Quyết định 631/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 631/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Phan Anh Vũ
Ngày ban hành: 28/04/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 631/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 28 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MỨC THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP , ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP , ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC , ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNNPTNT ngày 03/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thu thủy lợi phí năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

- Tổng diện tích thu thủy lợi phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 263.570,0 ha;

- Mức thu thủy lợi phí:

+ Đối với cây màu, cây công nghiệp: 204.960 đồng/ha/vụ.

+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm.

+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.

- Tổng số thu thủy lợi phí: 115.712.217.600 đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Anh Vũ

 


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 (PHÂN THEO HUYỆN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Nội dung

Tổng diện tích thu TLP (ha)

Thành tiền
 (1000 đ)

Màu, cây công nghiệp (ha)

Cây ăn quả (ha)

Lúa (ha)

Tổng diện tích (ha)

Mức thu
 thủy lợi phí
(1000 đ)

Thành tiền
(1000 đ)

Tổng diện tích (ha)

Mức thu
 thủy lợi phí
(1000 đ)

Thành tiền
(1000 đ)

Tổng diện tích
(ha)

Mức thu thủy lợi phí
(1000 đ)

Thành tiền
(1000 đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Toàn tỉnh

263.570,00

115.712.217,60

46.510,00

204,96

9.532.689.60

49.200,00

409,92

20.168.064,00

167.860

512,40

86.011.464

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

63.500

512,40

32.537.400

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

58.000

512,40

29.719.200

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

46.360

512,40

23.754.864

1

Huyện Tam Bình:

47.463,30

23.483.619,94

 

204,96

 

8.163,30

409,92

3.346.299,94

39.300

512,40

20.137.320

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

512,40

7.686.000

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

14.300

512,40

7.327.320

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

512,40

5.124.000

2

Huyện Vũng Liêm:

49.484,20

24.250.539,26

 

204,96

 

10.784,20

409,92

4.420.659,26

38.700

512,40

19.829.880

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

13.500

512,40

6.917.400

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

13.200

512,40

6.763.680

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

512,40

6.148.800

3

Huyện Bình Tân:

18.077,60

8.947.569,79

 

204,96

 

3.077,60

409,92

1.261.569,79

15.000

512,40

7.686.000

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

512,40

3.843.000

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

512,40

1.793.400

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

512,40

2.049.600

4

Huyện Bình Minh:

12.632,50

6.141.626,40

 

204,96

 

3.232,50

409,92

1.325.066,40

9.400

512,40

4.816.560

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

512,40

1.639.680

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

512,40

1.690.920

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

512,40

1.485.960

5

Huyện Trà Ôn:

41.849,10

20.434.143,07

 

204,96

 

9.849,10

409,92

4.037.343,07

32.000

512,40

16.396.800

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

512,40

5.636.400

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

512,40

5.636.400

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

512,40

5.124.000

6

Huyện Long Hồ:

22.064,20

10.622.748,86

 

204,96

 

6.664,20

409,92

2.731.788,86

15.400

512,40

7.890.960

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

512,40

3.330.600

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

5.900

512,40

3.023.160

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

512,40

1.537.200

7

Huyện Mang Thít:

22.654,90

11.045.253,41

 

204,96

 

5.494,90

409,92

2.252.469,41

17.160

512,40

8.792.784

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

512,40

3.330.600

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

512,40

3.330.600

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.160

512,40

2.131.584

8

TP. Vĩnh Long:

2.834,20

1.254.027,26

 

204,96

0,00

1.934,20

409,92

792.867,26

900

512,40

461.160

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

300

512,40

153.720

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

300

512,40

153.720

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

300

512,40

153.720

Ghi chú:

- Mức miễn thu thủy lợi phí của lúa áp dụng mức theo trường hợp tạo nguồn tưới, tiêu bằng thủy triều tại tiết 7, biểu: Mức thu thủy lợi phí tại Điểm a, Khoản 1, Điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP sửa đổi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị định 67/2012/NĐ-CP

- Mức miễn thu đối thủy lợi phí của màu, cây công nghiệp áp dụng mức thu tại Điểm b, Khoản 1, Điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị định 67/2012/NĐ-CP ./.