Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND Quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý
Số hiệu: 02/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Mai Tiến Dũng
Ngày ban hành: 25/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2016/NQ-HĐND

Nam, ngày 25 tháng 03 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ TỪ NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật T chức Chính quyn địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối vi cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015- 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Sau khi xem xét Tờ trình số 517/TTr-UBND ngày 18/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến tho luận của các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 đối vi các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng (CĐ), trung cấp (TC) tại các trường cao đng, trung cp công lập chưa tự bo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc tnh quản lý như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đng/tháng/học sinh, sinh viên

Nhóm ngành, nghề

Năm học 2015-2016

Năm học 2016-2017

m học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

TC

TC

TC

TC

TC

TC

Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản

 

200

 

350

 

420

 

450

 

500

 

550

Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục ththao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch

230

250

330

380

400

450

440

500

480

550

530

610

Y dược

530

600

610

700

680

770

790

890

860

990

1000

1140

Học phí được thu 10 tháng/năm học.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 25 tháng 3 năm 2016./.

 


Nơi nhận:

- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính,
GD-ĐT;
- BTV T
nh ủy;
- TT HĐND t
nh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ t
nh;
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- Các Ban HĐND t
nh;
- Các Đại biểu HĐND t
nh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo t
nh,
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Mai Tiến Dũng