Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 02/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 22/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2016/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 29/3/2016 về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-HĐND-KTNS ngày 04/4/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh, với tổng diện tích 11.325,191 ha (có danh mục các dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 08 tháng 4 năm 2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện |
I |
Thị xã Đồng Xoài |
128,945 |
|
|
1 |
Phân lô đất ở (Dự án đường quy hoạch số 30) |
6,150 |
CLN |
Phường Tân Bình |
2 |
Đường số 5 |
0,220 |
CLN, ODT |
Phường Tân Bình |
3 |
Nhà văn hóa khu phố Tân Trà 1 |
0,239 |
PNK |
Phường Tân Bình |
4 |
Công viên văn hóa tỉnh |
34,900 |
CLN, ODT, LUA |
Phường Tân Bình |
5 |
Đường số 3 |
1,071 |
ODT |
Phường Tân Đồng |
6 |
Trụ sở làm việc một số Phòng thuộc Công an tỉnh |
12,000 |
DGD |
Phường Tân Phú |
7 |
Di dời trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và MT |
3,000 |
DGD |
Phường Tân Phú |
8 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài |
4,380 |
CHN, CLN |
Phường Tân Phú |
9 |
Phân lô hai bên đường Trần Hưng Đạo nối dài |
3,410 |
CLN |
Phường Tân Phú |
10 |
Xây dựng hai tuyến đường quy hoạch thuộc khu dân cư phía Bắc trung tâm tỉnh lỵ |
1,367 |
CLN |
Phường Tân Phú |
11 |
Khu du lịch Hồ Suối Cam (khu du thuyền) |
4,703 |
CHN, CKN, ODT |
Phường Tân Phú |
12 |
Trụ sở Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
0,300 |
CLN |
Phường Tân Phú |
13 |
Mở rộng khuôn viên và đường vào Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh |
0,110 |
ODT |
Phường Tân Thiện |
14 |
Mở rộng trường tiểu học Tân Thiện |
0,211 |
CLN, ODT |
Phường Tân Thiện |
15 |
Đường số 1 |
4,440 |
CHN, CLN, ODT |
Phường Tân Thiện |
16 |
Trường THCS chất lượng cao |
4,000 |
CLN |
Phường Tân Thiện |
17 |
Trường tiểu học khu phố Phước Tân |
1,500 |
ODT |
Phường Tân Thiện |
18 |
Mở rộng trường mầm non Hoa Huệ |
0,462 |
CLN |
Phường Tân Xuân |
19 |
Mở rộng trường tiểu học Tân Xuân C |
0,127 |
CLN, ODT |
Phường Tân Xuân |
20 |
Tiểu đội Dân quân tự vệ khu công nghiệp Đồng Xoài |
0,100 |
CLN |
Xã Tiến Thành |
21 |
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II |
18,829 |
CLN |
Xã Tân Thành |
22 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp 2 |
0,100 |
CLN |
Xã Tân Thành |
23 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp 7 |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Thành |
24 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp 8 |
0,500 |
CLN |
Xã Tân Thành |
25 |
Mở rộng trường mầm non Hoa Lan và tiểu học Tiến Hưng B |
0,300 |
CLN |
Xã Tiến Hưng |
26 |
Nhà ở xã hội |
9,300 |
CLN, SKC |
Xã Tiến Hưng |
27 |
Đường trục chính khu công nghiệp Đồng Xoài III |
0,110 |
CLN |
Xã Tiến Hưng |
28 |
Nhà văn hóa ấp 1B |
0,106 |
CLN |
Xã Tiến Thành |
29 |
Mở rộng trường THCS Tiến Thành |
1,200 |
CLN |
Xã Tiến Thành |
30 |
Trung tâm giám định y khoa - pháp y |
0,400 |
CLN |
Xã Tiến Thành |
31 |
Chi cục vệ sinh, an toàn thực phẩm và Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm |
0,260 |
ONT |
Xã Tiến Thành |
32 |
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa |
15,000 |
CLN |
Xã Tân Thành, Tiến Hưng |
II |
Thị xã Bình Long |
173,998 |
|
|
1 |
Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m) |
1,708 |
CHN, CLN, ODT |
Phường An Lộc |
2 |
Đường Trần Phú nối dài (360m) |
0,752 |
CLN, ODT |
Phường An Lộc |
3 |
Đường Bùi Thị Xuân (mở rộng) |
0,356 |
ODT, CHN |
Phường An Lộc |
4 |
Phân lô dân cư đường Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Văn Trỗi |
0,810 |
CLN |
Phường An Lộc |
5 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
0,630 |
CLN |
Phường An Lộc |
6 |
Cải tạo chợ Bình Long |
1,700 |
ODT, TMD |
Phường An Lộc |
7 |
Cụm công nghiệp Hưng Chiến |
10,000 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
8 |
Trường mầm non (khu dân cư trường chuyên) |
1,092 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
9 |
Trụ sở khu phố Xa Cam 1 |
0,148 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
10 |
Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m) |
1,793 |
CHN, CLN, ODT |
Phường Hưng Chiến |
11 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
55,510 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
12 |
Mở rộng Trường Tiểu học Thanh Bình |
1,500 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
13 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
85,460 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
14 |
Kênh thoát nước suối Cầu Trắng |
0,100 |
LUK |
Phường Hưng Chiến, Phú Đức |
15 |
Đường ngã ba Miễu chúa - cầu Phú Hòa 1 |
0,781 |
CLN |
Phường Phú Đức |
16 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
7,980 |
CLN |
Phường Phú Đức |
17 |
Đường tổ 3 - tổ 4 (3000m) |
1,800 |
CHN, CLN |
Xã Thanh Lương |
18 |
Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0,380 |
CHN, CLN |
Xã Thanh Lương, An Phú, Minh Tâm |
19 |
Mở rộng trường tiểu học Thạnh Phú B |
0,300 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
20 |
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) |
1,200 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
III |
Thị xã Phước Long |
149,972 |
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao (trong khu trung tâm hành chính mới) |
3,210 |
TSC |
Phường Long Phước |
2 |
Phòng khám đa khoa (trong khu trung tâm hành chính mới) |
0,200 |
TSC |
Phường Long Phước |
3 |
Mở rộng Trường TH Trương Vĩnh Ký |
0,490 |
TSC |
Phường Long Phước |
4 |
Hội trường khu phố Long Điền 1, 2 |
0,028 |
ODT |
Phường Long Phước |
5 |
Khu Công viên cây xanh - Hồ nước (trong khu trung tâm hành chính mới) |
6,160 |
TSC |
Phường Long Phước |
6 |
Ban CHQS thị xã (nhận bàn giao Trụ sở Thị ủy) |
0,509 |
TSC |
Phường Long Thủy |
7 |
Công an phường Long Thủy |
0,069 |
TSC |
Phường Long Thủy |
8 |
Gia cố hạ lưu hệ thống thoát nước đường Đinh Tiên Hoàng xuống đường vòng Hồ Long Thủy |
0,500 |
CLN |
Phường Long Thủy |
9 |
Đường D10 (Đăk Sol nối dài) |
2,590 |
CLN, ODT |
Phường Long Thủy |
10 |
Quy hoạch mới trường Mẫu giáo Phước Bình |
1,010 |
NTD |
Phường Phước Bình |
11 |
Hội trường khu phố 1 |
0,060 |
CLN |
Phường Phước Bình |
12 |
Hội trường khu phố 2 |
0,180 |
DGD |
Phường Phước Bình |
13 |
Hội trường và khu thể dục thể thao khu phố Phước Sơn |
0,150 |
|
Phường Phước Bình |
14 |
Hội trường khu phố 3 |
0,015 |
ODT |
Phường Phước Bình |
15 |
Trụ sở công an phường Sơn Giang |
0,200 |
TSC |
Phường Sơn Giang |
16 |
Xây dựng vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Nhơn Hòa 1 (từ ĐT 741 đến trường TH Long Giang) |
0,630 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
17 |
Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị |
5,000 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
18 |
Hội trường khu phố Bình Giang 1 |
0,060 |
DTT |
Phường Sơn Giang |
19 |
Hội trường khu phố Bình Giang 2 |
0,100 |
TSC |
Phường Sơn Giang |
20 |
Thao trường huấn luyện (thủy điện Thác Mơ) |
25,000 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
21 |
Trường mầm non Thác Mơ (Nhận bàn giao từ trường dân tộc nội trú Phước Long) |
1,078 |
DGD |
Phường Thác Mơ |
22 |
Đường vào khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài) |
0,080 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
23 |
Đường ống dẫn nước đường Lê Quý Đôn |
0,480 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
24 |
Trung tâm hành hương Thác Mơ |
2,800 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
25 |
UBND phường Thác Mơ (Nhận bàn giao đất trụ sở kho bạc Phước Long) |
0,067 |
TSC |
Phường Thác Mơ |
26 |
Khu căn cứ quân sự tại xã Long Giang |
30,000 |
CLN |
Xã Long Giang |
27 |
Đường liên thôn Nhơn Hòa 1 đi thôn Nhơn Hòa 2 |
1,851 |
CLN |
Xã Long Giang |
28 |
Đường liên thôn Nhơn Hòa 2 đi thôn 7 |
2,244 |
CLN |
Xã Long Giang |
29 |
Đường thôn 7 đi An Lương |
0,830 |
LUC, CLN, NTD |
Xã Long Giang |
30 |
Xây dựng vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Nhơn Hòa 1 (từ ĐT 741 đến trường tiểu học Long Giang) |
0,720 |
CLN |
Xã Long Giang |
31 |
Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy |
0,912 |
CLN |
Xã Long Giang |
32 |
Bãi rác thị xã Phước Long |
10,680 |
CLN |
Xã Long Giang |
33 |
Căn cứ hậu cần - kỹ thuật trong khu vực phòng thủ (thủy điện Thác Mơ) |
30,400 |
CLN |
Xã Phước Tín |
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759 |
17,450 |
CLN, ONT, DGD, TON |
Xã Phước Tín |
35 |
Chợ Phước Tín |
0,120 |
CLN, ONT |
Xã Phước Tín |
36 |
Trung tâm hành chính xã Phước Tín |
4,000 |
CLN, ONT |
Xã Phước Tín |
37 |
Hội trường thôn Phước Thiện |
0,050 |
CLN |
Xã Phước Tín |
38 |
Hội trường thôn Phước Quả |
0,050 |
CLN |
Xã Phước Tín |
IV |
Huyện Đồng Phú |
873,205 |
|
|
1 |
Tiểu đội Dân quân tự vệ khu công nghiệp Bắc Đồng Phú |
0,600 |
CLN |
Thị trấn Tân Phú |
2 |
Đường Lạc Long Quân nối dài |
0,920 |
CLN |
Thị trấn Tân Phú |
3 |
Đường Ngô Quyền nối dài |
0,920 |
CLN |
Thị trấn Tân Phú |
4 |
Mương thoát nước khu phố Bàu Ké |
0,300 |
CLN |
Thị trấn Tân Phú |
5 |
Khu dân cư đường Phú Riềng Đỏ nối dài từ khu trung tâm hành chính huyện lên khu công nghiệp Bắc Đồng Phú |
17,790 |
CLN |
Thị trấn Tân Phú |
6 |
Mở rộng trạm thu phí QL14 |
0,300 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
7 |
Hạ lưu cống thoát nước QL14 |
0,200 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
8 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm chính) |
0,670 |
DTT |
Xã Đồng Tiến |
9 |
Chuyển đất công sang đất giáo dục |
0,310 |
RSX |
Xã Đồng Tiến |
10 |
Chuyển đất quốc phòng (K882) sang đất ở |
12,000 |
CQP |
Xã Đồng Tiến |
11 |
Nghĩa trang Nhân dân xã |
5,000 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
12 |
Trường mầm non ấp Pa Pếch |
0,100 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
13 |
Trường mầm non ấp Cây Cầy |
0,200 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
14 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
85,700 |
CLN+ONT |
Xã Tân Lập |
15 |
Khu dân cư ấp 2, ấp 9 |
6,000 |
CLN |
Xã Tân Lập |
16 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
56,100 |
CLN+ONT |
Xã Tân Lợi |
17 |
Đường từ trung tâm thương mại Đồng Phú đi xã Tân Lợi |
3,320 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
18 |
Đường Đồng Tiến - Tân Hòa |
1,600 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
19 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tân Lợi |
3,000 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
20 |
Hồ Tân Lợi |
23,210 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
21 |
Thu hồi khoảnh 7, 8 tiểu khu 375 ấp Thạch Màng |
23,850 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lam Sơn |
14,000 |
CLN+ONT |
Xã Đồng Tâm |
23 |
Nhà VH ấp 3 |
0,300 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
24 |
Nhà VH ấp 5 |
0,300 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
25 |
Nhà VH ấp 6 |
0,300 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
26 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
84,070 |
CLN+ONT |
Xã Đồng Tâm |
27 |
Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi |
4,800 |
CLN |
Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi |
28 |
Mở rộng trụ sở Binh đoàn 16 |
6,730 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
29 |
Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi |
1,480 |
CLN |
Xã Tân Hòa, Tân Lợi |
30 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
153,810 |
CLN+ONT |
Xã Tân Hòa |
31 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
92,090 |
CLN+ONT |
Xã Tân Hưng |
32 |
Đường Đồng Phú - Bình Dương |
69,120 |
CLN+ONT |
Xã Tân Phước |
33 |
Nhà văn hóa ấp Sắc Xi |
0,110 |
CLN |
Xã Tân Phước |
34 |
Nhà văn hóa ấp Lam Sơn |
0,090 |
CLN |
Xã Tân Phước |
35 |
Nhà văn hóa ấp Phước Tân |
0,072 |
CLN |
Xã Tân Phước |
36 |
Dự án Công trình QK1 |
37,760 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
37 |
Khu tái định cư Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước |
90,000 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
38 |
Chợ Tân Tiến |
1,349 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
39 |
Điểm tập kết rác ấp Minh Hà |
0,010 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
40 |
Điểm tập kết rác ấp An Hòa |
0,010 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
41 |
Di dời Trụ sở UBND xã |
1,500 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
42 |
Di dời nhà VH ấp An Hòa |
0,500 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
43 |
Di dời nhà VH ấp Minh Hòa |
0,500 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
44 |
Di dời nhà VH ấp Thái Dũng |
0,500 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
45 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp Minh Tân |
0,450 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
46 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp Tân Hà |
0,450 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
47 |
Trạm Biến áp 110 KV và đường dây đấu nối |
1,560 |
CLN |
Xã Tân Tiến Xã Tân Lập |
48 |
Đường tổ 3 và tổ 5 ấp Thuận An |
0,324 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
49 |
Đường giao thông liên ấp Thuận Hòa 1 và Thuận An |
1,800 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
50 |
Kênh tiêu Thuận Tân |
4,420 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
51 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
2,000 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
52 |
Đường liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú |
3,430 |
CLN |
Xã Thuận Lợi, Thuận Phú |
53 |
Cụm công nghiệp Thuận Phú |
50,000 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
54 |
Đường điện hạ thế ấp Bàu Cây Me |
0,540 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
55 |
Trường THCS Thuận Phú |
1,540 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
56 |
Trường mầm non Hoa Hồng |
0,990 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
57 |
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1 |
0,030 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
58 |
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 2 |
0,010 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
59 |
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 3 |
0,030 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
60 |
Khu dân cư gia đình chính sách ấp Thuận Hải |
0,490 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
61 |
Khu tái định cư ấp Thuận Hải |
0,340 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
62 |
Khu dân cư ấp Thuận Phú 2 |
0,670 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
63 |
Khu văn hóa - thể dục thể thao ấp Thuận Phú 3 |
0,840 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
64 |
Khu trung tâm văn hóa - thể dục thể thao ấp Thuận Hải |
1,300 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
65 |
Khu văn hóa - thể dục thể thao ấp Bàu Cây Me |
0,500 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
V |
Huyện Bù Đăng |
575,300 |
|
|
1 |
Khu dân cư văn hóa - giáo dục |
1,145 |
CLN |
TT. Đức Phong |
2 |
Khu dân cư Lý Thường Kiệt |
10,000 |
CLN, ONT |
TT. Đức Phong |
3 |
Khu dân cư và đường D1 nối dài |
7,063 |
CLN, ONT |
TT. Đức Phong |
4 |
Mương thoát nước (đất ông Phi) |
0,012 |
CLN |
TT. Đức Phong |
5 |
Cải tạo suối Đăk Woa |
0,540 |
CLN |
TT. Đức Phong |
6 |
Thu hồi đất để xây dựng vỉa hè QL14 |
3,000 |
ONT, CLN |
TT. Đức Phong |
7 |
Mở rộng trung tâm dạy nghề |
0,750 |
CLN |
TT. Đức Phong |
8 |
Xây dưng trụ sở mới Công an thị trấn |
0,060 |
CLN |
TT. Đức Phong |
9 |
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo |
14,200 |
CLN, ONT |
Xã Bình Minh |
10 |
Nghĩa địa xã |
2,440 |
CLN |
Xã Bình Minh |
11 |
Giáo họ Bình Minh |
0,500 |
CLN |
Xã Bình Minh |
12 |
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
0,620 |
CLN |
Xã Bom Bo |
13 |
Khu dân cư thương mại Bom Bo |
1,240 |
DGD, CLN, ONT |
Xã Bom Bo |
14 |
Trường tiểu học Bom Bo |
2,000 |
CLN |
Xã Bom Bo |
15 |
Quy hoạch mới Trụ sở thôn 5 |
0,170 |
CLN |
Xã Bom Bo |
16 |
Giáo họ Bom Bo |
0,500 |
CLN |
Xã Bom Bo |
17 |
Giáo họ Drê Rhach |
0,500 |
CLN |
Xã Đăk Nhau |
18 |
Bãi rác xã |
1,000 |
CLN |
Xã Đăk Nhau |
19 |
Mở rộng nghĩa địa xã |
1,993 |
CLN |
Xã Đăk Nhau |
20 |
Khu trung tâm xã Đak Nhau |
2,256 |
CLN, ONT |
Xã Đăk Nhau |
21 |
Mở rộng trung tâm văn hóa và Trụ sở thôn Thống Nhất |
0,440 |
CLN |
Xã Đăk Nhau |
22 |
Mở rộng mẫu giáo Hoa Cúc |
0,450 |
CLN |
Xã Đăng Hà |
23 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0,150 |
CLN |
Xã Đăng Hà |
24 |
Trường bắn |
60,000 |
HNK, CLN |
Xã Đoàn Kết |
25 |
Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Bù Đăng |
4,000 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
26 |
Mở rộng nghĩa trang Đức Phong |
1,610 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
27 |
Phim trường Trảng cỏ Bù Lạch |
345,290 |
RSX |
Xã Đồng Nai |
28 |
Mở rộng, nâng cấp đường vào xã Đồng Nai |
31,300 |
ONT, CLN |
Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết |
29 |
Mẫu giáo Tuổi Thơ |
1,200 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
30 |
Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy |
1,270 |
CLN |
Xã Đức Phong |
31 |
Giáo họ Bù Oai |
0,500 |
CLN |
Xã Đường 10 |
32 |
quy hoạch nhà văn hóa thôn 3 |
0,300 |
CLN |
Xã Đường 10 |
33 |
Khu dân cư xã Minh Hưng |
0,380 |
CLN, ONT |
Xã Minh Hưng |
34 |
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
2,800 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
35 |
Bãi rác xã |
1,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
36 |
Đường Hầm đá (Bùi Gia Man) |
1,194 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
37 |
Đường Thác đứng |
0,500 |
CLN, ONT |
Xã Minh Hưng |
38 |
Đường Hưng Phú, thôn 5 |
0,616 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
39 |
Mở rộng chợ Bù Na |
1,702 |
ONT, CLN |
Xã Nghĩa Trung |
40 |
Nghĩa địa xã |
0,800 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
41 |
Chùa Thanh Bình |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
42 |
Giáo họ Sơn Thành |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
43 |
Giáo họ Sơn Lang |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
44 |
Giáo họ Bụi Tre |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
45 |
Mở rộng trường Mẫu giáo Phước Sơn |
0,750 |
CLN |
Xã Phước Sơn |
46 |
Bãi rác xã |
1,000 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
47 |
Giáo họ Thọ Sơn |
0,500 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
48 |
Giáo họ Thọ Sơn |
0,500 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
49 |
Giáo họ Sơn Tùng |
0,500 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
50 |
Giáo họ Bù Dưng |
0,500 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
51 |
Giáo họ Bù Dố |
0,500 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
52 |
Giáo họ Thống Nhất |
0,500 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
53 |
Vùng lõi công trình quân sự |
30,000 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
54 |
Mở rộng, nâng cấp đường đi Sóc Bù Zố |
25,000 |
CLN |
Xã Thọ Sơn, Đắk Nhau |
55 |
Mở rộng, nâng cấp đường vào Thác Đứng |
0,120 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
56 |
Trụ điện 110 KV Bù Đăng - Đắk Klấp - Đắk Nông |
0,010 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
57 |
Thi công các cửa xả, mương dẫn dòng gia cố hạ lưu các cống ngang phát sinh, điều chỉnh thuộc dự án đầu tư, nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn qua huyện Bù Đăng. |
7,930 |
CLN |
Phú Sơn, Thọ Sơn, Đoàn Kết, TT. Đức Phong, Minh Hưng, Đức Liễu, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung |
VI |
Huyện Chơn Thành |
4.962,814 |
|
|
1 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
148,823 |
CLN |
Thị trấn Chơn Thành |
2 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1) |
81,138 |
CLN |
Thị trấn Chơn Thành |
3 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2) |
207,475 |
CLN |
Thị trấn Chơn Thành |
4 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Đồng Tâm) |
12,658 |
CLN |
Thị trấn Chơn Thành |
5 |
Trung tâm thương mại Suối Đôi |
24,000 |
CLN+ODT |
Thị trấn Chơn Thành |
6 |
Đường N3 |
1,887 |
CLN+ODT |
Thị trấn Chơn Thành |
7 |
Trung tâm Văn hóa - thể thao |
1,276 |
NTD |
Thị trấn Chơn Thành |
8 |
Trường mẫu giáo |
0,901 |
DTS |
Thị trấn Chơn Thành |
9 |
Đường N9 nối dài đến đường số 7 |
19,840 |
CLN, ODT |
Thị trấn Chơn Thành |
10 |
Văn phòng khu phố 6 mới |
0,044 |
CLN |
Thị trấn Chơn Thành |
11 |
Bờ kè + đường giao thông Suối Bến Đình |
1,200 |
CLN |
Thị trấn Chơn Thành |
12 |
Bờ kè + đường giao thông Suối Đôi |
1,500 |
CLN |
Thị trấn Chơn Thành |
13 |
Mở rộng đường ĐT751 (khu vực nội ô) |
2,000 |
CLN |
Thị trấn Chơn Thành |
14 |
Thao trường Huấn luyện |
10,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
15 |
Trụ sở Tiểu đội dân quân bảo vệ khu công nghiệp |
0,150 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
16 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
16,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
17 |
Đất sản xuất kinh doanh khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc |
5,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
18 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới |
1,570 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
19 |
Trạm 110KV Khu CN Minh Hưng và đường dây đấu nối |
0,430 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
20 |
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc |
4,160 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
21 |
Kho dự trữ nhà nước |
7,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
22 |
Trung tâm văn hóa thể thao Minh Hưng |
4,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
23 |
Nhà trẻ, mầm non Minh Hưng |
1,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
24 |
Bãi rác huyện |
11,450 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
25 |
Nghĩa địa huyện |
10,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
26 |
Khu dân cư đường liên ấp 2, 3 Minh Hưng |
7,650 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
27 |
Nhà văn hóa ấp 3 A mới |
0,050 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
28 |
Nhà văn hóa ấp 12 |
0,050 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
29 |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
0,260 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
30 |
Đường Minh Hưng - Minh Thạnh |
1,150 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
31 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại Bình Phước Xanh |
13,530 |
CLN |
Xã Minh Lập |
32 |
Chợ Minh Lập |
0,330 |
CLN |
Xã Minh Lập |
33 |
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa |
15,000 |
CLN |
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thành, Minh Thắng |
34 |
Đường Minh Lập - Nha Bích - Minh Thắng (đường ĐH 10) |
13,860 |
CLN |
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng |
35 |
Căn cứ chiến đấu |
20,000 |
CLN |
Xã Minh Long |
36 |
Khu khai thác Kaolin Công ty Phước Lộc Thọ |
2,000 |
CLN |
Xã Minh Long |
37 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật |
25,100 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
38 |
nhà văn hóa ấp 2 |
0,048 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
39 |
nhà văn hóa ấp 4 |
0,009 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
40 |
nhà văn hóa ấp 5 |
0,017 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
41 |
nhà văn hóa ấp 6 |
0,019 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
42 |
nhà văn hóa ấp 7 |
0,022 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
43 |
Đường Quang Minh - Minh Thắng (đường ĐH 09) |
19,620 |
CLN |
Xã Minh Thắng, Quang Minh |
44 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
1.210,964 |
CLN |
Xã Minh Thành |
45 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (tái định cư ấp 4) |
137,763 |
CLN |
Xã Minh Thành |
46 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp 4) |
179,122 |
CLN |
Xã Minh Thành |
47 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (tái định cư ấp 1) |
175,342 |
CLN |
Xã Minh Thành |
48 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (tái định cư ấp 2) |
166,053 |
CLN+NTS+ONT |
Xã Minh Thành |
49 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1) |
110,479 |
CLN |
Xã Minh Thành |
50 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2) |
2,472 |
CLN |
Xã Minh Thành |
51 |
Trạm biến áp 500KV |
20,070 |
CLN |
Xã Minh Thành |
52 |
Đường N2 |
0,070 |
CLN |
Xã Minh Thành |
53 |
Đường N1 |
0,080 |
CLN |
Xã Minh Thành |
54 |
Đường tổ 1, ấp 4 |
0,120 |
CLN |
Xã Minh Thành |
55 |
Đường tổ 1-2, ấp 5 |
0,200 |
CLN |
Xã Minh Thành |
56 |
Đường tổ 6, ấp 3 |
0,020 |
ONT |
Xã Minh Thành |
57 |
Đường tổ 7, ấp 4 |
0,030 |
ONT |
Xã Minh Thành |
58 |
Khu văn hóa xã Minh Thành |
1,000 |
CLN |
Xã Minh Thành |
59 |
nhà văn hóa ấp 1 |
0,265 |
DGD |
Xã Minh Thành |
60 |
nhà văn hóa ấp 3 |
0,200 |
CLN |
Xã Minh Thành |
61 |
nhà văn hóa ấp 5 |
0,680 |
NTD |
Xã Minh Thành |
62 |
Đường Minh Thành - An Long |
10,560 |
CLN |
Xã Minh Thành |
63 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư Nha Bích) |
133,600 |
CLN |
Xã Nha Bích |
64 |
Mương dẫn dòng QL14 |
0,051 |
CLN |
Xã Nha Bích |
65 |
Đường ấp 3-5 |
0,410 |
CLN+ONT |
Xã Nha Bích |
66 |
Chợ Nha Bích |
1,000 |
CLN |
Xã Nha Bích |
67 |
Trụ sở Văn phòng ấp 3 |
0,050 |
CLN |
Xã Nha Bích |
68 |
Trụ sở Văn phòng ấp Suối Ngang |
0,300 |
CLN |
Xã Nha Bích |
69 |
nhà văn hóa ấp Cây Gõ |
0,100 |
CLN |
Xã Quang Minh |
70 |
Trụ sở VH ấp Chà Hòa |
0,075 |
DGD |
Xã Quang Minh |
71 |
Trụ sở Tiểu đội dân quân thường trực bảo vệ khu công nghiệp |
0,150 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
72 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
1.088,479 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
73 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Đồng Tâm) |
194,838 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
74 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Thủ Chánh) |
191,091 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
75 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Mỹ Hưng) |
194,276 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
76 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hòa Vinh 1) |
202,412 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
77 |
Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hòa Vinh 2) |
196,283 |
CLN+ONT |
Xã Thành Tâm |
78 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
13,960 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
79 |
Dự án Đường Hồ Chí Minh |
0,022 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
80 |
Đường điện 110kV (dự án Đường Hồ Chí Minh) |
0,001 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
81 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
0,033 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
82 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Vinh 2 |
0,017 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
83 |
Đường trung tâm hành chính xã |
0,800 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
84 |
Trường mầm non tuổi thơ |
0,600 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
85 |
Đường Hòa Vinh 2 (ĐH 14) |
4,960 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
86 |
Mương thoát nước ngoài khu công nghiệp Becamex |
31,600 |
CLN |
Xã Nha Bích, Minh Thành |
VII |
Huyện Phú Riềng |
250,163 |
|
|
1 |
Khu căn cứ hậu phương vùng lõi |
30,000 |
CLN |
Xã Bình Sơn |
2 |
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn |
3,000 |
CLN |
Xã Bình Sơn |
3 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 1 |
0,076 |
DGD |
Xã Bình Sơn |
4 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 2 |
0,075 |
DTT |
Xã Bình Sơn |
5 |
Sân vận động Bình Tân |
1,000 |
CLN |
Xã Bình Tân |
6 |
Khu xây dựng Ban Chỉ huy quân sự huyện |
5,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
7 |
Thao trường huấn luyện |
22,190 |
CLN |
Xã Bù Nho |
8 |
Công an huyện |
6,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
9 |
Trạm Cảnh sát giao thông đường ĐT 741 |
0,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
10 |
Đội Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
1,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
11 |
Đất giao thông (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới) |
37,640 |
CLN+NTS |
Xã Bù Nho |
12 |
Trạm biến áp 110KV (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới) |
0,750 |
CLN |
Xã Bù Nho |
13 |
Điện lực Phú Riềng |
1,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
14 |
Bưu điện huyện |
0,240 |
CLN |
Xã Bù Nho |
15 |
Viễn thông huyện |
0,240 |
CLN |
Xã Bù Nho |
16 |
Đài truyền thanh, truyền hình |
0,180 |
CLN |
Xã Bù Nho |
17 |
Quảng trường trung tâm |
4,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
18 |
Trung tâm hội nghị |
2,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
19 |
Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ |
1,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
20 |
Thư viện điện tử huyện |
0,150 |
CLN |
Xã Bù Nho |
21 |
Trung tâm y tế huyện và Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
22 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị - Trung tâm giáo dục thường xuyên |
2,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
23 |
Trung tâm dạy nghề |
0,800 |
CLN |
Xã Bù Nho |
24 |
Trung tâm văn hóa thể thao và Nhà thi đấu đa năng huyện |
3,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
25 |
Đất dân cư (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới) |
17,720 |
CLN |
Xã Bù Nho |
26 |
Trụ sở Huyện ủy |
3,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
27 |
Tòa án nhân dân huyện |
0,800 |
CLN |
Xã Bù Nho |
28 |
Viện kiểm sát nhân dân |
0,600 |
CLN |
Xã Bù Nho |
29 |
Chi cục thi hành án dân sự |
0,200 |
CLN |
Xã Bù Nho |
30 |
Cơ quan khối Đảng và các hội |
3,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
31 |
Trụ sở HĐND và UBND huyện |
3,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
32 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
33 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
34 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
35 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
36 |
Phòng Thanh tra + Tiếp dân |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
37 |
Phòng Tư pháp |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
38 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,280 |
CLN |
Xã Bù Nho |
39 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
40 |
Phòng Nội vụ |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
41 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0,280 |
CLN |
Xã Bù Nho |
42 |
Phòng Y tế và Hội Chữ thập đỏ |
0,250 |
CLN |
Xã Bù Nho |
43 |
Ban Quản lý dự án |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
44 |
Nhà công vụ Huyện ủy |
0,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
45 |
Nhà công vụ Khối Chính quyền |
0,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
46 |
Trạm khuyến nông - khuyến ngư |
0,200 |
CLN |
Xã Bù Nho |
47 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật |
0,200 |
CLN |
Xã Bù Nho |
48 |
Trạm chăn nuôi và thú y |
0,200 |
CLN |
Xã Bù Nho |
49 |
Chi cục thuế |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
50 |
Kho bạc |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
51 |
Bảo hiểm xã hội |
0,230 |
CLN |
Xã Bù Nho |
52 |
Đội quản lý thị trường |
0,200 |
CLN |
Xã Bù Nho |
53 |
Đội quản lý đô thị, đội công trình công cộng |
0,400 |
CLN |
Xã Bù Nho |
54 |
Chi cục thống kê |
0,150 |
CLN |
Xã Bù Nho |
55 |
Đất dự trữ hành chính |
1,300 |
CLN |
Xã Bù Nho |
56 |
Ngân hàng chính sách xã hội (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới) |
0,260 |
CLN |
Xã Bù Nho |
57 |
Ngân hàng NN và PTNT (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới) |
0,260 |
CLN |
Xã Bù Nho |
58 |
Ngân hàng Công thương (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới) |
0,260 |
CLN |
Xã Bù Nho |
59 |
Đất dự trữ thương mại dịch vụ (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới) |
0,750 |
CLN |
Xã Bù Nho |
60 |
Cây xanh (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới) |
24,800 |
CLN |
Xã Bù Nho |
61 |
Trạm y tế trung tâm xã |
0,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
62 |
Trường Mẫu giáo trung tâm xã |
0,500 |
CLN |
Xã Bù Nho |
63 |
Trụ sở UBND xã Bù Nho (mới) |
1,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
64 |
Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 1 |
0,200 |
CLN+DYT |
Xã Bù Nho |
65 |
Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 2 |
0,085 |
CLN |
Xã Bù Nho |
66 |
Trường Mẫu giáo Long Bình |
0,500 |
CLN |
Xã Long Bình |
67 |
Trường mẫu giáo Tuổi Thơ |
1,000 |
CLN |
Xã Long Bình |
68 |
Sân vận động xã Long Bình |
1,500 |
CLN |
Xã Long Bình |
69 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
0,207 |
CLN |
Xã Long Bình |
70 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
0,250 |
CLN |
Xã Long Hà |
71 |
Đường thôn Bù Ka 1 |
1,200 |
CLN |
Xã Long Hà |
72 |
nhà văn hóa thôn Thanh Long |
0,250 |
CLN |
Xã Long Hà |
73 |
Bán đấu giá đất lô 23 |
0,935 |
CLN |
Xã Long Hưng |
74 |
Nghĩa trang cụm thôn 4,5,6,7 xã Long Hưng |
1,000 |
CLN |
Xã Long Hưng |
75 |
Trạm cấp nước xã Long Tân |
0,162 |
TMD |
Xã Long Tân |
76 |
Bãi rác huyện |
20,000 |
CLN |
Xã Long Tân |
77 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0,867 |
DTT |
Xã Long Tân |
78 |
Trường mẫu giáo Phú Riềng |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
79 |
Sân vận động Phú Riềng |
2,120 |
DTT |
Xã Phú Riềng |
80 |
Bãi rác xã Phú Riềng |
1,680 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
81 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Riềng |
5,000 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
82 |
Khu trung tâm xã mới Phú Riềng |
3,000 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
83 |
Trường mẫu giáo - tiểu học thôn Phú Bình |
0,100 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
84 |
Trường mẫu giáo - tiểu học thôn Phú Thuận |
0,100 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
85 |
Trường tiểu học thôn Phú Bình |
1,000 |
CLN |
Xã Phú Trung |
86 |
Trụ sở UBND xã Phú Trung (mới) |
1,000 |
CLN |
Xã Phú Trung |
87 |
Nhà văn hóa thôn Phú Tâm |
0,205 |
DYT |
Xã Phú Trung |
88 |
Trung tâm văn hóa khu vui chơi xã Phú Trung |
0,942 |
TMD |
Xã Phú Trung |
89 |
Khu trung tâm xã Phú Trung |
9,670 |
CLN |
Xã Phú Trung |
90 |
Bãi rác xã Phú Trung |
1,000 |
CLN |
Xã Phú Trung |
91 |
Trường tiểu học Chu Văn An |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Tân |
92 |
Trường tiểu học Trần Phú |
0,750 |
CLN |
Xã Phước Tân |
93 |
Bãi rác xã Phước Tân |
2,000 |
CLN |
Xã Phước Tân |
94 |
Nghĩa địa thôn Đồng Tháp |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Tân |
95 |
Nghĩa địa thôn Bàu Đỉa |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Tân |
96 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm |
0,500 |
CLN |
Xã Phước Tân |
97 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến |
0,500 |
CLN |
Xã Phước Tân |
98 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tháp |
0,500 |
CLN |
Xã Phước Tân |
99 |
Nhà văn hóa thôn Bàu Đỉa |
0,500 |
CLN |
Xã Phước Tân |
VIII |
Huyện Bù Gia Mập |
113,427 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Bình Thắng mới + Bia tưởng niệm |
0,484 |
DTT |
Xã Bình Thắng |
2 |
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng A |
2,000 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
3 |
Bãi trung chuyển rác |
1,000 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
4 |
Nhà văn hóa Thôn 4 |
0,050 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
5 |
Đường Đăk Côn - Bù Rên |
1,356 |
CLN |
Xã Bù Gia Mập |
6 |
Bãi trung chuyển rác |
0,500 |
CLN |
Xã Bù Gia Mập |
7 |
Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1 |
2,352 |
CLN, RSX, RPH, SON |
Xã Bù Gia Mập |
8 |
Đường từ ĐT 760 đến trung tâm xã Bù Gia Mập |
20,811 |
CLN, RSX, RPH |
Xã Bù Gia Mập |
9 |
Trường mẫu giáo Măng Non |
1,000 |
CLN |
Xã Đa Kia |
10 |
Nghĩa địa thôn 5 |
5,000 |
CLN |
Xã Đa Kia |
11 |
Điểm Trường mẫu giáo Măng Non |
0,400 |
DTT |
Xã Đa Kia |
12 |
Tổ điện Bù Gia Mập |
0,100 |
CLN |
Xã Đa Kia |
13 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,030 |
CLN |
Xã Đa Kia |
14 |
Trường Mầm Non Tuổi Hồng |
0,500 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
15 |
Trường Tiểu học Trương Định |
2,000 |
CLN, TMD |
Xã Đăk Ơ |
16 |
Khu vui chơi giải trí nhà văn hóa thôn 10 |
1,200 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
17 |
Điểm Trường Tiểu học Nguyễn Huệ + Mẫu Giáo |
0,300 |
CLN |
Xã Đức Hạnh |
18 |
Mở rộng chợ Đức Hạnh |
0,483 |
CLN |
Xã Đức Hạnh |
19 |
Bãi rác xã Đức Hạnh |
1,000 |
CLN |
Xã Đức Hạnh |
20 |
Đường qua đồi Tranh |
0,432 |
CLN, DGD |
Xã Đức Hạnh |
21 |
Trụ sở Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Bù Gia Mập |
0,200 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
22 |
Công An xã Phú Nghĩa |
0,414 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
23 |
Trụ sở UBND xã Phú Nghĩa mới |
0,576 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
24 |
Trường tiểu học Hoàng Diệu |
1,000 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
25 |
Trường Trung học cơ sở Phú Nghĩa |
1,000 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
26 |
Trường mẫu giáo Phú Nghĩa |
0,550 |
CLN, DGD |
Xã Phú Nghĩa |
27 |
Bưu điện xã Phú Nghĩa |
0,350 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
28 |
Trạm y tế xã Phú Nghĩa |
0,360 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
29 |
Bãi rác trung tâm Phú Nghĩa |
3,169 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
30 |
Khu cây xanh xã Phú Nghĩa |
3,494 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
31 |
Quốc lộ 14C |
29,253 |
CLN, RSX |
Xã Phú Nghĩa |
32 |
Bến xe huyện Bù Gia Mập |
3,000 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
33 |
Đường vào đội 3 thôn Khắc Khoan |
0,722 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
34 |
Đường ĐT 741 - đội 6 Thôn BGP1 |
0,295 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
35 |
Đường ĐT 741 - Thủy điện Phú Tân |
1,328 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
36 |
Đường vành đai trung tâm hành chính huyện |
6,178 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
37 |
Đường giao thông nội ô trung tâm hành chính |
4,322 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
38 |
Khu I Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập |
2,146 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
39 |
Xây dựng điểm lẻ trường tiểu học Kim Đồng |
2,160 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
40 |
Mở rộng chợ Phú Văn |
2,730 |
CLN |
Xã Phú Văn |
41 |
Đường từ ĐT 760 đến trung tâm xã Bù Gia Mập |
5,259 |
RSX, RPH |
Xã Phú Văn |
42 |
Đường và cầu chợ Phú Văn đi vào thôn Đăk Son |
2,011 |
CLN, RSX |
Xã Phú Văn |
43 |
Đường từ Bình Tiến 1 - Bình Tân (Đường vào trung tâm xã Phước Minh) |
0,662 |
CLN |
Xã Phước Minh |
44 |
Trung tâm thương mại xã Phước Minh |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Minh |
45 |
Nhà văn hóa thôn Bình Tiến 2 |
0,250 |
CLN |
Xã Phước Minh |
IX |
Huyện Hớn Quản |
1.105,724 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa và Nhà thi đấu đa năng (mở rộng) |
0,400 |
CLN |
Xã An Khương |
2 |
Nhà văn hóa ấp 7 |
0,200 |
CLN |
Xã An Khương |
3 |
Chợ An Khương |
1,400 |
CLN |
Xã An Khương |
4 |
Nghĩa trang nhân dân |
2,700 |
CLN |
Xã An Khương |
5 |
Văn phòng ấp Phố Lố |
0,262 |
PNK |
Xã An Phú |
6 |
Sân vận động xã |
1,790 |
CLN |
Xã An Phú |
7 |
Trường tiểu học ấp Đồng Tân |
2,000 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
8 |
Văn phòng ấp Đồng Tân |
0,500 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
9 |
Mở rộng nghĩa địa ấp 3 |
1,000 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
10 |
Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu |
0,150 |
CLN |
Xã Minh Đức |
11 |
Nhà văn hóa ấp 1B |
0,150 |
CLN |
Xã Minh Đức |
12 |
Khu thể dục thể thao trung tâm xã |
4,000 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
13 |
Chợ Minh Tâm |
2,000 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
14 |
Mở rộng trường tiểu học Phước An A |
0,465 |
CLN |
Xã Phước An |
15 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Phước An |
0,531 |
CLN |
Xã Phước An |
16 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp |
1,433 |
CLN |
Xã Tân Hiệp |
17 |
Trường tiểu học Tân Hiệp |
1,400 |
CLN |
Xã Tân Hiệp |
18 |
Nhà văn hóa ấp 8 |
0,210 |
CLN |
Xã Tân Hiệp |
19 |
Chợ ấp 8 Tân Hiệp |
1,800 |
CLN |
Xã Tân Hiệp |
20 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
2,000 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
21 |
Cụm công nghiệp Lê Vy |
20,000 |
CLN |
Xã Tân Khai |
22 |
Mở rộng trường Tiểu học Tân Khai B |
0,971 |
CLN |
Xã Tân Khai |
23 |
Đường vào khu công nghiệp Tân Khai |
10,000 |
CLN |
Xã Tân Khai |
24 |
quy hoạch Trường tiểu học Tân Khai A |
1,000 |
PNK |
Xã Tân Khai |
25 |
Mở rộng trường tiểu học Tân Lợi |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
26 |
Nghĩa trang nhân dân |
2,000 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
27 |
Nhà trẻ ấp 4 |
0,700 |
CLN |
Xã Tân Quan |
28 |
Trường mầm non ấp 4 |
1,000 |
CLN |
Xã Tân Quan |
29 |
Nhà văn hóa cộng đồng ấp 4 |
0,109 |
PNK |
Xã Tân Quan |
30 |
Nhà văn hóa ấp Long Bình |
0,101 |
CLN |
Xã Tân Quan |
31 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0,501 |
CLN |
Xã Tân Quan |
32 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
0,180 |
CLN |
Xã Tân Quan |
33 |
Nghĩa địa Long Bình |
2,977 |
CLN |
Xã Tân Quan |
34 |
Trường tiểu học Sóc Bù Dinh |
0,459 |
CLN |
Xã Thanh An |
35 |
Trường mẫu giáo Thanh An |
0,320 |
CLN |
Xã Thanh An |
36 |
Nhà văn hóa ấp Trà Thanh |
0,250 |
CLN |
Xã Thanh An |
37 |
Nhà văn hóa ấp Phùm Lu |
0,250 |
CLN |
Xã Thanh An |
38 |
Nhà văn hóa xã Thanh Bình |
0,600 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
39 |
Trường mẫu giáo Thanh Bình |
1,046 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
40 |
Trường tiểu học Thanh Bình |
1,500 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
41 |
Xây dựng điểm chợ Thanh Bình |
0,125 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
42 |
Đất đối ứng thực hiện dự án xây dựng mới đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT |
47,950 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
43 |
Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico |
655,000 |
RSX |
Xã Đồng Nơ |
44 |
Khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước |
198,060 |
CLN |
Xã An Phú, Minh Tâm |
45 |
Xây dựng nhà máy xi măng Minh Tâm |
124,800 |
CLN |
Xã An Phú, Minh Tâm |
46 |
Bãi rác xã Minh Tâm |
10,800 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
47 |
Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0,485 |
CHN, CLN |
Xã An Phú, Minh Tâm |
X |
Huyện Lộc Ninh |
1.457,403 |
|
|
1 |
Mở rộng QL13 |
0,100 |
ODT |
Thị trấn Lộc Ninh |
2 |
Thu hồi đất quốc phòng giao địa phương |
2,929 |
DQP |
Thị trấn Lộc Ninh |
3 |
Thu hồi đất dân lấn chiếm tại Sân bay Lộc Ninh |
33,3 |
DQP |
Thị trấn Lộc Ninh |
4 |
Nghĩa địa xã Lộc Điền |
3,500 |
CLN |
Xã Lộc Điền |
5 |
Đường Trảng Đá |
1,470 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
6 |
Trung tâm văn hóa xã |
0,270 |
TSC |
Xã Lộc Hưng |
7 |
Trường Mẫu giáo |
1,200 |
CLN |
Xã Lộc Hưng |
8 |
Nhà văn hóa ấp Tân Lợi |
0,250 |
CLN |
Xã Lộc Phú |
9 |
Nhà văn hóa ấp Tân Hai |
0,110 |
CLN |
Xã Lộc Phú |
10 |
Chốt dân quân biên giới |
2,000 |
RSX |
Xã Lộc Tấn |
11 |
Khu công nghiệp đặc thù |
120,000 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
12 |
Đường Tà Thiết - Hoa Lư |
30,300 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
13 |
Đường Tà Thiết - Hoa Lư |
12,010 |
RSX |
Xã Lộc Tấn |
14 |
Chốt dân quân biên giới |
4,000 |
RSX |
Xã Lộc Thành |
15 |
Khu Di tích lịch sử và du lịch Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết |
380,000 |
RSX |
Xã Lộc Thành |
16 |
Chốt dân quân biên giới |
6,000 |
RSX |
Xã Lộc Thạnh |
17 |
Khu công nghiệp đặc thù |
280,000 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
18 |
Đường Tà Thiết - Hoa Lư |
14,340 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
19 |
Đường Tà Thiết - Hoa Lư |
12,420 |
RSX |
Xã Lộc Thạnh |
20 |
Khu bán ngập hồ Lộc Thạnh |
0,094 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
21 |
Chốt dân quân biên giới |
2,000 |
RSX |
Xã Lộc Thiện |
22 |
Đường Tà Thiết - Hoa Lư |
10,440 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
23 |
Đường Tà Thiết - Hoa Lư |
9,290 |
RSX |
Xã Lộc Thiện |
24 |
Nghĩa địa |
4,000 |
RSX |
Xã Lộc Thiện |
25 |
Đường ấp 11B - ấp 10 |
1,190 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
26 |
Đường tổ 7 - ấp 10 |
0,420 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
27 |
Đường tổ 4 - ấp Vườn Bưởi |
1,540 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
28 |
Đường tổ 9 - ấp K54 |
1,330 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
29 |
Cửa khẩu Lộc Thịnh |
420,740 |
RSX |
Xã Lộc Thịnh |
30 |
Trường tiểu học + mẫu giáo Sao Sáng |
1,000 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
31 |
Trụ sở ấp 6 |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
32 |
Trụ sở ấp 7 |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
33 |
Trụ sở ấp 11 |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
34 |
Đất chợ |
1,000 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
35 |
Trụ sở ấp 3A |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
36 |
Trường mẫu giáo Sao Sáng |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
37 |
Căn cứ hậu cần |
20,000 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
38 |
Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước |
78,460 |
RSX |
Xã Lộc Thịnh |
39 |
Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0,200 |
CHN, CLN |
Xã Lộc Thịnh |
XI |
Huyện Bù Đốp |
1.534,240 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Thanh Tâm |
0,020 |
CLN |
Thị trấn Thanh Bình |
2 |
Kênh thủy lợi công trình sau đập Cần Đơn |
0,070 |
DTL |
Thị trấn Thanh Bình |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT759 |
0,950 |
CLN, ODT |
Thị trấn Thanh Bình |
4 |
Trường dân tộc nội trú và sân vận động |
5,000 |
ODT |
Thị trấn Thanh Bình |
5 |
Mở rộng đường ấp 3 tuyến từ nhà ông Hiệp đến nhà Đốc |
0,500 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
6 |
Mở rộng đường ấp 4 đi ấp Bù Tam, tuyến từ nhà ông Tình đến nhà Điểu Ly |
0,620 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
7 |
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ngã ba đến nhà Điểu Keng |
0,260 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
8 |
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ông Dương đến nghĩa địa |
0,260 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
9 |
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ông Phạm Thanh Bình đến đường nhựa hiện hữu |
0,230 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
10 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Hưng Phước |
0,500 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
11 |
Mở rộng trường mẫu giáo Hưng Phước |
0,200 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
12 |
Mở rộng trường tiểu học Hưng Phước |
0,200 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
13 |
Quy hoạch mới nghĩa trang |
5,000 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
14 |
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân |
5,510 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
15 |
Chợ Hưng Phước |
0,310 |
TSC |
Xã Hưng Phước |
16 |
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu |
495,000 |
RSX |
Xã Hưng Phước, xã Phước Thiện |
17 |
Dự án an sinh xã hội (chuyển đổi đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm) |
63,790 |
RSX |
Xã Phước Thiện |
18 |
Trường bắn của Bộ CHBĐ Biên Phòng |
30,000 |
RSX |
Xã Phước Thiện |
19 |
Mở rộng đường ấp Điện Ảnh |
1,000 |
CLN, DGT |
Xã Phước Thiện |
20 |
Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện |
0,400 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
21 |
Mở rộng trường tiểu học Phước Thiện |
0,700 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
22 |
Sân vận động xã |
2,000 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
23 |
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp Cửa khẩu Tân Thành |
317,180 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Tân Thành |
24 |
Khu khai thác than bùn giao cho Công ty Thanh Tòng |
173,130 |
CSD |
Xã Tân Thành |
25 |
Khu khai thác than bùn giao cho Công ty Thế Kỷ |
323,130 |
CSD |
Xã Tân Thành |
26 |
Trụ sở ấp Tân Phú |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Thành |
27 |
Trụ sở ấp Tân Phong |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Thành |
28 |
Trụ sở ấp Tân Lập |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Thành |
29 |
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân |
8,230 |
CLN |
Xã Tân Thành |
30 |
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân |
12,880 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
31 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật |
20,000 |
CLN |
Xã Thanh Hòa |
32 |
Đập dâng ấp 4 |
0,660 |
DTL |
Xã Thanh Hòa |
33 |
Mở rộng nghĩa địa ấp 4 |
3,000 |
CLN |
Xã Thanh Hòa |
34 |
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân |
9,330 |
CLN |
Xã Thanh Hòa |
35 |
Nâng cấp và xây dựng mới QL 14C |
8,640 |
CLN, ONT |
Xã Thiện Hưng |
36 |
Nhà máy xử lý nước sạch |
0,050 |
CLN, ONT, SON |
Xã Thiện Hưng |
37 |
Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân |
14,310 |
CLN |
Xã Thiện Hưng |
38 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ Km24+250-Km40+500 |
30,880 |
CLN, ONT |
Xã Thiện Hưng, xã Phước Thiện, xã Hưng Phước |
39 |
Di dời trường tiểu học Thiện Hưng C |
0,150 |
CLN |
Xã Thiện Hưng |
|
Tổng |
11.325,191 |
|
|
Ghi chú (*):
LUA: Đất trồng lúa
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
CQP: Đất quốc phòng
TMD: Đất thương mại dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DTT: Đất cơ sở thể dục thể thao
SON: Đất sông suối
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
PNK: Đất phi nông nghiệp khác
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về xét tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp và hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2025 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên một số tuyến đường mới tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ chi tiêu tài chính cho giải thi đấu thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ngoài đối tượng đã được quy định tại Quyết định 78/2001/QĐ-TTg Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội xã đặc biệt khó khăn do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng hạng mục công trình ở xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua đề án Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2016 định hướng đến năm 2019 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 kèm theo Nghị quyết 70/2011/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện và tham quan công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012