Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 rà soát, lập danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 22/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 31/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/KH-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 3 năm 2016 |
RÀ SOÁT, LẬP DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH CÀ MAU
- Rà soát đầy đủ thủ tục hành chính (TTHC) trên tất cả các ngành, lĩnh vực là nhiệm vụ quan trọng của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh. Để xác định các TTHC và lập quy trình liên thông trong tổ chức thực hiện, kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC cho công dân, tổ chức.
- Xác định cụ thể từng TTHC phải cắt giảm thời gian giải quyết cho phù hợp với quy trình, điều kiện thực hiện.
- Thiết lập quy trình kiểm soát chặt chẽ việc thực hiện TTHC của các cơ quan, đơn vị có liên quan; xác định TTHC đơn giản để có giải pháp giải quyết và trả kết quả ngay; nâng cao trách nhiệm và hiệu quả trong thực thi công vụ của đội ngũ cán bộ, công chức.
- Việc rà soát TTHC phải được phối hợp chặt chẽ, thực hiện đồng bộ trên tất cả các lĩnh vực có phát sinh TTHC của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
- Quá trình thực hiện phải đảm bảo đúng thời gian, tính đầy đủ, chính xác và đúng nội dung, không bỏ sót lĩnh vực có phát sinh TTHC đã và đang thực hiện.
- Xác định cụ thể TTHC thực hiện cơ chế một cửa, TTHC thực hiện cơ chế một cửa liên thông và xây dựng quy trình thực hiện thống nhất, chặt chẽ, đồng bộ đảm bảo tính khả thi cao.
1.1. Rà soát, lập Danh mục TTHC liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
a) Đối tượng rà soát, lập Danh mục gồm: TTHC liên thông theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh nhưng có liên thông giữa cơ quan cấp tỉnh với cấp tỉnh; giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã nhưng có liên thông với cấp tỉnh đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố đang còn hiệu lực thi hành.
- Nội dung thực hiện: Rà soát, lập danh mục TTHC thực hiện quy trình liên thông; xác định cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp giải quyết; dự kiến thời gian cắt giảm chung từng TTHC, thời gian cắt giảm của mỗi cơ quan tham gia thực hiện TTHC đó (Phụ lục 1).
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ngành tỉnh gồm: Giao thông vận tải; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tư pháp; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Lao động, Thương binh và Xã hội; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông; Nội vụ; Kế hoạch và Đầu tư; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Ngoại vụ; Công thương và Thanh tra tỉnh; Ban Dân tộc; Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
- Cơ quan phối hợp: UBND các huyện, thành phố Cà Mau.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày 15/4/2016.
b) Tổ chức lấy ý kiến thống nhất Danh mục, thời gian cắt giảm chung và thời gian cắt giảm tại mỗi cơ quan liên quan đối với từng TTHC liên thông.
- Cơ quan thực hiện: Các sở, ban, ngành tỉnh được giao chủ trì rà soát, lập danh mục TTHC liên thông theo từng ngành, lĩnh vực.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện hoặc phối hợp thực hiện TTHC liên thông.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày 20/4/2016.
c) Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC liên thông bao gồm: Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt (theo mẫu) và Danh mục TTHC liên thông.
- Cơ quan thực hiện: Các sở, ban, ngành tỉnh được giao chủ trì rà soát, lập danh mục TTHC liên thông.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày 25/4/2016.
1.2. Rà soát, lập Danh mục TTHC liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã
a) Đối tượng rà soát, lập Danh mục gồm: TTHC liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện nhưng có liên thông giữa các ngành của cấp huyện với nhau hoặc có liên thông với cấp xã; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã nhưng có liên thông với cấp huyện đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố đang còn hiệu lực thi hành.
- Nội dung thực hiện: Rà soát, lập danh mục TTHC thực hiện quy trình liên thông; xác định cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp giải quyết; dự kiến thời gian cắt giảm chung từng TTHC, thời gian cắt giảm của mỗi cơ quan tham gia thực hiện TTHC đó (Phụ lục 2).
- Cơ quan chủ trì: Các phòng, ban cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày 15/4/2016.
b) Tổ chức lấy ý kiến thống nhất Danh mục, thời gian cắt giảm chung và thời gian cắt giảm tại mỗi cơ quan liên quan đối với từng TTHC liên thông.
- Cơ quan thực hiện: Các phòng, ban trực thuộc cấp huyện được giao chủ trì.
- Cơ quan phối hợp: Các phòng, ban cấp huyện có trách nhiệm thực hiện hoặc phối hợp thực hiện TTHC liên thông và UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày 20/4/2016.
c) Xây dựng hồ sơ trình UBND cấp huyện phê duyệt Danh mục TTHC liên thông bao gồm: Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt và Danh mục TTHC liên thông.
- Cơ quan thực hiện: Các phòng, ban cấp huyện.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày 25/4/2016.
2.1. Đối tượng rà soát, lập Danh mục TTHC không liên thông theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố đang còn hiệu lực thi hành do thủ trưởng cơ quan, đơn vị có TTHC quyết định mức độ cắt giảm thời gian giải quyết từng thủ tục cụ thể, trường hợp không thể cắt giảm phải nêu rõ lý do (Phụ lục 3). Sau khi rà soát, thủ trưởng cơ quan, đơn vị ban hành quyết định công bố Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị mình để niêm yết thực hiện và gửi Sở Tư pháp tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, gửi Sở Nội vụ để theo dõi.
- Cơ quan thực hiện: Các sở, ngành tỉnh gồm: Giao thông vận tải; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tư pháp; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Lao động, Thương binh và Xã hội; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông; Nội vụ; Kế hoạch và Đầu tư; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Ngoại vụ; Công thương và Thanh tra tỉnh; Ban Dân tộc; Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày 15/4/2016.
2.2. Đối với TTHC không liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố đang còn hiệu lực thi hành do Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau chỉ đạo các đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết cho từng thủ tục cụ thể. Những TTHC không thể cắt giảm phải nêu rõ lý do (Phụ lục 4). Sau khi rà soát, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định công bố Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết TTHC của cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành Quyết định công bố Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết TTHC của cấp xã để niêm yết thực hiện. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp kết quả rà soát, cắt giảm thời gian giải quyết TTHC trên địa bàn gửi Sở Tư pháp tổng hợp báo cáo UBND tỉnh; gửi Sở Nội vụ để theo dõi.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã và UBND cấp huyện.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 15/4/2016.
- Đối tượng rà soát, lập Danh mục: TTHC không liên thông có thành phần hồ sơ và thủ tục giải quyết đơn giản; có thể kiểm tra, đối chiếu xác định được ngay. Sau khi lập Danh mục TTHC đơn giản, thủ trưởng cơ quan, đơn vị có văn bản giao công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết và trả kết quả ngay. Đồng thời quy định phương pháp, cách thức thực hiện; trách nhiệm của công chức được giao giải quyết TTHC; trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, giám sát quá trình thực hiện... đảm bảo chặt chẽ, phù hợp, không để tiêu cực phát sinh. Danh mục TTHC giao công chức giải quyết ngay cần gửi về Sở Tư pháp, Sở Nội vụ để nắm, theo dõi.
- Cơ quan chủ trì: Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày 15/4/2016.
4. Thực hiện rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC
Các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC đặc thù do UBND tỉnh ban hành, TTHC do các cơ quan Trung ương ban hành đảm bảo nội dung và tiến độ theo đúng Kế hoạch số 74/KH-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
III. TRÁCH NHIỆM TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
- Cụ thể hóa thành các văn bản chỉ đạo và quán triệt nội dung Kế hoạch này đến các cán bộ, công chức và các đơn vị trực thuộc có liên quan.
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về tính hiệu quả, tiến độ thời gian thực hiện đã nêu trong Kế hoạch.
- Phân công trách nhiệm các đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức, cán bộ đầu mối của đơn vị mình tổ chức thực hiện Kế hoạch đảm bảo chất lượng, đúng thời gian, tiến độ của Kế hoạch đề ra.
- Chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ kiểm tra, đôn đốc, các cơ quan, đơn vị thực hiện Kế hoạch và báo cáo UBND tỉnh về kết quả rà soát theo tiến độ của Kế hoạch.
- Hướng dẫn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ làm công tác rà soát để thống nhất phương thức và cách thức thực hiện.
- Giải đáp những thắc mắc về chuyên môn, nghiệp vụ cho các cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp khi có nhu cầu.
3. UBND huyện, thành phố Cà Mau; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm
- Ban hành văn bản triển khai thực hiện và quán triệt nội dung Kế hoạch rà soát này đến các cán bộ, công chức và các đơn vị trực thuộc có liên quan.
- Phân công cụ thể trách nhiệm cho các đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức của đơn vị mình thực hiện phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh theo ngành, lĩnh vực để tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, đúng thời gian và tiến độ của Kế hoạch này.
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về tính hiệu quả, tiến độ thời gian đã nêu trong Kế hoạch.
Thực hiện theo quy định về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh đã được phân bổ cho các đơn vị.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thực hiện tốt nội dung Kế hoạch này (kèm theo mẫu Phụ lục 1,2,3,4 và mẫu quyết định phê duyệt)./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày tháng năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở …… trên địa bàn tỉnh Cà Mau
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Đề án về đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017 và Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở .... tại Tờ trình số ..../TTr-.... ngày …/… /2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở ……..trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, …………..; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2
1.1. Thời gian giải quyết: Nếu đương sự chỉ cư trú trong tỉnh 10 ngày, cắt giảm 04 ngày; nếu đương sự cư trú ngoài tỉnh, ngoài nước 25 ngày, không cắt giảm *
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tư pháp: Tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ, lập phiếu xác minh chuyển Phòng PV27 - Công an tỉnh; lập phiếu lý lịch tư pháp và trả kết quả:
+ Thời gian giải quyết: Nếu đương sự chỉ cư trú trong tỉnh: 03 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 02 ngày.
+ Thời gian giải quyết: Nếu đương sự cư trú ngoài tỉnh, ngoài nước: 03 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 02 ngày.
- Phòng PV27 - Công an tỉnh: Xác minh thông tin lý lịch tư pháp và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp.
+ Thời gian giải quyết: Nếu đương sự chỉ cư trú trong tỉnh: 07 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 04 ngày
+ Thời gian giải quyết: Nếu đương sự cư trú ngoài tỉnh, ngoài nước: 13 ngày, không cắt giảm. Lý do: phải xác minh thông tin ở nhiều nơi.
……..
2. Tên TTHC: ……
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN (nếu có):
1. Tên TTHC: ......
…….
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ (nếu có):
1. Tên TTHC: ……
………….
* Phần chữ in nghiêng là ví dụ để làm mẫu.
DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN…………..
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện…….)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN:
1. Tên TTHC: …….
1.1. Thời gian giải quyết theo quy định:
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Phòng ……..: ……………..
- Phòng ………….
- Xã………………..
……………….
2. Tên TTHC: ……
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ:
1. Tên TTHC: ……..
1.1. Thời gian giải quyết theo quy định:
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- UBND xã ………: ………..
- Phòng ………..
…………
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ÁP DỤNG TẠI SỞ ………………..*
(Ban hành kèm theo Quyết định số …………/QĐ- ……/ngày / /2016 của ...)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian cắt giảm (.../ngày, đạt tỷ lệ …%) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú (nêu lý do TTHC không cắt giản thời gian) |
I. |
Lĩnh vực …….. |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục A |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục B |
|
|
|
|
… |
Thủ tục n |
|
|
|
|
II. |
Lĩnh vực ……. |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục C |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục D |
|
|
|
|
… |
Thủ tục n |
|
|
|
|
* Đây là Danh mục TTHC không có liên thông với cơ quan khác
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ÁP DỤNG TẠI UBND HUYỆN (XÃ)…………………….
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày ... của Chủ tịch UBND …………..)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian cắt giảm (.../ngày, đạt tỷ lệ.. %) |
Thời gian giải quyết |
Đơn vị trực tiếp giải quyết |
Ghi chú (lý do TTHC không cắt giản thời gian) |
I. |
Lĩnh vực ……..* |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục A |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục B |
|
|
|
|
|
….. |
Thủ tục n |
|
|
|
|
|
II. |
Lĩnh vực …… |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục C |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục D |
|
|
|
|
|
…. |
Thủ tục n |
|
|
|
|
|
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 70/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 70/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018) Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tổ chức và hoạt động của Cộng tác viên thủy sản tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trung tâm Chăm sóc trẻ em khuyết tật vào Trung tâm Công tác xã hội Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Hà trên cơ sở sáp nhập Trung tâm dạy nghề huyện Sơn Hà và Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hướng nghiệp huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với quặng antimon do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 sử dụng địa danh "Đồng Giao" của tỉnh Ninh Bình dùng cho sản phẩm Dứa của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 về mẫu báo cáo, biên bản cho đơn vị chủ rừng sử dụng khi phát hiện hành vi vi phạm nội dung vụ vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức bộ máy, xác định vị trí việc làm, xác định cơ chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Bắc Ninh với các hội thành viên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 180/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Trung tâm hỗ trợ đầu tư và đấu thầu Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021