Quyết định 1307/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1307/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 06/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 06 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 360/TTr-STNMT ngày 02/6/2016 và của UBND thị xã Đồng Xoài tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 29/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Đồng Xoài với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
P. Tân Phú |
P. Tân Thiện |
P. Tân Đồng |
P. Tân Xuân |
P. Tân Bình |
Xã Tiến Hưng |
Xã Tiến Thành |
Xã Tân Thành |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4+... +11) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
16.732,11 |
962,61 |
357,03 |
781,46 |
998,09 |
521,34 |
4971,72 |
2561,06 |
5578,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
13.648,88 |
353,29 |
236,38 |
619,67 |
813,74 |
269,65 |
4323,12 |
2201,44 |
4831,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
41,81 |
0,86 |
|
|
14,50 |
4,84 |
3,20 |
12,40 |
6,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
43,32 |
0,00 |
3,86 |
0,67 |
24,90 |
0,61 |
3,14 |
1,76 |
8,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.312,07 |
351,42 |
224,64 |
614,72 |
759,00 |
260,97 |
4298,45 |
2155,28 |
4647,59 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
90,36 |
1,02 |
7,89 |
4,28 |
15,34 |
3,22 |
18,33 |
32,00 |
8,27 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
161,33 |
|
|
|
|
|
|
|
161,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.083,22 |
609,32 |
120,64 |
161,78 |
184,35 |
251,70 |
648,59 |
359,62 |
747,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
61,76 |
10,59 |
|
3,36 |
4,40 |
|
12,00 |
14,12 |
17,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
32,79 |
23,36 |
5,29 |
3,71 |
0,20 |
0,22 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
305,42 |
|
|
|
|
|
147,71 |
77,78 |
79,94 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
39,58 |
10,67 |
1,22 |
1,53 |
6,54 |
4,87 |
13,03 |
0,22 |
1,51 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
68,22 |
5,89 |
0,97 |
8,51 |
4,08 |
|
31,68 |
5,82 |
11,27 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.257,86 |
206,68 |
48,94 |
69,83 |
62,84 |
102,98 |
208,09 |
138,34 |
420,16 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24,63 |
|
|
|
3,83 |
|
20,81 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
251,84 |
|
|
|
|
|
95,94 |
72,77 |
83,13 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
428,28 |
171,21 |
51,05 |
45,39 |
65,31 |
95,32 |
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
52,56 |
32,39 |
0,72 |
5,07 |
0,26 |
7,57 |
0,36 |
2,02 |
4,17 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
8,67 |
6,23 |
|
0,16 |
|
2,29 |
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,35 |
|
|
2,53 |
0,28 |
0,12 |
3,77 |
0,74 |
0,91 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
29,52 |
|
|
|
4,50 |
|
20,67 |
0,61 |
3,74 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
47,70 |
|
|
|
|
|
44,70 |
|
3,00 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,83 |
0,30 |
0,68 |
0,85 |
0,72 |
0,50 |
0,94 |
0,48 |
1,36 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
65,52 |
11,01 |
0,16 |
|
|
34,90 |
0,87 |
2,73 |
15,85 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
244,16 |
3,45 |
9,53 |
20,67 |
31,18 |
1,73 |
45,94 |
26,76 |
104,91 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
99,19 |
91,97 |
|
|
|
|
|
7,22 |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
51,32 |
35,57 |
2,08 |
0,18 |
0,22 |
1,19 |
2,09 |
10,00 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
3.620,52 |
962,61 |
357,03 |
781,46 |
998,09 |
521,34 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
P. Tân Phú |
P. Tân Thiện |
P. Tân Đồng |
P. Tân Xuân |
P. Tân Bình |
Xã Tiến Hưng |
Xã Tiến Thành |
Xã Tân Thành |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4+... +11) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
119,73 |
29,16 |
10,26 |
1,07 |
|
41,51 |
20,03 |
2,07 |
15,63 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
85,27 |
12,64 |
9,53 |
0,95 |
|
37,65 |
7,06 |
1,81 |
15,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,16 |
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,16 |
1,85 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
81,96 |
10,79 |
9,23 |
0,95 |
|
36,49 |
7,06 |
1,81 |
15,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
34,45 |
16,52 |
0,73 |
0,12 |
|
3,86 |
12,96 |
0,26 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
12,96 |
|
|
|
|
|
12,96 |
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
15,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
5,99 |
1,52 |
0,73 |
0,12 |
|
3,62 |
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
P. Tân Phú |
P. Tân Thiện |
P. Tân Đồng |
P. Tân Xuân |
P. Tân Bình |
Xã Tiến Hưng |
Xã Tiến Thành |
Xã Tân Thành |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4+... +11) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
163,73 |
16,14 |
13,09 |
3,25 |
3,35 |
41,65 |
57,61 |
4,91 |
23,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,16 |
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,78 |
2,19 |
0,60 |
0,40 |
0,48 |
0,50 |
0,60 |
0,50 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
156,80 |
13,95 |
12,49 |
2,85 |
2,87 |
39,99 |
57,01 |
4,41 |
23,23 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2016, thị xã Đồng Xoài không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Đồng Xoài được phê duyệt, UBND thị xã Đồng Xoài có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đồng Xoài và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế tập thể tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí do ngân sách trung ương hỗ trợ để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND, 30/2012/NQ-HĐND, 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với đội trưởng, đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tại Phụ lục 04 kèm theo Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND Quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định xây dựng Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi hỗ trợ kinh phí để thực hiện Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 25/09/2018
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014