Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1442/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 25/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1529/TTr-STP ngày 13/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính (05 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (05 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ tại mục VII - Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Phần I - Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 |
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
5 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1. Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Bổ trợ tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, dự thảo văn bản đồng ý hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi Bộ Tư pháp và đăng tải trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Bổ trợ tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi Bộ Tư pháp và đăng tải trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Bổ trợ tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi Bộ Tư pháp và đăng tải trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
Thu phí và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
4. Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Bổ trợ tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên trong danh sách, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi Bộ Tư pháp và đăng tải trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
5. Thủ tục Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Bổ trợ tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi Bộ Tư pháp và đăng tải trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
Quyết định 1658/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nghiệp khởi nghiệp tính đến ngày 31/8/2017 Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 về việc hỗ trợ cho các hộ nhận khoán trồng rừng thuộc chương trình 327 khi nhà nước thanh lý hợp đồng, thu hồi đất chương trình 327 tại thành phố Vũng Tàu để thực hiện các dự án đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008