Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 02/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Hoàng Đăng Quang
Ngày ban hành: 21/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Ngân hàng, tiền tệ, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2016/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (DỰ ÁN LRAMP) TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ; Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;

Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;

Qua xem xét Tờ trình số 991/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP), tại tỉnh Quảng Bình như sau:

I. Nội dung dự án:

1. Tên dự án: Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương tại tỉnh Quảng Bình.

2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB).

3. Cơ quan chủ quản:

a) Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương.

- Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải.

- Cơ quan chủ quản dự án thành phần: UBND tỉnh Quảng Bình.

b) Hợp phần 2: Xây dựng cầu dân sinh.

- Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải.

- Chủ dự án: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.

4. Đơn vị đề xuất Dự án: Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình.

5. Thời gian dự kiến thực hiện Dự án: 2016 - 2021.

6. Địa điểm thực hiện Dự án: Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.

7. Mục tiêu Dự án: Tạo điều kiện cho người dân đi lại được thuận tiện, tăng khả năng tiếp cận của người dân đến các trung tâm dịch vụ, y tế, giáo dục địa phương; giúp cho việc giao thương vận chuyển nông sản tới các chợ được thuận tiện, giảm thời gian và chi phí đi lại, tăng cường khả năng tiếp cận thị trường, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, cải thiện sức khỏe cho người dân.

8. Các hợp phần chủ yếu của Dự án:

a) Khôi phục, cải tạo đường địa phương: Dự kiến gồm 11 tuyến đường với tổng chiều dài 54,4km có quy mô thiết kế như sau:

TT

Tên đường

Địa điểm (huyện TX, TP)

Chiều dài (km)

Cấp đường

Chiều rộng nền đường(m)

Chiều rộng mặt đường(m)

Kết cấu mặt đường

1

Đường Ngọc Lâm - Sảo Phong (Km0 + 600 - Km8 + 00)

Tuyên Hóa

7,4

A

6,5

3,5

Bê tông xi măng

2

Đường Quảng Hưng - Quảng Tiến

Quảng Trạch

6,7

A

6,5

3,5

Láng nhựa

3

Đường tỉnh 559B (Km26 + 400 - Km37 + 280)

T. Hóa, M. Hóa

10,9

VI

6,0

5,0

Láng nhựa/ bê tông xi măng

4

Đường thôn Công Hòa, xã Quảng Trung

Ba Đồn

3,0

B

5,0

3,5

Bê tông xi măng

5

Đường Quốc lộ 15 đi thôn Hoành Vinh xã An Ninh (Km1 + 00 - Km 4 + 500)

Quảng Ninh

3,5

A

6,5

3,5

Bê tông xi măng

6

Đường từ QL 12A đi Khe Rôn

Tuyên Hóa

7,0

VI

6,5

3,5

Láng nhựa/ bê tông xi măng

7

Đường Nam Lý - Trung Trương (đoạn QL1 tuyến tránh đến đường Hồ Chí Minh Đông)

Đồng Hới

2,6

V

7,5

5,5

Láng nhựa

8

Đường Thủy Sơn đi Tiền Phong, xã Quảng Long

Ba Đồn

1,5

B

5,0

3,5

Bê tông xi măng

9

Đường Hoàn Lão - Phú Định (Km2 + 00 - Km4 + 250 và Km5 + 250 - Km11 + 00)

Bố Trạch

8,0

A

6,5

3,5

Láng nhựa

10

Đường từ UBND xã Hoa Thủy đi đường Hồ Chí Minh

Lệ Thủy

3,0

A

6,5

3,5

Bê tông xi măng

11

Đường từ thị trấn Quán Hàu đi Lương Ninh

Quảng Ninh

0,8

A

6,5

5,5

Láng nhựa/ bê tông xi măng

- Trong quá trình thực hiện Dự án có thể sẽ cân đối, điều chỉnh danh mục, số km khôi phục, cải tạo đạt được từng năm, tuy nhiên đến cuối năm 2021 tỉnh Quảng Bình phải đạt được tổng số km khôi phục, cải tạo tối thiểu là 47km.

- Duy tu bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương: Thực hiện duy tu đạt 60% các tuyến đường tỉnh, đường huyện và 20% các tuyến đường xã vào năm 2017 sau đó tăng dần theo mỗi năm và đạt 100% vào năm 2021.

b) Hợp phần cầu: Xây dựng 22 cầu dân sinh có quy mô như sau:

TT

Tên cầu

Huyện

Khổ cầu (m)

Chiều dài (m)

1

Cầu Sảo Phong

Tuyên Hóa

Nam Hóa và Phong Hóa

4,0

231

 

2

Cầu Thuận Hòa

Quảng Trạch

Quảng Trường

4,0

165

 

3

Cầu Công Hòa

Thị xã Ba Đồn

Quảng Trung

4,0

231

 

4

Cầu Bản Lòm

Minh Hóa

Trọng Hóa

3,5

72

 

5

Cầu Bản Dộ

Minh Hóa

Trọng Hóa

3,5

24

 

6

Cây Khế

Bố Trạch

Hòa Trạch

4,0

48

 

7

Cồn Tuần

Bố Trạch

Hòa Trạch

3,5

16

 

8

Cầu Liên Sơn - Tân Sơn

Quảng Ninh

Trường Sơn

4,0

120

 

9

Cầu Bản Cồn Cùng

Lệ Thủy

Kim Thủy

3,5

144

 

10

Cầu Thanh Long

Minh Hóa

Quy Hóa

3,5

18

 

11

Cầu Yên Thọ

Minh Hóa

Tân Hóa

3,5

42

 

12

Cầu Phú Nhiêu

Minh Hóa

Thượng Hóa

3,5

60

 

13

Cầu Đò Ho

Quảng Trạch

Quảng Châu

3,5

72

 

14

Cầu Ngầm Cờ Đỏ

Bố Trạch

TT Nông Trường Việt Trung

3,5

72

 

15

Cầu Thái Sơn

Lệ Thủy

Thái Thủy

3,5

18

 

16

Cầu Trạng Cau

Lệ Thủy

Văn Thủy

3,5

90

 

17

Cầu Tân Sum

Minh Hóa

Hóa Hợp

3,5

32

 

18

Cầu Đông Xuân

Lệ Thủy

Văn Thủy

3,5

90

 

19

Cầu Xóm Hang

Lệ Thủy

Ngân Thủy

3,5

24

 

20

Cầu Lâm Sum

Minh Hóa

Hóa Hợp

2,5

32

 

21

Cầu Đội 4

Lệ Thủy

Ngân Thủy

2,5

64

 

22

Hang Chinh

Minh Hóa

Hóa Sơn

3,5

40

 

Tổng

1.705

 

- Trong quá trình thực hiện Dự án có thể sẽ cân đối, điều chỉnh danh mục, số lượng cầu xây dựng mới, tuy nhiên đến cuối năm 2021 tỉnh Quảng Bình phải đạt được số lượng tối thiểu là 22 cầu.

9. Tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn của Dự án:

Tổng vốn đầu tư: 22,45 triệu USD tương đương 506,5 tỷ VND.

Trong đó:

- Vốn IDA của WB: 15,94 triệu USD tương đương 360 tỷ VND.

+ Hợp phần cầu dân sinh: 6,74 triệu USD tương đương với 152 tỷ VND.

+ Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương: 9,2 triệu USD tương đương với 208 tỷ VND.

- Vốn đối ứng: 6,51 triệu USD tương đương 146,5 tỷ VND.

+ Đối ứng Hợp phần đường: 6,42 triệu USD tương đương 144,5 tỷ VND.

+ Đối ứng Hợp phần cầu dân sinh: 0,09 triệu USD tương đương 2,0 tỷ VND.

10. Cơ chế tài chính trong nước đối với Dự án:

a) Đối với nguồn IDA của WB: 15,94 triệu USD.

Trong đó:

- Hợp phần cầu dân sinh: 6,74 triệu USD tương đương với 152 tỷ VND (ngân sách nhà nước cấp phát).

- Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương: 9,2 triệu USD tương đương với 208 tỷ VND (ngân sách nhà nước cấp phát: 80% tương đương với 7,3 triệu USD; cho vay lại 20% tương đương với 1,84 triệu USD).

b) Nguồn vốn đối ứng: 6,51 triệu USD tương đương với 146,5 tỷ VND do ngân sách địa phương cân đối từ hai nguồn:

- Nguồn sự nghiệp: 136 tỷ VND, bao gồm: Phần vốn ngân sách tỉnh là 34 tỷ VND, vốn ngân sách cấp huyện 93 tỷ VND, ngân sách xã và huy động khác 9 tỷ VND.

- Nguồn đầu tư phát triển: 10,5 tỷ VND.

11. Tổ chức thực hiện Dự án:

Chủ dự án thành lập hoặc giao nhiệm vụ cho ban quản lý dự án để trực tiếp quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Dự án theo quy định hiện hành.

II. Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay:

1. Về phương án sử dụng vốn:

a) Vốn vay WB được sử dụng như sau: Tổng nguồn vốn vay WB: 15,94 triệu USD để đầu tư 02 hợp phần: Khôi phục, cải tạo đường địa phương và xây dựng cầu dân sinh.

b) Đối với vốn đối ứng được sử dụng như sau:

Tổng vốn đối ứng: 6,51 triệu USD, tương đương 146,5 tỷ VND.

- Đối ứng Hợp phần khôi phục, cải tạo đường:

+ Chi phí bảo dưỡng thường xuyên tất cả hệ thống đường địa phương (đường tỉnh, huyện, xã) trong 5 năm theo yêu cầu của Dự án: 136 tỷ VND sử dụng nguồn sự nghiệp.

+ Chi phí quản lý dự án, rà phá bom mìn, kiểm toán, quyết toán: 8,5 tỷ VND sử dụng nguồn đầu tư phát triển.

- Đối ứng hợp phần cầu dân sinh:

+ Chi phí rà phá bom mìn, vật liệu nổ: 2,0 tỷ VND sử dụng nguồn đầu tư phát triển.

2. Phương án trả nợ đối với nguồn cho vay lại tại Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương:

a) Thời gian vay và lãi suất vay lại:

- Tổng nguồn vốn cho vay lại: 1,84 triệu USD tương đương với 41,60 tỷ VND.

- Thời gian vay và lãi suất vay lại: Theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 78/2010/NĐ-CP , các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính về việc thẩm định năng lực trả nợ của ngân sách các địa phương cho Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) vay vốn Ngân hàng Thế giới, thời gian vay là 25 năm trong đó có 5 năm ân hạn, lãi suất vay lại là 2%/năm bằng USD. (Phương án vay 25 năm tại Phụ lục 1 kèm theo).

Trong trường hợp Việt Nam tốt nghiệp IDA thì thời gian vay sẽ điều chỉnh lại theo điều kiện trả nợ nhanh các khoản vay vốn IDA (Hiệp hội phát triển Quốc tế) của WB là 15 năm trong đó có 5 năm ân hạn, lãi suất vay lại 2%/năm bằng USD. (Phương án vay 15 năm tại Phụ lục 2 kèm theo).

b) Nguồn trả nợ: Từ ngân sách địa phương.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

 


PHỤ LỤC 1: PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG BÌNH DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh)

Tổng số vốn vay: 9,20 triệu USD

Tổng số vay lại: 1,84 triệu USD

Thời hạn vay: 25 năm Ân hạn: 5 năm

Lãi suất cho vay lại: 2 %/năm

Đơn vị tính: USD

Kỳ

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Số ngày

Số tiền giải ngân

Số tiền vay lại

Số dư nợ vay lại

Số tiền chưa giải ngân

Lãi suất cho vay lại

Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc (%)

Số tiền nợ gốc hoàn trả

Lãi suất cho vay lại phải trả (2%/năm)

Tổng số tiền trả nợ

Quy ra tỷ VNĐ

1

01/10/2016

01/4/2017

182

50.000

10.000

10.000

1.830.000

2,0%

0,0%

 

101

101

0,002

2

01/4/2017

01/10/2017

183

250.000

50.000

60.000

1.780.000

2,0%

0,0%

 

610

610

0,01

3

01/10/2017

01/4/2018

182

500.000

100.000

160.000

1.680.000

2,0%

0,0%

 

1.618

1.618

0,04

4

01/4/2018

01/10/2018

183

750.000

150.000

310.000

1.530.000

2,0%

0,0%

 

3.152

3.152

0,07

5

01/10/2018

01/4/2019

182

750.000

150.000

460.000

1.380.000

2,0%

0,0%

 

4.651

4.651

0,10

6

01/4/2019

01/10/2019

183

1.250.000

250.000

710.000

1.130.000

2,0%

0,0%

 

7.218

7.218

0,16

7

01/10/2019

01/4/2020

183

1.250.000

250.000

960.000

880.000

2,0%

0,0%

 

9.760

9.760

0,22

8

01/4/2020

01/10/2020

183

1.200.000

240.000

1.200.000

640.000

2,0%

0,0%

 

12.200

12.200

0,27

9

01/10/2020

01/4/2021

182

1.200.000

240.000

1.440.000

400.000

2,0%

0,0%

 

14.560

14.560

0,33

10

01/4/2021

01/10/2021

183

1.200.000

240.000

1.680.000

160.000

2,0%

0,0%

 

17.080

17.080

0,38

11

01/10/2021

01/04/2022

182

800.000

160.000

1.840.000

 

2,0%

1,65%

30.360

18.604

48.964

1,10

12

01/4/2022

01/10/2022

183

 

 

1.809.640

 

2,0%

1,65%

30.360

18.398

48.758

1,10

13

01/10/2022

01/4/2023

182

 

 

1.779.280

 

2,0%

1,65%

30.360

17.990

48.350

1,09

14

01/4/2023

01/10/2023

182

 

 

1.748.920

 

2,0%

1,65%

30.360

17.684

48.044

1,08

15

01/10/2023

01/4/2024

183

 

 

1.718.560

 

2,0%

1,65%

30.360

17.472

47.832

1,08

16

01/4/2024

01/10/2024

183

 

 

1.688.200

 

2,0%

1,65%

30.360

17.163

47.523

1,07

17

01/10/2024

01/4/2025

182

 

 

1.657.840

 

2,0%

1,65%

30.360

16.763

47.123

1,06

18

01/4/2025

01/10/2025

183

 

 

1.627.480

 

2,0%

1,65%

30.360

16.546

46.906

1,06

19

01/10/2025

01/4/2026

182

 

 

1.597.120

 

2,0%

1,65%

30.360

16.149

46.509

1,05

20

01/4/2026

01/10/2026

183

 

 

1.566.760

 

2,0%

1,65%

30.360

15.929

46.289

1,04

21

01/10/2026

01/4/2027

182

 

 

1.536.400

 

2,0%

1,65%

30.360

15.535

45.895

1,03

22

01/4/2027

01/10/2027

183

 

 

1.506.040

 

2,0%

1,65%

30.360

15.311

45.671

1,03

23

01/10/2027

01/4/2028

183

 

 

1.475.680

 

2,0%

1,65%

30.360

15.003

45.363

1,02

24

01/4/2028

01/10/2028

183

 

 

1.445.320

 

2,0%

1,65%

30.360

14.694

45.054

1,01

25

01/10/2028

01/4/2029

183

 

 

1.414.960

 

2,0%

1,65%

30.360

14.385

44.745

1,01

26

01/4/2029

01/10/2029

182

 

 

1.384.600

 

2,0%

1,65%

30.360

14.000

44.360

1,00

27

01/10/2029

01/4/2030

183

 

 

1.354.240

 

2,0%

1,65%

30.360

13.768

44.128

0,99

28

01/4/2030

01/10/2030

182

 

 

1.323.880

 

2,0%

1,65%

30.360

13.386

43.746

0,98

29

01/10/2030

01/4/2031

183

 

 

1.293.520

 

2,0%

1,65%

30.360

13.151

43.511

0,98

30

01/4/2031

01/10/2031

183

 

 

1.263.160

 

2,0%

1,65%

30.360

12.842

43.202

0,97

31

01/10/2031

01/4/2032

183

 

 

1.232.800

 

2,0%

3,35%

61.640

12.533

74.173

1,67

32

01/4/2032

01/10/2032

183

 

 

1.171.160

 

2,0%

3,35%

61.640

11.907

73.547

1,66

33

01/10/2032

01/4/2033

182

 

 

1.109.520

 

2,0%

3,35%

61.640

11.218

72.858

1,64

34

01/4/2033

01/10/2033

183

 

 

1.047.880

 

2,0%

3,35%

61.640

10.653

72.293

1,63

35

01/10/2033

01/4/2034

182

 

 

986.240

 

2,0%

3,35%

61.640

9.972

71.612

1,61

36

01/4/2034

01/10/2034

183

 

 

924.600

 

2,0%

3,35%

61.640

9.400

71.040

1,60

37

01/10/2034

01/4/2035

182

 

 

862.960

 

2,0%

3,35%

61.640

8.725

70.365

1,58

38

01/4/2035

01/10/2035

183

 

 

801.320

 

2,0%

3,35%

61.640

8.147

69.787

1,57

39

01/10/2035

01/4/2036

183

 

 

739.680

 

2,0%

3,35%

61.640

7.520

69.160

1,56

40

01/4/2036

01/10/2036

183

 

 

678.040

 

2,0%

3,35%

61.640

6.893

68.533

1,54

41

01/10/2036

01/4/2037

182

 

 

616.400

 

2,0%

3,35%

61.640

6.232

67.872

1,53

42

01/4/2037

01/10/2037

183

 

 

554.760

 

2,0%

3,35%

61.640

5.640

67.280

1,51

43

01/10/2037

01/4/2038

182

 

 

493.120

 

2,0%

3,35%

61.640

4.986

66.626

1,50

44

01/4/2038

01/10/2038

183

 

 

431.480

 

2,0%

3,35%

61.640

4.387

66.027

1,49

45

01/10/2038

01/4/2039

182

 

 

369.840

 

2,0%

3,35%

61.640

3.739

65.379

1,47

46

01/4/2039

01/10/2039

183

 

 

308.200

 

2,0%

3,35%

61.640

3.133

64.773

1,46

47

01/10/2039

01/4/2040

183

 

 

246.560

 

2,0%

3,35%

61.640

2.507

64.147

1,44

48

01/4/2040

01/10/2040

183

 

 

184.920

 

2,0%

3,35%

61.640

1.880

63.520

1,43

49

01/10/2040

01/4/2041

182

 

 

123.280

 

2,0%

3,35%

61.640

1.246

62.886

1,42

50

01/4/2041

01/10/2041

183

 

 

61.640

 

2,0%

3,35%

61.640

627

62.267

1,40

Tổng Cộng

 

 

9.200.000

1.840.000

 

 

 

100%

1.840.000

517.071

2.357.071

53,05

Ghi chú: Tỷ giá áp dụng: 1USD = 22.506 VNĐ

 

PHỤ LỤC 2: PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG BÌNH DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh)

Tổng số vốn vay: 9,20 triệu USD

Tổng số vay lại: 1,84 triệu USD

Thời hạn vay: 15 năm Ân hạn: 5 năm

Lãi suất cho vay lại: 2 %/năm

Đơn vị tính: USD

Kỳ

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Số ngày

Số tiền giải ngân

Số tiền vay lại

Số dư nợ vay lại

Số tiền chưa giải ngân

Lãi suất cho vay lại

Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc (%)

Số tiền nợ gốc hoàn trả

Lãi suất cho vay lại phải trả (2%/năm)

Tổng số tiền trả nợ

Quy ra tỷ VNĐ

1

01/10/2016

01/4/2017

182

50.000

10.000

10.000

1.830.000

2,0%

0,0%

 

101

101

0,002

2

01/4/2017

01/10/2017

183

250.000

50.000

60.000

1.780.000

2,0%

0,0%

 

610

610

0,01

3

01/10/2017

01/4/2018

182

500.000

100.000

160.000

1.680.000

2,0%

0,0%

 

1.618

1.618

0,04

4

01/4/2018

01/10/2018

183

750.000

150.000

310.000

1.530.000

2,0%

0,0%

 

3.152

3.152

0,07

5

01/10/2018

01/4/2019

182

750.000

150.000

460.000

1.380.000

2,0%

0,0%

 

4.651

4.651

0,10

6

01/4/2019

01/10/2019

183

1.250.000

250.000

710.000

1.130.000

2,0%

0,0%

 

7.218

7.218

0,16

7

01/10/2019

01/4/2020

183

1.250.000

250.000

960.000

880.000

2,0%

0,0%

 

9.760

9.760

0,22

8

01/4/2020

01/10/2020

183

1.200.000

240.000

1.200.000

640.000

2,0%

0,0%

 

12.200

12.200

0,27

9

01/10/2020

01/4/2021

182

1.200.000

240.000

1.440.000

400.000

2,0%

0,0%

 

14.560

14.560

0,33

10

01/4/2021

01/10/2021

183

1.200.000

240.000

1.680.000

160.000

2,0%

0,0%

 

17.080

17.080

0,38

11

01/10/2021

01/4/2022

182

800.000

160.000

1.840.000

-

2,0%

3,3%

60.720

18.604

79.324

1,79

12

01/4/2022

01/10/2022

183

 

 

1.779.280

 

2,0%

3,3%

60.720

18.089

78.809

1,77

13

01/10/2022

01/4/2023

182

 

 

1.718.560

 

2,0%

3,3%

60.720

17.377

78.097

1,76

14

01/4/2023

01/10/2023

182

 

 

1.657.840

 

2,0%

3,3%

60.720

16.763

77.483

1,74

15

01/10/2023

01/4/2024

183

 

 

1.597.120

 

2,0%

3,3%

60.720

16.237

76.957

1,73

16

01/4/2024

01/10/2024

183

 

 

1.536.400

 

2,0%

3,3%

60.720

15.620

76.340

1,72

17

01/10/2024

01/4/2025

182

 

 

1.475.680

 

2,0%

3,3%

60.720

14.921

75.641

1,70

18

01/4/2025

01/10/2025

183

 

 

1.414.960

 

2,0%

3,3%

60.720

14.385

75.105

1,69

19

01/10/2025

01/4/2026

182

 

 

1.354.240

 

2,0%

3,3%

60.720

13.693

74.413

1,67

20

01/4/2026

01/10/2026

183

 

 

1.293.520

 

2,0%

3,3%

60.720

13.151

73.871

1,66

21

01/10/2026

01/4/2027

182

 

 

1.232.800

 

2,0%

6,7%

123.280

12.465

135.745

3,06

22

01/4/2027

01/10/2027

183

 

 

1.109.520

 

2,0%

6,7%

123.280

11.280

134.560

3,03

23

01/10/2027

01/4/2028

183

 

 

986.240

 

2,0%

6,7%

123.280

10.027

133.307

3,00

24

01/4/2028

01/10/2028

183

 

 

862.960

 

2,0%

6,7%

123.280

8.773

132.053

2,97

25

01/10/2028

01/4/2029

182

 

 

739.680

 

2,0%

6,7%

123.280

7.479

130.759

2,94

26

01/4/2029

01/10/2029

183

 

 

616.400

 

2,0%

6,7%

123.280

6.267

129.547

2,92

27

01/10/2029

01/4/2030

182

 

 

493.120

 

2,0%

6,7%

123.280

4.986

128.266

2,89

28

01/4/2030

01/10/2030

183

 

 

369.840

 

2,0%

6,7%

123.280

3.760

127.040

2,86

29

01/10/2030

01/4/2031

182

 

 

246.560

 

2,0%

6,7%

123.280

2.493

125.773

2,83

30

01/4/2031

01/10/2031

183

 

 

123.280

 

2,0%

6,7%

123.280

1.253

124.533

2,80

Tổng Cộng

 

 

9.200.000

1.840.000

 

 

 

100%

1.840.000

298.574

2.138.574

48,13

Ghi chú: Tỷ giá áp dụng: 1USD = 22.506 VNĐ