Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 788/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 06/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 788/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau ban hành Đề án về đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 31/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về rà soát, lập Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 281/TTr-STNMT ngày 22/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
2. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
2.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
3. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
3.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
3.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
4. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
4.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, đã cắt giảm 20 ngày, tiếp tục cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
4.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
5. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (Sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; khai thác, sử dụng để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng nước dưới 100.000 m3/ngày đêm)
5.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
5.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
6. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (Sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; khai thác, sử dụng để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng nước dưới 100.000 m3/ngày đêm)
6.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
6.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
7. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm).
7.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
7.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
8. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm).
8.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
8.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
9. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
9.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 21 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 11 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 10 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 09 ngày.
9.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 06 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 04 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
10. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
10.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 10 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 09 ngày.
10.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết 04 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
11. Thủ tục: Đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
11.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 05 ngày làm việc, không cắt giảm, thực hiện 05 ngày.
11.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 03 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 02 ngày.
12. Thủ tục: Đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
12.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 09 ngày.
12.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 06 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 03 ngày.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
1. Thủ tục: Giao khu vực biển
1.1. Thời gian giải quyết: theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 21 ngày, thực hiện 46 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh quyết định; thông báo và trả kết quả (bao gồm thời gian bàn giao thực địa). Thời gian giải quyết: 41 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
2. Thủ tục: Gia hạn quyết định giao khu vực biển
2.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 52 ngày làm việc, cắt giảm 16 ngày, thực hiện 36 ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả. Thời gian giải quyết: 31 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
3. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
3.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 42 ngày làm việc, cắt giảm 11 ngày, thực hiện 31 ngày.
3.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả. Thời gian giải quyết: 26 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
4. Thủ tục: Trả lại khu vực biển
4.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 52 ngày làm việc, cắt giảm 16 ngày, thực hiện 36 ngày.
4.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả. Thời gian giải quyết: 31 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
5. Thủ tục: Thu hồi khu vực biển
5.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp có kết luận về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các điểm a, c và d, khoản 1, Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP , thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 08 ngày, thực hiện 37 ngày;
- Trường hợp khu vực biển đã giao có quyết định để sử dụng phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, thời gian giải quyết theo quy định là 35 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 29 ngày.
5.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh quyết định thu hồi khu vực biển, thông báo và trả kết quả.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp có kết luận về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các Điểm a, c và d, Khoản 1, Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP): 30 ngày.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp khu vực biển đã giao có quyết định để sử dụng phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia): 22 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 07 ngày.
Ghi chú: Trong quá trình giải quyết TTHC lĩnh vực biển và hải đảo, trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường (đã cắt giảm 10 ngày so với quy định).
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
1.1. Thời hạn giải quyết
- Thời gian thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 20 ngày.
- Thời gian phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định là 20 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường): 20 ngày;
+ Thời gian giải quyết (trường hợp phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường): 10 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
2. Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
2.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 22 ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 17 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày./.
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông các tuyến đường tỉnh của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND về tổ chức các hoạt động tuyên truyền, tổ chức lễ kỷ niệm, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao, triển lãm, thông tin trong các ngày lễ lớn và sự kiện lịch sử quan trọng năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND về triển khai công tác kiểm tra, hậu kiểm về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND về triển khai công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2020 Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND về tổng kết thực hiện chương trình phòng, chống ma túy đến năm 2020 Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 70/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2020 triển khai Chương trình quốc gia về Quản lý nhu cầu điện và Chương trình Thúc đẩy phát triển điện mặt trời mái nhà giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND về tổng kết thực hiện Chương trình phòng, chống ma túy đến năm 2020 Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án “Điều động Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình” Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Kế hoạch 22/KH-UBND về hợp tác phát triển du lịch 8 tỉnh Tây Bắc mở rộng năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 18-CT-TTg về “Nâng cao hiệu quả công tác nhân đạo và hoạt động chữ thập đỏ trong tình hình mới” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2019 về khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, nhất là xây dựng nông thôn mới, dự án tác động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội và cơ chế chính sách huy động các nguồn lực nhằm đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng nông thôn mới Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2019 về chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Nghị định 160/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2018 về thực hiện khai thác tốt tiềm năng kinh tế biển trở thành kinh tế mũi nhọn của tỉnh Trà Vinh gắn với thu hút đầu tư vào Khu kinh tế Định An Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 25/06/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2018 về triển khai, thực hiện việc giải quyết chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND về thông tin đối ngoại tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2018 về tuyên truyền Luật Thủy sản năm 2017 và chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU) Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chiến lược quốc gia phát triển ngành Dược giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018) Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND về nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 410/QĐ-TTg Kế hoạch triển khai thi hành Luật đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tổ chức và hoạt động của Cộng tác viên thủy sản tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 445/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Kế hoạch 22/KH-UBND hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Hòa Bình năm 2017 Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg về tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trung tâm Chăm sóc trẻ em khuyết tật vào Trung tâm Công tác xã hội Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Kế hoạch 22/KH-UBND kết nối thông tin với Cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam và Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài năm 2017 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2017 tuyển sinh lớp đầu cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông năm học 2017-2018 Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Kế hoạch 22/KH-UBND thực hiện Đề án “Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước” năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 tại khu đất thực hiện dự án trường Tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông Kiều Mai thuộc ô quy hoạch GS 3-3 (phần quy hoạch sử dụng đất và tổ chức không gian) Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Kế hoạch 22/KH-UBND về phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 triển khai Quyết định 2361/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 rà soát, lập danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Hà trên cơ sở sáp nhập Trung tâm dạy nghề huyện Sơn Hà và Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hướng nghiệp huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân” trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với quặng antimon do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 triển khai việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của Thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi, mức đóng góp và chế độ miễn giảm, hỗ trợ đóng góp trong công tác cai nghiện ma túy và mức chi cho công tác tổ chức, quản lý cai nghiện ma túy Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 về việc Sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức, bộ máy của Quỹ Bảo trợ trẻ em Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Kế hoạch 22/KH-UBND về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 19/05/2018
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2015 thực hiện Quyết định về thành lập Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 25/2014/QĐ-UBND phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 22/KH-UBND năm 2014 thực hiện "Chiến lược quốc gia phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2014 tiếp tục thực hiện Kết luận 06-KL/TU về nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục đẩy mạnh phát triển công nghiệp giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Kế hoạch 22/KH-UBND công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở năm 2014 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2014 thực hiện Đề án tổng thể Bảo vệ môi trường làng nghề đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 về mẫu báo cáo, biên bản cho đơn vị chủ rừng sử dụng khi phát hiện hành vi vi phạm nội dung vụ vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2014 thực hiện Quyết định 1110/QĐ-TTg và Quyết định 44/2012/QĐ-TTg Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 sử dụng địa danh "Đồng Giao" của tỉnh Ninh Bình dùng cho sản phẩm Dứa của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 2108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổ chức xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015 theo Quyết định 30/2012/QĐ-TTg Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức bộ máy, xác định vị trí việc làm, xác định cơ chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Bắc Ninh với các hội thành viên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Long An Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2012 phát triển công nghệ thông tin và truyền thông giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Sóc Trăng, nhằm thực hiện Quyết định 1755/QĐ-TTg của Chính phủ Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 180/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Trung tâm hỗ trợ đầu tư và đấu thầu Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 28/11/2019
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2011 thực hiện Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 17/06/2015
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2010 về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề cương chi tiết và dự toán kinh phí quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2009-2015 Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 07/05/2014
Kế hoạch 22/KH-UBND triển khai đề án hỗ trợ phát triển Trung tâm y tế dự phòng tuyến huyện giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 08/04/2011
Kế hoạch số 22/KH-UBND về việc triển khai thực hiện công tác tiếp nhận nhà cơ quan tự quản và bán nhà theo Nghị định 61/CP năm 2006 trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Kế hoạch 22/KH-UBND về kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 30/01/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Kế hoạch 22/KH-UBND về kiểm tra, xử lý xe ô tô vi phạm quy định về tải trọng, kích thước thành thùng và vi phạm trật tự an toàn giao thông năm 2021 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 02/03/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021