Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2009 về việc giao chỉ tiêu giảm hộ nghèo, xã nghèo thành phố Hà Nội năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 2442/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Đào Văn Bình |
Ngày ban hành: | 25/05/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2442/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU GIẢM HỘ NGHÈO, XÃ NGHÈO THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2009
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 07/4/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành chuẩn nghèo, cận nghèo giai đoạn 2009-2013;
Căn cứ kết quả điều tra hộ nghèo theo chuẩn mới và chương trình giảm nghèo Thành phố Hà Nội năm 2009;
Xét đề nghị của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 571/TTr-LĐTBXH ngày 16/4/2009 về việc giao chỉ tiêu giảm hộ nghèo, xã nghèo Thành phố Hà Nội năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu giảm hộ nghèo và xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 25% trở lên cho các quận, huyện, thị xã (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm xây dựng kế hoạch giảm nghèo năm 2009 và giai đoạn 2009 – 2013 của đơn vị; phân bổ chỉ tiêu giảm nghèo cho các xã, phường, thị trấn; kịp thời triển khai các chính sách, giải pháp hỗ trợ hộ nghèo góp phần hoàn thành chỉ tiêu giảm nghèo được giao.
Điều 3. Giao Thường trực Ban Chỉ đạo Trợ giúp người nghèo Thành phố chủ trì, phối hợp với các thành viên Ban Chỉ đạo giám sát, đôn đốc, tổ chức kiểm tra, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch và chỉ tiêu giảm hộ nghèo, xã nghèo của các quận, huyện, thị xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội; các thành viên Ban Chỉ đạo trợ giúp người nghèo Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU
GIẢM HỘ NGHÈO, XÃ NGHÈO THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2009
(kèm theo Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2009)
TT |
Tên xã |
Hộ nghèo |
Dự kiến năm thoát xã nghèo |
|||||
Số hộ |
Tỷ lệ |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
||
|
Huyện Ba Vì: |
10 xã |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ba Vì |
210 |
48,72 |
|
|
|
|
|
2 |
Khánh Phượng |
610 |
36,24 |
|
|
|
|
|
3 |
Vân Hòa |
582 |
29,53 |
|
|
x |
|
|
4 |
Phú Sơn |
516 |
29,40 |
|
|
x |
|
|
5 |
Thái Hòa |
459 |
27,37 |
|
x |
|
|
|
6 |
Phú Phương |
326 |
25,08 |
x |
|
|
|
|
7 |
Minh Châu |
351 |
30,95 |
|
|
|
x |
|
8 |
Tiên Phong |
486 |
29,45 |
|
|
x |
|
|
9 |
Tây Đằng |
858 |
29,12 |
|
|
x |
|
|
10 |
Phú Đông |
425 |
36,57 |
|
|
|
|
x |
|
Huyện Mỹ Đức |
8 xã |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đồng Tâm |
666 |
36,22 |
|
|
|
|
x |
12 |
Tuy Lai |
677 |
26,70 |
|
x |
|
|
|
13 |
Thượng Lâm |
415 |
31,90 |
|
|
|
x |
|
14 |
Hồng Sơn |
400 |
26,51 |
|
x |
|
|
|
15 |
Xuy Xá |
412 |
28,12 |
|
|
x |
|
|
16 |
Vạn Kim |
540 |
30,42 |
|
|
|
x |
|
17 |
An Tiến |
600 |
43,38 |
|
|
|
|
x |
18 |
An Phú |
946 |
56,71 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Sóc Sơn: |
6 xã |
|
|
|
|
|
|
19 |
Nam Sơn |
518 |
25,08 |
x |
|
|
|
|
20 |
Bắc Sơn |
836 |
25,81 |
x |
|
|
|
|
21 |
Bắc Phú |
793 |
33,40 |
|
|
|
x |
|
22 |
Minh Trí |
971 |
34,99 |
|
|
|
x |
|
23 |
Minh Phú |
608 |
25,40 |
x |
|
|
|
|
24 |
Quang Tiến |
495 |
27,17 |
|
x |
|
|
|
|
Huyện Chương Mỹ: |
4 xã |
|
|
|
|
|
|
25 |
Thượng Vực |
352 |
26,43 |
|
x |
|
|
|
26 |
Đồng Phú |
401 |
30,36 |
|
|
|
x |
|
27 |
Thanh Bình |
430 |
28,61 |
|
|
x |
|
|
28 |
Hoàng Văn Thụ |
859 |
30,78 |
|
|
|
x |
|
|
Huyện Thạch Thất: |
3 xã |
|
|
|
|
|
|
29 |
Cẩm Yên |
283 |
27,53 |
|
x |
|
|
|
30 |
Lại Thượng |
524 |
27,02 |
|
x |
|
|
|
31 |
Đồng Trúc |
577 |
39,39 |
|
|
|
|
x |
|
Huyện Quốc Oai |
5 xã |
|
|
|
|
|
|
32 |
Phú Mãn |
129 |
27,04 |
|
x |
|
|
|
33 |
Đại Thành |
340 |
28,08 |
|
|
x |
|
|
34 |
Tân Phú |
275 |
25,61 |
x |
|
|
|
|
35 |
Đông Yên |
1175 |
46,41 |
|
|
|
|
|
36 |
Đông Xuân |
276 |
27,27 |
|
x |
|
|
|
|
Huyện Thanh Oai: |
1 xã |
|
|
|
|
|
|
37 |
Kim Anh |
243 |
25,85 |
x |
|
|
|
|
|
Huyện Phú Xuyên: |
3 xã |
|
|
|
|
|
|
38 |
Vân Từ |
450 |
31,03 |
|
|
|
x |
|
39 |
Tri Thủy |
700 |
29,39 |
|
|
x |
|
|
40 |
Bạch Hạ |
530 |
28,80 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện Ứng Hòa: |
3 xã |
|
|
|
|
|
|
41 |
Đại Hùng |
334 |
27,04 |
|
x |
|
|
|
42 |
Đông Lỗ |
376 |
26,15 |
x |
|
|
|
|
43 |
Phù Lưu |
361 |
26,18 |
x |
|
|
|
|
|
Cộng |
22,315 |
|
8 |
10 |
9 |
8 |
4 |
CHỈ TIÊU
GIẢM NGHÈO TP. HÀ NỘI NĂM 2009
TT |
Quận huyện |
Số hộ nghèo |
Chỉ tiêu giảm hộ nghèo năm 2009 |
|
Số hộ |
Tỷ lệ |
|||
I |
CÁC QUẬN |
10,572 |
2.04% |
2,530 |
1 |
Hai Bà Trưng |
1,022 |
1.53% |
250 |
2 |
Đống Đa |
1,110 |
1.70% |
260 |
3 |
Hoàn Kiếm |
1,375 |
3.26% |
330 |
4 |
Ba Đình |
1,011 |
2.42% |
250 |
5 |
Tây Hồ |
260 |
0.92% |
60 |
6 |
Cầu Giấy |
236 |
0.61% |
60 |
7 |
Thanh Xuân |
236 |
0.51% |
60 |
8 |
Hoàng Mai |
1,009 |
1.53% |
240 |
9 |
Long Biên |
772 |
1.59% |
180 |
10 |
Hà Đông |
981 |
2.13% |
230 |
11 |
Sơn Tây |
2,560 |
9.11% |
610 |
II |
CÁC HUYỆN |
107,253 |
12.19% |
25,420 |
12 |
Sóc Sơn |
10,814 |
17.69% |
2,560 |
13 |
Đông Anh |
4,610 |
5.95% |
1,090 |
14 |
Gia Lâm |
2,489 |
5.00% |
590 |
15 |
Thanh Trì |
2,366 |
5.74% |
560 |
16 |
Từ Liêm |
2,534 |
4.04% |
600 |
17 |
Ba Vì |
11,024 |
19.64% |
2,610 |
18 |
Chương Mỹ |
10,602 |
16.33% |
2,510 |
19 |
Đan Phượng |
4,238 |
13.16% |
1,000 |
20 |
Hoài Đức |
2,461 |
5.89% |
580 |
21 |
Mỹ Đức |
9,180 |
22.65% |
2,180 |
22 |
Phú Xuyên |
7,089 |
13.88% |
1,680 |
23 |
Phúc Thọ |
5,395 |
14.79% |
1,280 |
24 |
Quốc Oai |
6,087 |
15.69% |
1,450 |
25 |
Thạch Thất |
5,487 |
13.39% |
1,300 |
26 |
Thanh Oai |
5,853 |
13.52% |
1,390 |
27 |
Thường Tín |
4,368 |
8.44% |
1,040 |
28 |
Ứng Hòa |
8,020 |
16.63% |
1,900 |
29 |
Mê Linh |
4,636 |
11.27% |
1,100 |
|
TỔNG (I+II) |
117,825 |
8.43% |
27,950 |
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án xử lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2020 quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2019-2020 Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 1592/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2017 Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 336/QĐ-BTC Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2015 công bố 56 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 1592/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức năm 2013 tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2010 ban hành mẫu Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt danh mục dự án đầu tư thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa, theo Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo Ban hành: 28/05/2009 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2009 về chuẩn nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2009 – 2013 của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/04/2009 | Cập nhật: 17/03/2011
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2008 đổi tên Sở Giao thông Công chính thành Sở Giao thông vận tải và chuyển chức năng, tổ chức quản lý nhà nước về hạ tầng kỹ thuật đô thị từ Sở Giao thông vận tải sang Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/05/2008 | Cập nhật: 22/12/2009
Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch phát triển đào tạo nghề từ nay đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 18/03/2014