Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 585/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Văn Thiện |
Ngày ban hành: | 18/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 585/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
1.Thủ tục: Chấp thuận địa điểm |
2 |
2.Thủ tục: Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
3 |
3.Thủ tục: Giao đất (đã được giải phóng mặt bằng) để xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4 |
4.Thủ tục: Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
5 |
5.Thủ tục: Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
6 |
6.Thủ tục:Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách |
7 |
7.Thủ tục: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
8 |
8.Thủ tục: Công nhận diện tích đất đang sử dụng đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp hợp tác xã đang sử dụng phục vụ trực tiếp vào mục đích nông nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 53 NĐ 181/2004/NĐ-CP . |
9 |
9.Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, hợp tác xã đang sử dụng đất như trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
10 |
10.Thủ tục: Cho tổ chức kinh tế, HTX thuê đất đang sử dụng đất làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh |
11 |
11.Thủ tục: Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, HTX đang sử dụng đất. |
12 |
12.Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất. |
13 |
13.Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất thuê đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất |
14 |
14.Thủ tục: Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của tổ chức. |
15 |
15.Thủ tục: Giao đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất. |
16 |
16.Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng diện tích đất nông nghiệp đang sử dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp. |
17 |
17.Thủ tục: Thu hồi đất trong trường hợp Nhà nước sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an inh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế. |
18 |
18.Thủ tục: Thu hồi đất theo quy định tại khoản 3,4,5,6,9,11,12 Điều 38 Luật Đất đai |
19 |
19.Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao lại đất, thuê đất trong khu kinh tế. |
20 |
20.Thủ tục: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
21 |
21.Thủ tục: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
22 |
22.Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
23 |
23.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
24 |
24.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất |
25 |
25.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức thuê lại đất trong khu Công nghiệp. |
26 |
26.Thủ tục: Chuyển nhượng quyền sử dụng một phần thửa đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
27 |
27.Thủ tục: Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
28 |
28.Thủ tục: Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
29 |
29. Thủ tục: Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
30 |
30.Thủ tục: Đăng ký cho thuê, cho thuê lại một phần thửa đất (không áp dụng cho Khu công nghiệp) cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
31 |
31.Thủ tục: Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
32 |
32.Thủ tục: Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
33 |
33.Thủ tục: Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
34 |
34.Thủ tục: Đăng ký Góp vốn quyền sử dụng đất mà phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
35 |
35.Thủ tục: Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
36 |
36.Thủ tục: Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
37 |
37.Thủ tục: Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
38 |
38.Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
39 |
39.Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
40 |
40.Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
41 |
41.Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
42 |
42.Thủ tục: Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
43 |
43.Thủ tục: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
44 |
44.Thủ tục: Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
45 |
45.Thủ tục: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
46 |
46.Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký tại cơ quan đăng kýcho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
47 |
47.Thủ tục: Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
48 |
48.Thủ tục: Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
49 |
49.Thủ tục: Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
50 |
50.Thủ tục: Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
51 |
51.Thủ tục: Tặng, cho QSDĐ và phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
52 |
52.Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
53 |
53.Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
54 |
54.Thủ tục: Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
55 |
55.Thủ tục: Xoá Đăng ký Góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà trước đây phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
56 |
56.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất mới cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
57 |
57.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập |
58 |
58.Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
59 |
59.Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
60 |
60.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
61 |
61.Thủ tục: Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật |
62 |
62.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
II. Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ |
|
63 |
1.Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
64 |
2.Thủ tục: Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
65 |
3.Thủ tục: Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
66 |
4.Thủ tục: Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
67 |
5.Thủ tục: Giao nộp sản phẩm công trình đo đạc bản đồ |
68 |
6.Thủ tục: Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
69 |
7.Thủ tục: Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ |
III. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại tố cáo |
|
70 |
1.Thủ tục: Tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo (trường hợp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh). |
71 |
2.Thủ tục: Giải quyết tranh chấp về đất đai (trường hợp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh) |
IV. Lĩnh vực: Môi trường |
|
72 |
1.Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
73 |
2.Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung) |
74 |
3.Thủ tục: Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
75 |
4.Thủ tục: Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01/7/2006 mà không có Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
76 |
5.Thủ tục: Xác nhận hoàn thành các nội dung trong Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt |
77 |
6.Thủ tục: Kiểm tra xác nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản |
78 |
7.Thủ tục: Cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
79 |
8.Thủ tục: Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
80 |
9.Thủ tục: Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
81 |
10.Thủ tục: Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
82 |
11.Thủ tục: Cấp mới Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
83 |
12.Thủ tục: Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
84 |
13.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
85 |
14.Thủ tục: Thẩm định hồ sơ đăng ký nộp phí bảo vệ môi trường |
86 |
15.Thủ tục: Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ. |
V. Lĩnh vực: Địa chất và Khoáng sản |
|
87 |
1.Thủ tục: Cấp phép chế biến khoáng sản. |
88 |
2.Thủ tục: Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
89 |
3.Thủ tục: Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
90 |
4.Thủ tục: Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản. |
91 |
5.Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản. |
92 |
6.Thủ tục: Giấy phép khảo sát khoáng sản. |
93 |
7.Thủ tục: Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản. |
94 |
8.Thủ tục: Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản. |
95 |
9.Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
96 |
10.Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
97 |
11.Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
98 |
12.Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
99 |
13.Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản. |
100 |
14.Thủ tục: Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
101 |
15.Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
102 |
16.Thủ tục: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
103 |
17.Thủ tục: Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản. |
104 |
18.Thủ tục: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
105 |
19.Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản. |
106 |
20.Thủ tục: Đóng cửa mỏ. |
107 |
21.Thủ tục: Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản. |
108 |
22.Thủ tục: Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
109 |
23.Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
110 |
24.Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
VI. Lĩnh vực: Tài nguyên Nước |
|
111 |
1.Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
112 |
2.Thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
113 |
3.Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
114 |
4.Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
115 |
5.Thủ tục:Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
116 |
6.Thủ tục:Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
117 |
7.Thủ tục:Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 3.000 m3/ngày đêm |
118 |
8.Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
119 |
9.Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác) |
120 |
10.Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3 /giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác) |
121 |
11.Thủ tục:Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
122 |
12.Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" Ban hành: 22/04/2003 | Cập nhật: 25/12/2009