Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giao thông Vận tải
Số hiệu: 1917/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 22/09/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
NH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1917/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 09 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 93/93 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giao thông Vận tải, bao gồm:

- 91 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải;

- 02 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
CT và các PCT UBND tỉnh;
-
Sở Tư pháp;
-
Các PCVP và các CV;
-
Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1917/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tnh)

STT

TÊN THỦ TC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

B phn TN&TKQ

I

Lĩnh vc Đường bộ (52 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ.

01

(02)

0,25

(0,5)

0,5

(01)

 

0,25

(0,5)

- 1 ngày: Trường hợp thông thường;

- 2 ngày: Trường hợp phải gia cố cu đường.

- Trưởng phòng phòng QLGT ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo S

2

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

01

(02)

0,25

(0,5)

0,5

(01)

 

0,25

(0,5)

- 1 ngày: Trường hợp thông thường;

- 2 ngày: Trường hợp phải gia cố cầu đường.

- Trưng phòng Phòng QLGT ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở

3

Đăng ký mở tuyến vận ti khách bằng ô tô theo tuyến cố định

03

0,25

02

0,5

0,25

 

4

Công b tuyến vận tải khách c định mới (tuyến nội tỉnh, tuyến dưới 1000km).

3

0,25

2

0,5

0,25

 

5

Đăng ký khai thác vận tải khách theo tuyến cố định lần đầu.

3

0,25

2

0,5

0,25

 

6

Đăng ký bổ sung xe vào tuyến vận tải khách cố đnh.

3

0,25

2

0,5

0,25

 

7

Thay xe khai thác trên tuyến vận tải khách cố định.

2

0,25

1

0,5

0,25

 

8

Ngừng hoạt động của xe tuyến vận tải hành khách cố định.

2

0,25

1

0,5

0,25

 

9

Cấp đổi sổ nhật trình chạy xe ô tô vận tải khách theo tuyến cố định.

1

0,25

0,3

0,2

0,25

 

10

Cấp phù hiệu “Xe Ta xi”.

1

0,25

0,3

0,2

0,25

 

11

Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”.

1

0,25

0,3

0,2

0,25

 

12

Cấp biển hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch”.

1

0,25

0,3

0,2

0,25

 

13

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại

1

0,25

0,3

0,2

0,25

 

14

Cp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe công vụ

1

0,25

0,3

0,2

0,25

 

15

Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đi với phương tiện vận ti phi thương mại - Là xe cá nhân.

1

0,25

0,3

0,2

0,25

 

16

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

10

0,25

09

0,5

0,25

 

17

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.

5

0,25

4

0,5

0,25

 

18

Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

1

0,25

0,3

0,2

0,25

 

19

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông.

3

0,25

02

0,5

0,25

 

20

Cấp mới Giấy phép lái xe.

10

0,5

08

01

0,5

 

21

Xác minh Giấy phép lái xe (Đối với trường hợp đổi, cấp lại, nâng hạng GPLX không trực tiếp quản lý).

5

0,5

03

01

0,5

 

22

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995)

05

0,5

03

01

0,5

 

23

Đổi Giấy phép lái xe (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam

05

0,5

03

01

0,5

 

24

Đổi Giấy phép lái xe đối với giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe ca nước ngoài cho người Việt Nam

05

0,5

03

01

0,5

 

25

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân

05

0,5

03

01

0,5

 

26

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 31/7/1995

05

0,5

03

01

0,5

 

27

Đi Giấy phép lái xe cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam

05

0,5

03

01

0,5

 

28

Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất

05

(10)

0,5

03

(08)

0,5

0,5

5 ngày hoặc 10 ngày theo đúng quy định.

29

Cấp lại Giấy phép lái xe hết hạn sử dụng

05

(10)

0,5

03

(08)

0,5

0,5

5 ngày hoặc 10 ngày theo đúng quy định.

30

Cp lại Giấy phép lái xe đối với người bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn sau 1 năm kể t ngày cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tước quyền s dụng GPLX

25

0,5

23

01

0,5

 

31

Cấp Giấy phép xe tập lái

01

0,25

0,3

0,2

0,25

 

32

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng ln đầu

10

0,25

09

0,5

0,25

 

33

Cấp đăng ký có thời hn xe máy chuyên dùng

10

0,25

09

0,5

0,25

 

34

Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02

0,25

01

0,5

0,25

 

35

Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

02

0,25

01

0,5

0,25

 

36

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

02

0,25

01

0,5

0,25

 

37

Cp Phiếu di chuyển đăng ký, sang tên ch s hữu xe máy chuyên dùng

02

0,25

01

0,5

0,25

 

38

Sang tên, di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

02

(10)

0,25

01

(09)

0,5

0,25

- 2 ngày: Sang tên ch s hữu cùng tỉnh;

- 10 ngày: Sang tên chủ sở hữu khác tnh.

39

Cp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mt

15

0,25

14

0,5

0,25

 

40

Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển

10

0,25

09

0,5

0,25

 

41

Đăng ký xe máy chuyên dùng mất một trong các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyn

10

0,25

09

0,5

0,25

 

42

Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm t hạch lái xe loại 3

05

0,25

04

0,5

0,25

 

43

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô

03

0,25

1,5

01

0,25

 

44

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

10

0,5

8,5

0,5

0,5

 

45

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

02

(07)

0,5

01

(06)

 

0,5

- 2 ngày: Không phải đi kiểm tra hiện trường;

- 7 ngày: Phải đi kim tra hiện trường.

- Trưng phòng Phòng QLGT ký và chịu trách nhiệm tớc lãnh đạo S

46

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

10

0,5

8,5

0,5

0,5

 

47

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

10

0,5

09

 

0,5

Trưởng phòng Phòng QLGT ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở

48

Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

10

0,5

09

 

0,5

Trưởng phòng Phòng QLGT ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở

49

Gia hạn Văn bản chấp thuận và Giấy phép thi công công trình.

05

0,5

3,5

0,5

0,5

 

50

Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, BVTC và tổng dự toán các công trình giao thông thuộc nguồn vốn sự nghiệp.

10

0,25

8,5

01

0,25

 

51

Tham gia ý kiến thiết kế cơ s các công trình giao thông.

06

0,25

4,5

01

0,25

 

52

Thẩm tra các bước thiết kế xây dựng công trình giao thông sau thiết kế cơ s

40

(30)

0,5

38

(28)

01

0,5

- 40 ngày: Công trình cấp I trở lên;

- 30 ngày: Các công trình còn lại

II

Lĩnh vực Đưng thy nội địa

 

 

 

 

 

 

53

Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

02

0,25

01

0,5

0,25

 

54

Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác

02

0,25

01

0,5

0,25

 

55

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp thay đổi tính năng kỹ thuật

02

0,25

01

0,5

0,25

 

56

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

02

0,25

01

0,5

0,25

 

57

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền s hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

02

0,25

01

0,5

0,25

 

58

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu

02

0,25

01

0,5

0,25

 

59

Cấp lại Giấy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Trường hợp giy chng nhận đăng ký phương tiện bị mất

02

0,25

01

0,5

0,25

 

60

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

02

0,25

01

0,5

0,25

 

61

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

02

0,25

01

0,5

0,25

 

62

Cấp mới bằng thuyền trưng, máy trưng phương tiện thủy nội địa

03

0,5

1,5

0,5

0,5

 

63

Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

03

0,5

1,5

0,5

0,5

 

64

Cấp lại bằng thuyền trưng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

03

0,5

1,5

0,5

0,5

 

65

Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy tởng phương tiện thủy nội địa

03

0,5

1,5

0,5

0,5

 

66

Cấp giấy chng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Đóng mới; hoán cải, sửa chữa phục hồi)

01

0,25

0,3

0,2

0,25

 

67

Cp giấy chứng nhận an toàn k thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác, phương tiện nhập khẩu cấp giấy chứng nhận lần đu)

01

0,25

0,3

0,2

0,25

 

68

Cấp giấy chng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác có giấy chng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện hết hiệu lực)

01

0,25

0,3

0,2

0,25

 

69

Đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định.

03

0,25

02

0,5

0,25

 

70

Cấp giấy chứng nhận cơ s đ điều kiện đào tạo thuyn viên, người lái phương tin thủy nội địa.

30

0,25

29

0,5

0,25

 

71

Công bố hạn chế giao thông trên Đường thủy nội địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

05

0,5

3,5

0,5

0,5

 

72

Cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bn đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng ni với đường thủy nội địa địa phương

07

0,5

5,5

0,5

0,5

 

73

Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05

0,5

3,5

0,5

0,5

 

74

Cho ý kiến chp thuận tiến hành xây dựng cng hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương

05

0,5

3,5

0,5

0,5

 

75

Công bố cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.

10

0,25

09

0,5

0,25

 

76

Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong trường hp quyết định công bố cảng hết hạn.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

77

Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường hợp do có sự thay đổi những nội dung đã công b như: vùng nước, vùng đt.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

78

Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đi với trường hp do xây dựng m rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng.

05

(10)

0,25

04

(09)

0,5

0,25

- 5 ngày: Đối với Quyết định công bố cảng thủy nội địa;

- 10 ngày: Đi với Văn bn chấp thuận.

79

Công bố lại cảng thủy nội địa hàng hóa, hành khách thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, đối với trường hợp do có sự thay đổi chủ s hữu nhưng không thay đi các nội dung đã công b

05

0,25

04

0,5

0,25

 

80

Cho ý kiến chấp thuận mở bến TNĐ thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương

07

0,5

5,5

0,5

0,5

 

81

Cấp Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

82

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc Đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, trường hợp Giy phép hết hạn.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

83

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đi với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến

05

(07)

0,25

04

(06)

0,5

0,25

- 5 ngày: Đi vi việc cấp Giấy phép;

- 7 ngày: Đối với việc Văn bản chấp thuận.

84

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do có sự thay đổi ch sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

85

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, đối với trường hợp do có sự thay đổi nội dung so vi giấy phép đã được cấp.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

86

Cho ý kiến chấp thuận m bến khách ngang sông

10

0,5

8,5

0,5

0,5

 

87

Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

88

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trường hp Giy phép hết hạn.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

89

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do xây dựng m rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến.

05

(10)

0,25

04

(09)

0,5

0,25

- 5 ngày: Đối với Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.

- 10 ngày: Đối với Văn bn chấp thuận;

90

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đi các nội dung của giấy phép đã được cấp.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

91

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, đối với trường hợp do có sự thay đi nội dung so với giấy phép đã được cấp.

05

0,25

04

0,5

0,25

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 1917/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền

Tổng thi gian giải, quyết

Thời gian giải quyết tại đơn vị

Thời gian giải quyết ti các cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và VP

Bộ phn TN&TKQ

Thi gian giải quyết

Tên quan, đơn vị liên  thông

 

II

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (02 TTHC)

1

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.

UBND tỉnh

12

07

0,5

5,5

0,5

0,5

05

VP UBND tỉnh

 

2

Công bố đóng Đường thủy nội địa chuyên dùng đối với Đường thủy nội địa địa phương.

UBND tỉnh

10

05

0,5

3,5

0,5

0,5

05

VP UBND tỉnh