001009 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
6 |
2.000913 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
7 |
2.000927 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
8 |
2.000942 |
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
9 |
2.000528 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
10 |
2.000806 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
11 |
1.001766 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
12 |
2.000779 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
13 |
1.001695 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
|
14 |
1.001669 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
15 |
2.000756 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
16 |
2.000748 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
17 |
2.002189 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
18 |
2.000554 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
19 |
2.000547 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
20 |
2.000522 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
21 |
1.000893 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
22 |
2.000513 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
23 |
2.000497 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
24 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
|
25 |
2.000986 |
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
26 |
2.001023 |
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||
27 |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
28 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
29 |
2.002165 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||
30 |
2.000373 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
31 |
2.000333 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
32 |
2.000350 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
33 |
2.002080 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
34 |
2.001457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
35 |
2.001449 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010