Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 25/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Sau khi xem xét Tờ trình số 7416/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2017; Tờ trình số 7570/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 tỉnh Lâm Đông; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ yếu sau:

1. Nguyên tắc phân bổ vốn:

- Phải nhm góp phần thực hiện các mục tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;

- Phù hợp với các quy định của Luật đầu tư công; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

- Bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; tạo quyn chủ động cho địa phương trong việc xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch;

- Phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2017 phải nằm trong kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và gắn chặt với quá trình tái cơ cấu đầu tư công;

- Phù hợp với khả năng cân đối vn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước; đảm bảo cân đi, hài hòa giữa các lĩnh vực, ngành nghề (giao thông, thủy lợi, y tế, giáo dục,...); hợp lý giữa các địa phương (có tính đến các địa bàn có nguồn thu lớn cho ngân sách tỉnh; các đô thị;...).

- Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư; chỉ bố trí vốn cho các dự án đã đảm bảo thủ tục đầu tư theo đúng quy định;

- Bố trí đủ vốn đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững theo quy định.

2. Mức vn btrí cho từng dự án:

- Bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng; các dự án đã quyết toán, nhưng không vượt quá tổng mức đầu tư đã được phê duyệt;

- Mức btrí vốn cho từng dự án không vượt quá 90% tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:

- B trí vn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 nhưng chưa bố trí nguồn để thanh toán;

- Bố trí vn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo dự kiến kế hoạch trung hạn;

- Bố trí vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức hợp tác công tư (PPP);

- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2017;

- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ;

- Bố trí vốn để thực hiện các chương trình trọng tâm, công trình, dự án trọng điểm thuộc kế hoạch 5 năm (2016 - 2020);

- Sau khi bố trí đủ vốn cho công trình, dự án nêu trên, nếu còn vốn mới xem xét btrí cho những công trình, dự án thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của ngành, lĩnh vực.

4. Tổng số vốn đầu tư phát triển năm 2017 là 2.192.857 triệu đồng (Hai nghìn, một trăm chín mươi hai tỷ, tám trăm năm mươi bảy triệu đồng); gồm:

a) Vốn ngân sách trung ương: 522.677 triệu đồng;

- Vốn trong nước: 365.098 triệu đồng;

- Vốn nước ngoài: 157.579 triệu đồng.

b) Vốn ngân sách địa phương: 1.670.180 triệu đồng;

- Nguồn ngân sách tập trung: 620.180 triệu đồng;

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng;

- Nguồn thu từ hoạt động xổ skiến thiết: 600.000 triệu đồng.

Danh mục và mức vn btrí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm Nghị quyết này.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy định của Luật đầu tư công, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành trung ương.

2. Chỉ đạo các chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đầu tư theo đúng quy định của pháp luật; bảo đảm tiến độ và chất lượng công trình; nghiệm thu, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng theo kế hoạch; phát huy hiệu quả đầu tư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

3. Kịp thời báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất các vấn đề mới phát sinh trong quá trình thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tnh và các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đ
u tư;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH t
nh, Bảo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HS k
họp

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

DANH MỤC

ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vn năm 2016

Lũy kế vn đã bố trí đến hết năm 2016

 

Ghi chú

 

Tng s (tt c các nguồn vốn)

Trong đó, ngân sách tỉnh

Tng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó, ngân sách tỉnh

Kế hoạch năm 2017

 

Quyết định đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó, ngân sách tnh

 

100%

90%

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

TNG S

 

 

 

 

11.603.735

5.954.412

5.316.635

1.376.291

1.116.441

4.043.620

2.340.838

1.670.180

 

 

A

NGUỒN NGÂN SÁCH TP TRUNG

 

 

 

 

4.033.470

2.213.379

1.992.623

556.918

478.768

1.866.702

711.747

620.180

 

 

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

490.052

395.446

356.483

115.660

114.510

307.465

294.055

68.044

 

 

1

Trường Mầm non xã Phước Cát 1

Cát Tiên

7P, khu hiệu bộ, VP

2015-2017

740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

9.000

8.000

7.200

3.000

3.000

8.090

7.090

100

Vốn NS huyện 1.000 triệu đồng, vốn NS tỉnh 8.000 triệu đồng

 

2

Hchứa nước thôn 4, xã Lộc Bc

Bảo Lâm

 

 

4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010; 4726/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

18.975

18.975

17.078

 

 

10.386

10.386

8.589

Chi trả bi thường GPMB

 

3

Trung tâm dy nghBảo Lâm

Bảo Lâm

 

 

35/QĐ-KHĐT ngày 21/3/2011

 

 

 

 

 

 

 

160

Hoàn tr tm ứng Tin bồi thường GPMB

 

4

Đường Phước Trung, xã Phước Cát 2

Cát Tiên

4 km

2015-2017

3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008; 2618/QĐ-UBND ngày 02/12/2014

21.888

21.888

19.699

10.000

10.000

17.700

17.700

1.811

 

 

5

Đường Tân Hà - Đan Phượng

Lâm Hà

10.6 km

2013-2017

116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014

69.236

69.236

62.312

15.000

15.000

57.000

57.000

5.000

 

 

 

6

Đường từ QL 27 vào xã Đạ K’Nàng

Đam Rông

9 km

2013-2017

2719/QĐ-UBND 27/12/2012

67.775

67.775

60.998

13.000

13.000

51.300

51.300

9.000

 

 

7

Đường từ cầu Hồ Xuân Hương đến ngã ba Darahoa (đường 723 ni dài vào TP Đà Lt)

Đà Lạt

5 km

2015-2017

65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013

43.373

33.373

30.036

16.722

16.722

39.722

29.722

520

Quỹ bo trì đường bộ 10 tỷ Đồng; Nhu cầu còn li theo quyết toán

 

8

04 phòng học Trường Mầm non Mađaguôi

Đạ Huoai

4 phòng

2016

1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

3.000

3.000

2.700

2.000

2.000

2.000

2.000

675

 

 

9

06 phòng học Trường Tiểu học Mađaguôi

Đạ Huoai

6 phòng

2016

1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.897

2.897

2.607

2.388

2.388

2.388

2.388

200

 

 

10

06 phòng học Trường Tiểu học và THCS Đạ Tồn

Đạ Huoai

6 phòng

2016

1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.291

2.291

2.062

2.000

2.000

2.000

2.000

30

 

 

11

Trưng THCS Đan Phượng, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

6 phòng

2016

3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

3.631

3.631

3.268

1.500

1.500

1.500

1.500

1.700

 

 

12

Trường THCS Long Lanh

Lạc Dương

 

2016

1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

3.000

2.700

1.500

1.500

1.500

1.500

1.200

 

 

13

Đối ứng xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Đà Lạt

3.252 m2

2016

4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014

94.406

14.160

12.744

10.000

10.000

10.000

10.000

4.160

Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 14,16 tỷ đồng. Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán

 

14

Đầu tư thiết bsản xuất chương trình truyền hình của Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020

Đà Lạt

 

2016

2625/QĐ-UBND ngày 7/12/2015

5.000

5.000

4.500

3.000

3.000

3.000

3.000

1.500

 

 

15

Trường Tiu học Hiệp Thun, xã Ninh Gia

Đức Trọng

8 phòng

2016

1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015

7.000

4.900

4.410

3.150

2.000

3.150

2.000

2.400

NST: 4.900 triệu đồng

NSH: 2.100 triệu đồng (năm 2016 b trí 1.15 tỷ đồng)

 

16

Đài Truyn thanh - truyền hình Đức Trọng

Đức Trọng

 

 

219/QĐ-KHĐT ngày 24/12/2010;

1606/QĐ-UBND ngày 21/7/2016

5.814

5.814

5.814

 

 

5.269

5.269

545

Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán

 

17

Đường vào trung tâm xã Ninh Loan

Đức Trọng

4,38 km

2015-2017

2055/QĐ-UBND ngày 9/8/2012

35.000

35.000

31.500

 

 

33.400

33.400

1.400

Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khi lưng hoàn thành và quyết toán

 

18

Trường THCS Phủ Mỹ

Cát Tiên

 

2016-2017

960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

6.000

6.000

5.400

2.100

2.100

2.100

2.100

3.300

 

 

19

Trường Mầm non Đạ Nghịt

Lạc Dương

2 phòng học và các

2016

1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

6.000

6.000

5.400

2.100

2.100

2.100

2.100

3.300

 

 

20

Trường Tiểu học Đạ Sar

Lạc Dương

6 phòng

2016

1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

4.000

4.000

3.600

2.000

2.000

2.000

2.000

1.600

 

 

21

Trường Tiểu học Lạc Lâm

Đơn Dương

 

2016

234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015

5.200

5.200

4.680

1.800

1.800

1.800

1.800

2.880

 

 

22

Trường Tiểu học Từ Liêm

Lâm Hà

6P và h tng

2016

3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

6.700

6.700

6.030

2.300

2.300

2.300

2.300

3.730

 

 

23

Trường Mầm non Đ R’Sal

Đam Rông

4P, nhà hiệu bộ, sân, cng, hàng rào

2016

1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

8.000

6.740

6.066

2.800

2.800

4.060

2.800

3.266

Ngân sách tỉnh 6,74 tỷ đồng: nguồn TPCP 1,26 tỷ đồng

 

24

Đường trục chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới

Lạc Dương

4,5 km

2016

1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

8.000

8.000

7.200

2.800

2.800

2.800

2.800

4.400

 

 

25

Trường Tiểu học K’Long

Đức Trọng

6 phòng

2016

3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011

6.934

6.934

6.241

2.500

2.500

2.500

2.500

3.741

 

 

26

Hồ cha nước Hương Thanh - Hương Sơn

Đạ Tẻh

150 ha

2013-2017

1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010;

1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011

46.932

46.932

42.239

14.000

14.000

39.400

39.400

2.837

 

 

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020

 

 

 

 

540.814

524.864

472.378

112.000

108.000

207.501

207.501

136.600

 

 

I

Hồ chứa nước Sao Mai

Đơn Dương

160 ha

2014-2018

16/QĐ-UBND ngày 12/01/2011;

1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

61.796

61.796

55.616

8.000

8.000

26.501

26.501

20.000

 

 

2

Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Lộc Thành

Bo Lâm

18 km

2015-2019

1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013

177.814

177.814

160.033

20.000

20.000

56.000

56.000

30.000

 

 

3

Đường Langbiang, th trn Lc Dương

Lạc Dương

3 km

2014-2018

1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009;

1088/QĐ-UBND ngày 5/6/2013

99.882

99.882

89.894

18.000

18.000

58.000

58.000

17.000

 

 

4

Trường Tiểu học Kim Đồng

Di Linh

12P và hạ tầng

2016

2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

14.641

14.641

13.177

4.100

4.100

5.100

5.100

6.000

 

 

5

Trường THCS Tân Lâm I

Di Linh

12P và hạ tầng

2016

2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

19.500

13.500

12.150

4.700

4.700

4.700

4.700

6.000

NS tỉnh 13,5 tỷ đồng; NS huyn 6 tỷ đồng

 

6

Trường TH Đinh Trang Hòa 3

Di Linh

16 Phòng

2016

2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

12.500

12.000

10.800

3.900

3.900

3.900

3.900

5.600

NS tỉnh 12 tỷ Đồng; NS huyện 0.5 tỷ đồng

 

7

Trường THCS Lộc Nga

Bảo Lộc

8P, 6P bộ môn, Khối VP + hội trường

2016

2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011;

1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

9.952

9.952

8.957

2.700

2.700

2.700

2.700

3.000

 

 

8

Trường Mu giáo Lộc Nam

Bảo Lâm

8 phòng

2016

2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

8.000

8.000

7.200

2.800

2.800

2.800

2.800

3.000

 

 

9

Trường THCS Phước Cát 2

Cát Tiên

8 phòng học, 4 phòng

2016-2018

960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

12.400

12.400

11.160

4.300

4.300

4.300

4.300

4.500

 

 

10

Trường Tiểu học Kim Đồng

Cát Tiên

8 phòng học, 2 phòng

2016-2018

960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

9.000

9.000

8.100

3.100

3.100

3.100

3.100

3.500

 

 

11

Trường Mầm non Sơn Ca

Bo Lâm

8 phòng

2016

324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014

7.829

7.829

7.046

2.700

2.700

2.700

2.700

3.000

 

 

12

Trường Mầm non xã Lộc Tân

Bảo Lâm

6P và hạ tầng

2016

3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014

7.900

7.900

7.110

2.800

2.800

2.800

2.800

3.000

 

 

13

Trường Mu giáo xã Đạ Quyn

Đức Trọng

4 phòng học và khối phòng chức năng

2016

3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

7.150

7.150

6.435

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

 

 

14

Đường ĐH2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N’thol Hạ đi xã Bình Thnh)

Đức Trọng

5,51 km

2016

2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

36.000

36.000

32.400

16.000

12.000

16.000

16.000

12.000

Năm 2016 nguồn NSTT 12 tỷ đồng, nguồn SDĐ b trí điu chuyển bổ sung 4 tỷ đồng

 

15

Trường Mầm non Rô Men

Đam Rông

1.150 m2

2016

1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

8.000

8.000

7.200

2.800

2.800

2.800

2.800

3.000

 

 

16

Trường THCS Mỹ Đức

Đạ Tẻh

10 phòng

2016-2018

1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

15.000

15.000

13.500

5.200

5.200

5.200

5.200

5.500

 

 

17

Trường Mầm non 8

Đà Lt

10 phòng

2016

2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015

17.450

8.000

7.200

2.800

2.800

2.800

2.800

3.000

NS tỉnh 8 t, NS thành phố 9,45 t

 

18

Đường giao thông thôn 4, xã Mađaguoi vào bãi rác

Đạ Huoai

 

2016

1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

8.000

8.000

7.200

2.800

2.800

2.800

2.800

3.000

 

 

19

Trường Mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết

Đạ Huoai

 

2016

754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011

8.000

8.000

7.200

2.800

2.800

2.800

2.800

3.000

 

 

III

Đi ứng các dự án

 

 

 

 

2.279.007

625.167

562.650

186.100

111.200

1.341.736

200.191

106.000

 

 

a

Đối ứng nguồn vn hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

1.568.131

466.428

419.785

128.400

61.500

1.134.839

111.765

87.950

 

 

1

Đường vào Khu du lịch h Tuyn Lâm

Đà Lạt

1.085 km

2013-2015

228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011;

61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013

49.596

18.692

16.823

15.900

4.000

44.600

13.700

3.000

NST 18,692 tỷ đồng; ngân sách TW 30.904 tỷ đồng

 

2

Kho lưu tr chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2016-2020

2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

96.590

38.623

34.761

15.000

 

15.000

 

10.000

 

 

3

Đường Đạ Sar - xã Lát (đoạn 9,286 km)

Lạc Dương

9,29 km

2013-2017

2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004;

2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010;

2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014

137.475

120.074

108.067

43.500

43.500

83.147

66.047

30.000

NS tỉnh 120,074 tỷ đồng. NSTW 17,401 tỷ đng

 

4

Đường ĐH 91, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

8,93 km

2012-2018

1601/QĐ-UBND ngày 27/7/2011;

2038/QĐ-UBND ngày 28/9/2012;

2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013

158.303

46.519

41.867

22.000

 

122.192

10.408

20.000

 

 

5

Đường Đ Sar - xã Lát đoạn 3 km)

Lạc Dương

3 km

2015-2019

1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014

84.557

5.500

4.950

18.000

 

38.000

-

4.950

 

 

6

Nâng cấp đon đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725

Lâm Hà - Di Linh

31 km

2015-2019

572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013

943.333

188.733

169.860

 

 

760.300

-

5.000

Chquyết toán dự án hoàn thành

 

7

Đường cu hộ cu nn và sn xut Nao Đơ - Nao Quang

Bảo Lâm

23 km

2012-2017

3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010

98.277

48.287

43.458

14.000

14.000

71.600

21.610

15.000

 

 

b

Đối ứng khác

 

 

 

 

118.436

64.092

57.683

30.750

30.750

72.376

41.159

5.800

 

 

1

Đường Tân - Phúc Thọ

m

7 km

2013-2017

3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

36.983

23.366

21.029

14.150

14.150

36.176

22.559

800

Thành phố Hà Nội hỗ trợ 13,617 tỷ đồng; NS tỉnh 23,366 tỷ đồng, bố trí hụt thu 800 triệu từ nguồn SDĐ kế hoch năm 2014

 

2

Sa cha, ci to đường Nguyễn Hoàng

Đà Lạt

2 km

2015-2017

190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014

26.688

13.344

12.010

9.000

9.000

17.000

9.000

3.000

Quỹ bảo trì đường bộ 13,334 tỷ đồng. NS tỉnh 13,344 tỷ đồng

 

3

Hệ thống xlý nước thi và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

Các huyện

300 m3/ngđ

2015-2018

1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012

54.765

27.382

24.644

7.600

7.600

19.200

9.600

2.000

NSTW 50%, NS tỉnh 50%

 

c

Đối ng các dự án ODA

 

 

 

 

545.047

82.117

73.905

23.950

15.950

93.658

41.267

7.050

 

 

1

Dự án phát triển lâm nghiệp

Các huyện

Đu tư hạ tầng và phát triển rng

2007-2017

1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007;

38/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012;

1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014

266.660

17.721

15.949

11.450

3.450

16.665

16.665

750

Vn ODA 205,22 tỷ đồng; NSTW 43,935 tỷ đng; NSĐP và nhân dân đóng góp 47,121 tỷ đồng

 

2

Dự án chuyển đổi nông nghip bn vng tại Việt Nam (VnSAT)

Các huyện

 

2016-2020

1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015

197.300

35.700

32.130

1.500

1.500

1.500

1.500

3.600

 

 

3

Đường liên xã Đạ R'Sal - Đ M’Rông

Đam Rông

13 km

2012-2017

381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009;

639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010;

453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015

81.087

28.696

25.826

11.000

11.000

75.493

23.102

2.700

 

 

d

Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

47.393

12.530

11.277

3.000

3.000

40.863

6.000

5.200

 

 

1

Đường Pàng Tiên - Đ Nght

Lạc Dương

11 km

 

2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007;

875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012;

2125/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

47.393

12.530

11.277

3.000

3.000

40.863

6.000

5.200

 

 

IV

Hỗ trợ doanh nghiệp

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

1.900

 

 

1.900

 

 

V

Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng bền vng

Các huyện

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

 

VI

Chương trình nông nghiệp công nghệ cao

Các huyện

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

VII

Phân cp cho các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

130.000

130.000

 

 

143.000

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

28.395

28.395

 

 

33.162

 

 

2

Huyện Lạc Dương

Lc Dương

 

 

 

 

 

 

6.337

6.337

 

 

7.222

 

 

3

Huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

5.825

5.825

 

 

7.322

 

 

4

Huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

 

 

 

 

 

10.072

10.072

 

 

7.536

 

 

5

Huyện Đam Rông

Đam Rông

 

 

 

 

 

 

6.550

6.550

 

 

7.164

 

 

6

Huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

 

 

 

 

 

12.622

12.622

 

 

17.703

 

 

7

Huyện Di Linh

Di Linh

 

 

 

 

 

 

13.294

13.294

 

 

9.595

 

 

8

Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

20.709

20.709

 

 

21.965

 

 

9

Huyện Bảo Lâm

Bo m

 

 

 

 

 

 

10.206

10.206

 

 

12.913

 

 

10

Huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

 

 

 

 

 

5.272

5.272

 

 

5.892

 

 

11

Huyện Đạ Tẻh

ĐTẻh

 

 

 

 

 

 

5.258

5.258

 

 

6.549

 

 

12

Huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

5.460

5.460

 

 

5.977

 

 

VIll

Khởi công mới giai đoạn 2017 - 2020

 

 

 

 

723.597

667.902

601.112

 

 

 

 

148.300

 

 

1

Trường Mm non 5 (Phân hiệu Ya Gout)

Đà Lạt

Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp 03 tng; cổng, hàng rào và sân nội bộ, trang thiết b

2017

3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

7.200

 

 

 

 

3.000

 

 

2

Trường Mầm non Lộc Phát

Bảo Lộc

Khối 6 phòng học khi HC phục vụ; sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị

2017

2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.900

7.900

7.110

 

 

 

 

2.500

 

 

3

Trường Tiểu học Trưng Vương (giai đon 2)

Bảo Lộc

Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; htầng thiết bị

2017

2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.714

10.714

9.643

 

 

 

 

3.000

 

 

4

Trường THCS Phan Văn Tr

Bảo Lộc

Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn, hạ tầng

2017

2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.480

10.480

9.432

 

 

 

 

3.000

 

 

5

Trường Tiểu học Phm Hng Thái

Bảo Lộc

08 phòng học + 02 phòng chức năng và Khối văn phòng

 

2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

9.000

 

 

 

 

3.000

 

 

6

Trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa ti thị trn Thạnh M

Đơn Dương

 

2017

2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.999

4.999

4.499

 

 

 

 

2.500

 

 

7

Mua sm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017

2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

7.200

7.200

6.480

 

 

 

 

4.000

 

 

8

Cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin tại n phòng UBND tỉnh Lâm Đồng

Đà Lt

 

2017

87/QĐ-KHĐT ngày 04/9/2015

2.045

1.000

900

 

 

 

 

800

Nguồn chi mua sm và sa cha tài sản 1,045 tỷ đồng

 

9

Đầu tư xây dựng và mua sm trang thiết bị Trung tâm Phân tích kiểm tra cht lượng sản phẩm nông nghiệp các huyện

Các huyện

 

2017

2631/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

49.000

49.000

44.100

 

 

 

 

7.000

 

 

10

Nhà làm việc hành chính, kho tm giphương tiện, bến thuyền đảm bảo cứu hộ, cu nn và an toàn giao thông đường thủy

Cát Tiên

 

 

2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.000

6.250

5.625

 

 

 

 

2.000

 

 

11

Đường Đăng Gia

Lạc Dương

 

 

2407/QĐ-UBND 28/10/2016;

1163/QĐ-UBND ny 31/10/2016

8.760

8.760

7.884

 

 

 

 

3.000

 

 

12

Đưng Nguyễn Thiện Thuật

Lạc Dương

600 m

2017

1161/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

9.000

 

 

 

 

3.000

 

 

13

Đường GTNT liên thôn xã Đạ Nhim

Lạc Dương

3,5 km

2017

1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.000

6.000

5.400

 

 

 

 

2.000

 

 

14

Nâng cấp va hè đường 2/4 (Quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trn Thnh Mỹ

Đơn Dương

3 km

2017

2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

19.270

19.270

17.343

 

 

 

 

5.000

 

 

15

Đường GTNT xã Ka Đơn

Đơn Dương

2,66 km

2017

1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

9.600

9.600

8.640

 

 

 

 

3.000

 

 

16

Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng

Lâm Hà

8,8 km

2017

1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016

29.886

29.886

26.897

 

 

 

 

5.000

 

 

17

Đường liên xã Phúc Th đi Hi Đức

Lâm Hà

4,26 km

2017

4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

20.000

18.000

16.200

 

 

 

 

5.000

 

 

18

Đường GTNT liên xã Phú Sơn đi Đ Đờn

Lâm Hà

5 km

2017

4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

45.000

40.000

36.000

 

 

 

 

5.000

 

 

19

Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Năng sang Póop Lé Phi Liêng

Đam Rông

6 km

2017

2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

49.549

44.549

40.094

 

 

 

 

7.000

 

 

20

Đường giao thông vào khu sản xut Dơng Ch Rong, huyện Đam Rông

Đam Rông

6 km

2017

2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

20.000

17.000

15.300

 

 

 

 

4.000

 

 

21

Đập dâng Đạ RSal

Di Linh

100 ha

2017

2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010

26.000

26.000

23.400

 

 

 

 

5.000

 

 

22

Tuyến đường từ QL 28 tiếp ni tuyến đường vào Khu căn cứ hậu cn Sa Võ

Di Linh

0,7 km

2017

2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

3.500

3.500

3.150

 

 

 

 

1.500

 

 

23

Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6, xã Hòa Nam

Di Linh

4,31 km

 

2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.300

9.300

8.370

 

 

 

 

3.000

 

 

24

Cầu s2 trên tuyến Đường Hòa Ninh - Hòa Nam

Di Linh

26 m

2017

2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.000

12.000

10.800

 

 

 

 

3.000

 

 

25

Đường từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành

Bảo Lâm

5,2 km

2017

2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

13.400

13.400

12.060

 

 

 

 

3.000

 

 

26

Đường nội thị thtrấn Lộc Thng (giai đoạn 3)

Bo Lâm

8,5 km

2017

2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

40.000

40.000

36.000

 

 

 

 

7.000

 

 

27

Đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tn

Đạ Huoai

 

2017

801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014

36.000

36.000

32.400

 

 

 

 

10.000

 

 

28

Nâng cp sửa cha cng dâng Mandaguôi

Đạ Huoai

 

2017

2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.000

26.000

23.400

 

 

 

 

7.000

 

 

29

Sa chữa Trạm bơm Đạ Goail

Đạ Huoai

200 ha

2017

2360/QĐ - UBND ngày 27/10/2016

7.000

7.000

6.300

 

 

 

 

2.000

 

 

30

Kè chng sạt lở thôn 3 xã Đ Kho, huyện Đạ Tẻh

ĐTh

 

2017

1634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.900

7.900

7.110

 

 

 

 

2.000

 

 

31

Đường nội thị thị trấn Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017

2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

30.000

30.000

27.000

 

 

 

 

5.000

 

 

32

Sa cha Trạm bơm Phước Cát l

Cát Tiên

330 ha

2017

2359/QĐ - UBND ngày 27/10/2016

8.900

8.900

8.010

 

 

 

 

2.000

 

 

33

Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trn Mađaguôi

Đạ Huoai

 

 

1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.000

12.000

10.800

 

 

 

 

3.000

 

 

34

Đường Đoàn Kết (Đình Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn)

Lâm Hà

8,8 km

2017

2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

49.900

13.000

11.700

 

 

 

 

3.000

 

 

35

Đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa

Di Linh

5,30 km

2017

2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009

23.400

23.400

21.060

 

 

 

 

5.000

 

 

36

Đưng 26/3 vào kênh Nam

Đạ Th

 

2017

2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

39.994

39.994

35.995

 

 

 

 

5.000

 

 

37

Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội Đồng Bàu Cỏ giai đoạn II

Đạ Tẻh

 

2017

1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.500

14.500

13.050

 

 

 

 

4.000

 

 

38

Xây dựng tuyến đường từ đưng 26/3 đi Đường ĐT 725 thị trn Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

2017

2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.400

26.400

23.760

 

 

 

 

5.000

 

 

IX

Đối ng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và b trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

Các huyện

 

 

 

 

 

 

1.158

1.158

 

 

6.336

Bao gồm bố trí các phát sinh trong quá trình thực hiện, b trí các dự án đã quyết toán nhưng thiếu vn và các nội dung khác

 

B

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

4.525.835

1.816.637

1.590.889

468.221

341.221

1.095.141

781.815

450.000

 

 

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

701.806

677.438

574.810

145.741

143.741

524.014

506.384

93.771

 

 

1

Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

1 km

2013-2017

864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011

49.874

49.874

44.887

15.000

15.000

45.047

45.047

3.900

Theo số liệu d kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán

 

2

Hồ cha nước Phát Chi - Trạm Hành

Đà Lạt

130 ha

2009-2015

2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006;

1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009;

1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011; 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013;

2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014

41.108

41.108

36.997

420

420

38.750

38.750

2.000

Theo S liu dkiến nghim thu khối lưng hoàn thành và quyết toán

 

3

Đường Trn Quốc Toản

Bảo Lộc

2 km

2014-2017

445/QĐ-UBND ngày 22/3/2010;

742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013

33.232

33.232

29.909

13.000

13.000

31.000

31.000

1.470

Theo số liệu dư kiến nghim thu khối lượng hoàn thành và quyết toán

 

4

Đường liên xã Rô Men - Đạ R'Sal

Đam Rông

9 km

2015-2017

924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013;

664/QĐ-UBND ngày 29/5/2014

36.259

22.629

20.366

12.000

12.000

22.630

14.000

6.337

NSTW đã btrí 8,63 tỷ đồng; NS huyện đi ứng 5 tỷ đồng

 

5

Đường Đoàn Thị Điểm, xã Lộc Thanh

Bảo Lộc

7 km

2013-2017

470/QĐ-UBND ngày 15/3/2013

35.716

28.716

25.844

13.000

13.000

31.100

24.100

1.700

Vốn NS thành ph và nhân dân đóng góp đối ng 7 tỷ đồng Theo số liệu dkiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán

 

6

Ci tạo mở rộng cầu vượt đường sắt Trần Quý Cáp

Đà Lạt

12 m

2016

1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015

6.280

6.280

5.652

3.000

3.000

3.000

3.000

2.846

 

 

7

Ci tạo nút giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn Văn C- Hải Thượng và cu Hải Thượng

Đà Lạt

Hệ thống giao thông và cầu

2016

1813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015

13.916

13.916

12.524

7.773

7.773

7.773

7.773

4.708

Hoàn tr tạm ứng 3.9 tỷ đồng

 

8

Đường trục chính khu quy hoạch trung tâm xã Đưng KN

Lạc Dương

500 m

2016

1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.800

3.800

3.420

2.500

2.500

2.500

2.500

920

 

 

9

Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến Đường Trần Nhân Tông)

Đà Lạt

Hệ thng giao thông và cầu

2016

3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

27.448

27.448

24.703

11.000

11.000

11.000

11.000

16.000

Theo số liu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán

 

10

Sửa cha trụ s làm việc của văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Đà Lạt

2.192 m2

2016

849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015

1.737

1.737

1.563

1.548

1.548

1.548

1.548

189

 

 

11

Trường THPT Próh

Đơn Dương

 

2016

 

3.000

3.000

2.700

1.500

1.500

1.500

1.500

1.200

 

 

12

Đường Lô 2, Cát Tiên (giai đoạn 1)

Cát Tiên

5 km

2010-2017

2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008;

983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013

71.080

71.080

63.972

5.000

5.000

61.590

61.590

2.000

 

 

13

Xây dựng mới 2,5km hệ thống điện chiếu sáng đi hai bên vỉa hè QL 20 đoạn km 155+200 - km 157+700 qua thị trn Di Linh

Di Linh

 

2016

1259/QĐ-UBND ngày 13/6/2016

5.400

3.400

3.060

2.000

 

2.000

 

3.000

Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2016 đã b trí 2 tỷ đồng; nguồn NS tỉnh 3,4 tỷ đồng

 

14

Đường ni từ Chi Lăng đến đường THữu

Bảo Lộc

 

2016

1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015

9.038

7.300

6.570

3.500

3.500

3.500

3.500

3.000

Vn NS thành phố, nhân dân đóng góp đối ứng 1,738 tỷ đồng

 

15

Đường ni Khu du lịch h Tuyn Lâm đến chân đèo Prenn

Đà Lạt

8 km

2011-2016

3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010,

1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012

244.826

244.826

220.343

28.000

28.000

183.050

183.050

8.000

Chờ quyết toán dự án hoàn thành

 

16

Hồ thôn 3 Tân Thanh

Lâm Hà

 

 

2023/QĐ-UBND ngày 15/8/2008;

1278/QĐ-UBND ngày 15/6/2012

38.760

38.760

 

 

 

35.326

35.326

3.400

Tiếp tục bố trí để hoàn thành dự án. Theo sliệu dự kiến nghim thu khối lượng hoàn thành và quyết toán

 

17

Đường Nguyễn Đình Chiu - Sương Nguyệt Ánh

Đà Lt

1 km

2015-2018

3685/QĐ - UBND, ngày 22/11/2011

45.112

45.112

40.601

12.000

12.000

28.200

28.200

16.000

Hoàn ứng 10 tỷ đồng

 

18

Đường vào bãi rác xã Hòa Bc

Di Linh

3 km

2016

1965/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

12.000

12.000

10.800

4.200

4.200

4.200

4.200

6.600

 

 

19

Trường Tiu học Nam Thiên

Đà Lạt

 

2016

2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

8.720

8.720

7.848

3.500

3.500

3.500

3.500

4.300

 

 

20

Đường Phùng Hưng, TP Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bo Lâm

Bảo Lộc

3,2 km

2016

2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013

14.500

14.500

13.050

6.800

6.800

6.800

6.800

6.200

 

 

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020

 

 

 

 

179.301

179.301

161.371

64.000

64.000

85.833

85.833

54.000

 

 

1

Nâng cp Đường Thông Thiên Học

Đà Lạt

1 km

2015-2018

1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013;

1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

20.215

20.215

18.194

2.000

2.000

10.900

10.900

2.000

 

 

2

Đường Phan Đình Phùng

Bảo Lộc

7 km

2013-2017

2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009;

711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011;

1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014

139.462

139.462

125.516

18.000

18.000

67.933

67.933

30.000

 

 

3

Đầu tư một s hng mc ti Khu công nghip Phú Hội

Đc Trọng

 

 

 

 

 

 

22.000

22.000

 

 

5.000

 

 

4

Đầu một số hng mục tại Khu công nghip Lộc Sơn

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

10.000

Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh trong giai đoạn 2018-2020: 10,9 tỷ đồng

 

5

Đường Thng Nht ni dài, thị trấn Lạc Dương

Lạc Dương

 

2016

1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011

9.624

9.624

8.662

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

 

 

6

H cha nước Tân Rai

Bo Lâm

Nâng cấp, sửa cha

2016

3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

10.000

10.000

9.000

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

 

 

III

Bố trí đối ứng các dự án

 

 

 

 

2.687.325

407.446

366.701

153.000

28.000

379.814

84.118

77.800

 

 

a

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

865.151

111.119

100.007

78.000

28..000

225.729

59.365

31.300

 

 

1

Nâng cấp và mở rộng hệ thng cấp nước thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III

2014-2018

2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010;

119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014

382.733

50.000

45.000

10.000

10.000

41.932

22.165

10.000

Vn ODA 274.422 tỷ đồng; vốn NSĐP và vn doanh nghiệp 108,312 tỷ đồng

 

2

Hồ chứa nước Tư Nghĩa

Cát Tiên

200 ha

2010-2017

3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008;

1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012;

98.049

39.233

35.310

8.000

8.000

84.516

25.700

13.500

 

 

3

Hệ thng thoát nưc, thu gom và xử lý nước thi thành phố Đà Lạt giai đoạn 2

Đà Lạt

12.400 m3/ngđ

2013-2017

578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011;

293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014;

2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015

384.369

21.886

19.697

60.000

10.000

99.281

11.500

7.800

Vốn ODA 340,702 tỷ đng, vn NSTW 21,781 tỷ đồng; NSĐP 21,886 tỷ đồng

 

b

Đối ứng nguồn trái phiếu Chính ph

 

 

 

 

1.822.174

296.327

266.694

75.000

 

 

24.753

26.000

 

 

1

Bệnh viện II Lâm Đồng

Bo Lộc

500 giưng

2013-2017

361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014

495.228

39.383

35.445

50.000

 

467.845

12.000

10.000

 

 

2

Bệnh viện Nhi Lâm Đồng

Đà Lạt

150 giường

2013-2017

360/QĐ-UBND ngày 27/02/2014;

913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016

245.146

24.146

21.731

25.000

 

221.000

-

10.000

 

 

3

Ký túc xá tập trung ti thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

 

3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010

1.081.800

232.798

209.518

 

 

215.185

12.753

6.000

Chờ quyết toán đến điểm dừng kỹ thuật

 

c

 

Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chng gim nhẹ thiên tai, n định đời sng dân cư

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

154.085

 

20.500

 

 

IV

Cp vốn cho Quỹ phát triển đất của tnh; kinh phí lập quy hoch sử dụng đất, đo đạc địa chính, dự án 513 và phân bổ cho các nội dung khác

Các huyện

 

 

 

 

 

 

105.480

105.480

105.480

105.480

90.000

Bố trí cho dự án 513 năm 2017 10 tỷ đồng

 

V

Khi công mới giai đoạn 2017 - 2020

 

 

 

 

957.403

552.452

488.007

 

 

 

 

97.000

 

 

1

Cải to, nâng cấp đường Ngô Quyền

Đà Lạt

 

2017

3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010

32.604

24.973

22.476

 

 

 

 

8.000

NS thành phố đối ứng 7,631 tỷ đồng

 

2

Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

4 km

2017

3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

7.200

 

 

 

 

3.000

 

 

3

Cầu vượt suối Cam Ly

Đà Lạt

25 m

2017

2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

17.350

17.350

15.615

 

 

 

 

4.000

 

 

4

No vét thác Bo Đi, hTuyn Lâm

Đà Lạt

 

2017

2442/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

1.300

1.300

1.170

 

 

 

 

1.000

 

 

5

Vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh quc lộ 20 (đoạn từ cầu Bng Lai đến chùa Chà, xã Hiệp Thnh)

Đức Trọng

 

2017

2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

38.003

38.003

34.203

 

 

 

 

8.000

 

 

6

Sửa chữa công trình hchứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn

Đức Trọng

66 m

2017

1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.000

4.000

3.600

 

 

 

 

2.000

 

 

7

Đường Hoàng Văn Thụ ni dài

Bảo Lộc

0,56 km

2017

2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009

24.764

14.262

12.836

 

 

 

 

4.000

NS tỉnh bố trí 14,2 tỷ đồng, phần còn lại NS thành ph b trí

 

8

Đường Nguyn An Ninh

Bảo Lộc

3,74 km

2017

2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.700

11.000

9.900

 

 

 

 

4.000

 

 

9

Đường Lý Thưng Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm)

Bảo Lộc

6,03 km

2017

2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

36.958

36.958

33.262

 

 

 

 

8.000

 

 

10

Đường Đinh Công Tráng

Bảo Lộc

2,3 km

 

2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

14.800

14.800

13.320

 

 

 

 

4.000

 

 

11

Cải tạo, mrộng trsở làm việc Bảo Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017

1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

7.125

7.125

6.413

 

 

 

 

3.000

 

 

12

Sửa chữa, cải tạo trsở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017

2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

28.064

28.064

25.258

 

 

 

 

8.000

 

 

13

Trụ sở Ủy ban MTTQVN tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017

2443/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.450

8.450

7.605

 

 

 

 

3.000

 

 

14

Đường từ thôn 7 thị trn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2

Đạ Tẻh

 

2017

95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015

60.225

60.225

54.203

 

 

 

 

8.000

 

 

15

Cơ sở htầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10

Đà Lạt

89.162 m2

2017

2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

59.720

59.720

53.748

 

 

 

 

8.000

 

 

16

Khu quy hoạch dân cư 5B

Đà Lạt

 

2017

2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010

399.000

68.000

61.200

 

 

 

 

8.000

 

 

17

Đường dọc bờ sông Đạ Nhim, đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương

Đức Trọng

6 km

2017

1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013

48.513

48.513

43.662

 

 

 

 

6.000

 

 

18

Hchứa nước KNai

Đức Trọng

 

2017

1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009

140.118

88.000

70.000

 

 

 

 

5.000

 

 

19

Hthống đin chiếu sáng đường nhánh phải thuộc Khu du lịch h Tuyn Lâm, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2017

2675/QĐ-UBND ngày 11/12/2015;

294/QĐ-UBND ngày 19/2/2016

13.709

13.709

12.338

 

 

 

 

2.000

Nhà đầu tư ứng 50% để đầu tư, sau đó NS tỉnh số bố trí hoàn tr

 

VI

Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.429

Bao gồm bố trí các phát sinh trong quá trình thực hiện, btrí các dự án đã quyết toán nhưng thiếu vốn và các nội dung khác

 

C

NGUỒN THU THOẠT ĐỘNG XSỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

3.044.430

1.924.396

1.733.123

351.152

296.452

1.081.777

847.276

600.000

 

 

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

938.018

862.989

777.239

80.400

80.400

639.561

613.866

108.629

 

 

1

Nhà tạm gi hành chính Công an thánh ph Bo Lc và huyện Bo Lâm

Các huyện

 

2016

199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010

5.501

5.501

4.951

2.000

2.000

2.000

2.000

2.950

 

 

2

Trsở Đài Truyền thanh - truyền hình Lc Dương

Lc Dương

 

 

 

5.490

5.490

5.490

 

 

 

 

5.490

Công trình thực hiện từ nguồn tm ứng của NS huyện, hin đã quyết toán hoàn thành

 

3

Trường PT dân tộc nội trú Bo Lâm

Đảo Lâm

2.028 m2

2013-2016

105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009;

98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014

19.584

13.149

11.834

2.400

2.400

15.882

9.447

1.600

Vốn CTMTQG: 6,435 t

 

4

Trường Mầm non Đạm B’ri

Bảo Lộc

10 phòng học và phòng bộ môn

2014-2017

1572/QĐ-UBND ngày 22/6/2011

8.000

8.000

7.200

2.300

2.300

7.800

7.800

200

Vn NS thành phố đã bố trí 433 triệu đồng;

 

5

Trưng Tiểu học Nguyễn Khuyến

Bảo Lộc

12 phòng học và phòng bộ môn

2014-2017

2852/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

10.369

10.369

9.332

3.000

3.000

10.203

10.203

166

 

 

6

Nhà văn hóa xã Tà Nung kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung

Đà Lạt

1.044 m2

2015-2017

2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013

8.468

8.468

7.621

3.000

3.000

6.000

6.000

1.553

 

 

7

Trsở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 3

Đức Trọng

840 m2

2016

2320/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;

533/QĐ-UBND ngày 8/3/2016

8.000

8.000

7.200

6.100

6.100

6.100

6.100

1.100

 

 

8

Nhà máy nước Cát Tiên

Cát Tiên

2.700 m3/ngđ

2013-2017

3439/QĐ-UBN D ngày 02/12/2015;

3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010;

332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015

47.561

47.561

42.805

12.000

12.000

40.912

40.912

1.844

 

 

9

Trạm y tế thị trn Liên Nghĩa

Đức Trọng

 

2016-2017

2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.500

3.500

3.150

1.300

1.300

1.300

1.300

1.850

 

 

10

Công viên Trần Hưng Đo

Đà Lạt

13.448 m2

2015-2017

1663/QĐ-UBND ngày 11/8/2014

47.988

47.988

43.189

13.300

13.300

32.962

32.962

15.000

Hoàn ứng ngàn sách 10,021 tỷ đồng

 

11

Dự án tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Nhà lao thiếu nhi Đà Lt

Đà Lạt

 

2014-2017

217/QĐ-KHĐT ngày 20/12/2010;

06/QĐ-KHĐT ngày 16/01/2013;

2283/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

23.626

9.866

8.879

 

 

20.796

7.036

2.830

NS tỉnh: 9,866 tỷ đồng, vốn CTMTQG: 13,76 tỷ đồng

 

12

Trung m dy ngh Lâm Hà

m

 

 

3596/QĐ-UBND ngày 21/12/2008

54.834

 

 

 

 

6.500

1.000

2.046

Theo số liệu quyết toán giai đoạn 1

 

13

Quảng trường trung tâm TP Đà Lạt

Đà Lạt

33.700 m2

2012-2018

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009;

1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011;

2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012

681.517

681.517

613.365

30.000

30.000

479.306

479.306

70.000

 

 

14

Trường THCS Nao Lung

Bo Lâm

10 phòng học và khi hiệu bộ

2015-2017

2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014

13.580

13.580

12.222

5.000

5.000

9.800

9.800

2.000

 

 

II

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành trong giai đon 2018 - 2020

 

 

 

 

467.951

454.917

409.425

70.500

40.800

211.942

178.707

107.100

 

 

1

Khu căn cứ cách mng Khu VI

Cát Tiên

48 ha

2014-2018

1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010;

1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011;

1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014;

1102/QĐ-UBND ngày 14/5/2015

91.496

82.961

74.665

10.000

10.000

65.620

57.085

15.000

NS tỉnh: 82,961 tỷ đồng, vốn CTMTQG đã bố trí đủ 8,535 tỷ đồng

 

2

H thy lợi Đập Bng Lăng, xã Rô Men

Đam Rông

300 ha

2016

2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012

39.219

35.519

31.967

11.700

8.000

11.700

8.000

15.000

NS huyện 3,7 tỷ đồng

 

3

Trường Mầm non Xuân Trường

Đà Lạt

 

2016

 

8.799

8.000

7.200

2.800

2.800

2.800

2.800

3.000

NS tỉnh 8 tỷ, NS thành phố: 0,799 tỷ

 

4

Cơ sở hạ tầng khu ththao thuộc Khu văn hóa - thể thao tỉnh

Đà Lạt

31 ha

2014-2018

2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

198.223

198.223

178.401

20.000

20.000

80.000

80.000

40.000

Hoàn trả tm ứng ngân sách 8,27 tỷ đồng

 

5

Sửa chữa Trạm bơm Phú Mỹ

Cát Tiên

 

 

155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011;

1571/QĐ-UBND ngày 14/7/2016

4.068

4.068

3.661

1.500

 

2.522

2.522

1.100

Chuyn tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

6

Kiên cố hóa hệ thng kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 hchứa nước Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

 

67/QĐ-KHĐT ngày 25/4/2011

48.824

48.824

43.942

3.500

 

28.300

28.300

7.500

Chuyển tiếp tnguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

7

Đường B'Lao Sire, xã Đại Lao

Bo Lộc

 

 

1479/QĐ-UBND ngày 11/6/2015

14.016

14.016

12.614

3.000

 

3.000

 

3.000

Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

8

Xây dựng tuyến đường nối gia xã Đạ K'Năng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà

Đam Rông

 

 

148a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013

11.600

11.600

10.440

3.500

 

3.500

 

3.500

Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

9

Hchứa nước Đạ Tô Tôn

Lâm Hà

 

 

4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

12.000

12.000

10.800

3.000

 

3.000

 

4.000

Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

10

Đưng giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn

Đạ Th

 

 

1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014

8.606

8.606

7.745

2.500

 

2.500

 

3.000

Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

11

Trạm bơm Qung Ngãi

Cát Tiên

 

 

960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015

5.000

5.000

4.500

1.500

 

1.500

 

2.000

Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

12

Trạm bơm Đức Ph

Cát Tiên

 

 

2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016

5.000

5.000

4.500

1.500

 

1.500

 

2.000

Chuyển tiếp tnguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

13

Đường GTNT Kinh tế mới Châu Sơn

Đơn Dương

 

 

1082/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

5.000

5.000

4.500

1.500

 

1.500

 

2.000

Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

14

Cầu qua suối Đạt’sa, xã Sơn Đin

Di Linh

 

 

1921/QĐ-UBND ngày 9/10/2015

7.400

7.400

6.660

2.000

 

2.000

 

3.000

Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

15

Đường GTNT từ ĐT.721 vào khu dân cư đồng bào dân tộc phía bc ĐTẻh

ĐTh

 

 

1413a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

8.700

8.700

7.830

2.500

 

2.500

 

3.000

Chuyển tiếp từ ngun KCH kênh mương và GTNT năm 2016

 

III

Đối ứng các dự án

 

 

 

 

1.013.650

157.536

141.829

53.508

28.508

230.274

54.703

36.081

 

 

a

Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

66.917

34.917

31.425

8.000

8.000

47.907

16.000

2.000

 

 

1

Hệ thng thu gom xử lý nước thi h Tuyn Lâm

Đà Lạt

23.850 m ống HDPE và hệ thống khác

2013-2017

1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012;

2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015

66.917

34.917

31.425

8.000

8.000

47.907

16.000

2.000

NSTW 32 tỷ đồng, NSĐP 34,917 tỷ đồng

 

b

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

795.521

75.320

67.835

32.500

7.500

54.208

14.457

21.501

 

 

1

Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn II

Các huyện

05 tờng THPT

2015-2018

2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012

24.773

2.799

2.519

2.000

2.000

5.258

2.459

800

Theo s liu dự kiến quyết toán dự án hoàn thành

 

2

Dự án htrợ xlý nước thi Bệnh viện II Lâm Đồng

Bảo Lộc

 

2016-2018

2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

19.144

2.275

2.048

500

500

500

500

1.700

Vốn WB; 16,869 tỷ đồng; NS tỉnh 2,275 tỷ đồng

 

3

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB7)

Các huyện

 

2017-2020

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015

207.236

18.096

16.286

 

 

 

 

7.000

Vốn ODA: 189,141 tỷ đồng, vốn đối ứng: 18,0% tỷ đồng

 

4

Tiểu dự án sa chữa, nâng cp hồ đp (WB8)

Các huyện

10 hồ thủy lợi

2017-2020

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

239.625

12.600

11.340

 

 

 

 

3.900

Vốn ODA: 227,025 tỷ đồng. vốn đối ng: 12,6 tỷ đồng

 

5

An ninh y tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng

Các huyện

 

2017-2018

 

 

 

0

 

 

 

 

131

 

 

6

Cng hp thôn Nhơn Hóa, xãt

Lạc Dương

 

 

1650/QĐ-UBND ngày 28/7/2016

3.985

470

470

 

 

 

 

470

 

 

7

Dự án phát triển cơ s htầng nông thôn phục vụ sn xuất cho các tỉnh Tây Ngun

Các huyện

03 công trình thủy lợi ti huyện ĐTẻh, Di Linh và Đơn Dương

2014-2019

1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013;

1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015;

1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015;

1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015

300.758

39.080

35.172

30.000

5.000

48.450

11.498

7.500

 

 

c

Đối ứng khác

 

 

 

 

84.011

33.131

29.818

8.000

8.000

65.118

14.238

6.600

 

 

1

Hồ cha nước Đ Chao (đối ứng 30a)

Đam Rông

230 ha

2009

1236/QĐ-UBND 04/5/2007;

2540/QĐ-UBND 12/12/2012

84.011

33.131

29.818

8.000

8.000

65.118

14.238

6.600

NSTW (nguồn vốn 30a) 50,88 tỷ đồng

 

d

Đối ứng nguồn trái phiếu Chính ph

 

 

 

 

67.201

14.168

12.751

5.008

5.008

63.041

10.008

5.980

 

 

1

Chương trình kiên cố hóa trường lp học và nhà công vụ giáo viên

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.480

 

 

2

Trung tâm y tế Đơn Dương

Đơn Dương

80 giường

2010-2016

2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009; 1147/QĐ-UBND ngày 14/6/2013

67.201

14.168

12.751

5.008

5.008

63.041

10.008

3.500

 

 

IV

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

70.000

 

 

V

Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

128.500

128.500

 

 

119.500

 

 

VI

Khi công mới giai đoạn 2017 - 2020

Các huyện

 

 

 

624.811

448.954

404.630

 

 

 

 

130.820

 

 

1

Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng

Các huyện

 

2017

44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016

14.990

14.990

13.500

 

 

 

 

4.000

 

 

2

Trụ sở m việc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4

Đạ Tẻh

 

2017

2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.000

5.000

4.500

 

 

 

 

2.000

 

 

3

Đối ứng trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy và cha cháy tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017

6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015

92.500

18.500

16.650

 

 

 

 

9.000

 

 

4

Đối ứng nhà m việc cán b chiến sỹ, công trình phu trợ Khi cnh sát điều tra Công an huyện Bo Lâm

Bo Lâm

 

2017

2429/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.200

2.000

2.000

 

 

 

 

2.000

 

 

5

Đi ng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

 

2017

1804/QĐ-BTL ngày 20/8/2015

44.700

20.700

18.630

 

 

 

 

4.000

 

 

6

Sa cha, nâng cấp Trường quân sự tỉnh

Đức Trọng

 

2017

3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008

5.740

5.740

5.166

 

 

 

 

2.000

 

 

7

Nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Tri tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh

Đà Lạt

Nhà m việc 03 tầng

2017

2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

12.660

12.660

11.394

 

 

 

 

4.000

 

 

8

Đối ng lp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh

Các huyện

 

2017

 

70.000

25.000

22.500

 

 

 

 

8.000

 

 

9

Nhà tm giữ hành chính Công an các huyện Đạ Huoai, Cát Tiên

Các huyện

5 phòng

2017

199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010

3.500

3.543

3.189

 

 

 

 

1.500

 

 

10

Trưng Mm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thanh

Đức Trọng

Khối 12 phòng học, HCQT: din tích 1864 m2

2017

1994/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

10.400

7.200

6.480

 

 

 

 

2.500

 

 

11

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

Đức Trọng

Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2; Khối HCQT: 370m2, 2 tầng

2017

1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

11.000

7.700

6.930

 

 

 

 

2.500

 

 

12

Trường THCS An Hiệp

Đức Trọng

Khối 14 phòng học: 1.353m2; Khi 04 phòng bộ môn 674m2;

2017

1991/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.907

14.907

13.416

 

 

 

 

4.000

 

 

13

Trường Mầm non Phú Hội

Đức Trọng

Phòng học, khu hiệu bộ

2017

1995/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.000

8.000

7.200

 

 

 

 

2.500

 

 

14

Trường THPT Đạ Nhim

Lạc Dương

 

2017

2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

31.000

31.000

27.900

 

 

 

 

5.000

 

 

15

Trường Tiểu học Trần Quốc Ton

Lc Dương

4 phòng học

2017

1158/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

3.000

3.000

2.700

 

 

 

 

2.700

 

 

16

Trường THCS Đưng K'N

Lạc Dương

Khối 8p học, khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phtrợ

2017

1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.500

14.500

13.050

 

 

 

 

4.000

 

 

17

Trường THCS Thanh Mỹ

Đơn Dương

Khối 06 phòng học; Khối 04 phòng bộ môn

2017

1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

6.000

6.000

5.400

 

 

 

 

2.000

 

 

18

Trường Tiểu học Quang Lập

Đơn Dương

Khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng; khối HCQT

2017

1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.000

14.000

12.600

 

 

 

 

4.000

 

 

19

Trường Tiểu học Trần Quốc Ton

Đơn Dương

Khi 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập và HCQT

2017

1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

7.800

7.800

7.020

 

 

 

 

2.500

 

 

20

Trường Tiu học Đạ MRông

Đam Rông

 

2017

1273/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

7.200

 

 

 

 

2.000

 

 

21

Trường Tiểu học Đ K'Sal

Đam Rông

 

2017

1272/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.500

6.500

5.850

 

 

 

 

2.000

 

 

22

Trường Mầm non Phi Liêng

Đam Rông

 

2017

1326/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.500

4.500

4.050

 

 

 

 

2.000

 

 

23

Trường Mu giáo Hoài Đức

Lâm Hà

6 phòng + Văn phòng, hạ tầng

2017

2901/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

8.300

8.000

7.200

 

 

 

 

3.000

 

 

24

Trường THCS Liên Đầm

Di Linh

08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ

2017

2044/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

9.000

7.000

6.300

 

 

 

 

2.000

 

 

25

Trường PT dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng

Cát Tiên

 

2017

1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.900

14.900

13.410

 

 

 

 

2.500

 

 

26

Trung m Giáo dục nghnghiệp - Giáo dục thường xuyên Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017

1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.900

14.900

13.410

 

 

 

 

2.500

 

 

27

Trường Mm non Lộc Lâm

Bảo Lâm

Khối 8P + nhà hiệu bộ, chức năng, hng mục

2017

2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

7.200

 

 

 

 

2.500

 

 

28

Trường Tiểu học Lộc Thng B

Bo Lâm

12 phòng học, Khối hiệu bộ, Khối phc vụ

2017

2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.000

9.000

8.100

 

 

 

 

3.000

 

 

29

Trường Mu giáo Sơn Đin

Di Linh

 

2017

2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

7.994

7.994

7.195

 

 

 

 

2.500

 

 

30

Trường Mầm non Lộc Bắc

Bảo Lâm

4 phòng học, cổng hàng rào, cơ s htng

2017

2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

7.200

 

 

 

 

2.500

 

 

 

31

Trường TH và THCS Nguyễn Văn Trỗi

Bảo Lâm

2 khi 8 phòng học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh; khối 10 phòng học, Nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng

2017

2435/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.800

12.800

11.520

 

 

 

 

3.000

 

 

32

Trường THCS Quang Trung, xã Lộc An

Bảo Lâm

4 phòng học; 4 phòng bộ môn; khối Nhà hiệu bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng

 

2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.400

9.400

8.460

 

 

 

 

3.000

 

 

33

Trường Tiu học Quang Trung

Đạ  Th

 

2017

1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

9.000

 

 

 

 

4.000

 

 

34

Trường Mầm non Sơn Ca,Phước Lc

Đ Huoai

 

2017

1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

7.200

 

 

 

 

3.000

 

 

35

Trường Mm non Hoa Mai, TT.Mađaguôi

Đạ Huoai

 

2017

1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.000

6.000

5.400

 

 

 

 

2.500

 

 

36

Trường Tiểu học Đạ Ploa

Đạ Huoai

 

2017

1362/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.500

5.500

4.950

 

 

 

 

2.500

 

 

37

Đi ứng Trường Khiếm thính Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017

1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016

18.520

3.620

3.620

 

 

 

 

3.620

BIDV htrợ vn đầu tư, NS tỉnh

 

38

Khi nhàm việc Trường Chính trLâm Đồng

Đà Lạt

 

2017

2627/QĐ-UBND ngày 7/12/2015

7.900

7.900

7.110

 

 

 

 

3.000

 

 

39

Trung m Văn hóa  Ththao huyện Cát Tiên (hng mục Nhà văn hóa trung tâm)

Cát Tiên

 

2017

2256/QĐ-UBND ngày 07/10/2011

20.000

20.000

18.000

 

 

 

 

4.000

 

 

40

Trường THPT Lê Quý Đôn

Lâm Hà

 

2017

2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

38.700

38.700

34.830

 

 

 

 

5.000

 

 

41

Trường Tiểu học Lộc Đức A

Bảo Lâm

8 phòng, dãy 6 phòng

2017

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

7.200

 

 

 

 

2.500

 

 

VII

Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và btrí các nội dung khác giai đoạn 2017 - 2020

Các huyện

 

 

 

 

 

 

3.244

3.244

 

 

27.870

Bao gồm b trí các phát sinh trong quá trình thực hiện, btrí các dự án đã quyết toán nhưng thiếu vn và các nội dung khác