Quyết định 825/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 825/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 15/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 04 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ văn bản số 126/HĐND-TT ngày 12/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân bổ chi tiết vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 660/STC-NS ngày 28/3/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 18/TTr/KHĐT ngày 23/02/2016 và văn bản số 207/SKHĐT-KTN ngày 22/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phân bổ: 106.797 triệu đồng (một trăm lẻ sáu tỷ, bảy trăm chín mươi bảy triệu đồng), trong đó:
- Nguồn vốn đầu tư phát triển: 67.080 triệu đồng;
- Nguồn vốn sự nghiệp: 39.717 triệu đồng.
2. Chi tiết danh mục và mức vốn phân bổ: theo Phụ lục I, II, III đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:
1. Căn cứ danh mục đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này hướng dẫn, đôn đốc địa phương, chủ đầu tư và đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
2. Phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh tổng hợp, gửi báo cáo hàng quý, cả năm về tình hình thực hiện, giải ngân nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG 2015
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|||||||||||||
Tổng số |
ĐTPT |
SN |
Tổng số |
ĐTPT |
SN |
|
|||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
18 |
19 |
|
|
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
69.197 |
69.197 |
12.569 |
11.569 |
11.569 |
0 |
44.324 |
44.324 |
21.000 |
23.324 |
|
|
|
I |
Đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội |
|
|
|
69.197 |
69.197 |
12.569 |
11.569 |
11.569 |
0 |
19.900 |
19.900 |
19.900 |
0 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
22.997 |
22.997 |
12.569 |
11.569 |
11.569 |
0 |
10.428 |
10.428 |
10.428 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên xóm Trung tâm xã Đạ K’Nàng |
2.333,28m; GTNT Cấp A |
2015- 2016 |
2338/QĐ-UBND 16/9/2009; 138/QĐ-UBND (H) 16/01/2014 |
7.000 |
7.000 |
3.109 |
3.109 |
3.109 |
|
3.891 |
3.891 |
3.891 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
dứt điểm |
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông vào Tiểu khu 72, xã Đạ Long |
2.626,41m; VI-MN |
2015- 2016 |
2338/QĐ-UBND 16/9/2009; 139/QĐ-UBND (H) 16/01/2014 |
6.915 |
6.915 |
2.560 |
2.560 |
2.560 |
|
4.355 |
4.355 |
4.355 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
dứt điểm |
|
3 |
Đường Tiểu khu 72 đến dốc cổng trời xã Đạ Long |
1,368,69m cầu sắt An Giang; GTNT cấp A |
2014- 2015 |
308/QĐ-UBND 21/3/2014 |
9.082 |
9.082 |
6.900 |
5.900 |
5.900 |
|
2.182 |
2.182 |
2.182 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
dứt điểm |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
46.200 |
46.200 |
0 |
0 |
|
|
9.472 |
9.472 |
9.472 |
0 |
|
|
|
* |
Hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
46.200 |
46.200 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
1 |
Hội trường - Nhà văn hóa thôn Ntôl, xã Đạ Tông |
115m2 |
2016 |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
dứt điểm |
|
2 |
Hội trường - Nhà văn hóa thôn Phi Srôn xã Liêng Srônh |
115m2 |
2016 |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
dứt điểm |
|
* |
Hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
22.600 |
22.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.472 |
8.472 |
8.472 |
0 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường Păng Sim - Bóp Lé xã Phi Liêng |
1.564,7m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A |
2016 |
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
950 |
950 |
950 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
|
|
2 |
XD Cầu thôn Phi Zút và đường 2 đầu cầu, xã Đạ Rsal |
CSAG 31,4m- 10,4T; Đ239,1m; GTNT cấp A |
2016 |
|
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
|
|
3 |
Đường giao thông nối tiếp từ thôn 3 đi khu căn cứ, xã Liêng Srônh |
1.529,4m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A |
2016- 2017 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
|
|
4 |
Đường Tu La - Đa Xế xã Đạ M'Rông |
454,89m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A |
2016 |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
650 |
650 |
650 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
|
|
5 |
Nâng cấp đường Làng Tày thôn Thanh Bình |
2,367,2m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A |
2016- 2017 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
2.072 |
2.072 |
2.072 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
|
|
6 |
Cầu qua Suối Chiêng Nơm 1+2 và đường 2 đầu cầu, xã Đạ Long |
CSAG 31,4m- 10,4T; Đ235,2m; GTNT cấp A |
2016 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
|
|
7 |
XD Cầu vào khu sản xuất Làng Mông thôn 2, xã Rổ Men |
CSAG 92,7m- 10,4T; Đ253,97m; GTNT cấp A |
2016 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
TT QLKT CTCC huyện Đam Rông |
|
|
II |
Trồng rừng và chăm sóc rừng trồng năm 2, năm 3 |
100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
UBND huyện Đam Rông |
|
|
III |
Thực hiện các chính sách theo nghị quyết 30a, duy tu bảo dưỡng công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.324 |
23.324 |
|
23.324 |
UBND huyện Đam Rông |
Thực hiện theo quy định tại NQ 30a; thông tư liên tịch số 02/2014/TTLT-BKH-BTC ngày 12/02/2014; quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 và các quy định khác liên quan. |
|
1 |
Phát triển sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.355 |
10.355 |
|
10.355 |
|
|
|
2 |
Xúc tiến thương mại, quảng quá giới thiệu sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
3 |
Xuất khẩu lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
4 |
Đào tạo nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
600 |
|
|
|
5 |
Bổ sung kinh phí hoạt động sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.669 |
8.669 |
|
8.669 |
|
|
|
6 |
Duy tu bảo dưỡng công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Chương trình Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các thôn đặc biệt khó khăn (Chương trình 135)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/ nhiệm vụ thực hiện |
Đối tượng thụ hưởng |
Tổng số |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
||
Số xã |
Số thôn |
Vốn ĐTPT (Hỗ trợ xây dựng CSHT) |
Vốn SN (Hỗ trợ phát triển sản xuất) |
||||
|
Tổng số |
|
|
62.123 |
46.080 |
16.043 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sản xuất các xã đặc biệt khó khăn |
32 |
|
42.900 |
33.000 |
9.900 |
Chi tiết theo Phụ lục II- (a) đính kèm |
2 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển sản xuất các thôn đặc biệt khó khăn |
|
66 |
16.380 |
13.080 |
3.300 |
Chi tiết theo Phụ lục II- (b) đính kèm |
3 |
Hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng công trình |
32 |
66 |
2.843 |
|
2.843 |
Chi tiết theo Phụ lục II- (c) đính kèm |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển sản xuất các xã đặc biệt khó khăn
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Xã đặc biệt khó khăn |
Số xã |
Tổng số |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
|
Vốn ĐTPT (Hỗ trợ xây dựng CSHT) |
Vốn SN (Hỗ trợ phát triển sản xuất) |
|||||
|
Tổng số |
32 |
42.900 |
33.000 |
9.900 |
Chủ đầu tư, đơn vị thực hiện do UBND các huyện, thành phố quyết định |
I |
Huyện Lạc Dương |
3 |
4.680 |
3.600 |
1.080 |
|
1 |
Xã Đạ Chairs |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
2 |
Xã Lát |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
3 |
Xã Đưng K'nớ |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
II |
Huyện Đức Trọng |
4 |
5.460 |
4.200 |
1.260 |
|
1 |
Xã Đạ Quyn |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
2 |
Xã N’Thôn Hạ |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
3 |
Xã Tà Hine |
|
1.300 |
1.000 |
300 |
|
4 |
Xã Tà Năng |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
III |
Huyện Lâm Hà |
2 |
2.600 |
2.000 |
600 |
|
1 |
Xã Đan Phượng |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
2 |
Xã Tân Thanh |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
IV |
Huyện Đam Rông |
7 |
8.580 |
6.600 |
1.980 |
|
1 |
Xã Đạ Long |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
2 |
Xã Đạ M'rông |
|
1.300 |
1.000 |
300 |
|
3 |
Xã Đạ Tông |
|
1.300 |
1.000 |
300 |
|
4 |
Xã Rô Men |
|
1.300 |
1.000 |
300 |
|
5 |
Xã Liêng S'rônh |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
6 |
Xã Phi Liêng |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
7 |
Xã Đạ R'Sal |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
V |
Huyện Di Linh |
2 |
3.120 |
2.400 |
720 |
|
1 |
Xã Sơn Điền |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
2 |
Xã Gia Bắc |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
VI |
Huyện Bảo Lâm |
6 |
8.320 |
6.400 |
1.920 |
|
1 |
Xã Lộc Bắc |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
2 |
Xã Lộc Bảo |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
3 |
Xã Lộc Nam |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
4 |
Xã Lộc Lâm |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
5 |
Xã Lộc Phú |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
6 |
Xã B'Lá |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
VII |
Huyện Đạ Huoai |
3 |
3.380 |
2.600 |
780 |
|
1 |
Xã Đoàn Kết |
|
1.300 |
1.000 |
300 |
|
2 |
Xã Đạp Ploa |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
3 |
Xã Phước Lộc |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
VIII |
Huyện Đạ Tẻh |
2 |
2.600 |
2.000 |
600 |
|
1 |
Xã Hương Lâm |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
2 |
Xã Đạ Pal |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
IX |
Huyện Cát Tiên |
3 |
4.160 |
3.200 |
960 |
|
1 |
Xã Mỹ Lâm |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
2 |
Xã Đồng Nai Thượng |
|
1.560 |
1.200 |
360 |
|
3 |
Xã Nam Ninh |
|
1.040 |
800 |
240 |
|
Ghi chú: phân bổ theo hệ số quy định tại quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển sản xuất các thôn đặc biệt khó khăn
Đơn vị : triệu đồng
TT |
Thôn đặc biệt khó khăn |
Số thôn |
Tổng số |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
|
Vốn ĐTPT (Hỗ trợ xây dựng CSHT) |
Vốn SN (Hỗ trợ phát triển sản xuất) |
|||||
|
Tổng số |
66 |
16.380 |
13.080 |
3.300 |
Chủ đầu tư, đơn vị thực hiện do UBND các huyện, thành phố quyết định |
I |
Huyện Đơn Dương |
12 |
2.988 |
2.388 |
600 |
|
1 |
Xã Đạ Ròn |
2 |
498 |
398 |
100 |
|
1.1 |
Thôn Suối Thông A1 |
|
249 |
199 |
50 |
|
1.2 |
Thôn Suối Thông A2 |
|
249 |
199 |
50 |
|
2 |
Xã Ka Đơn |
2 |
498 |
398 |
100 |
|
2.1 |
Thôn Ka Đơn |
|
249 |
199 |
50 |
|
2.2 |
Thôn Ka Rái 1 |
|
249 |
199 |
50 |
|
3 |
Xã Pró |
2 |
498 |
398 |
100 |
|
3.1 |
Thôn Hamanhai 1 |
|
249 |
199 |
50 |
|
3.2 |
Thôn Pró Ngó |
|
249 |
199 |
50 |
|
4 |
Xã Ka Đô |
1 |
249 |
199 |
50 |
|
4.1 |
Thôn TaLuy 2 |
|
249 |
199 |
50 |
|
5 |
Xã Lạc Xuân |
2 |
498 |
398 |
100 |
|
5.1 |
Thôn Tân Hiên |
|
249 |
199 |
50 |
|
5.2 |
Thôn B'Kăn |
|
249 |
199 |
50 |
|
6 |
Thị trấn Đ'Ran |
1 |
249 |
199 |
50 |
|
6.1 |
Thôn Kăn Kin |
|
249 |
199 |
50 |
|
7 |
Xã Tu tra |
2 |
498 |
398 |
100 |
|
7.1 |
Thôn Bockabang |
|
249 |
199 |
50 |
|
7.2 |
Thôn Ma Đanh |
|
249 |
199 |
50 |
|
II |
Huyện Đức Trọng |
4 |
992 |
792 |
200 |
|
1 |
Xã Liên Hiệp |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
1.1 |
Thôn Gần Reo |
|
248 |
198 |
50 |
|
2 |
Xã Ninh Gia |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
2.1 |
Thôn Đăng Srôn |
|
248 |
198 |
50 |
|
3 |
Xã Đà Loan |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
3.1 |
Thôn Ma Am |
|
248 |
198 |
50 |
|
4 |
Xã Hiệp An |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
4.1 |
Thôn Đa Ra Hoa |
|
248 |
198 |
50 |
|
III |
Huyện Lâm Hà |
19 |
4.712 |
3.762 |
950 |
|
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
1.1. |
Thôn Ry ông Se |
|
248 |
198 |
50 |
|
2 |
Xã Đạ Đờn |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
2.1 |
Thôn Đạ Ty |
|
248 |
198 |
50 |
|
3 |
Xã Gia Lâm |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
3.1 |
Thôn 1 |
|
248 |
198 |
50 |
|
4 |
Xã Liên Hà |
4 |
992 |
792 |
200 |
|
4.1 |
Thôn Hà Lâm |
|
248 |
198 |
50 |
|
4.2 |
Thôn Phúc Thạch |
|
248 |
198 |
50 |
|
4.3 |
Thôn Đạ Dâng |
|
248 |
198 |
50 |
|
4.4 |
Thôn Đạ Sa |
|
248 |
198 |
50 |
|
5 |
Xã Mê Linh |
3 |
744 |
594 |
150 |
|
5.1 |
Thôn Thực Nghiệm |
|
248 |
198 |
50 |
|
5.2 |
Thôn Buôn Chuối |
|
248 |
198 |
50 |
|
5.3 |
Thôn Hang Hớt |
|
248 |
198 |
50 |
|
6 |
Xã Phi Tô |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
6.1 |
Thôn Phi Sour |
|
248 |
198 |
50 |
|
7 |
Xã Phú Sơn |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
7.1 |
Thôn Preteing 2 |
|
248 |
198 |
50 |
|
8 |
Xã Phúc Thọ |
4 |
992 |
792 |
200 |
|
8.1 |
Thôn Đạ Pe |
|
248 |
198 |
50 |
|
8.2 |
Thôn R'Hang Trụ |
|
248 |
198 |
50 |
|
8.3 |
Thôn Lâm Bô |
|
248 |
198 |
50 |
|
8.4 |
Thôn Phúc Cát |
|
248 |
198 |
50 |
|
9 |
Xã Tân Hà |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
9.1 |
Thôn Phúc Tân |
|
248 |
198 |
50 |
|
10 |
Xã Tân Văn |
2 |
496 |
396 |
100 |
|
10.1 |
Thôn Tân Lin |
|
248 |
198 |
50 |
|
10.2 |
Thôn Tân Lộc |
|
248 |
198 |
50 |
|
IV |
Huyện Đam Rông |
2 |
496 |
396 |
100 |
|
1 |
Xã Đạ K'Nàng |
2 |
496 |
396 |
100 |
|
1.1 |
Thôn Pul |
|
248 |
198 |
50 |
|
1.2 |
Thôn Păng Bá |
|
248 |
198 |
50 |
|
V |
Huyện Di Linh |
13 |
3.224 |
2.574 |
650 |
|
1 |
Xã Đinh Lạc |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
1.1 |
Thôn Kao Quynh |
|
248 |
198 |
50 |
|
2 |
Xã Liên Đầm |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
2.1 |
Thôn 9 |
|
248 |
198 |
50 |
|
3 |
Xã Bảo Thuận |
2 |
496 |
396 |
100 |
|
3.2 |
Thôn Ta Ly |
|
248 |
198 |
50 |
|
3.2 |
Thôn Krọt Sơk |
|
248 |
198 |
50 |
|
4 |
Xã Đinh Trang Thượng |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
4.1 |
Thôn 3 |
|
248 |
198 |
50 |
|
5 |
Xã Đinh Trang Hòa |
5 |
1.240 |
990 |
250 |
|
5.1 |
Thôn 2B |
|
248 |
198 |
50 |
|
5.2 |
Thôn 4 |
|
248 |
198 |
50 |
|
5.3 |
Thôn 5A |
|
248 |
198 |
50 |
|
5.4 |
Thôn 6 |
|
248 |
198 |
50 |
|
5.5 |
Thôn 10 |
|
248 |
198 |
50 |
|
6 |
Xã Tân Nghĩa |
2 |
496 |
396 |
100 |
|
6.1 |
Thôn K'Brạ |
|
248 |
198 |
50 |
|
6.2 |
Thôn Gia Bắc 1 |
|
248 |
198 |
50 |
|
7 |
Xã Tân Lâm |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
7.1 |
Thôn 6 |
|
248 |
198 |
50 |
|
VI |
Huyện Bảo Lâm |
9 |
2.232 |
1.782 |
450 |
|
1 |
Xã Lộc Tân |
3 |
744 |
594 |
150 |
|
1.1 |
Thôn 2 |
|
248 |
198 |
50 |
|
1.2 |
Thôn 3 |
|
248 |
198 |
50 |
|
1.3 |
Thôn 6 |
|
248 |
198 |
50 |
|
2 |
Xã Lộc Thành |
2 |
496 |
396 |
100 |
|
2.1 |
Thôn 3 |
|
248 |
198 |
50 |
|
2.2 |
Thôn 10C |
|
248 |
198 |
50 |
|
3 |
Xã Tân Lạc |
4 |
992 |
792 |
200 |
|
3.1 |
Thôn 1 |
|
248 |
198 |
50 |
|
3.2 |
Thôn 3 |
|
248 |
198 |
50 |
|
3.3 |
Thôn 4 |
|
248 |
198 |
50 |
|
3.4 |
Thôn 5 |
|
248 |
198 |
50 |
|
VII |
Huyện Đạ Huoai |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
1 |
Xã Mađaguôi |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
1.1 |
Thôn 4 |
|
248 |
198 |
50 |
|
VIII |
Huyện Đạ Tẻh |
3 |
744 |
594 |
150 |
|
1 |
Xã Quảng Trị |
2 |
496 |
396 |
100 |
|
1.1 |
Thôn 1 |
|
248 |
198 |
50 |
|
1.2 |
Thôn 2 |
|
248 |
198 |
50 |
|
2 |
Xã Quốc Oai |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
1.1 |
Thôn 7 (Đạ Nhar) |
|
248 |
198 |
50 |
|
IX |
Huyện Cát Tiên |
3 |
744 |
594 |
150 |
|
1 |
Xã Phước Cát 2 |
2 |
496 |
396 |
100 |
|
1.1 |
Thôn 3 |
|
248 |
198 |
50 |
|
1.2 |
Thôn 4 |
|
248 |
198 |
50 |
|
2 |
Xã Tư Nghĩa |
1 |
248 |
198 |
50 |
|
2.1 |
Thôn Liên Nghĩa |
|
248 |
198 |
50 |
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng công trình
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố |
Đối tượng thụ hưởng |
Tổng số |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
||
Số xã |
Số thôn |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
||||
|
Tổng số |
32 |
66 |
2.843 |
0 |
2.843 |
Đơn vị thực hiện do UBND các huyện, thành phố quyết định |
1 |
Huyện Lạc Dương |
3 |
|
189 |
|
189 |
|
2 |
Huyện Đơn Dương |
|
12 |
150 |
|
150 |
|
3 |
Huyện Đức Trọng |
4 |
4 |
302 |
|
302 |
|
4 |
Huyện Lâm Hà |
2 |
19 |
364 |
|
364 |
|
5 |
Huyện Đam Rông |
7 |
2 |
466 |
|
466 |
|
6 |
Huyện Di Linh |
2 |
13 |
289 |
|
289 |
|
7 |
Huyện Bảo Lâm |
6 |
9 |
490 |
|
490 |
|
8 |
Huyện Đạ Huoai |
3 |
1 |
202 |
|
202 |
|
9 |
Huyện Đạ Tẻh |
2 |
3 |
164 |
|
164 |
|
10 |
Huyện Cát Tiên |
3 |
3 |
227 |
|
227 |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nhiệm vụ thực hiện |
Tổng số |
Kế hoạch 2016 |
Đơn vị thực hiện |
|
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
||||
|
Tổng số |
320 |
0 |
320 |
|
1 |
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác giảm nghèo; truyền thông |
251 |
|
251 |
Chi cục bảo trợ xã hội và trẻ em - Sở Lao động Thương binh và xã hội |
3 |
Giám sát, đánh giá chương trình |
69 |
|
69 |
|
|
- Kiểm tra, giám sát |
49 |
|
49 |
Chi cục bảo trợ xã hội và trẻ em - Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
- Giám sát công tác giảm nghèo |
20 |
|
20 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phương án giá dịch vụ Khu nghĩa địa tập trung huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 138/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch công tác Tư pháp năm 2020 Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động quản lý rác thải nhựa đại dương đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2019 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 138/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020 Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND về phê duyệt kịch bản tăng trưởng tỉnh Yên Bái năm 2020 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án tổ chức Ngày Chủ nhật xanh “Hãy hành động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh - Sạch - Sáng” Ban hành: 19/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp theo kiểu mới giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 19/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, huyện, xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 138/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính, công vụ, công chức và việc thực hiện phân cấp quản lý nhà nước năm 2017 Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 02/04/2016
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 139/QĐ-UBND Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xúc tiến thương mại địa phương năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án bệnh viện vệ tinh tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 138/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2014 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 139/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 2621/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2012 công bố văn bản hết hiệu lực do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 139/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ ưu đãi đầu tư đối với dự án, doanh nghiệp thuộc đối tượng hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2012 Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch quảng cáo ngoài trời tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Phước đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 2, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2008 về kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch thực hiện áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Phương án phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 08/03/2021
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 08/03/2021