Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Di sản văn hoá, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao
Số hiệu: | 2418/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 19/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tình trạng: | Đang cập nhập | |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2418/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 06 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: DI SẢN VĂN HOÁ, XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH, VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 738/TTr-SVHTT ngày 16 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Di sản văn hoá, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 4925/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh , Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: DI SẢN VĂN HÓA, XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH, VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2418/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘ BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THỰC HIỆN
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
STT |
(1) |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
I. Lĩnh vực Di sản văn hoá |
||||||||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
01 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) |
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 27 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, tu bổ di tích |
09 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 08 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, tu bổ di tích |
10 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) |
Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận do hết hạn sử dụng, hoặc bị hỏng: 05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 3,5 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề: 10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 08 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
|||
II. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
||||||||
4 |
Cấp phép nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hoá và Thể thao |
20 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
02 giờ |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 10 giờ 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 06 giờ 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 02 giờ |
02 giờ |
02 giờ |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
Trường hợp phải giám định văn hoá phẩm nhập khẩu: 12 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 10 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
|||
5 |
Giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
21 (Theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 08 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
Trường hợp đặc biệt: 15 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 13 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 05/02/2020 |
|||
III. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||||||||
6 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (Đối với hồ sơ xin thực hiện quảng cáo tại các huyện, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn) |
02 Phần I (Theo Quyết định số 4925/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hoá - Gia đình: 08 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày ) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
||||||
|
Cấp phép nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hoá và Thể thao (Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan) |
20 |
Không quy định |
01 giờ |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao. |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
Không quy định |
07 giờ |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Quản lý Văn hoá - Gia đình phân công thụ lý: 0,5 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 giờ. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ, ngành liên quan: 01 giờ. |
||||
10 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ, ngành liên quan tham gia cho ý kiến gửi kết quả về Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
Không quy định |
08 giờ |
Bước 4. Sau khi nhận được kết quả của Bộ, ngành liên quan, Sở Văn hóa và Thể thao giải quyết hồ sơ, cụ thể: 4.1. Lãnh đạo Quản lý Văn hoá - Gia đình phân công thụ lý: 01 giờ. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ 4.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 giờ. 4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 giờ. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 giờ |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN THỰC HIỆN
STT |
(1) |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||||||||
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (Đối với hồ sơ xin thực hiện quảng cáo trên địa bàn thành phố Quy Nhơn) |
02 Phần II (theo Quyết định số 4925/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 08 ngày 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 |
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia chấm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 323/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án “Phát triển đàn trâu, bò thương phẩm theo chuỗi liên kết giai đoạn 2019-2025 và những năm tiếp theo” Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các sở, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục các ngành hàng, sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản quan trọng khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn và tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp huyện, cấp xã Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2213/QĐ-UBND về mẫu hợp đồng thực hiện dự án có sử dụng đất Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 323/QĐ-UBND Kế hoạch tổ chức Diễn đàn "Thanh niên Cà Mau kiến tạo khởi nghiệp" năm 2017 Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình xây dựng chuỗi liên kết và cung ứng trong nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh mỏ đá Quyền Giang, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, với diện tích 18ha vào Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Vườn quốc gia Biduop - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2006-2015) Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 323/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016 do EVN đảm bảo và vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời hạn giải ngân, thanh toán cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án quy hoạch chung thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2035 Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2015 về chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thanh tra tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ Ban hành: 10/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Khánh Hòa Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2012 Chương trình cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2011 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt bổ sung Đề cương và dự toán Đề án điều tra, đánh giá tình hình nông nghiệp, nông dân, nông thôn, triển khai Nghị quyết Trung ương 7 và đổi tên Đề án thành Đề án thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 về nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 20/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013