Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 70/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày ban hành: | 25/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1800/TTr-SNN ngày 21/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này .
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chínhmới ban hành
|
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
|
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||
I |
Lĩnh vực môi trường |
|||||||
1 |
B-BNN-287745-TT |
Công nhận làng nghề |
Nghị định số 52/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn; |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 14 ngày |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ |
Không |
|
2 |
B-BNN-287746-TT |
Công nhận nghề truyền thống |
Nghị định số 52/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn; |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 14 ngày |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ |
Không |
|
3 |
B-BNN-287747-TT |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Nghị định số 52/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn; |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 14 ngày |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Khoa học-Kỹ thuật |
|||||||
1 |
BNN-288391 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nghị định số 19/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Nghị định số 19/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 04 năm 2018 ) |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 3 ngày |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ |
Không |
|
2 |
BNN-288392 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nghị định số 19/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Nghị định số 19/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 04 năm 2018 ) |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 3 ngày |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ |
Không |
|
3 |
BNN-288390 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, lên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018)
|
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 14 ngày. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 10 ngày |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ |
Không |
|
III |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||||
1 |
BNN 288337 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 0,5 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
2 |
BNN 288338 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 0,5 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
3 |
BNN-288339 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 19 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
4 |
BNN-288340 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 19 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
5 |
BNN- 288345 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 02 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
6 |
BNN- 288346 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 02 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
7 |
BNN- 288347 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 06 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
8 |
BNN-288343 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 8 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
9 |
BNN-288344 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 8 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
10 |
BNN-288351 |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 06 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
||
11 |
BNN- 288205 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 8 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
12 |
BNN- 288352 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 06 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
|
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||||
I |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||||
1 |
BNN-288353 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố (nhận hồ sơ và trả kết quả): 3 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại phòng chuyên môn và trình UBND cấp huyện phê duyệt: 27 ngày |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc Phòng kinh tế). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính côn ích đến tại Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Khoa học-Kỹ thuật |
|||||||
1 |
BNN-288389 |
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, lên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018)
|
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công: 1 ngày + Trong thời hạn 14 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp hoặc Phòng kinh tế có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp hoặc Phòng kinh tế phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp hoặc Phòng kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết; |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc Phòng kinh tế). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ |
Không |
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||||
I. Lĩnh vực Thủy lợi |
||||||||
1 |
BNN-288353 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước; |
- Thời gian thực hiện tại UBND xã (nhận hồ sơ và trả kết quả): 07 ngày làm việc
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phân tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện:UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến UBND cấp xã |
Không |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hànhchính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Căn cứ pháp lý |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh I. Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
||||||
1 |
BNN- 288341 |
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 12 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 12 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
2 |
BNN-288342 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 14 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Có (Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh) |
|
3 |
BNN- 288205 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở: 8 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 06 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 08 đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Không |
Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 được kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010