Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 triển khai việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 22/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 25/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/KH-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) năm 2015 của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, UBND Thành phố xây dựng Kế hoạch triển khai việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2015 của Thành phố như sau:
- Theo dõi, đánh giá và tự cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm 2015 của Thành phố trên các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần theo quy định tại Bảng 2, Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Làm cơ sở để xác định Chỉ số CCHC năm 2015 của Thành phố theo yêu cầu tại Quyết định số 2007/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm đảm bảo chính xác, trung thực, khách quan và theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
- Có tài liệu kiểm chứng, dẫn chứng gửi kèm theo; trường hợp đánh giá, chấm điểm không có tài liệu kiểm chứng thì phải diễn giải đầy đủ, cụ thể cách đánh giá, tính điểm.
- Đảm bảo thời gian hoàn thành việc tự theo dõi, đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm 2015 của Thành phố và gửi Báo cáo kết quả kèm theo tài liệu kiểm chứng về Bộ Nội vụ trước ngày 29/02/2016.
- Phối hợp Bộ Nội vụ trong việc tổ chức điều tra xã hội học đảm bảo khách quan, phù hợp với điều kiện thực tế của từng cơ quan, đơn vị, địa phương.
II. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM:
1. Tổ chức theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC:
Các Sở: Nội vụ, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông:
Thực hiện việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm vào các Biểu phụ lục đối với tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc các lĩnh vực do Sở phụ trách (Biểu II.1. Sở Nội vụ, Biểu II.2. Sở Tư pháp, Biểu II.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Biểu II.4. Sở Tài chính, Biểu II.5. Sở Khoa học và Công nghệ, Biểu II.6. Sở Thông tin và Truyền thông).
2. Phối hợp điều tra xã hội học:
2.1. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND Thành phố:
Đề nghị cơ quan phối hợp với Sở Nội vụ giúp Bộ Nội vụ tổ chức lấy phiếu điều tra xã hội học đối với 30 đại biểu HĐND Thành phố.
2.2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Lựa chọn 100 doanh nghiệp (trong đó có các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp FDI và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh) để phục vụ công tác điều tra xã hội học của Bộ Nội vụ.
2.3. Các sở, ngành Thành phố:
Mỗi sở, ngành chọn 03 lãnh đạo sở, ngành thực hiện điều tra xã hội học.
2.4. Các quận, huyện: Hai Bà Trưng, Bắc Từ Liêm, Đông Anh, Thường Tín
Mỗi quận, huyện chọn 03 lãnh đạo quận, huyện thực hiện điều tra xã hội học; 03 đơn vị hành chính cấp xã có trình độ phát triển kinh tế - xã hội thuộc loại tốt, trung bình, kém. Tại mỗi đơn vị hành chính cấp xã, chọn ngẫu nhiên 30 người dân để điều tra xã hội học.
2.5. Dự kiến thời gian điều tra xã hội học:
Bộ Nội vụ chủ trì, giám sát và phối hợp với các cơ quan, đơn vị Thành phố thực hiện điều tra xã hội học từ tháng 02 đến tháng 3/2016; lịch, phương pháp điều tra cụ thể theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
1. Các Sở được giao nhiệm vụ giúp UBND Thành phố theo dõi, đánh giá, chấm điểm:
- Tổ chức triển khai việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm theo các mẫu biểu; thu thập đầy đủ các tài liệu kiểm chứng, các số liệu dẫn chứng, chứng minh, minh họa việc đánh giá chấm điểm đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc các lĩnh vực đơn vị phụ trách.
- Báo cáo bằng văn bản kết quả việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm (theo phụ lục tại Kế hoạch này), kèm theo số liệu, tài liệu kiểm chứng gửi về Sở Nội vụ chậm nhất ngày 02/02/2016 để giúp UBND Thành phố tổng hợp xây dựng Báo cáo kết quả việc tự theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2015 thành phố Hà Nội, kịp thời báo cáo Bộ Nội vụ.
- Dự kiến danh sách các đối tượng tham gia điều tra xã hội học (theo mẫu gửi kèm tại Kế hoạch này) và gửi về Sở Nội vụ trước ngày 02/2/2016.
- Phối hợp với Sở Nội vụ để giúp Bộ Nội vụ triển khai công tác điều tra xã hội học.
- Sao gửi các văn bản hướng dẫn của Bộ Nội vụ về công tác tự đánh giá, chấm điểm; kịp thời triển khai các nội dung hướng dẫn của Bộ Nội vụ cho các cơ quan được giao nhiệm vụ trong Kế hoạch này.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổng hợp kết quả tự theo dõi, đánh giá, chấm điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định (chậm nhất ngày 25/02/2016), kịp thời gửi Bộ Nội vụ Báo cáo kết quả việc tự theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC năm 2015 thành phố Hà Nội (kèm theo đủ các tài liệu kiểm chứng) ngay sau khi UBND Thành phố ký phát hành.
- Chủ động, phối hợp với các sở, ngành, quận, huyện giúp Bộ Nội vụ chọn địa điểm, đối tượng điều tra xã hội học, bố trí nhân lực, phương tiện và các điều kiện cần thiết khác trong quá trình Bộ Nội vụ tổ chức điều tra xã hội học đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và người dân trên địa bàn Thành phố.
UBND Thành phố yêu cầu Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã: Hai Bà Trưng, Bắc Từ Liêm, Đông Anh, Thường Tín tổ chức thực hiện Kế hoạch. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo, phản ánh về UBND Thành phố (qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MẪU BÁO CÁO
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2016 của UBND Thành phố)
SỞ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-……. |
… … …, ngày tháng năm … |
BÁO CÁO
Về kết quả đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần
Chỉ số cải cách hành chính
Sở …. gửi Sở Nội vụ Báo cáo kết quả về đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần chỉ số Cải cách hành chính lĩnh vực...với các nội dung chính như sau:
- Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính (xin gửi kèm theo).
- Các tài liệu kiểm chứng gửi kèm theo Bảng tổng hợp.
- Đối với những tiêu chí, tiêu chí thành phần không có tài liệu kiểm chứng thì phải diễn giải đầy đủ, cụ thể cách đánh giá, tính điểm kèm theo Bảng tổng hợp.
- Các đề xuất, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu II.1 - SỞ NỘI VỤ
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT |
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
1 |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
8 |
|
|
1.1 |
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm 2013 |
2,5 |
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
1.1.2 |
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và bố trí kinh phí triển khai |
0,5 |
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
1.1.3 |
1.1.3 |
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức |
0,5 |
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
1.1.4 |
1.1.4 |
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.2 |
1.2 |
Báo cáo CCHC |
1,5 |
|
|
1.2.1 |
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
|
|
|
1.2.2 |
1.2.2 |
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
0,5 |
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
1.2.3 |
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0,5 |
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
1.3 |
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
2 |
|
|
1.3.1 |
1.3.1 |
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện (có KHKT riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) |
0,5 |
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20%-30% số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
1.3.2 |
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch: 0,35 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.3.3 |
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
1.4 |
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
|
|
1.4.1 |
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
1.4.2 |
1.5.2 |
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC |
1 |
|
|
|
|
Có sáng kiến: 1 |
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
2 |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
3,5 |
|
|
2.1 |
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các bộ về tổ chức bộ máy |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
2.2 |
4.3 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện |
2,5 |
|
|
2.3.1 |
4.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20%-30% số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
2.3.2 |
4.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
2.3.3 |
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
3 |
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
10,5 |
|
|
3.1 |
5.1 |
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
2 |
|
|
3.1.1 |
5.1.1 |
Tỷ lệ cơ quan hành chính (Sở và tương đương ở tỉnh, phòng và tương đương ở huyện) có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 60% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 30%-60% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 20%- dưới 30% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan: 0 |
|
|
|
3.1.2 |
5.1.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh, thuộc huyện có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 60% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 30%-60% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 20%- dưới 30% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan: 0 |
|
|
|
3.1.3 |
5.1.3 |
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0 |
|
|
|
3.2 |
5.2 |
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức |
2 |
|
|
3.2.1 |
5.2.1 |
Tỷ lệ cơ quan hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
3.2.2 |
5.2.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
3.2.3 |
5.2.3 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
3.2.4 |
5.2.4 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh, thuộc huyện thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
3.3 |
5.3 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức |
1,5 |
|
|
3.3.1 |
5.3.1 |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của tỉnh (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
3.3.2 |
5.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của tỉnh |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
3.4 |
5.4 |
Đổi mới công tác quản lý công chức |
2 |
|
|
3.4.1 |
5.4.1 |
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
0,5 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
3.4.2 |
5.4.2 |
Thực hiện thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh tranh |
0,5 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
3.4.3 |
5.4.3 |
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo cấp sở và tương đương trở xuống |
0,5 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
3.4.4 |
5.4.4 |
Chính sách thu hút người có tài năng vào bộ máy hành chính |
0,5 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
3.5 |
5.6 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
3 |
|
|
3.5.1 |
5.6.1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
3.5.2 |
5.6.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
3.5.3 |
5.6.3 |
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm |
1 |
|
|
|
|
Trên 70% số cán bộ, công chức: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
4 |
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
7,5 |
|
|
4.1 |
8.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1,5 |
|
|
4.1.1 |
8.1.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có giải quyết công việc liên quan trực tiếp tới tổ chức, cá nhân triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
4.1.2 |
8.1.2 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp huyện triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông (trừ các huyện được Thủ tướng Chính phủ cho phép chưa thực hiện) |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
4.1.3 |
8.1.3 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông (trừ các xã được Thủ tướng Chính phủ cho phép chưa thực hiện) |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
4.2 |
8.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
4 |
|
|
4.2.1 |
8.2.1 |
Số lượng các TTHC thực hiện ở địa phương được giải quyết theo cơ chế một cửa |
2 |
|
|
|
|
Trên 80% số lượng TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số lượng TTHC: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số lượng TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
4.2.2 |
8.2.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
Từ 15 TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 10 - 14 TTHC: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 5 - 9 TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 5 TTHC: 0 |
|
|
|
4.3 |
8.3 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
4.3.1 |
8.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan, đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
4.3.2 |
8.3.2 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp huyện thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại |
1 |
|
|
|
|
Trên 50% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 30% - 50% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% số đơn vị: 0 |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 15/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu II.2 - SỞ TƯ PHÁP
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT |
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
1 |
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI TỈNH |
7,5 |
|
|
1.1 |
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh |
1,5 |
|
|
1.1.1 |
2.1.1 |
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của tỉnh đã được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.1.2 |
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL |
0,5 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
1.2 |
2.2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
2 |
|
|
1.2.1 |
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
1.2.2 |
2.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
0,5 |
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.2.3 |
2.2.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0 |
|
|
|
1.3 |
2.3 |
Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện VBQPPL tại tỉnh |
3,5 |
|
|
1.3.1 |
2.3.1 |
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL do Trung ương ban hành |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
1.3.2 |
2.3.2 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện VBQPPL tại tỉnh (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
1.3.3 |
2.3.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.3.4 |
2.3.4 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
2. |
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
10 |
|
|
2.1 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính |
6 |
|
|
2.1.1 |
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của tỉnh theo quy định của Chính phủ (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
2.1.2 |
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
2.1.3 |
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
2 |
|
|
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ: 1 |
|
|
|
2.1.4 |
3.1.4 |
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ |
1 |
|
|
|
|
Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 |
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
2.1.5 |
3.1.5 |
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh |
0,5 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của Chính phủ: 0 |
|
|
|
2.1.6 |
3.1.6 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh |
1 |
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Hầu hết phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
|
|
Một số phản ảnh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
2.2 |
3.2 |
Công khai thủ tục hành chính |
4 |
|
|
2.2.1 |
3.2.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn vị: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
2.2.2 |
3.2.2 |
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của tỉnh |
2 |
|
|
|
|
Trên 80% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu II.3 - SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT |
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
1 |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
3 |
|
|
1.1 |
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
3 |
|
|
1.1.1 |
4.4.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ ban hành |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
1.1.2 |
4.4.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho cấp huyện và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
1.1.3 |
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 |
|
|
|
1.1.4 |
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu II.4 - SỞ TÀI CHÍNH
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT |
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
1 |
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
2 |
|
|
1.1 |
6.1 |
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan hành chính |
1 |
|
|
1.1.1 |
6.1.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện triển khai thực hiện |
1 |
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
1.2 |
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
1 |
|
|
1.2.1 |
6.2.1 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện triển khai thực hiện cơ chế |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan, đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu II.5 - SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT |
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
1 |
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
1 |
|
|
1.1 |
6.3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
1 |
|
|
1.1.1 |
6.3.1 |
Tỷ lệ tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc tỉnh, thuộc huyện thực hiện đề án chuyển đổi cơ chế hoạt động đã được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% số tổ chức: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số tổ chức: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số tổ chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số tổ chức: 0 |
|
|
|
2 |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
3 |
|
|
2.1 |
7.3 |
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính |
3 |
|
|
2.1.1 |
7.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện được cấp chứng chỉ ISO |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan, đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
2.1.2 |
7.3.2 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã được cấp chứng chỉ ISO |
1 |
|
|
|
|
Trên 70% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-70% số đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 30%-dưới 50% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
2.1.3 |
7.3.3 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan, đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu II.6 - SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BẢNG ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CCHC
STT |
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
1 |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
1 |
|
|
1.1 |
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
1.1.1 |
1.4.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) |
0,5 |
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.1.2 |
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch: 0,35 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
2 |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
5.5 |
|
|
2.1 |
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh |
5,5 |
|
|
2.1.1 |
7.1.1 |
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của tỉnh (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
2.1.2 |
7.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của tỉnh |
1 |
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch: 0,75 |
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
2.1.3 |
7.1.3 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan, đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
2.1.4 |
7.1.4 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan, đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
2.1.5 |
7.1.6 |
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
2,5 |
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,5 |
|
|
|
|
|
Có từ 10 dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 1 |
|
|
|
|
|
Có từ 2 dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 1 |
|
|
|
2.1.6 |
7.1.7 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện có Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử |
0,5 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan: 0,35 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan: 0,25 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
3 |
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
2 |
|
|
3.1 |
8.3 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Phối hợp với Sở Nội vụ) |
2 |
|
|
3.1.1 |
8.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh và đơn vị hành chính cấp huyện đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định |
1 |
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số cơ quan, đơn vị: 0,75 |
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
3.1.2 |
8.3.2 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp huyện thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại |
1 |
|
|
|
|
Trên 50% số cơ quan: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 30%-50% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% số cơ quan: 0 |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu III.1 - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH & HĐND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………., ngày tháng năm |
DANH SÁCH ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu III.2 - Sở Kế hoạch và Đầu tư
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………., ngày tháng năm |
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT |
Tên doanh nghiệp |
Địa chỉ |
Điện thoại liên hệ |
I |
Doanh nghiệp Nhà nước (10 DN) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II |
Doanh nghiệp FDI (10 DN) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
III |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh (80 DN) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu III.3 - Khối Sở, Ngành
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………., ngày tháng năm |
DANH SÁCH LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố)
Biểu III.4 - Khối Quận, huyện
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………., ngày tháng năm |
DANH SÁCH LÃNH ĐẠO QUẬN/HUYỆN THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
DANH SÁCH TÊN CÁC XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
THAM GIA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
STT |
Tên xã/phường/thị trấn |
Địa chỉ trụ sở |
Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 08/12/2012