Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
Số hiệu: | 2639/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 21/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2639/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2011;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn năm 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3079/SGTVT-HTGT ngày 07/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh bổ sung phần Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 như sau:
I. Bổ sung thiết kế mẫu tại Mục I, Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn;
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng có kết hợp rãnh dọc giữa: áp dụng cho những tuyến trong khu dân cư không thoát được nước ra hai bên.
* Giải pháp kết cấu gồm:
1. Phần mặt đường:
- Nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm nước đầm chặt;
- Lớp cát (đá mi) đệm dày 3cm đối với nền đất (nền cát thì không cần lớp đệm);
- Lớp lót ngăn nước bằng bao xi măng hoặc ni lon;
- Bê tông mặt đường M.250 đá 1 x 2 sử dụng loại xi măng PCB40;
- Vật liệu chèn khe co, giãn và khe dọc bằng tấm cao su.
TT |
Mẫu thiết kế |
Bề rộng nền (m) |
Bề rộng mặt (m) |
Kết cấu |
Tổng tải trọng P(tấn) |
|
1 |
MD1.5 |
1,5 |
1,5 |
Bê tông xi măng M.250 dày 14cm |
3 |
|
2 |
MD2.0 |
2,0 |
2,0 |
Bê tông xi măng M.250 dày 15cm |
5 |
|
3 |
MD2.5 |
2,5 |
2,5 |
Bê tông xi măng M.250 dày 16cm |
6 |
|
4 |
MD3.0 |
3,0 |
3,0 |
Bê tông xi măng M.250 dày 18cm |
10 |
|
5 |
MD3.5 |
3,5 |
3,5 |
Bê tông xi măng M.250 dày 18cm |
10 |
|
6 |
MD4.0 |
4,0 |
4,0 |
Bê tông xi măng M.250 dày 20cm |
13 |
|
* Ghi chú:
- Tổng tải trọng (P) là tải trọng của toàn xe, tải trọng trục xe 0,7P;
- Chiều dày và cường độ kết cấu mặt đường được tính toán phù hợp với tải trọng thiết kế; riêng bề rộng mặt đường có thể điều chỉnh phù hợp với mặt bằng thi công và điều kiện khai thác của công trình.
2. Rãnh thoát nước dọc:
- Kết cấu: tấm đan bằng bê tông cốt thép M.250 đá 1 x 2, xà mũ bằng bê tông M250 đá 1 x 2, thân rãnh bằng đá chẻ xây vữa xi măng M100 dày 20cm, móng bê tông M150 đá 4 x 6 dày 10cm;
- Kích thước rãnh: rộng toàn rãnh 80cm, chiều rộng lòng rãnh 40cm, chiều cao lòng thay đổi phù hợp với địa hình đảm bảo thoát nước (cao trung bình 40cm);
- Vị trí rãnh: nằm dọc tim tuyến đường.
Ghi chú: trước khi lập hồ sơ thiết kế, UBND cấp xã phải tổ chức khảo sát để xác định phương án và độ dốc thiết kế rãnh; những công trình được xây dựng ở những vị trí có điều kiện địa hình, địa chất phức tạp, khẩu độ rãnh thoát nước lớn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu trên thì chủ đầu tư khảo sát, lập hồ sơ thiết kế theo đúng tiêu chuẩn thiết kế hiện hành.
TT |
Mẫu thiết kế |
Bề rộng lòng rãnh (m) |
Bề rộng mặt rãnh (m) |
Kết cấu rãnh |
|
1 |
RD |
0,4 |
0,8 |
Đá chẻ xây vữa XM M100, đan BTCT |
|
II. Bổ sung đơn giá xây dựng các loại mặt đường, cống thoát nước, rãnh dọc năm 2013 tại Mục II, Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:
1. Đơn giá được ban hành tại Quyết định này là cơ sở để xây dựng kế hoạch và xác định kinh phí hỗ trợ ngân sách tỉnh năm 2013 cho các công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh.
2. Đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn năm 2013 bao gồm:
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5m đến 4m và các công trình cống có khẩu độ nhỏ từ 0,3m đến 0,7m theo Biểu 1 và Biểu 3 đính kèm;
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5m đến 4m có kết hợp rãnh thoát nước dọc giữa theo Biểu 2 đính kèm;
- Đơn giá xây dựng cho rãnh thoát nước dọc theo Biểu 4 đính kèm.
3. Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường nêu trên áp dụng cho các loại mặt đường có khe co giãn bằng tấm cao su và nhựa đường. Thành phần đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn bao gồm các chi phí trực tiếp: vật liệu, nhân công và xe máy (không tính vào đơn giá các chi phí: trực tiếp phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý, tư vấn xây dựng, chi phí khác, thuế giá trị gia tăng đầu ra, …).
Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác tại Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, địa phương và tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng mục: Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)
TT |
MẨU THIẾT KẾ |
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M) |
CHIỀU DÀY (CM) |
TẢI TRỌNG |
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM) |
|||||||||
ĐỨC LINH |
TÁNH LINH |
HÀM TÂN |
LA GI |
HÀM THUẬN NAM |
HÀM THUẬN BẮC |
TUY PHONG |
BẮC BÌNH |
PHÚ QUÝ |
TP PHAN THIẾT |
|||||
1 |
MD 1,5 |
1,5 |
14 |
3 |
358.563.702 |
319.182.598 |
326.401.875 |
339.881.268 |
347.566.488 |
325.180.116 |
331.238.190 |
341.206.590 |
401.098.570 |
342.532.131 |
2 |
MD 2,0 |
2 |
15 |
5 |
501.269.831 |
446.872.021 |
457.498.021 |
476.440.915 |
487.477.315 |
455.471.733 |
464.324.977 |
478.479.277 |
562.207.931 |
479.387.063 |
3 |
MD 2,5 |
2,5 |
16 |
6 |
676.584.344 |
602.566.158 |
622.627.002 |
642.547.603 |
656.653.767 |
614.641.901 |
626.387.213 |
645.158.963 |
758.036.444 |
646.907.240 |
4 |
MD 3,0 |
3 |
18 |
10 |
900.181.323 |
802.266.008 |
822.721.388 |
856.676.676 |
876.783.756 |
819.101.238 |
835.250.881 |
860.366.281 |
1.010.594.583 |
861.464.179 |
5 |
MD 3,5 |
3,5 |
18 |
10 |
1.040.845.129 |
928.284.028 |
952.148.638 |
991.508.272 |
1.014.966.532 |
947.663.246 |
966.637.654 |
995.938.954 |
1.169.660.599 |
1.003.476.412 |
6 |
MD 4,0 |
4 |
20 |
13 |
1.310.629.817 |
1.310.629.817 |
1.200.576.820 |
1.250.209.594 |
1.280.176.794 |
1.194.651.944 |
1.219.031.545 |
1.255.971.145 |
1.474.741.817 |
1.255.484.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MD 1,5 |
1,5 |
14 |
3 |
239.042 |
212.788 |
217.601 |
226.588 |
231.711 |
216.787 |
220.825 |
227.471 |
267.399 |
228.355 |
2 |
MD 2,0 |
2 |
15 |
5 |
250.635 |
223.436 |
228.749 |
238.220 |
243.739 |
227.736 |
232.162 |
239.240 |
281.104 |
239.694 |
3 |
MD 2,5 |
2,5 |
16 |
6 |
270.634 |
241.026 |
249.051 |
257.019 |
262.662 |
245.857 |
250.555 |
258.064 |
303.215 |
258.763 |
4 |
MD 3,0 |
3 |
18 |
10 |
300.060 |
267.422 |
274.240 |
285.559 |
292.261 |
273.034 |
278.417 |
286.789 |
336.865 |
287.155 |
5 |
MD 3,5 |
3,5 |
18 |
10 |
297.384 |
265.224 |
272.042 |
283.288 |
289.990 |
270.761 |
276.182 |
284.554 |
334.189 |
286.708 |
6 |
MD 4,0 |
4 |
20 |
13 |
327.657 |
327.657 |
300.144 |
312.552 |
320.044 |
298.663 |
304.758 |
313.993 |
368.685 |
313.871 |
Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Công trình : Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng mục : Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2) (có kết hợp rãnh dọc)
TT |
MẨU THIẾT KẾ |
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M) |
CHIỀU DÀY (CM) |
TẢI TRỌNG |
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM) |
|||||||||
ĐỨC LINH |
TÁNH LINH |
HÀM TÂN |
LA GI |
HÀM THUẬN NAM |
HÀM THUẬN BẮC |
TUY PHONG |
BẮC BÌNH |
PHÚ QUÝ |
TP PHAN THIẾT |
|||||
1 |
MDR 1,5 |
1,5 |
14 |
3 |
1.031.391.728 |
949.392.879 |
955.512.875 |
1.011.852.258 |
1.008.240.694 |
982.895.721 |
980.464.822 |
986.880.742 |
1.244.564.333 |
1.041.753.328 |
2 |
MDR 2,0 |
2 |
15 |
5 |
1.164.823.899 |
1.068.564.213 |
1.077.690.813 |
1.139.105.549 |
1.138.529.389 |
1.104.428.040 |
1.104.481.986 |
1.114.738.566 |
1.394.709.759 |
1.169.537.238 |
3 |
MDR 2,5 |
2,5 |
16 |
6 |
1.324.139.354 |
1.210.185.987 |
1.226.578.361 |
1.290.173.370 |
1.292.567.562 |
1.249.101.493 |
1.251.830.305 |
1.266.359.095 |
1.572.849.782 |
1.321.801.923 |
4 |
MDR 3,0 |
3 |
18 |
10 |
1.524.194.970 |
1.388.769.406 |
1.406.521.018 |
1.481.470.562 |
1.489.017.754 |
1.431.819.241 |
1.438.404.313 |
1.458.586.273 |
1.798.487.694 |
1.513.645.398 |
5 |
MDR 3,5 |
3,5 |
18 |
10 |
1.666.999.671 |
1.516.545.822 |
1.537.706.664 |
1.618.118.810 |
1.629.017.182 |
1.562.199.504 |
1.571.578.905 |
1.595.946.765 |
1.959.694.605 |
1.656.015.375 |
6 |
MDR 4,0 |
4 |
20 |
13 |
1.912.565.854 |
1.848.944.854 |
1.763.653.456 |
1.853.408.675 |
1.870.184.435 |
1.786.866.555 |
1.801.112.236 |
1.832.427.916 |
2.237.178.454 |
1.886.292.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MDR 1,5 |
1,5 |
14 |
3 |
687.594 |
632.929 |
637.009 |
674.568 |
672.160 |
655.264 |
653.643 |
657.920 |
829.710 |
694.502 |
2 |
MDR 2,0 |
2 |
15 |
5 |
582.412 |
534.282 |
538.845 |
569.553 |
569.265 |
552.214 |
552.241 |
557.369 |
697.355 |
584.769 |
3 |
MDR 2,5 |
2,5 |
16 |
6 |
529.656 |
484.074 |
490.631 |
516.069 |
517.027 |
499.641 |
500.732 |
506.544 |
629.140 |
528.721 |
4 |
MDR 3,0 |
3 |
18 |
10 |
508.065 |
462.923 |
468.840 |
493.824 |
496.339 |
477.273 |
479.468 |
486.195 |
599.496 |
504.548 |
5 |
MDR 3,5 |
3,5 |
18 |
10 |
476.286 |
433.299 |
439.345 |
462.320 |
465.433 |
446.343 |
449.023 |
455.985 |
559.913 |
473.147 |
6 |
MDR 4,0 |
4 |
20 |
13 |
478.141 |
462.236 |
440.913 |
463.352 |
467.546 |
446.717 |
450.278 |
458.107 |
559.295 |
471.573 |
Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CỐNG THOÁT NƯỚC
Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng mục: Cống C0,3; C0,5; C0,7
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)
TT |
MẨU THIẾT KẾ |
KHẨU ĐỘ THOÁT NƯỚC (CM) |
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M) |
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/CÁI) |
|||||||||
ĐỨC LINH |
TÁNH LINH |
HÀM TÂN |
LA GI |
HÀM THUẬN NAM |
HÀM THUẬN BẮC |
TUY PHONG |
BẮC BÌNH |
PHÚ QUÝ |
TP PHAN THIẾT |
||||
1 |
C03-B1,5 |
30 |
1,5 |
4.355.590 |
3.885.411 |
3.944.969 |
4.125.293 |
4.125.293 |
4.025.007 |
3.990.698 |
4.036.614 |
4.730.064 |
4.325.968 |
2 |
C03-B2,0 |
30 |
2 |
4.953.703 |
4.419.739 |
4.487.409 |
4.692.341 |
4.713.384 |
4.578.228 |
4.539.341 |
4.591.623 |
5.553.725 |
5.090.836 |
3 |
C03-B2,5 |
30 |
2,5 |
5.546.811 |
4.950.685 |
5.025.951 |
5.254.953 |
5.278.191 |
5.127.639 |
5.083.812 |
5.142.018 |
6.220.757 |
5.705.409 |
4 |
C03-B3,0 |
30 |
3 |
6.156.685 |
5.495.604 |
5.579.865 |
5.833.570 |
5.860.063 |
5.692.968 |
5.644.612 |
5.708.776 |
6.680.330 |
6.115.896 |
5 |
C03-B3,5 |
30 |
3,5 |
6.862.078 |
6.560.673 |
6.660.640 |
6.963.029 |
6.994.339 |
6.795.399 |
6.737.521 |
6.813.978 |
7.970.238 |
7.299.286 |
6 |
C03-B4,0 |
30 |
4 |
8.023.703 |
7.173.905 |
7.281.671 |
7.609.476 |
7.642.912 |
7.427.927 |
7.364.391 |
7.446.894 |
8.695.359 |
7.973.928 |
1 |
C05-B1,5 |
50 |
1,5 |
9.979.404 |
8.833.147 |
8.987.469 |
9.411.348 |
9.461.815 |
9.185.931 |
9.107.594 |
9.209.807 |
10.891.373 |
9.904.736 |
2 |
C05-B2,0 |
50 |
2 |
11.238.676 |
9.950.363 |
10.125.195 |
10.602.070 |
10.659.878 |
10.347.484 |
10.260.510 |
10.376.293 |
12.268.871 |
11.155.332 |
3 |
C05-B2,5 |
50 |
2,5 |
12.510.944 |
11.080.575 |
11.275.921 |
11.805.974 |
11.871.092 |
11.522.133 |
11.426.393 |
11.555.745 |
13.659.343 |
12.419.292 |
4 |
C05-B3,0 |
50 |
3 |
13.763.876 |
12.192.374 |
12.408.628 |
12.991.004 |
13.063.856 |
12.679.009 |
12.574.687 |
12.716.947 |
15.027.863 |
13.664.174 |
5 |
C05-B3,5 |
50 |
3,5 |
16.279.163 |
14.425.169 |
14.681.934 |
15.369.787 |
15.456.886 |
15.000.064 |
14.878.097 |
15.047.054 |
17.777.419 |
16.162.787 |
6 |
C05-B4,0 |
50 |
4 |
17.645.239 |
15.648.865 |
15.926.245 |
16.668.714 |
16.762.981 |
16.268.994 |
16.137.396 |
16.320.009 |
19.261.947 |
17.523.025 |
1 |
C07-B1,5 |
70 |
1,5 |
10.988.295 |
9.748.962 |
9.919.956 |
10.383.518 |
10.442.044 |
10.129.009 |
10.049.080 |
10.166.863 |
12.000.808 |
10.908.204 |
2 |
C07-B2,0 |
70 |
2 |
12.365.064 |
10.974.399 |
11.167.874 |
11.688.478 |
11.755.413 |
11.402.098 |
11.313.304 |
11.446.004 |
13.504.907 |
12.276.369 |
3 |
C07-B2,5 |
70 |
2,5 |
13.764.619 |
12.220.074 |
12.436.149 |
13.015.164 |
13.090.515 |
12.695.199 |
12.597.729 |
12.746.450 |
15.036.593 |
13.666.385 |
4 |
C07-B3,0 |
70 |
3 |
15.141.594 |
13.445.716 |
13.684.271 |
14.320.332 |
14.404.091 |
13.968.496 |
13.862.157 |
14.025.795 |
16.540.895 |
15.034.761 |
5 |
C07-B3,5 |
70 |
3,5 |
17.911.388 |
15.911.223 |
16.195.255 |
16.946.097 |
17.047.079 |
16.529.823 |
16.405.993 |
16.599.909 |
19.567.508 |
17.787.038 |
6 |
C07-B4,0 |
70 |
4 |
19.520.466 |
17.368.282 |
17.674.410 |
18.486.179 |
18.594.709 |
18.035.402 |
17.900.483 |
18.110.073 |
21.305.982 |
19.393.105 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ RÃNH THOÁT NƯỚC DỌC
Công trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng mục: Mương thoát nước dọc đá hộc xây
(Đơn giá xây dựng rãnh thoát nước dọc đồng/m)
TT |
MẨU THIẾT KẾ |
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M) |
TẢI TRỌNG |
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/M) |
|||||||||
ĐỨC LINH |
TÁNH LINH |
HÀM TÂN |
LA GI |
HÀM THUẬN NAM |
HÀM THUẬN BẮC |
TUY PHONG |
BẮC BÌNH |
PHÚ QUÝ |
TP PHAN THIẾT |
||||
1 |
RG-04 |
1,5-4,0 |
13 |
864.062 |
800.441 |
803.192 |
853.241 |
846.043 |
831.145 |
825.887 |
827.651 |
1.057.385 |
881.905 |
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Bến Tre định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm cấp tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án: Xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018-2023, tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua Phương án đơn giản hóa 40 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Công Thương, Thông tin và Truyền Thông, Lao động- Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2017 về tạm cấp kinh phí cho địa phương thực hiện bồi thường thiệt hại Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chức năng nhiệm vụ, quy chế tổ chức và hoạt động mua thuốc tập trung cấp địa phương Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ hoạt động của Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 1765/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 1765/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn nguồn đầu tư phát triển Dự án khu di chỉ khảo cổ Cát Tiên thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa năm 2013 Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4, Chương II, Quy định giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 07/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 10/02/2012
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định giá lúa thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế đất ở năm 2012 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/01/2012
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Quận 10 lần thứ X về Chương trình Cải cách Hành chính gắn với mục tiêu xây dựng mô hình Chính quyền đô thị giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân Quận 10 ban hành Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 16/11/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa từ năm 2011-2012 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND bãi bỏ việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2005/QĐ-UBND quy định mức giá đất cho thuê lại trong Khu công nghiệp Tâm Thắng, huyện Cư Jút do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 27/09/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND nâng mức hỗ trợ hàng tháng đối với các chức danh đoàn thể ấp, khu phố và ấp đội, khu đội, công an viên ấp Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc đối với đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 30/09/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp và cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân kèm theo Quyết định 11/2007/QĐ-UBND Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về chương trình thực hiện phổ cập giáo dục trung học giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của ngân sách huyện, thành phố quản lý, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 6 Quy định về trình tự, thủ tục xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 38/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đức Trọng theo Quyết định 46/2010/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh Quy định cấp Giấy phép xây dựng các công trình kèm theo quyết định 21/2011/QÐ-UBND thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND hỗ trợ công, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch Quốc gia hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 25/06/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định cấp, hạng, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 08/2011/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 20/09/2012
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại một số mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy định về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoạt động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 11/07/2011
Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Trường mầm non xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/11/2009 | Cập nhật: 13/10/2016