Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1751/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 28/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khiếu nại, tố cáo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 890/QĐ-UBND NGÀY 28/4/2016 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 26 thủ tục hành chính thay thế tại Mục I lĩnh vực tư pháp bằng Mục I(a) lĩnh vực hộ tịch và Mục I(b) lĩnh vực nuôi con nuôi.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 22 thủ tục hành chính bổ sung tại Mục VIII Lĩnh vực đất đai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TẠI MỤC I LĨNH VỰC TƯ PHÁP
BẢNG MỤC I(A) LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ MỤC I(B) LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
I(a) |
Lĩnh vực: Hộ tịch (21 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Trong ngày |
|
||||
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Trong ngày |
Cần xác minh thì không quá 5 ngày |
||||
3 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh thì không quá 8 ngày |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh thì không quá 8 ngày |
5 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Trong ngày |
Cần xác minh thì không quá 3 ngày |
||||
6 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trong ngày |
|
||||
10 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh thì không quá 8 ngày |
11 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh thì không quá 12 ngày |
12 |
Thủ tục đăng ký khai tử cơ yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trong ngày |
Cần xác minh thì không quá 3 ngày |
||||
13 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
14 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
|
15 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Trong ngày |
3 ngày đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch (Cần xác minh thì không quá 6 ngày). Trong ngày đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch. |
||||
16 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh không quá 6 ngày |
17 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh không quá 13 ngày |
18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh không quá 13 ngày |
19 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh không quá 13 ngày |
20 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh không quá 10 ngày |
21 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Trong ngày |
|
||||
I(b) |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (5 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
Không tính thời gian 10 ngày gửi Sở Tư pháp xin ý kiến |
4 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
5 |
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
Không quy định |
|
DANH MỤC
22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TẠI MỤC III LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
VIII |
Lĩnh vực đất đai (22 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Thêm 10 ngày để Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét đăng ký |
4 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 25 ngày |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 15 ngày |
6 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 25 ngày |
7 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 15 ngày |
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 25 ngày |
9 |
Thủ tục đăng ký biến động quyển sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 5 ngày |
10 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 10 ngày (15 ngày nếu cấp Giấy mới) |
11 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 10 ngày (15 ngày nếu cấp Giấy mới) |
12 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 10 ngày |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 15 ngày |
14 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 5 ngày |
15 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 15 ngày |
16 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 5 ngày |
17 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 15 ngày |
18 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 10 ngày |
19 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 10 ngày |
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc trang bổ sung do bị mất |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 30 ngày |
21 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 3 ngày (8 ngày nếu có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận mới hoặc trường hợp có nhiều nội dung đính chính) |
22 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
24 |
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 7 ngày |
25 |
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trong 5 ngày |
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Công chức, viên chức) Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng và phát triển chuỗi liên kết sản xuất, cung ứng thực phẩm nông, lâm, thủy sản an toàn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công tác Xã hội và Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật dân sự Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ, bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng và mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên và chế độ đi công tác tại nước ngoài Ban hành: 24/08/2007 | Cập nhật: 19/07/2013