Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và địa chỉ cung ứng các loại giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2017
Số hiệu: | 1011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 10/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1011/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ BÁN LẺ TỐI ĐA, MỨC TRỢ GIÁ VÀ ĐỊA CHỈ CUNG ỨNG CÁC LOẠI GIỐNG CÂY TRỒNG THUỘC CHỈ TIÊU TRỢ GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 952/TTr-STC ngày 27/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và địa chỉ cung ứng các loại giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2017, như sau:
1. Giá bán lẻ tối đa và mức trợ giá:
Số TT |
Loại cây |
ĐVT |
Mật độ (cây/ha) |
Giá bán lẻ tối đa (đồng/cây) |
Mức trợ giá (đồng/cây) |
1 |
Cà phê |
|
|
|
|
|
Cà phê Robusta thực sinh |
cây |
1.100 |
3.000 |
2.500 |
|
Cà phê Catimor thực sinh |
cây |
5.000 |
2.500 |
1.000 |
|
Cà phê ghép cao sản (TS1, TS4, TR4, TR9, TR11) |
cây |
1.100 |
8.500 |
4.000 |
2 |
Dâu tằm |
|
|
|
|
|
S7-CB |
cây |
42.000 |
360 |
240 |
|
VA-201 |
cây |
42.000 |
500 |
240 |
3 |
Bơ ghép |
cây |
100 |
40.000 |
25.000 |
4 |
Chôm chôm thái |
cây |
100 |
30.000 |
21.000 |
5 |
Sầu riêng (Ri6, Monthong, Cơm vàng hạt lép) |
cây |
|
|
|
|
Sầu riêng ghép gốc 1 năm |
cây |
160 |
60.000 |
25.000 |
|
Sầu riêng ghép gốc 2 năm |
cây |
160 |
160.000 |
25.000 |
6 |
Măng cụt |
cây |
156 |
35.000 |
25.600 |
7 |
Mít nghệ cao sản |
cây |
156 |
25.000 |
16.000 |
8 |
Mắc ca ghép |
cây |
138 |
70.000 |
18.100 |
9 |
Điều ghép cao sản (PN1, AB29, AB0508) |
cây |
178 |
15.000 |
10.100 |
a) Đơn giá nêu trên là đơn giá tối đa áp dụng cho cây giống đủ tiêu chuẩn xuất vườn, đã bao gồm toàn bộ chi phí vận chuyển, bốc xếp, hao hụt để giao cho hộ gia đình, cá nhân theo chính sách trợ giá của Nhà nước. Trường hợp các cơ sở sản xuất cây giống tổ chức quy trình sản xuất hợp lý, nâng cao năng suất, tiết kiệm chi phí nên giá cây giống giao thấp hơn mức giá tối đa trên đây thì thanh toán theo đơn giá thực tế tại địa điểm giao nhận cây.
b) Mức trợ giá tính theo mật độ chuẩn, đã bao gồm toàn bộ chi phí vận chuyển, bốc xếp, hao hụt để giao cây giống cho hộ gia đình, cá nhân tại địa bàn xã.
c) Đối với các hộ cận nghèo, hộ nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số được hưởng mức trợ giá bằng 100% giá bán lẻ tối đa.
2. Địa chỉ cung ứng:
Các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng trong và ngoài tỉnh, có tư cách pháp nhân, có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng cây giống và được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (nơi cơ sở đăng ký sản xuất kinh doanh) thông báo tiếp nhận đạt tiêu chuẩn cây giống xuất vườn theo quy định.
Điều 2.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo, hướng dẫn cụ thể về mật độ, chủng loại, tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng cung ứng cho đối tượng thụ hưởng chính sách.
2. Giao Ban Dân tộc kiểm tra địa điểm, xác nhận đối tượng được trợ giá theo quy định hiện hành.
3. Giao Sở Tài chính hướng dẫn nguyên tắc, thủ tục cấp phát, thanh quyết toán kinh phí trợ giá và kiểm tra việc thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |