Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
Số hiệu: 2639/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Lê Tiến Phương
Ngày ban hành: 21/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2639/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG PHẦN QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1765/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2011 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI MẶT ĐƯỜNG VÀ CỐNG THOÁT NƯỚC THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2011;

Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn năm 2011 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3079/SGTVT-HTGT ngày 07/12/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh bổ sung phần Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 như sau:

I. Bổ sung thiết kế mẫu tại Mục I, Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:

- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn;

- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng có kết hợp rãnh dọc giữa: áp dụng cho những tuyến trong khu dân cư không thoát được nước ra hai bên.

* Giải pháp kết cấu gồm:

1. Phần mặt đường:

- Nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm nước đầm chặt;

- Lớp cát (đá mi) đệm dày 3cm đối với nền đất (nền cát thì không cần lớp đệm);

- Lớp lót ngăn nước bằng bao xi măng hoặc ni lon;

- Bê tông mặt đường M.250 đá 1 x 2 sử dụng loại xi măng PCB40;

- Vật liệu chèn khe co, giãn và khe dọc bằng tấm cao su.

TT

Mẫu thiết kế

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu

Tổng tải trọng P(tấn)

1

MD1.5

1,5

1,5

Bê tông xi măng M.250 dày 14cm

3

 

2

MD2.0

2,0

2,0

Bê tông xi măng M.250 dày 15cm

5

 

3

MD2.5

2,5

2,5

Bê tông xi măng M.250 dày 16cm

6

 

4

MD3.0

3,0

3,0

Bê tông xi măng M.250 dày 18cm

10

 

5

MD3.5

3,5

3,5

Bê tông xi măng M.250 dày 18cm

10

 

6

MD4.0

4,0

4,0

Bê tông xi măng M.250 dày 20cm

13

 

* Ghi chú:

- Tổng tải trọng (P) là tải trọng của toàn xe, tải trọng trục xe 0,7P;

- Chiều dày và cường độ kết cấu mặt đường được tính toán phù hợp với tải trọng thiết kế; riêng bề rộng mặt đường có thể điều chỉnh phù hợp với mặt bằng thi công và điều kiện khai thác của công trình.

2. Rãnh thoát nước dọc:

- Kết cấu: tấm đan bằng bê tông cốt thép M.250 đá 1 x 2, xà mũ bằng bê tông M250 đá 1 x 2, thân rãnh bằng đá chẻ xây vữa xi măng M100 dày 20cm, móng bê tông M150 đá 4 x 6 dày 10cm;

- Kích thước rãnh: rộng toàn rãnh 80cm, chiều rộng lòng rãnh 40cm, chiều cao lòng thay đổi phù hợp với địa hình đảm bảo thoát nước (cao trung bình 40cm);

- Vị trí rãnh: nằm dọc tim tuyến đường.

Ghi chú: trước khi lập hồ sơ thiết kế, UBND cấp xã phải tổ chức khảo sát để xác định phương án và độ dốc thiết kế rãnh; những công trình được xây dựng ở những vị trí có điều kiện địa hình, địa chất phức tạp, khẩu độ rãnh thoát nước lớn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu trên thì chủ đầu tư khảo sát, lập hồ sơ thiết kế theo đúng tiêu chuẩn thiết kế hiện hành.

TT

Mẫu thiết kế

Bề rộng lòng rãnh (m)

Bề rộng mặt rãnh (m)

Kết cấu rãnh

1

RD

0,4

0,8

Đá chẻ xây vữa XM M100, đan BTCT

 

II. Bổ sung đơn giá xây dựng các loại mặt đường, cống thoát nước, rãnh dọc năm 2013 tại Mục II, Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:

1. Đơn giá được ban hành tại Quyết định này là cơ sở để xây dựng kế hoạch và xác định kinh phí hỗ trợ ngân sách tỉnh năm 2013 cho các công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh.

2. Đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn năm 2013 bao gồm:

- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5m đến 4m và các công trình cống có khẩu độ nhỏ từ 0,3m đến 0,7m theo Biểu 1 và Biểu 3 đính kèm;

- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5m đến 4m có kết hợp rãnh thoát nước dọc giữa theo Biểu 2 đính kèm;

- Đơn giá xây dựng cho rãnh thoát nước dọc theo Biểu 4 đính kèm.

3. Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường nêu trên áp dụng cho các loại mặt đường có khe co giãn bằng tấm cao su và nhựa đường. Thành phần đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn bao gồm các chi phí trực tiếp: vật liệu, nhân công và xe máy (không tính vào đơn giá các chi phí: trực tiếp phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý, tư vấn xây dựng, chi phí khác, thuế giá trị gia tăng đầu ra, …).

Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác tại Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, địa phương và tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 


BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Hạng mục: Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)

TT

MẨU THIẾT KẾ

BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)

CHIỀU DÀY (CM)

TẢI TRỌNG
(TẤN)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM)

ĐỨC LINH

TÁNH LINH

HÀM TÂN

LA GI

HÀM THUẬN NAM

HÀM THUẬN BẮC

TUY PHONG

BẮC BÌNH

PHÚ QUÝ

TP PHAN THIẾT

1

MD 1,5

1,5

14

3

 358.563.702

 319.182.598

 326.401.875

 339.881.268

 347.566.488

 325.180.116

 331.238.190

 341.206.590

 401.098.570

 342.532.131

2

MD 2,0

2

15

5

 501.269.831

 446.872.021

 457.498.021

 476.440.915

 487.477.315

 455.471.733

 464.324.977

 478.479.277

 562.207.931

 479.387.063

3

MD 2,5

2,5

16

6

 676.584.344

 602.566.158

 622.627.002

 642.547.603

 656.653.767

 614.641.901

 626.387.213

 645.158.963

 758.036.444

 646.907.240

4

MD 3,0

3

18

10

 900.181.323

 802.266.008

 822.721.388

 856.676.676

 876.783.756

 819.101.238

 835.250.881

 860.366.281

 1.010.594.583

 861.464.179

5

MD 3,5

3,5

18

10

 1.040.845.129

 928.284.028

 952.148.638

 991.508.272

 1.014.966.532

 947.663.246

 966.637.654

 995.938.954

 1.169.660.599

 1.003.476.412

6

MD 4,0

4

20

13

1.310.629.817

 1.310.629.817

 1.200.576.820

 1.250.209.594

 1.280.176.794

 1.194.651.944

 1.219.031.545

 1.255.971.145

 1.474.741.817

 1.255.484.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

MD 1,5

1,5

14

3

 239.042

 212.788

 217.601

 226.588

 231.711

 216.787

 220.825

 227.471

 267.399

 228.355

2

MD 2,0

2

15

5

 250.635

 223.436

 228.749

 238.220

 243.739

 227.736

 232.162

 239.240

 281.104

 239.694

3

MD 2,5

2,5

16

6

 270.634

 241.026

 249.051

 257.019

 262.662

 245.857

 250.555

 258.064

 303.215

 258.763

4

MD 3,0

3

18

10

 300.060

 267.422

 274.240

 285.559

 292.261

 273.034

 278.417

 286.789

 336.865

 287.155

5

MD 3,5

3,5

18

10

 297.384

 265.224

 272.042

 283.288

 289.990

 270.761

 276.182

 284.554

 334.189

 286.708

6

MD 4,0

4

20

13

 327.657

 327.657

 300.144

 312.552

 320.044

 298.663

 304.758

 313.993

 368.685

 313.871

Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Công trình : Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Hạng mục : Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2) (có kết hợp rãnh dọc)

TT

MẨU THIẾT KẾ

BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)

CHIỀU DÀY (CM)

TẢI TRỌNG
(TẤN)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM)

ĐỨC LINH

TÁNH LINH

HÀM TÂN

LA GI

HÀM THUẬN NAM

HÀM THUẬN BẮC

TUY PHONG

BẮC BÌNH

PHÚ QUÝ

TP PHAN THIẾT

1

MDR 1,5

1,5

14

3

 1.031.391.728

 949.392.879

 955.512.875

 1.011.852.258

 1.008.240.694

 982.895.721

 980.464.822

 986.880.742

 1.244.564.333

 1.041.753.328

2

MDR 2,0

2

15

5

 1.164.823.899

 1.068.564.213

 1.077.690.813

 1.139.105.549

 1.138.529.389

 1.104.428.040

 1.104.481.986

 1.114.738.566

 1.394.709.759

 1.169.537.238

3

MDR 2,5

2,5

16

6

 1.324.139.354

 1.210.185.987

 1.226.578.361

 1.290.173.370

 1.292.567.562

 1.249.101.493

 1.251.830.305

 1.266.359.095

 1.572.849.782

 1.321.801.923

4

MDR 3,0

3

18

10

 1.524.194.970

 1.388.769.406

 1.406.521.018

 1.481.470.562

 1.489.017.754

 1.431.819.241

 1.438.404.313

 1.458.586.273

 1.798.487.694

 1.513.645.398

5

MDR 3,5

3,5

18

10

 1.666.999.671

 1.516.545.822

 1.537.706.664

 1.618.118.810

 1.629.017.182

 1.562.199.504

 1.571.578.905

 1.595.946.765

 1.959.694.605

 1.656.015.375

6

MDR 4,0

4

20

13

 1.912.565.854

 1.848.944.854

 1.763.653.456

 1.853.408.675

 1.870.184.435

 1.786.866.555

 1.801.112.236

 1.832.427.916

 2.237.178.454

 1.886.292.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

MDR 1,5

1,5

14

3

 687.594

 632.929

 637.009

 674.568

 672.160

 655.264

 653.643

 657.920

 829.710

 694.502

2

MDR 2,0

2

15

5

 582.412

 534.282

 538.845

 569.553

 569.265

 552.214

 552.241

 557.369

 697.355

 584.769

3

MDR 2,5

2,5

16

6

 529.656

 484.074

 490.631

 516.069

 517.027

 499.641

 500.732

 506.544

 629.140

 528.721

4

MDR 3,0

3

18

10

 508.065

 462.923

 468.840

 493.824

 496.339

 477.273

 479.468

 486.195

 599.496

 504.548

5

MDR 3,5

3,5

18

10

 476.286

 433.299

 439.345

 462.320

 465.433

 446.343

 449.023

 455.985

 559.913

 473.147

6

MDR 4,0

4

20

13

 478.141

 462.236

 440.913

 463.352

 467.546

 446.717

 450.278

 458.107

 559.295

 471.573

Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CỐNG THOÁT NƯỚC

Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Hạng mục: Cống C0,3; C0,5; C0,7

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)

TT

MẨU THIẾT KẾ

KHẨU ĐỘ THOÁT NƯỚC (CM)

BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/CÁI)

ĐỨC LINH

TÁNH LINH

HÀM TÂN

LA GI

HÀM THUẬN NAM

HÀM THUẬN BẮC

TUY PHONG

BẮC BÌNH

PHÚ QUÝ

TP PHAN THIẾT

1

C03-B1,5

30

1,5

 4.355.590

 3.885.411

 3.944.969

 4.125.293

 4.125.293

 4.025.007

 3.990.698

 4.036.614

 4.730.064

 4.325.968

2

C03-B2,0

30

2

 4.953.703

 4.419.739

 4.487.409

 4.692.341

 4.713.384

 4.578.228

 4.539.341

 4.591.623

 5.553.725

 5.090.836

3

C03-B2,5

30

2,5

 5.546.811

 4.950.685

 5.025.951

 5.254.953

 5.278.191

 5.127.639

 5.083.812

 5.142.018

 6.220.757

 5.705.409

4

C03-B3,0

30

3

 6.156.685

 5.495.604

 5.579.865

 5.833.570

 5.860.063

 5.692.968

 5.644.612

 5.708.776

 6.680.330

 6.115.896

5

C03-B3,5

30

3,5

 6.862.078

 6.560.673

 6.660.640

 6.963.029

 6.994.339

 6.795.399

 6.737.521

 6.813.978

 7.970.238

 7.299.286

6

C03-B4,0

30

4

 8.023.703

 7.173.905

 7.281.671

 7.609.476

 7.642.912

 7.427.927

 7.364.391

 7.446.894

 8.695.359

 7.973.928

1

C05-B1,5

50

1,5

 9.979.404

 8.833.147

 8.987.469

 9.411.348

 9.461.815

 9.185.931

 9.107.594

 9.209.807

 10.891.373

 9.904.736

2

C05-B2,0

50

2

 11.238.676

 9.950.363

 10.125.195

 10.602.070

 10.659.878

 10.347.484

 10.260.510

 10.376.293

 12.268.871

 11.155.332

3

C05-B2,5

50

2,5

 12.510.944

 11.080.575

 11.275.921

 11.805.974

 11.871.092

 11.522.133

 11.426.393

 11.555.745

 13.659.343

 12.419.292

4

C05-B3,0

50

3

 13.763.876

 12.192.374

 12.408.628

 12.991.004

 13.063.856

 12.679.009

 12.574.687

 12.716.947

 15.027.863

 13.664.174

5

C05-B3,5

50

3,5

 16.279.163

 14.425.169

 14.681.934

 15.369.787

 15.456.886

 15.000.064

 14.878.097

 15.047.054

 17.777.419

 16.162.787

6

C05-B4,0

50

4

 17.645.239

 15.648.865

 15.926.245

 16.668.714

 16.762.981

 16.268.994

 16.137.396

 16.320.009

 19.261.947

 17.523.025

1

C07-B1,5

70

1,5

 10.988.295

 9.748.962

 9.919.956

 10.383.518

 10.442.044

 10.129.009

 10.049.080

 10.166.863

 12.000.808

 10.908.204

2

C07-B2,0

70

2

 12.365.064

 10.974.399

 11.167.874

 11.688.478

 11.755.413

 11.402.098

 11.313.304

 11.446.004

 13.504.907

 12.276.369

3

C07-B2,5

70

2,5

 13.764.619

 12.220.074

 12.436.149

 13.015.164

 13.090.515

 12.695.199

 12.597.729

 12.746.450

 15.036.593

 13.666.385

4

C07-B3,0

70

3

 15.141.594

 13.445.716

 13.684.271

 14.320.332

 14.404.091

 13.968.496

 13.862.157

 14.025.795

 16.540.895

 15.034.761

5

C07-B3,5

70

3,5

 17.911.388

 15.911.223

 16.195.255

 16.946.097

 17.047.079

 16.529.823

 16.405.993

 16.599.909

 19.567.508

 17.787.038

6

C07-B4,0

70

4

 19.520.466

 17.368.282

 17.674.410

 18.486.179

 18.594.709

 18.035.402

 17.900.483

 18.110.073

 21.305.982

 19.393.105

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ RÃNH THOÁT NƯỚC DỌC

Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Hạng mục: Mương thoát nước dọc đá hộc xây

(Đơn giá xây dựng rãnh thoát nước dọc đồng/m)

TT

MẨU THIẾT KẾ

BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)

TẢI TRỌNG
(TẤN)

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/M)

ĐỨC LINH

TÁNH LINH

HÀM TÂN

LA GI

HÀM THUẬN NAM

HÀM THUẬN BẮC

TUY PHONG

BẮC BÌNH

PHÚ QUÝ

TP PHAN THIẾT

1

RG-04

1,5-4,0

13

 864.062

 800.441

 803.192

 853.241

 846.043

 831.145

 825.887

827.651

 1.057.385

 881.905