Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
Số hiệu: | 585/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 23/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 585/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018; Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018; Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019;
Căn cứ Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 76/TTr-SKHĐT ngày 13/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 117 quy trình (99 quy trình nội bộ và 18 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, chi tiết tại Phụ lục I, II.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
01 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
06 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
03 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15 |
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với DA đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,25 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
3. Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,25 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
4. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
01 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
02 |
Bước 6 |
Phê duyệt TTHC kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
1,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
5. Chuyển nhượng DA đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
01 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
02 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
01 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
02 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15 |
7. Điều chỉnh DA đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
01 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
02 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15 |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,25 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,25 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,25 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
9. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,25 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
10. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định thời gian |
11. Giãn tiến độ đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
01 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
02 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15 |
12. Tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định thời gian |
13. Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định thời gian |
14. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,25 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
15. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,25 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
0,25 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,25 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
16. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế đối ngoại xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
02 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
18 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại |
03 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
03 |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 8 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
30 |
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 6 |
Chuyển Văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
2. Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ yêu cầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 6 |
Chuyển Văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
3. Thẩm định Kết quả lựa chọn nhà thầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 6 |
Chuyển Văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
III. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- 25 ngày đối với dự án nhóm A - 15 ngày đối với dự án nhóm B - 5 ngày đối với dự án nhóm C |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 6 |
Chuyển Văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10-30 |
2. Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt TTHC kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 6 |
Chuyển Văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
3. Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
1,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt TTHC kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 6 |
Chuyển Văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
4. Thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- 35 ngày đối với dự án nhóm A - 25 ngày đối với dự án nhóm B - 15 ngày đối với dự án nhóm C |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 6 |
Chuyển Văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20-40 |
5. Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- 35 ngày đối với dự án nhóm A - 25 ngày đối với dự án nhóm B - 15 ngày đối với dự án nhóm C |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 |
Bước 6 |
Chuyển Văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20-40 |
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
3. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
4. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
5. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
6. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
7. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
8. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
9. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
10. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
11. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
13. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
14. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
15. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
16. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
17. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
18. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
19. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
20. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
21. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
22. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận Giấy đề nghị công bố |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
|
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia và lưu trữ hồ sơ gốc |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
23. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
24. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
25. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
26. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
27. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
28. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
29. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
30. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
31. Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
32. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
33. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
34. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
35. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
36. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
37. Giải thể doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
24 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Thông báo giải thể doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
38. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
24 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Thông báo giải thể doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
39. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
40. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
41. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
42. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
43. Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
44. Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận Thông báo |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
|
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia và lưu trữ hồ sơ gốc |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
46. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
47. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
48. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
49. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
50. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
51. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
52. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
53. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
54. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
55. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
56. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
57. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ) chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
58. Thông báo tạm ngừng kinh doanh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận tạm ngừng kinh doanh) chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
59. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận tiếp tục tạm ngừng kinh doanh) chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
60. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
24 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Thông báo chấm dứt hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
4. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
9. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Thông báo giải thể liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
10. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
13. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận thông báo tạm ngừng hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, nhận kết quả phản hồi Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Thông báo chấm dứt hoạt động), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 5 |
Xử lý, nhập dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, nhận kết quả phản hồi. Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 giờ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã), chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng ĐKKD |
2 giờ |
Bước 7 |
- Nhân bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ gốc cho chuyên viên lưu trữ - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng ĐKKD |
1 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
1. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Trung tâm Xuất tiến Đầu tư (XTĐT) xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Giám đốc Trung tâm XTĐT |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Trung tâm XTĐT |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Trung tâm XTĐT |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 25 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
32 |
2. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Trung tâm XTĐT xử lý; gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
|
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Giám đốc Trung tâm XTĐT |
0,25 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Trung tâm XTĐT |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Trung tâm XTĐT |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
25 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
||
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 |
||
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
||||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 15 |
||||
Chính phủ |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chính phủ |
7 |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng Chính phủ (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(4) 7 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Văn phòng Chính phủ và chuyển cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(5) 01 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2)+(3)+(4)+(5) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
55 |
||||
3. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Trung tâm XTĐT xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Giám đốc Trung tâm XTĐT |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra nội dung hồ sơ có đảm bảo điều kiện để giải quyết; Thông báo Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,25 |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 3 |
|||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định Nhà nước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
05 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 5 |
|||
Hội đồng thẩm định Nhà nước |
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án và lập báo cáo thẩm định trình Chính phủ |
Hội đồng thẩm định Nhà nước |
90 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Hội đồng thẩm định Nhà nước (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 90 |
|||
Chính phủ |
Xem xét, cho ý kiến về chủ trương đầu tư dự án, trình Quốc Hội |
Chính phủ |
Không xác định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng chính phủ (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(4) Không xác định |
|||
Quốc hội |
Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư |
Quốc hội |
Không xác định |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC của Quốc hội (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(5) không xác định |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Văn phòng Chính phủ và chuyển cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(6) 01 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1) + (2) + (3) + (4) + (5)+(6) (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không xác định |
4. Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư
4.1. Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Trung tâm XTĐT xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Giám đốc Trung tâm XTĐT |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Trung tâm XTĐT |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Trung tâm XTĐT |
1,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1,5 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
18 ngày |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
23 |
4.2. Thủ tục Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Trung tâm XTĐT xử lý; gửi hồ sơ Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Giám đốc TTXTĐT |
0,25 |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Trung tâm XTĐT |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Trung tâm XTĐT |
1,5 |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1,5 |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 18 |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|||
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|||
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|||
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 15 |
|||||
Chính phủ |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chính phủ |
7 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng Chính phủ (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(4) 7 |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Văn phòng Chính phủ và chuyển cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(5) 01 |
|||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC(1)+(2)+(3)+(4)+(5) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
46 |
|||||
5. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Kinh tế đối ngoại (KTĐN) xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Phòng KTĐN |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 21 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
26 |
6. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Kinh tế đối ngoại (KTĐN) xử lý; gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
|
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 |
||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Phòng KTĐN |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt quyết TTHC kết quả giải |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
19 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
||
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
||
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
||||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 15 |
||||
Chính phủ |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chính phủ |
7 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng Chính phủ (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(4) 7 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Văn phòng Chính phủ và chuyển cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(5) 01 |
||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2)+(3)+(4)+(5) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
47 |
||||
II. LĨNH VỰC VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (8)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng KTĐN xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
|
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 |
||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Phòng KTĐN |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 15 ngày |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
||
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
||
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
||||
III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
1. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại.
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Kinh tế đối ngoại (KTĐN) xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh KTĐN đạo Phòng |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt quyết TTHC kết quả giải |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 20 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
25 |
2. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng KTĐN xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
94 (Dự án quan trọng quốc gia) |
|
44 (dự án nhóm A) |
||||
34 (dự án nhóm B) |
||||
24 (dự án nhóm C) |
||||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo phòng KTĐN |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
100 (dự án quan trọng quốc gia) |
||
50 (dự án nhóm A) |
||||
40 (dự án nhóm B) |
||||
30 (dự án nhóm C) |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
105 (dự án quan trọng quốc gia) |
|||
55 (dự án nhóm A) |
||||
45 (dự án nhóm B) |
||||
35 (dự án nhóm C) |
3. Thủ tục xác nhận chuyên gia
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng KTĐN xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4 |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Phòng KTĐN |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 10 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15 |
4. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, DA sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Kinh tế đối ngoại (KTĐN) xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Phòng KTĐN |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 25 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
30 |
5. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Kinh tế đối ngoại (KTĐN) xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
Không quy định |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo Phòng KTĐN |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
||
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Không quy định |
IV. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN (sửa đổi bổ sung thay thế)
1. Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (9)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
|
Bước 3 |
Tổng hợp, thẩm định, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
25 (DA nhóm A) |
|
15 (DA nhóm B) |
||||
05 (DA nhóm C) |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét thống nhất nội dung và trình lãnh đạo Sở cho ý kiến |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở cho ý kiến |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 |
|
Bước 6 |
Chuyển văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND tỉnh |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở KHĐT (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 10-30 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1) +(2) |
15-35 |
2. Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (10)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận và scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
|||
Bước 3 |
Tổng hợp, thẩm định, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
05 |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét thống nhất nội dung và trình lãnh đạo Sở cho ý kiến |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư |
01 |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở cho ý kiến |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 |
|||
Bước 6 |
Chuyển văn thư đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư |
0,5 |
|||
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND tỉnh |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở KHĐT (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 10 |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|||
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|||
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|||
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|||
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) |
15 |
|||||
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (11)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân xử lý |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân xử lý |
0,25 |
|
Bước 4 |
Xem xét, tổng hợp, gửi hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 5 |
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định |
Các cơ quan được lấy ý kiến |
03 |
|
Bước 6 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Báo cáo thẩm định), trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (nếu có chỉnh sửa dự thảo thì xử lý trong thời hạn này) |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND tỉnh |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 10 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tổng hợp xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 10 |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15 |
VI. LĨNH VỰC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Kinh tế đối ngoại (KTĐN) xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
49 (DA nhóm A) |
|
19 (DA nhóm B) |
||||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo phòng KTĐN |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
55 (DA nhóm A) |
|||
25 (DA nhóm B) |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
60 (DA nhóm A) |
|||
30 (DA nhóm B) |
2. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Kinh tế đối ngoại (KTĐN) xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
79 (DA quan trọng quốc gia) |
|
29 (DA nhóm A) |
||||
19 (DA nhóm B, nhóm C) |
||||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo phòng KTĐN |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
85 (DA quan trọng quốc gia) |
|||
35 (DA nhóm A) |
||||
25 (DA nhóm B, nhóm C) |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
90 (dự án quan trọng quốc gia) |
|||
40 (DA nhóm A) |
||||
30 (DA nhóm B, nhóm C) |
3. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Kinh tế đối ngoại (KTĐN) xử lý |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 Chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo (nếu sau 15h) |
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Trưởng phòng KTĐN |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng KTĐN |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
79 (DA quan trọng quốc gia) |
|
29 (DA nhóm A) |
||||
19 (DA nhóm B, nhóm C) |
||||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo phòng KTĐN |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo sở, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0.5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0.5 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
85 (dự án quan trọng quốc gia) |
|||
35 (dự án nhóm A) |
||||
25 (dự án nhóm B, nhóm C) |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển lại chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 05 |
|||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (1)+(2) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
90 (dự án quan trọng quốc gia) |
|||
40 (dự án nhóm A) |
||||
30 (dự án nhóm B, nhóm C) |
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch cải thiện, nâng cao chỉ số cải cách hành chính; chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước và chỉ số hiệu quả quản trị hành chính công tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 1258/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 07/09/2016
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới cấp nước sạch tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển văn hóa giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp Long Thuận B, xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long - tỉ lệ 1/500 Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 04/11/2014