Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt danh mục dự án đầu tư thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa, theo Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
Số hiệu: | 1592/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Mai Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 28/05/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1592/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2009 THUỘC 7 HUYỆN NGHÈO CỦA TỈNH THANH HÓA, THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG ĐỐI VỚI 61 HUYỆN NGHÈO.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý đầu tư xây dựng các công trình; Thông tư số 03/2009/TT - BXD ngày 26/3/2009 Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ - CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý đầu tư xây dựng các công trình; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Nghị Quyết số 30a/2008/NQ - CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; văn bản số 705/TTg - KGVX ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc: " Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị Quyết số 30a/2008/NQ - CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ "; văn bản số 29/TB - BKH ngày 26/3/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc: " ứng vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo "; và các văn bản có liên quan khác của các Bộ, ngành Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 4090/2007/QĐ - UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: Quy định về phân cấp và ủy quyền trong quản lý đầu tư xây dựng từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Thanh Hóa; và các văn bản có liên quan khác của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa tại công văn số 721/SKHĐT - TH ngày 21/5/2009 về việc: " Đề nghị phê duyệt danh mục dự án đầu tư năm 2009 Chương trình giảm nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ - CP ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án đầu tư năm 2009 thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa, theo Nghị Quyết số 30a/2008/NQ - CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; để chủ đầu tư và các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; Với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng số danh mục các dự án đầu tư năm 2009:
Trong đó: Huyện Mường Lát: 09 dự án; huyện Quan Hóa: 04 dự án; huyện Quan Sơn: 08 dự án; huyện Bá Thước:05 dự án; huyện Lang Chánh: 03 dự án; huyện Như Xuân: 08 dự án; huyện Thường Xuân: 08 dự án.
( Có phụ biểu chi tiết từng dự án kèm theo ).
2. Cơ chế quản lý và thực hiện đầu tư:
2.1. Về Chủ đầu tư: Giao UBND các huyện làm chủ đầu tư đối với các dự án thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo, theo Nghị Quyết số 30a/2008/NQ - CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ.
2.2. Về lập và phê duyệt dự án ( Hoặc BCKTKT ): Trên cơ sở danh mục dự án được phê duyệt, yêu cầu các chủ đầu tư khẩn trương lập dự án ( Hoặc BCKTKT ) trình duyệt theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và Quyết định số 4090/2007/QĐ - UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về phân cấp và uỷ quyền trong quản lý đầu tư xây dựng từ vốn ngân sách Nhà nước.
Điều 2.
1. UBND các huyện: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước, Như Xuân, Thường Xuân; các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại điều 1 Quyết định này có trách nhiệm khẩn trương triển khai các thủ tục đầu tư, trình duyệt theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các ngành: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT; các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các công việc có liên quan đến ngành; đồng thời hướng dẫn, giúp đỡ UBND các huyện trong quá trình triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Sau khi Đề án giảm nghèo của các huyện được phê duyệt, theo đúng quy định hiện hành; Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan và UBND các huyện tiếp tục đề xuất danh mục dự án đầu tư trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để chuẩn bị đầu tư cho kế hoạch năm 2010 và những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước, Như Xuân, Thường Xuân; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU:
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 30A NĂM 2009
( Kèm theo Quyết định số: 1592/QĐ-UBND ngày 28/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa )
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Quy mô |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
|
|
Tổng số: |
|
|
I |
Huyện Mường Lát. |
|
|
* |
Giao thông nông thôn. |
|
|
1 |
Đường giao thông bản Na Tao đi bản Pù Quăn xã Pù Nhi. |
7 km |
|
2 |
Đường giao thông bản Pù Quăn xã Pù Nhi đến bản Bàn xã Quang Chiểu. |
8 km |
|
* |
Thuỷ lợi nhỏ. |
|
|
1 |
Đập, mương bản Chiệng xã Tam Chung. |
Tưới 35 ha |
|
2 |
Đập, mương suối Lét xã Tam Chung. |
Tưới 15 ha |
|
3 |
Đập, kênh dẫn nước bản Đoàn Kết xã Tén Tằn. |
Tưới 15 ha |
|
4 |
Kênh, mương K5 + K3 đến Na Khà xã Tén Tằn. |
Tưới 35 ha |
|
5 |
Đập, mương bản Sộp Nặm xã Tén Tằn. |
Tưới 30 ha |
|
6 |
Mương Trung Tiến 2 xã Mường Lý. |
Tưới 20 ha |
|
7 |
Kênh suối Sa Vít bản Táo xã Trung Lý. |
Tưới 30 ha |
|
II |
Huyện Quan Hoá. |
|
|
* |
Giao thông nông thôn. |
|
|
1 |
Đường từ Bản Dồi Thiên Phủ đến Bản Bâu Nam Động. |
7 km |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Nam Xuân - Hồi Xuân. |
3 km |
|
3 |
Đường Poọng - Ho - Hiền Kiệt ( GĐ 1 ). |
5 km |
|
* |
Thuỷ lợi nhỏ. |
|
|
1 |
Đập, mương Piềng Son xã Phú Lệ. |
tưói 50 ha |
|
III |
Huyện Quan Sơn. |
|
|
* |
Giao thông nông thôn. |
|
|
1 |
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi xã Trung Xuân. |
5 km |
|
2 |
Đường Bản Hạ xã Sơn Hà đi bản Muống xã Tam Lư. |
4 km |
|
3 |
Đường Bản Hiềng xã Na Mèo đi bản Xuân Thành xã Sơn Thuỷ. |
4 km |
|
4 |
Đường từ quôc lộ 217 đi bản Xa Mang xã Sơn điện đi bản Cha Lung xã Tam Thanh. |
11 km |
|
* |
Thuỷ lợi nhỏ. |
|
|
1 |
Đập, mương bản Ngàm, Mò xã Tam Thanh - Bản Piềng Khoé xã Tam Lư. |
Tưới 70 ha |
|
2 |
Đập, mương bản Ngàm xã Sơn Điện. |
Tưới 8 ha |
|
3 |
Đập, mương Đun Bản Phú Nam xã Trung Xuân. |
Tưới 8 ha |
|
4 |
Đập Mương Lằn xã Mường Mìn. |
tưới 10 ha |
|
IV |
Huyện Bá Thước. |
|
|
* |
Giao thông nông thôn. |
|
|
1 |
Đường Lũng Niêm đi Thành Sơn. |
7 km |
|
2 |
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi Điền Quang - Điền Thượng. |
10 km |
|
3 |
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi xã Văn Nho |
8 km |
|
* |
Thuỷ lợi nhỏ. |
|
|
1 |
Đập Bai Trớm xã Điền Quang. |
50 ha |
|
2 |
Đập bai Tung xã Cổ Lũng. |
50 ha |
|
V |
Huyện Lang Chánh. |
|
|
1 |
Xây dựng cầu tràn liên hợp sông Cảy xã Trí Nang |
100 m |
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Lang Chánh đi xã Tam Văn |
12 km |
|
3 |
Đường giao thông từ bản Khụ 1 đi bản Khụ 3 xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh. |
4 km |
|
VI |
Huyện Như XUân. |
|
|
* |
Giao thông nông thôn. |
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi Thấng Sơn, xã Yên Lễ. |
4 Km |
|
2 |
Đường giao thông từ QL 45 đi trại giam Thanh Lâm. |
3,2 km |
|
3 |
Đường thị trấn Yên Cát đi Bình Lương. |
7 Km |
|
4 |
Nâng cấp đường GT Thanh Phong - Thanh Lâm. |
3,6 km |
|
* |
Thuỷ lợi nhỏ. |
|
|
1 |
Đập Lèn ớt xã Hóa Quỳ. |
Tưới 30 ha |
|
2 |
Nâng cấp đập Chòm Chuối xã Xuân Quỳ. |
Tưới 40 ha |
|
3 |
Đập Khe Choong làng Sắng xã Thanh Lâm. |
Tưới 60 ha |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo hồ Hón Thành xã Thanh Xuân. |
Tưới 30 ha |
|
VII |
Huyện Thường Xuân. |
|
|
* |
Giao thông nông thôn. |
|
|
1 |
Đường từ thôn Hoà Lâm, xã Ngọc Phụng đi thôn Trung Chính, xã Xuân Cẩm. |
3 km |
|
2 |
Đường Làng Hồ đi Thanh Cao xã Thọ Thanh. |
2 km |
|
3 |
Đường từ thôn Quyết Thắng, xã Xuân Cao - thôn Tràng Cát, xã Luận Khê - thôn Xuân Hợp, xã Luận Thành. |
5 km |
|
4 |
Đường tránh thị trấn đi Tổ Rồng. |
3 km |
|
5 |
Đường từ thôn Lương Thịnh đi thôn Ngọc Thiện, xã Lương Sơn. |
5 km |
|
* |
Thuỷ lợi nhỏ. |
|
|
1 |
Hồ Khe Dài xã Luận Thành. |
Tưới 30 ha |
|
2 |
Đập Vành xã Xuân Lộc. |
Tưới 15 ha |
|
3 |
Kiên có kênh Na Mém - Lùm Ma xã Vạn Xuân. |
Tưới 50 ha |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Quy mô dự án và tổng mức đầu tư trong phụ biểu mới chỉ là dự kiến và sẽ được xác định chính thức trong quá trình lâp, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư (Hoặc BC KTKT ) |