Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách
Số hiệu: 70/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày ban hành: 26/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn tcác khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ vốn đầu tư công năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- T
òa án nhân dân tỉnh;
-
UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân cấp tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành tr
c thuc Tỉnh ủy; UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐN
D tỉnh;
- UBND các huyện, TP.
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TPKT, TH
, TTCB, QT;
+ Lưu VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hà

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

3.600.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu khí)

2.981.500

2

Thuế XK, NK do Hải quan thu

600.000

3

Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

18.500

B

Thu ngân sách địa phương

8.904.088

I

Thu cân đối ngân sách

8.885.588

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.906.350

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.936.987

 

- Bổ sung cân đối

3.193.015

 

- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

456.748

 

- CT mục tiêu quốc gia

179.677

 

- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000đ/th

881.686

 

- Bổ sung chi TX thực hiện chính sách

1.225.861

3

Thu chuyển nguồn ƯTH 2015 so DT 2015 (Bộ TC giao)

42.251

II

Thu quản lý qua ngân sách

18.500

C

Chi ngân sách địa phương

8.904.088

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

8.885.588

1

Chi đầu tư phát triển

1.805.848

2

Chi thường xuyên

6.862.303

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

4

Dự phòng ngân sách

146.260

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN

69.977

6

Chi chuyển nguồn

 

II

Chi đầu tư phát triển qun lý qua ngân sách

18.500

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 11/CKTC - NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: triệu đng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2016

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.464.053

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.484.815

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.936.987

 

- Bổ sung cân đối

3.193.015

 

- Bổ sung mục tiêu

2.743.972

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn ƯTH 2015 so DT 2015 (BTC giao)

42.251

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.464.053

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

3.797.775

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

3.666.278

 

- Bổ sung cân đi

2.009.676

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.656.602

 

 

 

B

Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyn, thành phố

4.852.270

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.185.992

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.666.278

 

- Bổ sung cân đối

2.009.676

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.656.602

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Nguồn làm lương

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

4.852.270

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

4.071.416

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

780.854

 

- Bổ sung cân đối

399.822

 

- Bổ sung có mục tiêu

381.032

 

 

 

C

Ngân sách xã, phường, thị trấn

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

1.034.897

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

254.043

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

780.854

 

- Bổ sung cân đi

399.822

 

- Bổ sung có mục tiêu

381.032

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Nguồn làm lương

 

6

Thu viện trợ

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

1.034.897

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 12/CKTC - NSĐP

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: triệu đng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Tổng thu NSNN trên đa bàn

3.600.000

I

Thu nội địa

3.000.000

1

Thu từ DNNN Trung ương

395.000

2

Thu từ DNNN địa phương

138.000

3

Thu từ DNNN đầu tư nước ngoài

400.000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

584.000

5

Lệ phí trước bạ

195.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

190.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

180.000

8

Thu phí, lệ phí

72.000

9

Các khoản thu về nhà, đất

667.500

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.000

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

c

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

40.000

d

Thu tiền sử dụng đất

611.500

e

Thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

10

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

20.000

11

Thu khác ngân sách

120.000

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

13

Thu quản lý qua NSNN (Thu xổ số kiến thiết)

18.500

II

Thuế XK, NK do Hải quan thu

600.000

1

Thuế NK, TTĐB hàng nhập khẩu

120.000

2

Thuế GTGT hàng NK

480.000

B

Các khoản thu được để li chi quản Iý qua NSNN

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

2

Các khoản phụ thu

 

3

Khác

 

 

Tổng thu NSĐP

8.904.088

1

Thu điều tiết

2.906.350

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.936.987

3

Thu chuyển nguồn ƯTH năm 2015 so DT năm 2015 (BTC giao)

42.251

4

Thu quản lý qua ngân sách

18.500

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 13/CKTC - NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

 

Tổng chi Ngân sách địa phương

8.904.088

3.797.775

4.071.416

1.034.897

A

Chi cân đối NSĐP

8.885.588

3.779.275

4.071.416

1.034.897

I

Chi đầu tư phát triển:

1.805.848

1.291.498

406.575

107.775

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục - Đào tạo

151.313

151.313

 

 

2

Chi đầu tư lĩnh vực khoa học - công nghệ

19.800

19.800

 

 

II

Chi thường xuyên:

6.862.303

2.369.600

3.581.892

910.811

1

Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

2.927.733

476.425

2.451.308

-

-

Chi sự nghiệp giáo dục

2.819.426

381.602

2.437.824

-

-

Chi sự nghiệp đào tạo

108.307

94.823

13.484

-

2

Chi SN khoa học c.nghệ

21.685

20.525

1.160

-

III

Chương trình MTQG (vốn SN)

69.977

69.977

 

 

IV

Qu dtrữ tài chính

1.200

1.200

 

 

V

Dự phòng ngân sách

146.260

47.000

82.949

16.311

B

Chi đầu tư phát triển quản lý qua NSNN từ nguồn thu XSKT

18.500

18.500

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 14/CKTC - NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đng.

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

XÃ

 

Tổng chi Ngân sách địa phương

8.904.088

3.797.775

4.071.416

1.034.897

A

Chi cân đối NSĐP

8.885.588

3.779.275

4.071.416

1.034.897

I

Chi đầu tư phát triển:

1.805.848

1.291.498

406.575

107.775

1

Nguồn TW cân đối

547.900

547.900

 

 

2

Nguồn vốn nước ngoài

13.000

13.000

 

 

3

Bổ sung có MT (Vốn trong nước)

443.748

443.748

 

 

4

Vốn địa phương bố trí

80.000

80.000

 

 

5

Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất

611.500

97.150

406.575

107.775

 

- Chi đầu tư XDCB, BTGPMB,

514.350

-

406.575

107.775

 

- Hoàn trả Quỹ đầu tư và Quỹ phát triển đất

97.150

97.150

 

 

6

CTMTQG vốn đầu tư

109.700

109.700

 

 

II

Chi thường xuyên:

6.862.303

2.369.600

3.581.892

910.811

1

Chi quản lý hành chính

1.294.086

393.744

226.910

673.432

2

Chi sự nghiệp văn hóa

72.111

36.809

18.960

16.342

3

Chi sự nghiệp PTTH

49.533

27.763

14.615

7.155

4

Chi sự nghiệp TDTT

32.834

22.548

7.034

3.252

5

Chi Quốc phòng

181.341

76.280

20.969

84.092

6

Chi an ninh

28.073

18.524

4.762

4.787

7

Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

2.927.733

476.425

2.451.308

-

 

Chi sự nghiệp giáo dục

2.819.426

381.602

2.437.824

 

 

Chi sự nghiệp đào tạo

108.307

94.823

13.484

 

8

Chi sự nghiệp y tế

623.083

601.345

21.738

 

9

Chi đảm bảo xã hội

396.715

115.352

196.010

85.353

10

Chi SN khoa học c.nghệ

21.685

20.525

1.160

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế

880.124

366.951

489.201

23.972

12

Chi trợ giá trợ cước

27.389

8.692

18.697

 

13

Chi sự nghiệp môi trường

62.538

9.307

53.231

 

14

Chi khác ngân sách

25.427

12.747

9.633

3.047

15

Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT

1.900

1.900

 

 

16

Trả nợ dự án Cầu Sơn, Cấm Sơn

20.000

20.000

 

 

17

Dự án thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối với 36 thôn ĐBKK nhất

12.000

12.000

 

 

18

Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên

105.049

48.006

47.664

9.379

19

KP dồn điền đi thửa và cánh đồng mẫu

25.000

25.000

 

 

20

Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới

45.767

45.767

 

 

21

Bổ sung có mục tiêu của NSTW (chưa phân bổ)

29.915

29.915

 

 

III

Chương trình MTQG (vốn SN)

69.977

69.977

 

 

IV

Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

 

V

Dự phòng ngân sách

146.260

47.000

82.949

16.311

B

Chi đầu tư phát triển quản lý qua NSNN từ nguồn thu XSKT

18.500

18.500

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

 

TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2016 KHỐI TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đng.

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRỪ 10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

ĐV DÀNH 35 - 40% N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

TK THÊM 10% CHI TX ĐỂ LẠI NS CẤP TỈNH

CÒN ĐƯỢC CHI

TRONG ĐÓ

SN K.TẾ, MT

SN GIÁO DỤC

SN ĐÀO TẠO

SN Y TẾ

VĂN HÓA XÃ HỘI

K.HỌC CN

QUẢN LÝ H. CHÍNH

CHI KHÁC

TRỢ GIÁ

AN NINH, Q.P

 

 

1 =(2+3+4+5)

2

3

4

5=(6+..+15)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số

2.559.142

53.336

136.206

48.006

2.321.594

447.025

381.602

94.823

601.345

202.472

20.525

393.744

12.747

8.692

94.804

1

S Xây dựng

17.795

680

58

612

16.445

10.617

-

-

-

-

-

5.828

-

-

-

 

QLNN

6.230

181

58

163

5.828

 

 

 

 

 

 

5.828

 

 

 

 

Snghiệp

11.565

499

-

449

10.617

10.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công thương

14.516

606

46

545

13.319

6.629

-

-

-

-

-

6.690

-

-

-

 

QLNN

7.191

246

34

221

6.690

 

 

 

 

 

 

6.690

 

 

 

 

Snghiệp

7.325

360

12

324

6.629

6.629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Khoa học công nghệ

30.580

2.506

-

2.256

25.818

-

-

-

-

-

20.525

5.293

-

-

-

 

QLNN

5.580

151

-

136

5.293

 

 

 

 

 

 

5.293

 

 

 

 

Snghiệp khoa học:

25.000

2.355

 

2.120

20.525

 

 

 

 

 

20.525

 

 

 

 

4

Liên hip Hội KHKT

3.230

116

-

104

3.010

 

 

 

 

 

 

3.010

 

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

44.785

2.937

720

2.644

38.484

29.734

-

1.573

-

-

-

7.177

-

-

-

 

QLNN

8.081

160

600

144

7.177

 

 

 

 

 

 

7.177

 

 

 

 

Đào to

1.737

23

120

21

1.573

 

 

1.573

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp (Tr.đó: Quỹ bo trì đường bộ 27 tđồng: Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động 3.594 triệu đồng)

33.167

2.754

-

2.479

27.934

27.934

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trích phạt ATGT của Thanh tra giao thông

1.800

 

 

-

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

403.298

6.137

7.083

5.523

384.555

-

371.602

6.410

-

-

-

6.543

-

-

-

 

QLNN

6.942

210

-

189

6.543

 

371.602

 

 

 

 

6.543

 

 

 

 

SN GD

388.873

5.400

7.011

4.860

371.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN đào tạo

7.483

527

72

474

6.410

 

 

6.410

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Y tế

556.891

8.987

120.815

8.088

419.001

-

-

3.520

408.590

-

-

6.891

-

-

-

 

QLNN

7.549

156

362

140

6.891

 

 

 

 

 

 

6.891

 

 

 

 

SN Đào tạo

5.661

200

1.761

180

3.520

 

 

3.520

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế (trong đó y tế xã 151.500 trđ)

543.681

8.631

118.692

7.768

408.590

 

 

 

408.590

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

15.224

806

240

725

13.453

 

 

 

 

 

 

13.453

 

 

 

9

Sở Tài chính

13.419

352

-

317

12.750

 

 

 

 

 

 

12.750

 

 

 

10

Văn phòng UBND tỉnh

36.517

2.370

350

2.133

31.664

3.733

-

-

-

-

-

27.931

-

-

-

 

QLNN

32.408

2.330

50

2.097

27.931

 

 

 

 

 

 

27.931

 

 

 

 

Snghiệp (Nhà khách tỉnh)

4.109

40

300

36

3.733

3.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở TN môi trường

55.488

4.248

886

3.824

46.530

39.597

-

-

-

-

-

6.933

-

-

-

 

QLNN

7.637

242

244

218

6.933

 

 

 

 

 

 

6.933

 

 

 

 

SN kinh tế

37.551

3.071

426

2.764

31.290

31.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN môi trường

10.300

935

216

842

8.307

8.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động TB & XH

136.119

2.816

607

2.534

130.162

-

-

7.286

-

115.352

-

7.524

-

-

-

 

QLNN

7.855

166

16

149

7.524

 

 

 

 

 

 

7.524

 

 

 

 

SN đào tạo

8.951

576

571

518

7.286

 

 

7.286

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp ĐBXH

119.313

2.074

20

1.867

115.352

 

 

 

 

115.352

 

 

 

 

 

13

Sở Văn hóa TT và Du lịch

93.654

4.538

168

4.084

84.864

-

-

16.828

-

59.357

-

7.464

-

1.215

-

 

QLNN

8.023

272

42

245

7.464

 

 

 

 

 

 

7.464

 

 

 

 

SN đào tạo (2 trường)

18.339

762

63

686

16.828

 

 

16.828

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Văn hóa

41.154

2.287

-

2.058

36.809

 

 

 

 

36.809

 

 

 

 

 

 

SN Thể thao

24.638

1.067

63

960

22.548

 

 

 

 

22.548

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

1.500

150

 

135

1.215

 

 

 

 

 

 

 

 

1.215

 

14

SNội Vụ

35.679

1.229

-

1.106

33.344

-

-

3.240

-

-

-

30.104

-

 

-

 

QLNN

31.679

829

 

746

30.104

 

 

 

 

 

 

30.104

 

 

 

 

Đào tạo

4.000

400

 

360

3.240

 

 

3.240

 

 

 

 

 

 

 

15

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tnh

14.015

952

 

857

12.206

 

 

 

 

 

 

12.206

 

 

 

16

Sở Nông nghiệp & PTNT

114.839

3.093

861

2.784

108.101

65.715

-

-

-

-

-

41.819

-

567

-

 

QLNN

43.362

788

46

709

41.819

 

 

 

 

 

 

41.819

 

 

 

SN kinh tế

70.777

2.235

815

2.012

65.715

65.715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

700

70

 

63

567

 

 

 

 

 

 

 

 

567

 

17

Thanh tra tỉnh

6.800

175

 

158

6.467

 

 

 

 

 

 

6.467

 

 

 

18

Sở Kế hoạch & Đầu tư

12.996

779

51

702

11.464

2.600

-

-

-

-

-

8.864

 

 

 

QLNN

9.984

574

29

517

8.864

 

 

 

 

 

 

8.864

 

 

 

 

TT TV XTĐT PTDN

3.012

205

22

185

2.600

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

29.608

849

232

764

27.763

-

-

-

-

27.763

-

-

-

-

-

 

Sự nghiệp PTTH

25.908

849

232

764

24.063

 

 

 

 

24.063

 

 

 

 

 

 

TTB truyền hình tiếng DTTS

3.700

 

 

 

3.700

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

 

20

Sở Thông tin và truyền thông

11.306

695

20

625

9.966

1.074

-

-

-

-

-

8.892

-

-

-

 

QLNN

10.140

657

 

591

8.892

 

 

 

 

 

 

8.892

 

 

 

 

Sự nghiệp:

1.166

38

20

34

1.074

1.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường chính trị

14.351

268

50

241

13.792

 

 

13.792

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cc Quản lý thị trường

17.841

254

 

229

17.358

 

 

 

 

 

 

17.358

 

 

 

23

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.714

143

-

129

5.442

-

-

805

-

-

-

4.637

-

-

-

 

QLNN

4.909

143

 

129

4.637

 

 

 

 

 

 

4.637

 

 

 

 

Sự nghiệp đào tạo

805

 

 

 

805

 

 

805

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Dân tộc

7.385

253

 

228

6.904

 

 

 

 

 

 

6.904

 

 

 

25

Ủy ban mt trận tổ quốc

7.612

417

 

375

6.820

 

 

 

 

 

 

6.820

 

 

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- UB đoàn kết c.giáo

400

36

 

32

332

 

 

 

 

 

 

332

 

 

 

26

Sở Ngoại vụ

5.616

446

-

401

4.769

211

-

-

-

-

-

4.558

-

-

-

 

Văn phòng Sngoại vụ

5.356

420

 

378

4.558

 

 

 

 

 

 

4.558

 

 

 

 

Trung tâm thông tin&dch vụ đi ngoại

260

26

 

23

211

211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tnh đoàn thanh niên

11.627

745

-

671

10.211

-

-

-

-

-

-

10.211

-

-

-

 

QLNN

8.271

523

 

471

7.277

 

 

 

 

 

 

7.277

 

 

 

 

Nhà văn hóa thiếu nhi

3.356

222

 

200

2.934

 

 

 

 

 

 

2.934

 

 

 

28

Hội Nông dân

5.533

255

 

230

5.048

 

 

 

 

 

 

5.048

 

 

 

29

Liên minh Hợp tác xã

6.825

450

230

405

5.740

-

-

2.336

-

-

-

3.404

-

-

-

 

QLNN

3.833

226

 

203

3.404

 

 

 

 

 

 

3.404

 

 

 

 

Đào tạo

500

50

 

45

405

 

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề TCMN

2.492

174

230

157

1.931

 

 

1.931

 

  

 

 

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh

2.382

93

 

84

2.205

 

 

 

 

 

 

2.205

 

 

 

31

Hội Văn học Nghệ thuật

2.580

160

 

144

2.276

 

 

 

 

 

 

2.276

 

 

 

32

Hội Người mù

859

20

 

18

821

 

 

 

 

 

 

821

 

 

 

33

Hội Chữ thập đ

2.189

137

 

123

1.929

 

 

 

 

 

 

1.929

 

 

 

34

 Hội nhà báo

1.997

115

 

104

1.778

 

 

 

 

 

 

1.778

 

 

 

35

Hội Luật gia

612

10

 

9

593

 

 

 

 

 

 

593

 

 

 

36

Văn phòng Tỉnh ủy

91.227

2.444

1.090

2.200

85.493

-

-

-

5.277

-

-

73.306

-

6.910

-

 

QLNN

77.515

2.194

40

1.975

73.306

 

 

 

 

 

 

73.306

 

 

 

 

Ban BVCSSK cán bộ

6.802

250

1.050

225

5.277

 

 

 

5.277

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá báo Bắc Giang

6.910

-

 

 

6.910

 

 

 

 

 

 

 

 

6.910

 

37

Hội làm vườn

695

20

 

18

657

 

 

 

 

 

 

657

 

 

 

38

Hội Đông y

862

30

 

27

805

 

 

 

 

 

 

805

 

 

 

39

Hội Liên hiệp thanh niên

1.624

86

 

77

1.461

 

 

 

 

 

 

1.461

 

 

 

40

Hội khuyến học

746

10

 

9

727

 

 

 

 

 

 

727

 

 

 

41

Ban AT giao thông

6.948

6

-

5

6.937

6.500

-

-

-

-

-

437

-

-

-

 

QLNN

448

6

 

5

437

 

 

 

 

 

 

437

 

 

 

 

KP trích pht vi phm ATGT

6.500

 

 

 

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Cao đẳng nghề

10.235

263

783

237

8.952

 

 

8.952

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự

24.914

950

686

855

22.423

 

 

22.423

 

 

 

 

 

 

 

44

Công an tỉnh

18.524

 

 

 

18.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.524

 

Trong đó: KP đảm bảo hoạt động xử phạt VPHC trong lĩnh vực XNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

45

Bộ chhuy quân sự tỉnh

76.280

 

 

 

76.280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76.280

46

Ban Qun lý DA khu CN

4.785

228

72

206

4.279

286

-

-

-

-

-

3.993

-

-

-

 

QLHC

4.440

213

42

192

3.993

 

 

 

 

 

 

3.993

 

 

 

 

Các ĐV sự nghiệp

345

15

30

14

286

286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đẳng Việt Hàn

9.903

572

1.158

515

7.658

 

 

7.658

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội cựu TN xung phong

975

30

 

27

918

 

 

 

 

 

 

918

 

 

 

49

Đoàn Lut sư

300

 

 

-

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

50

Hội sinh vt cảnh

210

 

 

-

210

 

 

 

 

 

 

210

 

 

 

51

Hội Nạn nhân CĐ da cam

600

10

 

9

581

 

 

 

 

 

 

581

 

 

 

52

Hội Cựu giáo chức

502

8

 

7

487

 

 

 

 

 

 

487

 

 

 

53

Hội Bảo trợ người tàn tật

421

7

 

6

408

 

 

 

 

 

 

408

 

 

 

54

Hội nước sạch vệ sinh MT

50

 

 

-

50

 

 

 

 

 

 

 50

 

 

 

55

Ban ĐD Hội người cao tuổi và TT CSPH người cao tuổi

1.431

15

 

14

1.402

 

 

 

 

 

 

1.402

 

 

 

56

Hiệp hội doanh nghiệp

500

 

 

-

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

57

Hội DN vừa và nh

270

 

 

-

270

 

 

 

 

 

 

270

 

 

 

58

VP điều phối xd nông thôn mới

518

10

 

9

499

499

 

 

 

 

 

-

 

 

 

59

Hội bảo vệ quyền trẻ em

376

 

 

 

376

 

 

 

 

 

 

376

 

 

 

60

Hội Doanh nghiệp trẻ

200

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

61

Hội nữ doanh nhân

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

62

Hội BV quyền lợi người TD

250

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

63

Quỹ đầu tư phát triển

481

 

 

 

481

481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Liên hiệp các TCHN

694

10

 

9

675

 

 

 

 

 

 

675

 

 

 

65

Ban QLDA CCHC

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

66

Cục Thống kê (in niên giám TK, tính toán các chtiêu GTSX, GRDP...và KP điều tra)

585

 

 

 

585

 

 

 

 

 

 

 

585

 

 

67

KP HN biểu dương CNVC và DN (Liên đoàn LĐ tnh)

200

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

68

KP hoạt động BCĐ Thi hành án DS tỉnh

80

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

69

Ngân sách tnh

301.849

-

-

-

301.849

272.849

10.000

-

12.000

-

-

1.000

6.000

-

-

-

Dự kiến tăng biên chế, phụ cấp

13.000

 

 

 

13.000

 

10.000

 

2.000

 

 

1.000

 

 

 

-

Quỹ Bảo vệ Môi trường

1.000

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quỹ hội nông dân

1.000

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quỹ hỗ trợ kinh tế tập thể

2.000

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi hỗ trợ các đv

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

-

KP quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mi, ci cách hành chính, KP bầu c...

45.767

 

 

 

45.767

45.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP dồn điền đi thửa và cánh đồng mẫu

25.000

 

 

 

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

147.582

 

 

 

147.582

147.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đt trồng a

50.500

 

 

 

50.500

50.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

NHCS cho người nghèo vay

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

-

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

-

BHYT hộ cận nghèo

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

70

Kinh phí khuyến công

3.000

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Kinh phí xúc tiến thương mại

3.500

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

115.720

 

 

 

 

 

 

 

72

Quỹ KCB người nghèo

115.720

 

 

 

 

115.720

 

 

 

59.758

 

 

 

 

 

 

73

Quỹ KCB TE dưới 6 tuổi

59.758

 

 

 

 

59.758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Chi khác

5.882

 

 

 

5.882

 

 

 

 

 

 

 

5.882

 

 

75

Bổ sung vốn điều lệ CT XSKT

1.900

 

 

 

1.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trnợ dự án thủy lợi Việt Nam tiểu dự án Cầu Sơn, Cấm Sơn

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Hỗ trợ kinh phí phát triển cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối với 36 thôn ĐBKK nhất

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

KP mua sắm tài sản

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

79

Kính phí trung ương BSMT chưa phân bổ

29.915

 

 

 

29.915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 16a/CKTC-NSĐP

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Danh mục chương trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lc thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Quyết định đầu tư điều chỉnh (cuối cùng)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng s(tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tng số (tất cả các nguồn vốn TW, ODA, tín dụng)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (ngân sách tỉnh)

Nguồn cân đối ngân sách tỉnh

Bổ sung ngân sách tỉnh

Vốn thu từ sử dụng đất

Trong đó

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

5.777.942

1.918.020

 

1.299.895

376.803

1.193.716

584.841

1.251.858

1.239.400

547.900

80.000

611.500

 

 

I

TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI PHẦN NGÂN SÁCH TỈNH TRẢ

 

Tỉnh Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

92.776

92.776

105.056

105.056

105.056

 

 

 

 

II

TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH QUYẾT TOÁN

 

Tỉnh Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

6.800

6.800

12.623

12.623

12.623

 

 

 

 

III

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

Tỉnh Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

6.400

6.400

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

IV

HỖ TRỢ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

48.096

24.500

 

 

 

56.800

56.800

73.500

73.500

73.500

 

 

 

 

1

Ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các huyện, thành phố theo tiêu chí tính đim

 

Các huyện, TP

 

 

 

 

 

 

 

 

52.000

52.000

60.000

60.000

60.000

 

 

 

 

 

Thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

3.500

3.500

3.500

 

 

 

 

 

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

5.200

5.200

5.200

 

 

 

 

 

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

8.600

8.600

8.600

 

 

 

 

 

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.400

5.400

8.400

8.400

8.400

 

 

 

 

 

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

4.800

4.700

4.700

4.700

 

 

 

 

 

Huyện Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

4.800

6.800

6.800

6.800

 

 

 

 

 

Huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

4.800

5.800

5.800

5.800

 

 

 

 

 

Huyện Việt Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.400

5.400

5.300

5.300

5.300

 

 

 

 

 

Huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.400

5.400

5.200

5.200

5.200

 

 

 

 

 

Huyện Lng Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.400

5.400

6.500

6.500

6.500

 

 

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 

Các huyện, TP

 

 

 

48.096

24.500

 

 

 

4.800

4.800

13.500

13.500

13.500

 

 

 

 

*

Hỗ trợ các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

Các huyện

 

 

 

22.800

12.000

 

 

 

4.800

4.800

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

2.1

Trụ sở Đng ủy - HĐND - UBND xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

UBND xã Lục Sơn, huyn Lục Nam

Xã Lục Sơn, huyn Lục Nam

3 tầng, 750 m2

2015-2016

6105/QĐ-UBND, 31/10/2014

6.400

3.000

 

 

 

1.200

1.200

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

2.2.

Trsở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Liễu, huyn Yên Dũng

UBND xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng

Xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng

3 tầng, 750 m2

2015-2016

5078/QĐ-UBND, 31/10/2014

6.000

3.000

 

 

 

1.200

1.200

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

2.3

Trsở Đng ủy - HĐND - UBND xã Liên Chung, huyn Tân Yên

UBND xã Liên Chung, huyện Tân Yên

Xã Liên Chung, huyện Tân Yên

4 tầng, 700 m2

2015-2016

4237/QĐ- UBND, 31/10/2014

5.900

3.000

 

 

 

1. 200

1.200

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

2.4

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa

UBND xã Liên Chung, huyện Tân Yên

Xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa

3 tầng, 700 m2

2015-2016

5185/QĐ- UBND, 21/10/2014

4.500

3.000

 

 

 

1.200

1.200

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

*

Htrợ trụ sở xã khởi công mới năm 2016

 

Các huyện, TP

 

 

 

25.296

12.500

 

 

 

 

 

7.500

7.500

7.500

 

 

 

 

2.5

Trsở Đng ủy - HĐND - UBND xã Bố H, huyện Yên Thế

UBND xã BHạ, huyện Yên Thế

Xã Bố Hạ, huyện Yên Thế

3 tầng, 1,048 m2

2016-2017

5507/QĐ-UBND, 30/10/2015

4.999

2.500

 

 

 

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

2.6

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thng Cương, huyện Yên Dũng

ỤBND xã Thng Cương, huyện Yên Dũng

xã Thng Cương, huyện Yên Dũng

3 tầng, 700 m2

2016-2017

5954/QĐ- UBND, 30/10/2015

5.500

2.500

 

 

 

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

2.7

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nghĩa Hòa, huyn Lạng Giang

UBND xã Nghĩa Hòa, huyn Lạng Giang

xã Nghĩa Hòa, huyn Lạng Giang

3 tầng; 600 m2

2016-2017

60/QĐ-UBND, 28/10/2015

2.850

2.500

 

 

 

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

2.8

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa

UBND xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa

xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa

2 tầng; 630 m2

2016-2017

6713/QĐ-UBND, 28/10/2015

6.747

2.500

 

 

 

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

2.9

Tru sở Đng ủy - HĐND - UBND xã Thanh Luận, huyện Sơn Động

UBND xã Thanh Luận, huyện Sơn Động

Xã Quế Sơn, huyện Sơn Động

2 tầng; 500 m2

2016-2017

726/QĐ-UBND, 28/3/2014

5.200

2.500

 

 

 

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

V

Đầu tư phát triển KT-XH vùng căn cứ các mạng (ATK)

 

Huyện Hiệp Hòa

 

2013-2020

 

95.666

79.259

 

 

 

41.800

5.000

24.300

24.300

24.300

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

44.088

35.270

 

 

 

29.000

3.000

10.600

10.600

10.600

0

0

0

0

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hòa Sơn - Thái Sơn

UBND huyện Hiệp Hòa

xã Hòa Sơn - Xã Thái Sơn

Dài 4,3 km, đường GTNT loại A

2014-2016

1676/QĐ- UBND, 31/10/2013

14.858

11.886

843/QĐ- UBND 18/5/2015

14.858

5.858

10.000

1.000

3.680

3.680

3.680

 

 

 

 

2

Cải tạo nâng cấp đường giao thông xã Hùng Sơn - Quang Minh

UBND huyện Hip Hòa

Xã Hùng Sơn, xã Quang Minh

Dài 3,8 km, đường GTNT loi A

2014-2016

1677/QĐ-UBND, 31/10/2013

14.736

11.789

842/QĐ- UBND, 18/5/2015

14.264

5.464

9.800

1.000

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

3

Cải tạo nâng cp đường giao thông xã Hoàng Thanh - Hoàng Lương

UBND huyện Hiệp Hòa

Xã Hoàng Thanh, xã Hoàng Lương

Dài 3,8 km, đường GTNT loại A

2014-2016

1678/QĐ-UBND, 31/10/2013

14.494

11.595

841/QĐ- UBND, 18/5/2016

14.494

6.294

9.200

1.000

3.920

3.920

3.920

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

37.869

30.320

 

 

 

12.800

2.000

9.230

9.230

9.230

 

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đồng Tân

UBND huyện Hiệp Hòa

Xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa

3,5 km; cấp V miền núi

2015-2017

1755/QĐ-UBND, 31/10/2014

9.769

7.840

 

 

 

2.700

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đại Thành - Hợp Thịnh

UBND huyện Hiệp Hòa

Xã Đại Thành - Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa

5,8 km; cấp V miền núi

2015-2017

1754/QĐ-UBND, 31/10/2014

14.900

11.920

 

 

 

5.400

500

4.230

4.230

4.230

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hương Lâm - Mai Đình

UBND huyện Hiệp Hòa

xã Hương Lâm - Mai Đình, huyện Hiệp Hòa

3,5 km; cp V miền núi

2015-2017

1753/QĐ-UBND, 31/10/2014

13.200

10.560

 

 

 

4.700

500

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

13.709

13.709

 

 

 

 

 

4.470

4.470

4.470

 

 

 

 

7

Cải tạo nâng cấp đường giao thông các xã Hoàng Vân, Hoàng Thanh, Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa

UBND huyện Hiệp Hòa

Xã Hoàng Vân, Hoàng Thanh, Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa

7 km; GTNT cấp B, C

2016-2018

824/QĐ-SGTVT, 30/10/2015

13.709

13.709

 

 

 

 

 

4.470

4.470

4.470

 

 

 

 

VI

ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC DỰ ÁN ODA NHỮNG DỰ ÁN THAM GIA HỢP PHẦN VỚI BỘ CHỦ QUẢN

 

 

 

 

 

220.614

38.855

 

229.895

40.536

21.353

21.353

17.758

5.300

5.300

 

 

 

 

1

Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển khí sinh học tỉnh Bắc Giang (*)

SNông nghiệp và PTNT

Tnh Bắc Giang

 

2009-2015

2127/QĐ-UBND, 25/11/2009

59.221

7.413

332/QĐ-BNK-KH, 03/3/2014

68.502

9.094

6.003

6.003

14.758

2.300

2.300

 

 

 

 

2

Dự án phát triển hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các huyện: Hiệp Hòa, Lạng Giang, Yên Thế

Thiết bị văn phòng; CSHT giao thông thủy lợi

2011-2017

2881/QĐ-BNN-KH, 13/11/2012

161.393

31.442

2881/QĐ-BNN-KH, 13/11/2012

165.393

31.442

15.350

15.350

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

VII

HẠ TẦNG CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

333.031

59.367

 

 

 

26.500

8.500

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

333.031

59.367

 

 

 

26.500

8.500

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật phía Bắc KCN Song Khê - Nội Hoàng (giai đoạn I)

Công ty Phát triển Hạ tầng KCN tỉnh Bc Giang

Huyện Yên Dũng

Ci tao 6 tuyến đường nội b2,9 km; hệ thống thoát nước mặt; nước thải

2014-2016

1750/QĐ-UBND, 31/10/2014

69.562

20.000

 

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2020

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Gồm: 5 huyện, tỉnh Bắc Giang

Cấp điện cho 86 thôn, bàn thuộc 5 huyện

2013-2020

964/QĐ-UBND, 04/7/2014

265.469

39.367

 

 

 

21.500

3.500

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

VIII

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

1.979.481

207.996

 

732.895

89.938

471.066

8.050

89.100

89.100

49.100

40.000

0

0

0

1

Hỗ trợ bồi thường GPMB tu bổ đê điều thường xuyên hàng năm (đê Trung ương)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tnh

Tỉnh Bắc Giang

 

2016-2020

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Tu bổ đê điều thường xuyên hàng năm (đê địa phương)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tnh

Các huyện, TP

 

2016-2020

1986/QĐ-UBND, 30/10/2015

30.000

30.000

 

 

 

100

100

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

3

Dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng, khu rừng bảo vệ cảnh quan suối Mỡ, huyện Lục Nam

Ban Quản lý Khu du lịch sinh thái Suối M

Huyện Lc Nam

 

2016-2020

 

5.303

5.303

 

 

 

 

 

600

600

600

 

 

 

 

4

Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Giang

Sở Nông nghiệp và PTNT

Tỉnh Bắc Giang

Hỗ trợ bo vệ và phát triển rừng

2016-2020

556/QĐ-UBND, 30/10/2015

89.488

10.488

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

5

Đối ứng dự án đầu tư hỗ trợ đời sống, sản xuất cho hộ tái định cư và cộng đồng dân sở tại của một số xã có tiếp nhận dân tái định cư thuộc dự án di dân tái định cư Trường bắn quốc gia khu vực 1

Ban QLDA Trường bắn Quốc gia TB1

30 xã thuộc 3 huyện SĐông, LNgạn, LNam

365 hộ tái định cư; công trình htầng GT, TL, giáo dục

2014-2015

34/QĐ-UBND 10/01/2014; 585/QĐ-UBND 14/5/2014; 1511/QĐ-UBND , 02/10/2014

257.856

52.915

34/QĐ-UBND 10/01/2014; 585/QĐ-UBND 14/5/2014; 1511/QĐ-UBND , 02/10/2014

257.856

52.915

25.950

5.950

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

6

Hệ thống thủy lợi sông Sỏi, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

SNông nghiệp và PTNT

H Yên Thế

Tưới 2.806 ha

2009-2015

984/QĐ-UBND ngày 17/6/09

438.016

 

242/QĐ-UBND, 17/6/2015

475.039

37.023

438.016

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

7

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới các huyện, thành phố

 

Các huyện, TP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

20.000

40.000

 

 

 

8

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)

 

Các DN trên địa bàn toàn tỉnh

 

2016-2020

 

1.158.818

109.290

 

 

 

5.000

 

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

9

Hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (các dự án thực hiện theo hình thức PPP)

 

Các huyện, TP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

4.500

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

131.871

15.104

 

24.231

4.244

46.816

3.126

3.500

3.500

3.500

 

 

 

 

9.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung xã Quang Châu, huyện Việt Yên

Công ty TNHH MTV Xây dựng và Cp nước Hà Bắc

Xã Quang Châu, Việt Yên

3000 m3/ng đêm

2013-2016

1667/QĐ-UBND 30/10/2013

58.592,50

5.859,00

 

 

 

23.368

1.400

500

500

500

 

 

 

 

9.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Yên Mỹ-TT Vội, huyện Lang Giang

Công ty Xây dựng 767

Huyện Lang Giang

3000 m3/ng đêm

2013-2016

1670/QĐ-UBND 30/10/2013

58.478,99

2.000.00

 

 

 

15.980

300

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

9.3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Cao Thượng, Tân Yên

Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Viễn Dương

TT Cao Thượng, Tân Yên

3000 m3/ng đêm

2009-2010

1777/QĐ-UBND 13/10/2009

14.799,80

2.960,00

1531/QĐ-UBND 03/10/2014

24.231

4.244

7.468

1.426

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

20.000

4.285

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

9.4

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Neo, huyện Yên Dũng

Công ty TNHH môi trường công nghệ cao Nam An

TT Neo, huyện Yên Dũng

3000 m3/ng đêm

2015-2020

1981/QĐ-UBND, 30/10/2015

20.000

4.285

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

IX

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, PTTH

 

 

 

 

 

440.641

316.631

 

 

 

90.938

90.938

79.000

79.000

59.000

20.000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

45.249

45.249

 

 

 

21.000

21.000

18.000

18.000

18.000

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư trang bị hệ thống xe và thiết bị truyền hình lưu động công nghệ HD

Đài Phát thanh và Truyền hình

Tp. Bắc Giang

Mua sắm TTB truyền hình

2015-2016

1750/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

26.249

26.249

 

 

 

14.000

14.000

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

2

Trường TC Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trường Trung cấp VH, TT&DL tỉnh

TP. Bắc Giang

Công trình dân dụng cấp III

2014-2016

1681/QĐ-UBND, 27/10/2014

19.000

19.000

 

 

 

7.000

7.000

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

239.010

115.000

 

 

 

69.738

69.738

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

3

Dự án Đầu tư xây dựng dự án bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Xương Giang (hạng mục: Xây dựng đền thờ Xương Giang)

UBND TP Bắc Giang

TP Bắc Giang

Hạ tầng kỹ thuật; diện tích 10 ha

2015-2019

843/QĐ-UBND, 06/6/2013

239.010

115.000

 

 

 

69.738

69.738

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

156.382

156.382

 

 

 

200

200

41.000

41.000

41.000

 

 

 

 

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Nhà thể thao Xương Giang

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Phường Dĩnh Kế và xã Dĩnh Trì, TP Bc Giang

10 ha, hạ tầng kỹ thuật

2016-2019

1985/QĐ-UBND, 30/10/2015

123.382

123.382

 

 

 

100

100

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

5

Đền thờ danh nhân văn hóa tiến sĩ Thân Nhân Trung

UBND huyện Việt Yên

TT Nếnh, huyện Việt Yên

2,5 ha, đền th, hng mục phụ trợ; công trình n dụng cấp Il

2015-2018

1964/QĐ-UBND 29/10/2015

33.000

33.000

 

 

 

100

100

11.000

11.000

11.000

 

 

 

 

X

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

11.147

11.147

 

 

 

7.100

7.100

3.500

3.500

3.500

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

11.147

11.147

 

 

 

7.100

7.100

3.500

3.500

3.500

 

 

 

 

1

Hệ thống tích hợp giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ tỉnh đến xã

Sở Thông tin và Truyền thông

Tỉnh BG

 

2014- 2015

1679/QĐ-UBND, 31/10/2013

11.147

11.147

 

 

 

7.100

7.100

3.500

3.500

3.500

 

 

 

 

XI

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

4.318

4.318

 

 

 

1.500

1.500

2.500

2.500

2.500

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

4.318

4.318

 

 

 

1.500

1.500

2.500

2.500

2.500

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Sở Khoa học và Công nghệ

TP Bc Giang

Mua sm mt số loại thiết bị phục v công tác QLHN về TCĐLCL

2015-2016

155/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014

4.318

4.318

 

 

 

1.500

1.500

2.500

2.500

2.500

 

 

 

 

XII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

 

1344.791

449.513

 

14.992

14.992

60.514

43.460

47.500

47.500

27.500

20.000

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

49.245

49.245

 

 

 

34.414

17.360

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

1

Nhà 12 phòng học Trường THPT Lục Ngạn số 1

Trường THPT Lục Ngạn số 1

Thị trấn Chũ, huyện Lục Ngn

12 phòng hc và phòng chc năng; ĐT sàn 1.348 m2

2014-2016

1161/QĐ-UBND, 30/10/2013

9.960

9.960

 

 

 

6.160

6.160

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

2

Trường Chuyện Bắc Giang

Trường THPT Chuyên Bắc Giang

TP Bắc Giang

 

2013-2014

1343/QĐ-UBND, 28/9/2012

39.285

39.285

 

 

 

28.254

11.200

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

1.263.268

367.990

 

14.992

14.992

26.000

26.000

27.000

27.000

7.000

20.000

 

 

 

3

Xây nhà 3 tầng (24 phòng học) Trường THPT Việt Yên

Tnrờng THPT Việt Yên số 1

Thtrấn Bich Động, huyện Việt Yên

Khi nhà lớp học 03 tầng, diện tích sàn 2.334m2

2015-2017

1729/QĐ-UBND, 30/10/2014

14.992

14.992

1729/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

14.992

14.992

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

1.248.276

352.998

 

 

 

21.000

21.000

22.000

22.000

2.000

20.000

 

 

 

4.1

Đề án Xây dựng cơ sở vật chất giáo dục mầm non giai đoạn 2015-2020

 

Các h, tp

 

2015-2020

 

1.243.298

349.020

 

 

 

20.000

20.000

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

4.2

Trường mầm non (khu trung tâm) thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng

UBND thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn

TT Chũ, huyện Lc Ngn

 

2015-2016

 

4.978

3.978

 

 

 

1.000

1.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

32.278

32.278

 

 

 

100

100

14.500

14.500

14.500

 

 

 

 

5

Nhà lớp học, nhà đa năng Trường THPT Bố Hạ, huyện Yên Thế

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Trường THPT Bố H, huyện Yên Thế

Công trình dân dng cấp III

2015-2018

203/QĐ-SXD, 30/10/2015

8.098

8.098

 

 

 

100

100

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

6

Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Tân Yên 1

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Trường THTT Tân Yên 1

12 phòng hc

2016-2018

205a/QĐ-SXD, 30/10/2015

9.200

9.200

 

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

7

Trường mầm non xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

UBND huyện Yên Dũng

Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

2016-2017

201/QĐ-SXD, 30/10/2015

14.980

14.980

 

 

 

 

 

5.500

5.500

5.500

 

 

 

 

XIII

Y TẾ, DÂN SỐ, VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

 

 

 

456.274

212.838

 

70.216

70.216

70.874

52.874

61.000

61.000

61.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

63.410

63.410

 

70.216

70.216

48.574

48.574

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang

TP BG

DT xây dựng 5.836 m2; cải to 700 m2

2014-2016

1255/QĐ-UBND, 13/8/2013

63.410

63.410

1073/QĐ-UBND, 25/7/2014; 433/QĐ-UBND, 20/3/2015

70.216

70.216

48.574

48.574

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

117.750

14.225

 

 

 

22.000

4.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Đối ứng Bệnh viện Nội tiết

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

TP Bắc Giang

100 G

2014-2016

1100/QĐ-UBND , 29/7/2014

117.750

24.225

 

 

 

22.000

4.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

275.114

125.203

 

 

 

300

300

41.000

41.000

41.000

0

0

0

0

3

Khối điều trị nội trú, Khoa Quản lý nhiễm khuẩn, Hệ thống khí y tế và các hạng mục phụ trợ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang

TPBG

9 tầng và các hng mục phụ trợ

2016-2018

1987/QĐ-UBND, 30/10/2015

250.111

100.200

 

 

 

200

200

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

4

Trung tâm y tế Việt Yên

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Huyện Việt Yên

Công trình dân dụng cấp III

2016-2018

205/QĐ-SXD, 30/10/2015

11.047

11.047

 

 

 

100

100

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

5

Đường vào Bệnh viện Đa khoa thành phố Bắc Giang và Bệnh viện Nội tiết tỉnh Bắc Giang

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Xã Tân Mỹ, TP BG

 

2016-2018

824/QĐ-SGTVT, 30/10/2015

13.956

13.956

 

 

 

 

 

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

XIV

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

89.983

17.983

 

 

 

32.700

9.300

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

89.983

17.983

 

 

 

32.700

9.300

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

1

Đối ứng dự án Xây dựng trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần - Giai đoạn 1

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

X. Song Mai, TP BG

128 đối tượng

2014-2017

1660/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

89.983

17.983

 

 

 

32.700

9.300

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

XV

TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

106.700

15.700

 

106.476

15.700

37.105

3.500

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

106.700

15.700

 

106.476

15.700

37.105

3.500

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

1

Dự án Khắc phục ô nhiễm môi trường làng nghề nấu rượu truyền thống xã Vân Hà, huyện Việt Yên

Sở Tài nguyên và Môi trường

Xã Vân Hà, huyện Việt Yên

Xử lý ô nhiễm môi trường

2013-2016

570/QĐ-UBND, ngày 8/5/2012

106.700

15.700

898/QĐ-UBND, 14/6/2013

106.476

15.700

37.105

3.500

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

XVI

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 755/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

15.946

13.522

 

 

 

5.000

6.000

5.521

5.521

5.521

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

8.446

7.022

 

 

 

6.000

6.000

1.031

1.021

1.021

 

 

 

 

 

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

3.126

2.400

 

 

 

1.000

2.000

399

399

399

 

 

 

 

1

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Đồng Hải xã Yên Định

UBND xã Yên Định, huyện Sơn Động

Xã Yên Định

81 hộ

2015

4944/QĐ-UBND, 15/10/2014

1.461

1.291

 

 

 

5.000

1.000

290

290

290

 

 

 

 

2

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Ao Bồng, xã Vĩnh Khương

UBND xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động

Vĩnh Khương

118 hộ

2015

4945/QĐ-UBND, 15/10/2014

1.145

1.109

 

 

 

1.000

1.000

109

109

109

 

 

 

 

 

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

1.476

1.145

 

 

 

1.000

1.000

145

145

145

 

 

 

 

3

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Vách, xã Phú Nhuận

UBND xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

Xã Phú Nhun

51 hộ

2015

6272/QĐ-UBND, 31/10/2014

1.476

1.145

 

 

 

1.000

1.000

145

145

145

 

 

 

 

 

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

2.662

2.340

 

 

 

2.000

2.000

340

340

340

 

 

 

 

4

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Khe Nghề, xã Lục Sơn

UBND xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

Xã Lục Sơn

69 hộ

2015

6103/QĐ-UBND, 31/10/2014

1.287

1.219

 

 

 

1.000

1.000

219

219

219

 

 

 

 

5

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Trại Cao, xã Lục Sơn

UBND xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

Xã Lục Sơn

66 hộ

2015

6104/QĐ-UBND 31/10/2014

1.167

1.121

 

 

 

1.000

1.000

121

121

121

 

 

 

 

 

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

1.182

1.137

 

 

 

1.000

1.000

137

137

137

 

 

 

 

6

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Trại Hồng, xã Hồng Kỳ

UBND xã Hồng Kỳ, Huyện Yên Thế

Hồng Kỳ

121 hộ

2015

4018/QĐ-UBND, 29/10/2014

1.182

1.137

 

 

 

1.000

1.000

137

137

137

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

7.500

6.500

 

 

 

 

 

4.500

4.500

4.500

 

 

 

 

 

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Khả xã Vân Sơn huyện Sơn Động

UBND xã Vân Sơn huyện Sơn Động

 

155 hộ

2016

6070/QĐ-UBND, 30/10/2015

1.500

1.300

 

 

 

 

 

900

900

900

 

 

 

 

8

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Gà xã Vân Sơn Huyện Sơn Động

UBND xã Tân Lập huyện Sơn Động

 

113 hộ

2016

6071/QĐ-UBND, 30/10/2015

1.500

1.300

 

 

 

 

 

900

900

900

 

 

 

 

 

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Khuôn Vố xã Tân Lập huyện Lục Ngạn

UBND xã Tân Lập huyện Lục Ngạn

 

57 hộ

2016

5907/QĐ-UBND 28/10/2015

1.500

1.300

 

 

 

 

 

900

900

900

 

 

 

 

 

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chay, xã Cạnh Nậu

UBND xã Cạnh Nậu, huyện Yên Thế

 

165 hộ

2016

5502/QĐ-UBND, 30/10/2015

1.500

1.300

 

 

 

 

 

900

900

900

 

 

 

 

11

Công trình nước sinh hoạt tập trung bản Định, xã Cạnh Nậu

UBND xã Cạnh Nậu, huyện Yên Thế

 

142 hộ

2016

5501/QĐ-UBND, 30/10/2015

1.500

1.300

 

 

 

 

 

900

900

900

 

 

 

 

XVII

CÔNG CỘNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

159.548

159.548

 

129.592

129.592

53.790

53.790

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

159.548

159.548

 

129.592

129.592

53.790

53.790

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân TP Bắc Giang

UBND TP Bắc Giang

TP Bắc Giang, huyện Việt Yên

16.08 ha

2012-2016

1537/QĐ-UBND, 23/9/2010

159.548

159.548

440/QĐ-UBND, 16/4/2014

129.592

129.592

53.790

53.790

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

XVIII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

291.174

219.974

 

15.829

15.829

89.400

89.400

61.900

61.900

61.900

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng năm 2015

 

 

 

 

 

12.997

12.997

 

15.829

15.829

7.000

7.000

8.200

8.200

8.200

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

TP Bắc Giang

 

2014-2016

1714/QĐ-UBND, 29/10/2014

7.129

7.129

1368/UBND-XD, 26/5/2015; 2221/UBND-XD, 10/8/2015

8.829

8.829

4.000

4.000

4.600

4.600

4.600

 

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

TP Bắc Giang

 

2015-2016

157a/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014

5.868

5.868

2757/UBND-XD, 29/9/2015

7.000

7.000

3.000

3.000

3.600

3.600

3.600

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

266.754

195.554

 

 

 

82.000

82.000

45.900

45.900

45.900

 

 

 

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp của các sở, ngành

Sở Xây dựng

TP Bc Giang

12 tng, DT sàn 12.355 m2

2015-2015

1196/QĐ-UBND, 02/8/2013

119.205

119.205

 

 

 

64.600

64.600

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

4

Trụ sở làm việc liên cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Khoa học và Công nghệ

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

TP Bắc Giang

7 tng, DT sàn 6.410 m2

2014-2017

1730/QĐ-UBND, 30/10/2014

72.549

72.549

 

 

 

14.600

14.600

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh (Hỗ trợ BTGPMB)

Tòa án tỉnh

TP Bắc Giang

 

 

 

75.000

3.800

 

 

 

2.800

2.800

900

900

900

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

11.423

11.423

 

 

 

400

400

7.800

7.800

7.800

0

0

0

0

6

Cải tạo trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TP Bắc Giang

Ci tạo, sửa chữa

2015-2016

198/QĐ-SXD, 28/10/2015

5.640

5.640

 

 

 

300

300

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

TP Bắc Giang

Cải tạo, sửa chữa

2015-2016

196/QĐ-SXD, 26/10/2015

4.767

4.767

 

 

 

100

100

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

8

Kè đá, tường rào Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ Hội nông dân - Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang

Hội Nông dân tỉnh

Xã Quế Nham, huyện Tân Yên

Kè, tường rào

2015-2016

206/QĐ-SXD, 30/10/2015

1.016

1.016

 

 

 

 

 

800

800

800

 

 

 

 

XIX

QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

 

 

 

 

180.532

86.829

 

 

 

21.300

21.300

26.100

26.100

26.100

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

173.544

79.841

 

 

 

21.200

21.200

22.100

22.100

22.100

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an tỉnh (hỗ trợ BTGPMB)

Công an tỉnh

TP Bắc Giang

Diện tích 6,947 ha

2015-2018

302/QĐ-H41-H45, 24/10/2014

57.623

31.451

 

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

2

Cơ sở làm việc Công an huyện Hiệp Hòa, thuộc Công an tỉnh Bắc Giang (hỗ trợ BTGPMB)

Công an tỉnh

Huyện Hiệp Hòa

Din tích 2,5 ha

2015-2018

289/QĐ-H41-H45, 24/10/2014

73.652

6.121

 

 

 

2.000

2.000

4.100

4.100

4.100

 

 

 

 

3

Nhà làm việc, nghỉ CBCS phòng cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh Bắc Giang

Công an tỉnh

TP Bắc Giang

DT 2.080 m2; cấp III; các hạng mc phụ tr và thiết bị

2016-2019

1679/QĐ-UBND, 10/9/2015

42.269

42.269

 

 

 

9.200

9.200

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

6.988

6.988

0

0

0

100

100

4.000

1.000

4.000

 

 

 

 

4

Sở Chỉ huy phía trước hầm Đài A1 và công trình quốc phòng trong Sở chỉ huy cơ bản khu Z25

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Huyện Việt Yên

Điện, đài quan sát, trận địa súng, nhà bo vệ, kho, tường, rào

2015-2017

204/QĐ-SXD, 30/10/2015

6.988

6.988

 

 

 

100

100

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

C

VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611.500

611.500

 

 

611.500

 

 

1

Thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

250.000

 

 

250.000

 

 

2

Huyện Việt Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

80.000

 

 

80.000

 

 

3

Huyện Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

4

Huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

60.000

 

 

5

Huyện Lang Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

50.000

 

 

6

Huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

50.000

 

 

7

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.500

21.500

 

 

21.500

 

 

8

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000

55.000

 

 

55.000

 

 

9

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

20.000

 

 

10

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Điều tiết về Ngân sách tỉnh tỷ lệ 10% theo NQ của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611.500

611.500

 

 

611.500

 

 

 

Điều tiết lập Quỹ phát triển đất và Quỹ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97.150

97.150

 

 

97.150

 

 

b

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất để lại cho các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

514.350

514.350

 

 

514.350

 

 

 

Thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189.000

189.000

 

 

189.000

 

 

 

Huyện Việt Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.000

72.000

 

 

72.000

 

 

 

Huyện Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.500

13.500

 

 

13.500

 

 

 

Huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.000

54.000

 

 

54.000

 

 

 

Huyện Lang Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

45.000

 

 

45.000

 

 

 

Huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

45.000

 

 

45.000

 

 

 

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.350

19.350

 

 

19.350

 

 

 

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.500

49.500

 

 

49.500

 

 

 

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

18.000

 

 

 

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

*

Trong đó: Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi bằng tiền đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.721

 

25.944

 

 

 

25.944

 

 

 

Thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.312

 

 

 

5.312

 

 

 

Huyện Việt Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

 

 

 

256

 

 

 

Huyện Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

 

 

 

456

 

 

 

Huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296

 

 

 

296

 

 

 

Huyện Lang Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

 

 

 

368

 

 

 

Huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.832

 

 

 

2.832

 

 

 

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.968

 

 

 

1.968

 

 

 

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

984

 

 

 

984

 

 

 

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.432

 

 

 

6.432

 

 

 

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.040

 

 

 

7.040

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 16b/CKTC-NSĐP

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lc thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013

Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng s(tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách Trung ương

NSĐP và các nguồn huy động khác

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (NSTW)

Vốn trong nước

Trong đó

Vốn nước ngoài

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

3.767.484

2.771.313

 

488.949

338.566

849.156

384.683

351.962

339.962

326.962

35.000

 

13.000

12.000

I

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

2.233.373

1.476.633

 

439.949

294.466

663.126

225.000

123.100

123.100

110.100

35.000

 

13.000

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

55.483

25.000

 

55.483

25.000

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Trường Giang (đoạn ngã ba Hố Nước đi ngã ba Trại Mạ), huyện Lục Nam

UBND huyện Lục Nam

Huyện Lục Nam

Cấp VI miền núi

2013-2016

1752/QĐ-UBND, 31/10/2014

55.483

25.000

1752/QĐ- UBND, 31/10/2014

55.483

25.000

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

384.466

90.000

 

384.466

269.466

135.000

25.000

30.000

30.000

30.000

15.000

 

 

 

2

Đường ô tô đến trung tâm xã miền núi Cẩm Đản, Chiên Sơn, Quế Sơn, Vân Sơn và Hữu Sản thuộc vùng ĐBKK huyện Sơn Động)

UBND huyện Sơn Động

Huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

cấp VI miền núi

2011-2015

1433/QĐ-UBND, 11/10/2011

384.466

90.000

1433/QĐ-UBND, 11/10/2011

384.466

269.466

135.000

25.000

30.000

30.000

30.000

15.000

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

1.265.398

1.061.633

 

 

 

100

 

63.100

63.100

63.100

 

 

13.000

 

3

Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 295 (đoạn Vôi - Bến Tuần và đoạn Ngọc Châu - TT Thắng), tỉnh Bắc Giang

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Lạng Giang Tân Yên - Hiệp Hòa

21,77 km; cấp III

2016-2020

1988/QĐ-UBND, 30/10/2015

285.000

285.000

 

 

 

100

 

40.100

40.100

40.100

 

 

 

 

4

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Giang

Sở Nội v

TP Bắc Giang

Công trình dân dụng cấp III

2016-2020

1991/QĐ-UBND, 30/10/2015

92.956

55.774

 

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

*

Dự án ODA đưa vào cân đối trong CT PT KT XH các vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2, vay vốn ADB - Dự án thành phần tỉnh Bắc Giang

UBND TP Bắc Giang

TP Bc Giang

Htầng GT; thống thoát nước và VSMT

2016-2020

1709/QĐ-UBND, 16/9/2015

887.442

720.859

 

 

 

 

 

13.000

13.000

 

 

 

13.000

 

*

Hỗ trợ đầu tư  các dự án cấp bách (Dự án hoàn thành trước 31/12/2015)

 

 

 

 

 

528.026

300.000

 

 

 

528.026

200.000

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

 

6

Xây dựng cầu Đông Xuyên và đường dẫn lên cầu

SGTVT

H Hiệp Hòa

Dài 16,6 km (gồm 1 cầu), đường cấp III đng bng

2011-2015

748/QĐ-UBND, 14/6/2012

528.026

300.000

 

 

 

528.026

200.000

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

 

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG

 

 

 

 

 

124.575

108.000

 

 

 

200

 

14.490

14.490

14.490

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

124.575

108.000

 

 

 

200

 

14.490

14.490

14.490

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Lan Mẫu huyện Lục Nam

UBND huyện Lục Nam

Huyện Lục Nam

55 ha

2016-2020

1992/QĐ-UBND, 30/10/2015

64.000

56.000

 

 

 

 

 

9.000

9.000

9.000

 

 

 

 

2

Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Tiến Dũng và xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng

UBND huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng

44 ha

2016-2020

1993/QĐ-UBND, 30/10/20 15

60.575

52.000

 

 

 

200

 

5.490

5.490

5.490

 

 

 

 

III

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG

 

 

 

 

 

224.584

211.496

 

 

 

16.700

16.500

31.000

30.000

30.000

 

 

 

1.000

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

24.996

22.496

 

 

 

16.500

16.500

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

1

Dự án đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2015

Chi cục Kim lâm tỉnh

H Lục Nam, H Lục Ngạn, H Sơn Động

Dài 54 km, đường lâm nghiệp cấp IV

2015-2017

1584/QĐ-UBND, 14/10/2013

24.996

22.496

 

 

 

16.500

16.500

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

*

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

199.588

189.000

 

 

 

200

 

28.000

27.000

27.000

 

 

 

1.000

2

Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Giang

Sở Nông nghiệp và PTNT

Tỉnh Bắc Giang

Htrợ bảo vệ và phát triển rừng

2016-2020

556/QĐ-UBND, 30/10/2015

89.488

79.000

 

 

 

100

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

1.000

3

Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

Tnh Bắc Giang

Năng lc PCCC rng; phương tiện TTB, CSVC

2016-2020

555/QĐ-UBND, 30/10/2015

110.100

110.000

 

 

 

100

 

17.000

17.000

17.000

 

 

 

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

 

371.078

296.032

 

49.000

44.100

80.316

74.269

64.000

64.000

64.000

 

 

 

 

IV.1

Các dự án về giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và thủy sản

 

 

 

 

 

38.280

34.452

 

 

 

22.866

22.866

11.500

11.500

11.500

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

38.280

34.452

 

 

 

22.866

22.866

11.500

11.500

11.500

 

 

 

 

1

Nâng cấp Trung tâm Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp (giai đoạn 2)

Trung tâm Ging cây ăn quả, cây lâm nghiệp

H Lạng Giang

CSHT diện tích 6,6 ha

2013-2015

1571/QĐ-UBND, 30/10/2012

38.280

34.452

 

 

 

22.866

22.866

11.500

11.500

11.500

 

 

 

 

IV.2

Các dự án bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

 

 

 

 

 

60.000

48.000

 

 

 

100

 

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

*

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

60.000

48.000

 

 

 

100

 

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

1

Dự án sắp xếp và ổn định dân cư vùng sạt lở xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng (giai đoạn 2)

 

Huyện Yên Dũng

Di chuyển n định 281 hộ

2016-2020

1994/QĐ-UBND, 30/10/2015

60.000

48.000

 

 

 

100

 

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

IV.3

Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (NĐ 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)

 

 

 

 

 

48.196

4.280

 

 

 

 

 

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp năm 2016

 

 

 

 

 

48.196

4.280

 

 

 

 

 

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất ván phủ Film dùng trong xây dựng và công nghiệp

 

Khu công nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên

20.000 m3/năm

2015-2016

20221000205 ngày 06/11/2014

30.000

2.280

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu

 

Thôn Đầu Cầu, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang

93.000m2/năm

2014-2015

20121000503 ngày 14/5/2014

18.196

2.000

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

IV.4

Các dự án củng cố, nâng cấp hệ thống đê sông

 

 

 

 

 

224.602

209.300

 

49.000

44.100

57.350

51.403

44.500

44.500

44.500

 

 

 

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

49.000

44.100

30/10/2012

49.000

44.100

39.150

33.403

9.800

9.800

9.800

 

 

 

 

1

Dự án kè chống sạt lở, tu bổ đê Tả cầu Ba Tổng, đoạn km14+800-km15+200 bảo vệ khu dân cư và các công trình công cộng xã Tư Mại, huyện Yên Dũng

UBND huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng

1,4 km

2013-2015

1565/QĐ-UBND, 30/10/2012

49.000

44.500

1565/QĐ-UBND, 30/10/2012

49.000

44.100

39.150

33.403

9.800

9.800

9.800

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

90.402

80.000

 

 

 

18.000

18.000

24.700

24.700

24.700

 

 

 

 

2

Nâng cấp đê Tả cầu Ba Tổng K0-K13+500 và đê Hữu Thương Ba Tổng K0-K14+100 tỉnh Bắc Giang

UBND huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng

27,6 km

2015-2018

1734/QĐ-UBND, 30/10/2014

90.402

80.000

 

 

 

18.000

18.000

24.700

24.700

24.700

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

85.200

85.200

 

 

 

200

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

3

Dự án nâng cấp đê tả Lục Nam đoạn từ Quốc lộ 37- Núi Xẻ và tuyến đê Vũ Xá - Đan Hội huyện Lục Nam

UBND huyện Lục Nam

Huyện Lục Nam

15,6 km và nâng cp 03 cng dưới đê

2016-2020

1995/QĐ-UBND, 30/10/2015

85.200

85.200

 

 

 

200

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

V

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI VÀ HẢI ĐẢO

 

 

 

 

 

263.469

224.102

 

 

 

11.500

10.000

17.000

15.000

15.000

 

 

 

2.000

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

263.469

224.102

 

 

 

11.500

10.000

17.000

15.000

15.000

 

 

 

2.000

1

Dự án cấp điện nông thôn, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2020

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Gồm; 5 huyện, tỉnh Bắc Giang

86 thôn, bản thuộc 5 huyện

2013-2020

964/QĐ-UBND, 04/7/2014

263.469

224.102

 

 

 

11.500

10.000

17.000

15.000

15.000

 

 

 

2.000

VI

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CỤM CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

61.648

50.000

 

 

 

100

 

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

61.648

50.000

 

 

 

100

 

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Đại Lâm, huyện Lạng Giang

UBND huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang

18,2 ha; hạ tầng kỹ thuật cấp IV

2016-2020

1997/QĐ-UBND, 30/10/2015

61.648

50.000

 

 

 

100

 

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

VII

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

117.750

53.525

 

 

 

22.300

18.000

25.000

20.000

20.000

 

 

 

5.000

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

117.750

53.525

 

 

 

22.300

18.000

25.000

20.000

20.000

 

 

 

5.000

1

Bệnh viện nội tiết

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

TP Bắc Giang

100G

2014-2018

1100/QĐ-UBND, 29/7/2014

117.750

53.525

 

 

 

22.300

18.000

25.000

20.000

20.000

 

 

 

5.000

VIII

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

 

 

 

 

 

89.982

72.000

 

 

 

32.700

24.400

19.000

15.000

15.000

 

 

 

4.000

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

89.982

72.000

 

 

 

32.700

24.400

19.000

15.000

15.000

 

 

 

4.000

1

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Giang (giai đoạn 1)

SLao động, Thương binh và Xã hội

TP Bắc Giang

DT sàn 5.307 m2 và HMPT

2014-2017

1660/QĐ-UBND, 30/10/2013

89.982

72.000

 

 

 

32.700

24.400

19.000

15.000

15.000

 

 

 

4.000

IX

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HÓA

 

 

 

 

 

31.765

30.265

 

 

 

9.090

7.590

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

31.765

30.265

 

 

 

9.090

7.590

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

1

Dự án Tu bổ, tôn tạo chùa Quang Phúc

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

TP Bc Giang

Tu bổ, tôn tạo

2013-2016

868/QĐ-UBND 12/6/2013

31.765

30.265

 

 

 

9.090

7.590

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

X

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH

 

 

 

 

 

174.312

174.312

 

 

 

200

 

7.648

7.648

7.648

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

174.312

174.312

 

 

 

200

 

7.648

7.648

7.648

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu du lịch sinh thái Suối Mỡ, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

UBND huyện Lục Nam

Huyện Lục Nam

Đường GT 9,7km, kè nạo vét lòng h Đn Trung

2016-2020

1982/QĐ-UBND, 30/10/2015

90.860

90.860

 

 

 

200

 

5.648

5.648

5.648

 

 

 

 

2

Đường và hạ tầng vào khu Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng và Chùa Kem xã Nham Sơn huyện Yên Dũng

UBND huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng

 

2016-2020

1983/QĐ-UBND, 30/10/2015

83.452

83.452

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

XI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Y TẾ, DÂN SỐ

 

 

 

 

 

19.529

19.529

 

 

 

12.924

8.924

5.724

5.724

5.724

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

19.529

19.529

 

 

 

12.924

8.924

5.724

5.724

5.724

 

 

 

 

1

Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

TP Bắc Giang

Chuẩn hóa phòng kiểm nghiệm

2010-2014

1334/QĐ-UBND 10/8/2010

19.529

19.529

 

 

 

12.924

8.924

5.724

5.724

5.724

 

 

 

 

XII

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

55.419

55.419

 

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

55.419

55.419

 

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

1

Dự án Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động, Thương binh và xã hội

SLao động, Thương binh và Xã hội

TP Bắc Giang

 

2016-2020

1984/QĐ-UBND, 30/10/2015

55.419

55.419

 

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 17/CKTC- NSĐP

 

KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đng.

STT

DANH MỤC

Kế hoạch năm 2016

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn SN

I

TNG KINH PHÍ

179.677

109.700

69.977

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

61.100

26.600

34.500

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

118.577

83.100

35.477

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

33.200

21.000

12.200

 

- Chương trình 135

83.877

62.100

21.777

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 18a/CKTC-NSĐP

 

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2016 - TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

HUYỆN, TP

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI ỔN ĐỊNH VÀ TĂNG 1,5%

BỔ SUNG TIỀN LƯƠNG 1.150.000 Đ VÀ CÁC CĐCS MỚI (SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50% TĂNG THU DT 2016 SO VỚI 2011; 10% TK CHI TX, THU SỰ NGHIỆP)

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

 

Tổng cộng

2.009.676

1.609.854

359.822

1.350.783

1.019.078

331.705

305.819

256.492

49.327

1

Bắc Giang

45.009

36.619

8.390

29.523

10.165

19.358

22.660

20.222

2.438

2

Việt Yên

142.582

113.371

29.211

86.270

65.745

19.525

23.971

20.656

3.315

3

Hiệp Hòa

222.963

179.697

43.266

154.401

122.281

32.120

38.571

33.410

5.161

4

Yên Dũng

164.886

126.023

38.863

111.013

82.975

28.038

26.224

22.526

3.698

5

L. Giang

205.046

164.075

40.971

125.533

93.772

31.761

26.926

22.458

4.468

6

Tân Yên

210.149

160.528

49.621

144.401

109.308

35.093

20.375

15.679

4.696

7

Yên Thế

168.217

131.370

36.847

129.912

98.929

30.983

18.962

14.560

4.402

8

Lục Nam

262.482

213.181

49.301

156.846

118.443

38.403

40.992

33.623

7.369

9

Lục Ngạn

332.485

273.280

59.205

208.051

159.855

48.196

61.884

54.445

7.439

10

Sơn Động

255.857

211.710

44.147

204.833

156.605

48.228

25.254

18.913

6.341

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

Mẫu số 18b/CKTC-NSĐP

 

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

 

SỐ TT

HUYỆN, TP

TỔNG SỐ

BAO GỒM

DIỄN TẬP QUÂN SỰ HUYỆN, THÀNH PHỐ

KP BẢO TRỢ XÃ HỘI

TRANG PHỤC CP ỦY VÀ TRANG PHỤC THANH TRA

HTRỢ CÁC ĐẠI HỘI

KP NÂNG CẤP ĐÔ THỊ, ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN TT THNG

KINH PHÍ TĂNG BIÊN CHẾ CP HUYỆN, TP

KINH PHÍ CHÚC THỌ MỪNG THỌ

BSUNG TRỢ GIÁ TRỢ CƯỚC THEO QĐ 102/QĐ- TTG

KP NHUẬN BÚT CỦA ĐÀI PTTH HUYỆN, TP (CL GIỮA MỨC MỚI VÀ MỨC CŨ)

HTRỢ KP HOẠT ĐỘNG CỦA CHI HỘI THUỘC CÁC TCHỨC CTXH Ở THÔN THUỘC XÃ ĐBKK

KINH PHÍ TĂNG DO PHÂN LOẠI VÀ THAY ĐI XÃ, THÔN

KINH PHÍ THÙ LAO ĐI VỚI CÁC ĐOÀN THỞ THÔN, TDÂN PHỐ

KP BAN THANH TRA NHÂN DÂN (PHN THIẾU SO NĂM ĐU N ĐỊNH NS

KP HOẠT ĐỘNG ĐẢNG BỘ Cơ S THEO QĐ 99- QĐ/TW

KP GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỘNG ĐỒNG

HTRỢ KINH PHÍ TIẾP DÂN

HỖ TRỢ TĂNG LƯƠNG THƯỜNG XUYÊN

HTRỢ TIN ĐIỆN HỘ NGHÈO VÀ HỘ CHÍNH SÁCH

KP TOÀN DÂN ĐOÀN KT XD ĐỜI SỐNG VĂN HÓA KHU DÂN CƯ (PHẦN TĂNG THÊM THEO TTLT S 144/2014/TTLT)

 

Tổng chi

305.819

1.400

64.340

1.439

2.000

27.500

101.017

2.979

6.342

1.388

2.064

5.083

16.501

118

18.618

694

916

22.920

28.913

1.587

1

Bắc Giang

22.660

-

4.799

142

200

7.500

6.735

308

 

218

 

150

1.070

8

1.091

32

 

 

398

9

2

Việt Yên

23.971

700

7.920

150

200

 

7.627

361

 

130

 

644

1.105

10

1.095

38

 

1.994

1.973

24

3

Hiệp Hòa

38.571

-

9.000

159

200

15.000

5.757

464

 

130

 

1.495

1.565

13

1.495

100

 

913

1.970

310

4

Yên Dũng

26.224

-

8.364

134

200

 

10.611

308

37

130

 

846

1.199

11

1.287

42

 

1.540

1.510

5

5

Lạng Giang

26.926

-

8.772

150

200

 

8.498

376

155

130

 

302

1.853

12

1.628

49

 

2.897

1.859

45

6

Tân Yên

20.375

-

5.082

142

200

 

6.096

341

 

130

 

363

2.323

12

1.515

48

 

2.176

1.947

 

7

Yên Thế

18.962

-

2.989

134

200

 

5.974

158

267

130

158

279

1.385

11

1.878

72

300

1.834

2.941

252

8

Lục Nam

40.992

-

7.637

150

200

 

15.737

341

1.808

130

368

363

2.257

14

3.526

81

170

2.746

5.253

211

9

Lục Ngạn

61.884

700

6.112

144

200

5.000

29.877

235

2.885

130

758

130

2.569

15

2.837

123

170

2.670

6.856

473

10

Sơn Động

25.254

 

3.665

134

200

 

4.105

87

1.190

130

780

511

1.175

12

2.266

109

276

6.150

4.206

258