Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 3204/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Hữu Hoàng
Ngày ban hành: 30/11/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3204/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/06/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/05/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 08/03/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt hệ số điều chỉnh tăng thêm để xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong sản phẩm dịch vụ vận tải xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3506 /TTr-SGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, cụ thể như sau:

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xác định chi phí và thanh, quyết toán tiền trợ giá đối với các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật và các đơn giá kèm theo:

a) Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ thuật.

b) Phụ lục II - Đơn giá chi phí cố định và chi phí biến đổi.

c) Phụ lục III - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động dưới 5 năm - xe buýt sử dụng điều hòa.

d) Phụ lục IV - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động từ 5 đến 10 năm - xe buýt sử dụng điều hòa.

e) Phụ lục V - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động dưới 5 năm - xe buýt không sử dụng điều hòa.

f) Phụ lục VI - Tổng hợp đơn giá 1km vận hành đối với phương tiện hoạt động từ 5 đến 10 năm - xe buýt không sử dụng điều hòa.

Các đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và các chi phí khác.

Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước đối với các chi phí theo quy định và biến động về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:

1. Khi có thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

2. Khi giá cả nhiên liệu, vật tư, chi phí tiền lương cơ bản tăng trên 10% hoặc chỉ số CPI tăng trên 7% so với thời điểm đơn vị trúng thầu thì Sở Giao thông vận tải phối hợp Sở Tài chính và các ngành liên quan xem xét, trình UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá trợ giá cho phù hợp với thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế, XD-NĐ;
- Lưu VT, TL, HB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

I

Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện

1

Thời gian làm việc 01 ca xe

Giờ/ngày

7

7

7

7

7

7

2

Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ)

Ngày/tháng

24

24

24

24

24

24

3

Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12

Ngày/năm

288

288

288

288

288

288

4

Vận tốc xe chạy bình quân

Km/h

28

28

28

28

28

28

5

Hệ số ca xe bình quân/ngày

Ca xe/ngày

2

2

2

2

2

2

6

Hành trình bình quân 1 ca xe

Km/ca xe

125

125

125

125

125

125

7

Số lao động lái xe

Người/ca xe

1

1

1

1

1

1

8

Số lao động bán vé

Người/ca xe

1

1

1

1

1

1

9

Hệ số vận doanh

 

0,9

0,9

0,9

0,9

0,9

0,9

10

Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10) = (2) x (6)

Km/người/tháng

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

11

Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng (11) = (5) x (6) x (9) x 30

Km/xe/tháng

6.750

6.750

6.750

6.750

6.750

6.750

12

Quãng đường 01 xe chạy 01 năm (12) - (11) x 12

Km/xe/năm

81.000

81.000

81.000

81.000

81.000

81.000

II

Nhiên liệu

1

Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S)

 

 

 

 

 

 

 

a

Xe có sử dụng máy lạnh

Lít/100km

29,7

20

18,1

30,6

22

19,7

b

Xe không sử dụng máy lạnh

Lít/100km

26,7

18

16,3

27,5

20,9

17,7

2

Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn)

 

1,035

1,035

1,035

1,035

1,035

1,035

III

Vật tư

1

Săm lốp

Km

50.000

36.000

36.000

50.000

36.000

36.000

2

Bình điện

Tháng

12

12

12

12

12

12

Km

80.000

70.000

60.000

80.000

70.000

60.000

IV

Khu hao phương tiện

1

Khấu hao cơ bản

%/năm

10%

10%

10%

10%

10%

10%

V

Nhân công

1

Lái xe

Công/ca xe

1

1

1

1

1

1

Cấp bậc lương

3/4

3/4

3/4

3/4

3/4

3/4

Hệ số lương

3,64

3,44

3,25

3,64

3,44

3,25

2

Nhân viên bán vé

Công/ca xe

1

1

1

1

1

1

Cấp bậc lương

4/7

3/7

3/7

4/7

3/7

3/7

Hệ số lương

2,55

2,16

2,16

2,55

2,16

2,16

3

Hệ số tăng thêm tiền lương

 

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

4

Phụ cấp độc hại

 

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

VI

Bảo dưỡng định kỳ và sửa chữa lớn phương tiện

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí bảo trì đường bộ

VNĐ/xe/tháng

180,000

180,000

180,000

180,000

180,000

180,000

2

Phí đăng kiểm phương tiện

VNĐ/xe/năm

700,000

700,000

700,000

700,000

700,000

700,000

3

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình

VNĐ/xe/năm

2,200,000

2,200,000

2,200,000

2,200,000

2,200,000

2,200,000

VIII

Chi phí quản lý chung = 7% * chi phí trực tiếp

%

6%

6%

6%

6%

6%

6%

IX

Lợi nhuận định mức = 4.5% * tổng chi phí

%

4.5%

4.5%

4.5%

4.5%

4.5%

4.5%

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Danh mc

Đơn v tính

Định mức

Căn cứ xác định

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

I

Các chi phí theo quy định

 

 

 

 

 

1

Mức lương cơ sở

Đồng

1.490.000

1.490.000

1.490.000

Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019

2

Mức lương tối thiểu vùng

 

 

 

 

 

 

- Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh

Đồng

3.920.000

3.920.000

3.920.000

Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019

 

- Thị xã Ninh Hòa

- Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

Đồng

3.430.000

3.430.000

3.430.000

 

- Huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, Huyện đảo Trường Sa

Đồng

3.070.000

3.070.000

3.070.000

3

Hệ số điều chỉnh tăng thêm

 

0,55

0,55

0,55

Quyết định số 3137/QĐ- UBND ngày 24/11/2020

4

Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại

 

0,1

0,1

0,1

Thông tư số 17/2019/TT- BLĐTBXH ngày 06/11/2019

5

Bảo hiểm

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ mức trích đóng phí bảo hiểm cho người lao động

%

23,5

23,5

23,5

Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017

b

Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm

Đồng/tháng

1.490.000

1.490.000

1.490.000

Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017

c

Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc

 

 

 

 

Quyết định số 595/QĐ- BHXH ngày 14/4/2017

 

- Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh

Đồng/tháng

4.194.400

4.194.400

4.194.400

Vùng 2 (lao động qua học nghề)

 

- Thị xã Ninh Hòa

- Huyện: Cam Lâm,

Diên Khánh, Vạn Ninh

Đồng/tháng

3.670.100

3.670.100

3.670.100

Vùng 3 (lao động qua học nghề)

 

- Huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, Huyện đảo Trường Sa

Đồng/tháng

3.284.900

3.284.900

3.284.900

Vùng 4 (lao động qua học nghề)

d

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Đồng/xe/năm

2.007.500

2.007.500

2.007.500

Thông tư số 22/2016/TT- BTC ngày 16/02/2016

6

Ăn ca

 

 

 

 

 

a

Lái xe

Đồng/người/tháng

600.000

600.000

600.000

Thông tư số 26/2016/TT- BLĐTBXH

b

Nhân viên bán vé

Đồng/người/tháng

600.000

600.000

600.000

Thông tư số 26/2016/TT- BLĐTBXH

7

Phí bảo trì đường bộ

Đồng/xe/tháng

180.000

180.000

180.000

Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

8

Phí đăng kiểm

Đồng/xe/năm

700.000

700.000

700.000

Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

9

Phí xuất bến

 

 

 

 

Miễn phí theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND

II

Các chi phí theo thị trường

 

 

 

 

 

1

Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S)

Đồng/lít

11.960

11.960

11.960

Giá dầu diesel ngày 28/8/2020

2

Đơn giá lốp nội

Đồng/bộ

5.680.000

3.800.000

3.200.000

Lốp CST

 

 

 

- Xe buýt lớn:

 

 

 

- Xe buýt trung bình:

 

 

 

- Xe buýt nhỏ:

3

Đơn giá bình điện

Đồng/bình

4.500.000

3.500.000

3.500.000

c quy Enimac

 

 

 

- Xe buýt lớn:

 

 

 

- Xe buýt trung bình:

 

 

 

- Xe buýt nhỏ:

4

Đơn giá phương tiện

Đồng/xe

2.130.000.000

1.590.000.000

1.380.000.000

Giá phương tiện đầu năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc

5

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera

Đồng/xe/năm

2.200.000

2.200.000

2.200.000

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG DƯỚI 5 NĂM - XE BUÝT SỬ DỤNG ĐIỀU HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Khoản mục

Đơn giá định mức (đ/km)

Xe nhỏ

Xe TB

Xe lớn

1

Lương nhân công lái xe và bán vé

4.435

4.591

5.073

a

Nhân công lái xe

2.664

2.820

2.983

b

Nhân công bán vé

1.771

1.771

2.090

2

Bảo him

683

683

683

A

Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

658

658

658

b

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS)

25

25

25

3

Ăn ca

400

400

400

4

Nhiên liu

2.165

2.392

3.553

5

Dầu nhờn

76

84

125

6

Săm lốp, ắc quy

622

734

832

a

Săm lốp

534

634

682

b

Ắc quy

88

100

150

7

Khấu hao

1.704

1.963

2.630

8

Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 + cấp 2)

324

447

522

9

Bảo dưỡng SCL

1.193

1.374

1.841

10

Một số chi phí khác

67

67

67

a

Phí bảo trì đường bộ

30

30

30

b

Phí đăng kiểm

9

9

9

c

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình

28

28

28

A

Cộng

11.668

12.735

15.726

11

Quản lý phí (6%*A)

700,1

764,1

943,6

12

Lợi nhuận định mức (4.5%)

557

607

750

 

TỔNG CỘNG

12.925

14.107

17.420

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TỪ 5 ĐẾN 10 NĂM - XE BUÝT SỬ DỤNG ĐIỀU HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Khoản mục

Đơn giá định mức (đ/km)

Xe nhỏ

Xe TB

Xe lớn

1

Lương nhân công lái xe và bán vé

4.435

4.591

5.073

a

Nhân công lái xe

2.664

2.820

2.983

b

Nhân công bán vé

1.771

1.771

2.090

2

Bảo hiểm

683

683

683

a

Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

658

658

658

b

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS)

25

25

25

3

Ăn ca

400

400

400

4

Nhiên liu

2.357

2.632

3.660

5

Dầu nhờn

83

93

129

6

Săm lốp, ắc quy

622

734

832

a

Săm lốp

534

634

682

b

c quy

88

100

150

7

Khấu hao

1.704

1.963

2.630

8

Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 + cấp 2)

324

447

522

9

Bảo dưỡng SCL

1.193

1.374

1.841

10

Một số chi phí khác

67

67

67

a

Phí bảo trì đường bộ

30

30

30

b

Phí đăng kiểm

9

9

9

c

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình

28

28

28

A

Cộng

11.867

12.984

15.837

11

Quản lý phí (6%*A)

712,0

779,1

950,2

12

Lợi nhuận định mức (4.5%)

566

619

755

 

TỔNG CỘNG

13.145

14.383

17.543

 

PHỤ LỤC V

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG DƯỚI 5 NĂM - XE BUÝT KHÔNG SỬ DỤNG ĐIỀU HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ- UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Khoản mục

Đơn giá định mức (đ/km)

Xe nhỏ

Xe TB

Xe lớn

1

Lương nhân công lái xe và bán vé

4.435

4.591

5.073

a

Nhân công lái xe

2.664

2.820

2.983

b

Nhân công bán vé

1.771

1.771

2.090

2

Bảo hiểm

683

683

683

a

Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

658

658

658

b

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS)

25

25

25

3

Ăn ca

400

400

400

4

Nhiên liu

1.950

2.153

3.194

5

Dầu nhờn

69

76

112

6

Săm lốp, ắc quy

622

734

832

a

Săm lốp

534

634

682

b

c quy

88

100

150

7

Khấu hao

1.704

1.963

2.630

8

Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 + cấp 2)

324

447

522

9

Bảo dưỡng SCL

1.193

1.374

1.841

10

Một số chi phí khác

67

67

67

a

Phí bảo trì đường bộ

30

30

30

b

Phí đăng kiểm

9

9

9

c

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình

28

28

28

A

Cộng

11.446

12.488

15.354

11

Quản lý phí (6%*A)

686,8

749,3

921,2

12

Lợi nhuận định mức (4.5%)

546

596

732

 

TỔNG CỘNG

12.679

13.834

17.008

 

PHỤ LỤC VI

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ 1KM VẬN HÀNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TỪ 5 ĐẾN 10 NĂM - XE BUÝT KHÔNG SỬ DỤNG ĐIỀU HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Khoản mục

Đơn giá định mức (đ/km)

Xe nhỏ

Xe TB

Xe lớn

1

Lương nhân công lái xe và bán vé

4.435

4.591

5.073

a

Nhân công lái xe

2.664

2.820

2.983

b

Nhân công bán vé

1.771

1.771

2.090

2

Bảo hiểm

683

683

683

a

Bảo hiểm cho người lao động BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

658

658

658

b

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS)

25

25

25

3

Ăn ca

400

400

400

4

Nhiên liệu

2.117

2.500

3.289

5

Dầu nhờn

75

88

116

6

Săm lốp, ắc quy

622

734

832

a

Săm lốp

534

634

682

b

c quy

88

100

150

7

Khấu hao

1.704

1.963

2.630

8

Bảo dưỡng SCTX (cấp 1 + cấp 2)

324

447

522

9

Bảo dưỡng SCL

1.193

1.374

1.841

10

Một số chi phí khác

67

67

67

a

Phí bảo trì đường bộ

30

30

30

b

Phí đăng kiểm

9

9

9

c

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình

28

28

28

A

Cộng

11.619

12.847

15.453

11

Quản lý phí (6%*A)

697,2

770,8

927,2

12

Lợi nhuận định mức (4.5%)

554

613

737

 

TỔNG CNG

12.871

14.231

17.117

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013