Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 1307/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 10/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ- LĐTBXHngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại tờ trình số 38/TTr-SLĐTBXH ngày 31/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế cácthủ tục tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể thủ tục số:01, 02, 03 mục I phần A; thủ tục số 04 mục III phần D; thủ tục số: 19, 21, 22, 24 mục VII phần D Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 18/10/2018; thủ tục số 01 mục I phần B (lĩnh vực lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao đông - Thương binh và Xã hội); thủ tục số 04 mục III phần B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 18/01/2019; thủ tục 05, 06, 07, 08 mục III phần A (lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao đông - Thương binh và Xã hội) Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 09/5/2019.
- Bãi bỏ thủ tục số 01, 02, 03 mục III phần D; thủ tục số 23 mục VII phần D Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành và thay thế
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
||||
I |
Lĩnh vực Lao động Tiền lương BHXH |
||||
01 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh:07 ngày - Sở LĐTBXH:20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
02 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh:07 ngày - Sở LĐTBXH:20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
03 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh:07 ngày - Sở LĐTBXH: 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
04 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh:07 ngày - Sở LĐTBXH: 10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
05 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh:05 ngày - Sở LĐTBXH:05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
||||
01 |
Đăng ký Nội quy lao động
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. |
02 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc, kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
600.000 đ/01 giấy phép |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội”; - Thông tư số 23/2017/TT- BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
03 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
450.000 đ/01 giấy phép |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội”; - Thông tư số 23/2017/TT- BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
04 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 ngàylàmviệc, kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội”; - Thông tư số 23/2017/TT- BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
05 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngàylàmviệc, kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân , thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 |
Không |
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
B. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
3 |
Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
4 |
Thu hồi giấy phép lao động |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội”; |
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Hiện đại hóa hệ thống thủy lợi phục vụ chuyển đổi, phát triển nông nghiệp bền vững tại các tiểu vùng sinh thái vùng Đồng bằng sông Cửu Long” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch nâng cao năng lực quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Tiêu chí số 9 về Thu nhập; Tiêu chí số 10 về Hộ nghèo trong Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu và vườn mẫu tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 148/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2019 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị định 29/2019/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2019 về Tiêu chí công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Đề án Quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và địa chỉ cung ứng các loại giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2017 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cầu và đường Trần Hoàng Na, đường song hành từ nút IC3 đến bến xe Cần Thơ thuộc quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường thuộc tỉnh Khánh Hòa đạt Tiêu chí Quốc gia về y tế năm 2015 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên phòng chuyên môn thuộc Ban Quản lý Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2016 về đặt tên cho tuyến đường mới thuộc Công trình Đường tránh ngập trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2016 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2016 về Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 148/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020 theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 -2020 Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035, hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng định giá tài sản lưới điện hạ áp nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo phát triển Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2012 giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Đồng Phú cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, để xuất, giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 13, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 11/03/2009
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và của cấp huyện, tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021