Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2256/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 03/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2256/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 1086/TTr-SVHTT ngày 27 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 51 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) Lãnh đạo Sở |
(3D) |
||||
I |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa (10 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 26 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày |
03 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
II |
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (02 thủ tục) |
|
|||||
11 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
12 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
III |
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (03 thủ tục) |
|
|||||
13 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
14 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
07 ngày (Trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
||
IV. |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (04 thủ tục) |
|
|||||
16 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
17 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
18 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
19 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp) |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
V |
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 thủ tục) |
|
|||||
20 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 |
21 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 |
VI |
Lĩnh vực: nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 thủ tục) |
|
|||||
22 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
23 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
45 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 42 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
3 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
24 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
VII |
Lĩnh vực: Gia đình (06 thủ tục) |
|
|||||
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
27 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
28 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
29 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
30 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
VIII |
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục) |
|
|||||
31 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
Tổng số: 31 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (17 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (10 thủ tục) |
||||||
1 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
3 |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
4 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
5 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
6 |
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
7 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
8 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
9 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
10 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
II |
Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục) |
||||||
11 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
03 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
III |
Lĩnh vực Gia đình (06 thủ tục) |
||||||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
14 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
17 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
Tổng số: 17 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 thủ tục) |
||||||
1 |
Công nhận gia đình văn hóa |
05 ngày |
1/2 ngày |
Công chức phụ trách văn xã: 03 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
II |
Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục) |
||||||
2 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
03 ngày |
1/2 ngày |
Công chức phụ trách văn xã: 01 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
III |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao (01 thủ tục) |
||||||
3 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
07 ngày |
1/2 ngày |
Công chức phụ trách văn xã: 05 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
Tổng số: 03 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đơn giá, dịch vụ quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển ngành thương mại điện tử trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/11/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội của thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 357/QĐ-TTg về Kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về nông nghiệp, nông dân, nông thôn và Chương trình 37-CTr/TU Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai với các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố liên quan trong công tác quản lý nhà nước một số lĩnh vực trên địa bàn Khu Kinh tế mở Chu Lai Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 4240/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Phố Lu, huyện Bảo Thắng giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Cống Tu xã Ninh Vân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 4240/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển hạ tầng cung cấp điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác liên ngành về an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1307/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch trồng rừng và cây xanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2016 về nguyên tắc tuyển sinh vào lớp 10 các trường Phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2016 - 2017 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tôn giáo - nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 15-CTr/TU thực hiện các Nghị quyết, Kết luận trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 09/12/2011
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1533/QĐ-UBND về không cấp giấy chứng nhận cho cơ sở sản xuất, kinh doanh hoạt động gây ô nhiễm trong nội thành thành phố Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2009 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập Quỹ hỗ trợ kinh tế tập thể tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu trực thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Kiên Giang kèm Quyết định 1102/QĐ-UBND Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đề án tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Nghệ An theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP và 14/2008/NĐ-CP của Chính Phủ Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2008-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án: “Phát triển Trung tâm Văn hoá - Thông tin và giữ gìn bản sắc văn hoá phi vật thể dân tộc thiểu số miền Tây Nghệ An đến năm 2010” Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đề cương và dự toán chi phí xây dựng chương trình phát triển nhà ở đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Tiêu chuẩn Phường - Thị trấn Văn hóa giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/04/2007 | Cập nhật: 05/05/2007