Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1442/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 23/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 164/TTr-SVHTTDL ngày 23/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2019.
1. Thu hồi, xóa bỏ 01 Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Văn hóa cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ (bao gồm thu hồi, xóa bỏ quy trình tại khoản 1 Điều này) nội dung thông tin của quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với 02 thủ tục hành chính được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao; khẩn trương hoàn thành xong trước ngày 01/9/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
||
1. |
BVH-CMU-278903 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ về việc quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2019) |
Cấp tỉnh: Tổng số có 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau” 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ website http://sovhttdldvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (thực hiện thí điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện/quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép tại thành phố Cà Mau là 15.000.000 đồng/giấy; - Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép tại các khu vực khác là 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BVH- 279113” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (thực hiện thí điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện/quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BVH- 279115” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cấp tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính mới ban hành./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
02 |
0 |
02 |
0 |
* |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
1. |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
X |
|
X |
|
2. |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
X |
|
X |
|
Tổng cộng có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Văn hóa
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa (không liên thông)
1.1. Thủ tục: Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
a) Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Quản lý văn hóa |
1,5 ngày làm việc |
3. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình ký |
|
Phòng Quản lý văn hóa |
01 ngày làm việc |
5. |
Lãnh đạo sở phê duyệt |
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
1.2. Thủ tục: Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
a) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
b) Quy trình giải quyết:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
|
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Quản lý văn hóa |
1,5 ngày làm việc |
3. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình ký |
|
Phòng Quản lý văn hóa |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Lãnh đạo sở phê duyệt |
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 02 quy trình thủ tục hành chính được phê duyệt./.
Quyết định 788/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực môi trường và giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2019-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật và Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản, Quy hoạch - Kiến trúc, Hạ tầng - kỹ thuật, Quản lý chất lượng công trình xây dựng mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại năm 2018 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện thay thế bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020" Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2011 về Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Kon Tum Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt danh sách hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 20/03/2010
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2007 quy chế Tổ chức hoạt động của Ban chỉ đạo Giảm nghèo tỉnh Bình Định Ban hành: 26/11/2007 | Cập nhật: 25/07/2013