Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020 theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP
Số hiệu: 1011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 10/06/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1011/QĐ-UBND

An Giang, ngày 10 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2015-2020 THEO NGHỊ ĐỊNH 210/2013/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 233/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020 theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP của Chính phủ (đính kèm danh mục các dự án).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện kêu gọi đầu tư theo đúng nội dung Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 


DANH MỤC

DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Ban hành kèm Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên dự án

Quy mô/
Công suất

Địa điểm đầu tư

Nhu cầu sử dụng đất

Sự phù hợp quy hoạch

Tổng mức đầu tư dự kiến (Tr.đồng)

Nguồn vốn đầu tư (dự kiến)

Tên doanh nghiệp đăng ký đầu tư

Ghi

chú

Diện tích (ha)

Trong đó: Đất lúa

Vốn doanh nghiệp

Vốn hỗ trợ

Vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

 

1.356.000

1.351.000

5.000

-

 

 

1

Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

200 ha

Vĩnh Bình, huyện Châu Thành

 200

 200

Quy hoạch ngành

1.356.000

1.351.000

5.000

-

Công ty TNHH Hoàn Cầu

 

II

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

 

 

 

 

 

232.000

220.000

12.000

-

 

 

2

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

200 con gia súc, 2.000gia cầm/đêm

Khóm Châu Long 8, Châu Phú B, TP. Châu Đốc

 3,0

 

Quy hoạch ngành

22.000

20.000

2.000

 

Công ty cơ khí máy chế tạo máy tự động hóa Việt Cường

Châu Đốc

3

Nhà máy giết mổ gia súc tập trung

500 con/ngày

xã Lương An Trà - H. Tri Tôn

 15,0

 15,0

Quy hoạch ngành

150.000

148.000

2.000

 

Công ty Cổ phần Nông Trại Xanh

 

4

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Công suất 200 con gia súc và 2.000 con gia cầm/ngày đêm

Thị trấn Nhà Bàn, huyện Tịnh Biên

 0,7

 

Quy hoạch ngành

15.000

13.000

2.000

 

 

Sở NN & PTNT

5

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Công suất 200 con gia súc và 2.000 con gia cầm/ngày đêm

TT Núi Sập, TT Óc Eo, Xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn

 4,5

 4,5

Quy hoạch ngành

45.000

39.000

6.000

 

 

Sở NN & PTNT

(3 cơ sở)

III

Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

150.000

123.000

27.000

1.000

 

 

6

Trang trại chăn nuôi bò cao sản Phong Tín Hậu

500 con bò cao sản

Xã Tà Đảnh, huyện Tri Tôn

14,0

14,0

 

48.000

45.000

3.000

-

DNTN Trang trại nuôi Phong Tín Hậu

 

7

Trang trại chăn nuôi bò Dương Vinh

500 con

Xã Tân Lập, huyện Tịnh Biên

9,1

9,1

 

15.000

12.000

3.000

 

Công ty TNHH Trang trại Dương Vinh

 

8

Dự án chăn nuôi heo thịt

1.000 con

Xã Mỹ Hòa Hưng, TP. Long Xuyên

0,7

 

Quy hoạch ngành

5.000

2.000

3.000

-

DNTN chăn nuôi heo Thịt Thu Ba

Sở NN & PTNT

9

Dự án phát triển chăn nuôi heo ứng dụng công nghệ cao

 1.000 con/ trang trại

Châu Thành

2,0

2,0

 

15.000

12.000

3.000

-

 

Sở NN & PTNT

10

Dự án phát triển chăn nuôi heo ứng dụng công nghệ cao

 1.000 con/ trang trại

Phú Tân

2,0

2,0

 

15.000

12.000

3.000

-

 

Sở NN & PTNT

11

Dự án phát triển chăn nuôi heo ứng dụng công nghệ cao

 1.000 con/ trang trại

xã Thoại Giang, Vĩnh Khánh, Vĩnh Trạch, H. Thoại Sơn

2,0

2,0

 

45.000

36.000

9.000

-

 

Sở NN & PTNT

(3 cơ sở)

12

Dự án phát triển chăn nuôi heo ứng dụng công nghệ cao

 1.000 con/ trang trại

Xã Mỹ Khánh, TP.Long Xuyên

0,51

0,35

 

8.000

4.000

3.000

1.000

 

Sở NN & PTNT

IV

Cơ sở sấy lúa ngô, khoai, sấy phụ phẩm thủy sản

 

 

 

 

 

5.500

1.100

2.000

2.400

 

 

13

Đầu tư dây chuyền máy sấy lúa

300 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 6.000ha

xã Lương An Trà - H. Tri Tôn

1,0

1,0

Quy hoạch ngành

5.500

1.100

2.000

2.400

Công ty TNHH MTV lương thực thành phố HCM

Sở NN & PTNT

V

Cơ sở chế tạo, bảo quản, chế biến nông lâm, thủy sản

 

 

 

 

 

3.940.461

3.770.461

170.000

-

 

 

14

Dự án Nhà máy chế biến bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã năm 2012)

300 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 4.000ha

Chợ Mới

10,0

10,0

Quy hoạch ngành

405.000

400.000

5.000

 

 

 

15

Dự án Nhà máy chế biến bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã năm 2012)

300 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 3.000ha

Châu Phú

10,0

10,0

Quy hoạch ngành

355.000

350.000

5.000

 

 

 

16

Dự án nhà máy chế biến bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với HTX hoạt động theo Luật Hợp tác xã năm 2012)

300 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 5.000ha

Thoại Sơn

10,0

10,0

 

405.000

400.000

5.000

 

 

 

17

Dự án Nhà máy chế biến bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã năm 2012)

300 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 3.000ha

Phú Tân

10,0

10,0

 

355.000

350.000

5.000

 

 

 

18

Dự án Nhà máy chế biến bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã năm 2012)

300 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 1.000ha

Tri Tôn

10,0

10,0

 

155.000

150.000

5.000

 

 

 

19

Dự án Nhà máy chế biến bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã năm 2012)

300 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 1.000ha

Tịnh Biên

 10,0

 10,0

 

155.000

150.000

5.000

 

 

 

20

Dự án Nhà máy chế biến bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã năm 2012)

300 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 3.000ha

TX. Tân Châu

 10,0

 10,0

 

305.000

300.000

5.000

 

 

 

21

Nhà máy chế biến lúa gạo An Hòa

200 tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 6.000ha

xã An Hòa - H. Châu Thành

 1,0

 

 

27.700

22.700

5.000

-

Công ty CP lương thực Nam Trung Bộ

Sở NN & PTNT

22

Nhà máy chế biến gạo, kho chứa phục vụ nguyên cánh đồng lớn

10 ha

Xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành

 10,0

 10,0

Quy hoạch ngành

205.000

200.000

5.000

-

 

Sở CT

23

Nhà máy chế biến nông sản (Cụm CN-TTCN Tân Trung giai đoạn 2)

 

Xã Tân Trung, huyện Phú Tân

 26,4

 

Quy hoạch ngành

77.761

72.761

5.000

-

 

Sở CT

24

Nhà máy chế biến nông sản

33.000 tấn/năm

TT An Phú, huyện An Phú

 4,5

 

Quy hoạch ngành

20.000

15.000

5.000

-

 

Sở CT

25

Nhà máy chế biến sản phẩm thịt bò

2 ha

Chợ Mới

 2,0

 2,0

Quy hoạch KT-XH địa phương

30.000

25.000

5.000

 

 

Chợ Mới

26

Nhà máy sơ chế cây ăn trái

1 ha

Chợ Mới

 1,0

 1,0

Quy hoạch KT-XH địa phương

20.000

15.000

5.000

 

 

Chợ Mới

27

Nhà máy sơ chế sản phẩm rau màu

2 ha

Chợ Mới

 2,0

 2,0

Quy hoạch KT-XH địa phương

20.000

15.000

5.000

 

 

Chợ Mới

28

Cơ sở chế biến khô cá lóc

01 ha

Châu Thành

 1,0

 1,0

Quy hoạch KT-XH địa phương

15.000

10.000

5.000

 

 

Sở CT

29

Nhà máy chế biến nông sản

 

Cụm công nghiệp Long An

 1,5

 1,5

Quy hoạch ngành

30.000

25.000

5.000

-

 

Tân Châu

30

Đầu tư phát triển dược liệu, sơ chế và chế biến sản phẩm chiết suất từ dược liệu, hướng tới xuất khẩu một số nguyên liệu và thuốc từ dược liệu

01 ha

Tri Tôn, Tịnh Biên

 2,0

 

 

40.000

30.000

10.000

 

 

Sở NN & PTNT

(2 cơ sở)

31

Nhà máy chế biến thức ăn gia súc gia cầm và thuỷ sản

3 ha

KCN Bình Hòa

 3,0

 

 

55.000

50.000

5.000

 

 

 

32

Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm

3 ha

KCN Bình Hòa

 3,0

 

 

50.000

45.000

5.000

 

 

 

33

Nhà máy chế biến thịt hộp

5.000 tấn/năm

KCN Bình Hòa

 2,0

 

 

35.000

30.000

5.000

 

 

 

34

06 Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản

5.000 tấn/năm

Các KCN trên địa bàn tỉnh

 4,0

 

 

330.000

300.000

30.000

 

 

 

35

Nhà máy sản xuất tinh bột, bột dinh dưỡng

5.000 tấn/năm

KCN Bình Hòa

 3,0

 

 

55.000

50.000

5.000

 

 

 

36

Kho si lô bảo quản nông sản

100.000 tấn SP/năm

Các KCN trên địa bàn tỉnh

 10,0

 10,0

 

205.000

200.000

5.000

 

 

 

37

Nhà máy sản xuất bao bì (sử dụng thiết bị, công nghệ hiện đại)

100.000 thùng carton và 1.000 tấn bao bì PE,PP/năm

KCN Bình Hòa

 3,0

 

 

135.000

130.000

5.000

 

 

 

38

Nhà máy sản xuất gỗ ghép

20.000 m3/năm

Tri Tôn

 5,0

 5,0

 

80.000

75.000

5.000

 

 

 

39

Nhà máy sản xuất máy cày, máy kéo nhỏ đa chức năng

2.000 máy/năm

KCN Bình Hòa

 5,0

 

 

195.000

190.000

5.000

 

 

 

40

Nhà máy chế biến nấm rơm

8-10 ngàn tấn/năm

Chợ Mới

 2,0

 2,0

 

25.000

20.000

5.000

 

 

 

VI

Các Danh mục dự án thuộc các lĩnh vực khác

 

 

 

 

 

132.997

132.997

-

-

 

 

41

Chợ lúa gạo Châu Thành

5 ha

Châu Thành

 5,0

 5,0

 

30.000

30.000

 

 

 

 

42

Chợ rau quả Mỹ An

01 ha

Chợ Mới

 1,0

 1,0

 

15.000

15.000

 

 

 

 

43

Chợ đầu mối nông sản, thủy sản

2,5 ha

Xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn

2,5

2,5

 

18.000

18.000

 

 

 

 

44

Chợ đầu mối rau quả An Phú

4 ha

An Phú

4

4

 

45.000

45.000

 

 

 

 

45

Dự án Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

10.000 m3/ngđ

Chợ Mới

 

 

 

7.142

7.142

 

 

 

 

46

Dự án Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

5.000 m3/ngđ

Tịnh Biên

 

 

 

3.571

3.571

 

 

 

 

47

Dự án Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

5.000 m3/ngđ

Thoại Sơn

 

 

 

3.571

3.571

 

 

 

 

48

Dự án Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

10.000 m3/ngđ

Phú Tân

 

 

 

7.142

7.142

 

 

 

 

49

Dự án Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang

5.000 m3/ngđ

Tri Tôn

 

 

 

3.571

3.571

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

5.817.958

5.598.558

261.000

3.400