Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 139/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 16/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 18/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà và Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 28 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.154,16 ha. Trong đó:
- Có 19 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 15,27 ha. Trong đó có 03 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 16 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 09 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 1.138,89 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,16 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
5. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 7,73 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa là 1,33 ha, đất rừng phòng hộ 0,07 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tây Trà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã số |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+ … + (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
33.845,58 |
4.893,01 |
3.252,30 |
1.731,70 |
4.026,67 |
2.819,92 |
2.119,43 |
8.051,53 |
4.946,67 |
2.004,35 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
30.482,10 |
4.675,18 |
3.058,87 |
1.582,75 |
2.954,40 |
2.591,91 |
1.995,53 |
7.709,19 |
4.140,77 |
1.773,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
375,92 |
72,30 |
54,00 |
38,39 |
97,05 |
14,31 |
63,54 |
15,08 |
8,52 |
12,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
269,14 |
24,03 |
52,05 |
38,39 |
73,24 |
11,43 |
41,51 |
11,01 |
4,75 |
12,73 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
60,89 |
48,27 |
1,95 |
0,00 |
6,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,77 |
0,00 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
48,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
16,91 |
2,88 |
22,03 |
4,07 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.091,45 |
199,21 |
104,42 |
180,45 |
195,42 |
30,04 |
259,76 |
30,27 |
40,02 |
51,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.614,14 |
882,96 |
1.063,11 |
910,01 |
673,21 |
99,77 |
535,19 |
689,08 |
1.626,39 |
134,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.536,95 |
1.292,69 |
1.094,23 |
284,19 |
368,86 |
953,33 |
460,98 |
6.001,34 |
2,082,41 |
998,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.863,64 |
2,228,02 |
743,11 |
169,71 |
1.619,86 |
1,494,46 |
676,06 |
973,42 |
383,43 |
575,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2.037,58 |
205,83 |
137,56 |
63,94 |
252,37 |
119,27 |
67,62 |
325,16 |
745,51 |
120,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,21 |
|
|
|
1,21 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,57 |
0,10 |
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.240,68 |
32,25 |
31,52 |
19,68 |
135,53 |
42,64 |
23,39 |
203,07 |
664,13 |
88,47 |
|
Đất giao thông |
DGT |
257,56 |
30,79 |
24,80 |
18,57 |
37,98 |
38,04 |
20,36 |
16,50 |
54,15 |
16,37 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
962,49 |
0,02 |
5,48 |
0,00 |
89,57 |
3,48 |
0,00 |
184,51 |
608,52 |
70,91 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,29 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,13 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,43 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,13 |
0,31 |
0,30 |
0,29 |
3,85 |
0,21 |
0,55 |
0,14 |
0,06 |
0,42 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
11,43 |
1,12 |
0,93 |
0,81 |
2,91 |
0,88 |
0,81 |
1,90 |
1,33 |
0,74 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,69 |
|
|
|
|
|
1,66 |
|
0,03 |
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,79 |
|
|
|
|
0,79 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
151,52 |
24,52 |
12,20 |
11,38 |
35,62 |
11,50 |
15,78 |
18,82 |
16,78 |
4,92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,66 |
0,12 |
0,17 |
0,26 |
2,56 |
0,39 |
0,90 |
0,49 |
0,48 |
0,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
141,76 |
53,93 |
48,27 |
3,95 |
4,51 |
1,12 |
0,65 |
4,55 |
18,14 |
6,64 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,94 |
|
|
0,00 |
0,00 |
1,94 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,09 |
|
0,20 |
0,02 |
0,08 |
0,13 |
|
0,28 |
0,20 |
0,18 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
487,01 |
94,91 |
45,19 |
28,64 |
72,09 |
55,76 |
26,88 |
97,95 |
45,77 |
19,82 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
1.325,90 |
12,00 |
55,87 |
85,01 |
819,90 |
108,74 |
56,28 |
17,18 |
60,39 |
110,53 |
4 |
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐẤT KHU KINH TẾ* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐẤT ĐÔ THỊ* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã số |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+ … + (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
10,59 |
0,38 |
0,33 |
0,13 |
2,01 |
5,43 |
0,48 |
0,70 |
0,90 |
0,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,16 |
0,00 |
0,00 |
0,13 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,16 |
|
|
0,13 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,64 |
|
|
|
1,64 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,88 |
0,38 |
0,33 |
0,00 |
0,34 |
|
0,00 |
0,70 |
0,90 |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,91 |
|
|
|
|
5,43 |
0,48 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
200,00 |
0,00 |
200,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
200,00 |
|
200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+ … + (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
5,59 |
0,38 |
0,33 |
0,13 |
2,01 |
0,43 |
0,48 |
0,70 |
0,90 |
0,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,16 |
0,00 |
0,00 |
0,13 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,16 |
|
|
0,13 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,64 |
|
|
|
1,64 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,88 |
0,38 |
0,33 |
|
0,34 |
|
|
0,70 |
0,90 |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,91 |
|
|
|
|
0,43 |
0,48 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,55 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,56 |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
|
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
|||||||||||
1 |
Trường Mẫu giáo Trà Khê (điểm trường thôn Sơn) |
0,04 |
Xã Trà Khê |
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
2 |
NSH Cộng đồng thôn Đông |
0,10 |
Xã Trà Khê |
Tờ bản đồ: 2 |
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
3 |
NSH cộng đồng thôn Trà Ích |
0,10 |
Xã Trà Lãnh |
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
3 |
Tổng cộng I |
0,24 |
|
|
|
350 |
- |
- |
350 |
- |
- |
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
|||||||||||
1 |
Tuyến đường BTXM từ ngã ba đi tổ 1 thôn Cát (đoạn cuối) |
0,48 |
Xã Trà Thanh |
Tờ bản đồ số: 6 |
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
2 |
Điện sinh hoạt làng Ré thôn Gò Rô |
0,35 |
Xã Trà Phong |
Tờ bản đồ số: 2 |
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
3 |
San ủi Mặt bằng Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh |
0,70 |
Xã Trà Xinh |
Tờ bản đồ số: 7 |
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
4 |
Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà |
9,10 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ số: 3 |
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
2.550 |
|
|
2.550 |
|
|
|
5 |
BTXM tuyến đường ngã ba Trường THCS đến Xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2) |
0,50 |
Xã Trà Xinh |
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
6 |
Thủy lợi Đội 4 thôn Trà Niu |
0,07 |
Xã Trà Phong |
Tờ bản đồ số: 6 |
Quyết định Số 1062/QĐ-UBND ngày 03/09/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013; Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và giải phóng mặt bằng công trình: Thủy lợi đội 4, thôn Trà Niu, Trà Phong |
69 |
|
|
69 |
|
|
|
7 |
Nhà Bán trú học sinh Trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh |
0,18 |
Xã Trà Thanh |
Tờ bản đồ số: 7 |
Công văn 1668/UBND-VX ngày 22/10/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc bổ sung danh mục và giao nhiệm quản lý thực hiện công trình: Nhà bán trú học sinh trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
8 |
Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích |
0,18 |
Xã Trà Lãnh |
Tờ bản đồ số: 4 |
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 01/08/2012 của UBND huyện Tây Trà về việc ứng trước kinh phí để xây dựng các điểm tái định cư tập trung phục vụ di dời dân ra khỏi các điểm có nguy cơ sạt lở trên địa bàn huyện năm 2012; Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh và kế hoạch đấu thầu công trình: Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích |
165 |
|
|
165 |
|
|
|
9 |
TrườngTiểu học Trà Phong II (điểm trường Trà Na) |
0,02 |
Xã Trà Phong |
Tờ bản đồ số: 6 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách Huyện năm 2015 |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
10 |
Trạm Y Tế xã Trà Nham |
0,48 |
Xã Trà Nham |
Tờ bản đồ số 2 |
Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
202 |
|
|
202 |
|
|
|
11 |
Trạm Y Tế xã Trà Lãnh |
0,15 |
Xã Trà Lãnh |
Tờ bản đồ số 4 |
Quyết Định số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo Quyết Định số 31/2010/QĐ-UBND |
38 |
|
|
38 |
|
|
|
12 |
Trạm Y Tế xã Trà Khê |
0,19 |
Xã Trà Khê |
Tờ bản đồ số 4 |
Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
157 |
|
|
157 |
|
|
|
13 |
Trạm Y Tế xã Trà Quân |
0,13 |
Xã Trà Quân |
Tờ bản đồ số 1 |
Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
106 |
|
|
106 |
|
|
|
14 |
Trạm Y Tế xã Trà Trung |
0,24 |
Xã Trà Trung |
Tờ bản đồ số 1 |
Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
157 |
|
|
157 |
|
|
|
15 |
Trạm Y Tế xã Trà Thanh |
0,12 |
Xã Trà Thanh |
Tờ bản đồ số 7 |
Quyết Định số 507/QĐ-UBND ngày 05/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của chính phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
16 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Trà |
2,14 |
Xã Trà Phong |
Tờ bản đồ số 6 |
Quyết Định số 1332/QĐ-SYT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán công trình bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà thuộc dự án: Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh Quảng Ngãi; Quyết Định Số 1332/QĐ-SYT của UBND huyện Tây Trà, ngày 29/09/2011 về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư Công trình: Trung tâm y tế huyện Tây Trà |
1.494 |
|
1.494 |
|
|
|
|
16 |
Tổng cộng II |
15,03 |
|
|
|
8.678 |
- |
1.494 |
7.184 |
- |
- |
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Vùng trồng cây cao su |
200,00 |
Xã Trà Khê |
Tở bản đồ: 2, 3, 6, 7 |
Công văn 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện Tây Trà; Công văn 2531/STNMT-QLĐĐ ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến Dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su tại huyện Tây Trà |
652 |
|
|
|
|
652 |
Vốn chương trình 135, chuyển tiếp |
2 |
Giải phóng mặt bằng khai hoang ruộng, công trình thủy lợi khu tái định canh Giờ Lao, xã Trà Phong, xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà thuộc dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa Nước Trong |
3,12 |
Xã Trà Phong và Trà Lãnh |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4 Trà Phong; 1 Trà Lãnh |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
55,61 |
55,61 |
|
|
|
|
|
3 |
Giải phóng mặt bằng chỉnh trang khu Tái định cư xen ghép thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà thuộc Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa Nước Trong |
0,27 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ: 1, 2 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
122,58 |
122,58 |
|
|
|
|
|
4 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tre, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 6) |
331,33 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
36.670,31 |
36.670,31 |
|
|
|
|
|
5 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ và xã Trà Trung, huyện Tây Trà (đợt 8) |
135,16 |
Xã Trà Thọ, Trà Trung |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
16.694,17 |
16.694,17 |
|
|
|
|
|
6 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 9) |
143,22 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 12, 13, 14, 16 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
30.609,01 |
30.609,01 |
|
|
|
|
|
7 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 10) |
69,07 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
17.268,99 |
17.268,99 |
|
|
|
|
|
8 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Xinh, huyện Tây Trà (đợt 11) |
174,04 |
Xã Trà Xinh |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
60.813,80 |
60.813,80 |
|
|
|
|
|
9 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Phong và xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà (đợt 12) |
82,68 |
Xã Trà Phong, Trà Lãnh |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5 Trà Phong; 1 Trà Lãnh |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
28.131,12 |
28.131,12 |
|
|
|
|
|
9 |
Tổng cộng III |
1.138,89 |
|
|
|
191.018 |
190.366 |
0 |
0 |
0 |
652 |
|
28 |
Tổng cộng (I+II+III) |
1,154,16 |
|
|
|
200.046 |
190.366 |
1.494 |
7.534 |
- |
652 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất lúa (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
|
Tổng cộng I |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Thủy lợi Đội 4 thôn Trà Niu |
0,07 |
0,03 |
|
Xã Trà Phong |
Tờ bản đồ số: 6 |
|
2 |
Trạm Y Tế xã Trà Quân |
0,13 |
0,13 |
|
Xã Trà Quân |
Tờ bản đồ số: 1 |
|
|
Tổng cộng II |
0,20 |
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Tổng cộng (I+II) |
0,20 |
0,16 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 |
|||||||||||
1 |
Đường bê tông xi măng tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong (nối tiếp) |
0,30 |
Xã Trà Quân |
|
QĐ số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 |
198 |
198 |
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
2 |
Nâng cấp thủy lợi Nước So |
0,15 |
Xã Trà Phong |
|
QĐ số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 |
81 |
81 |
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
3 |
Nâng cấp mở rộng Trường dân tộc nội trú |
0,95 |
Xã Trà Phong |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 208/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án "Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú" giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
675 |
|
675 |
|
|
|
SỞ GD&ĐT THỰC HIỆN (Ngân sách tỉnh) |
4 |
Đường bê tông xi măng Tổ 2-Tổ 3 thôn Trà Cương |
1,75 |
Xã Trà Nham |
Tờ bản đồ: 5 |
Quyết định 367/QĐ- UBND, ngày 23/4/2014 UBND huyện Tây Trà về việc phân khai kinh phí sự nghiệp năm 2014 để duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
206 |
206 |
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
5 |
Trường Trung học cơ sở Trà Thọ |
1,50 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ: 6 |
Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 |
325 |
325 |
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 30a NĂM 2015 |
6 |
Đường bê tông xi măng vào khu tái định cư Y1, Y2,Y3 |
0,60 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ: 7 |
Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 |
293 |
293 |
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
7 |
Đường Bê tông xi măng Tổ 1, 2, 3 thôn Xanh |
1,75 |
Xã Trà Trung |
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014 |
188 |
188 |
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015 |
8 |
Trường Mẫu giáo Trà Quân |
0,08 |
Xã Trà Quân |
Tờ bản đồ số 01 |
Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
BTXM tuyến đường từ UBND xã đến trường Mẫu giáo |
0,15 |
Xã Trà Nham |
Tờ bản đồ số 06 |
QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND huyện TâyTrà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
BTXM tuyến đường từ tổ số 2 đến tổ 3B, thôn Sơn |
0,50 |
Xã Trà Khê |
Tờ bản đồ số 04 |
QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND huyện TâyTrà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tổng cộng I |
7,73 |
|
|
|
1.966 |
1.291 |
675 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Danh mục công trình, dự án không quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
|
Tổng cộng II |
0,00 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tổng cộng (I+II): |
7,73 |
|
|
|
1.966 |
1.291 |
675 |
0 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất lúa (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nâng cấp mở rộng Trường dân tộc nội trú |
0,95 |
0,30 |
|
Xã Trà Phong |
Tờ bản đồ: 9 |
Ngoài QH 1201 |
2 |
Đường bê tông xi măng Tổ 2-Tổ 3 thôn Trà Cương |
1,75 |
0,70 |
|
Xã Trà Nham |
Tờ bản đồ: 5 |
Ngoài QH 1201 |
3 |
Thủy lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
Xã Trà Quân |
|
Trong QH 1201, 871 |
4 |
Đường Bê tông xi măng Tổ 1, 2, 3 thôn Xanh |
1,75 |
0,30 |
|
Xã Trà Trung |
|
Ngoài QH 1201 |
|
Tổng cộng |
4,55 |
1,33 |
0,07 |
|
|
|
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1245/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2020 hủy bỏ Điểm e, Mục 1, Điều 1, Quyết định 1190/QĐ-UBND về tạm dừng hoạt động để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bộ đơn giá Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Đoàn Kiểm tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí cho Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ người cao tuổi sửa chữa nhà ở theo chương trình hành động quốc gia người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1218/QĐ-UBND về danh mục chi tiết vốn đầu tư cơ sở hạ tầng xã nghèo, đặc biệt khó khăn; thôn bản đặc biệt khó khăn (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo năm 2014 Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Xây dựng bản Nà Trang và bản Tìn, thành "Bản cao su phát triển toàn diện” ở vùng trồng cây cao su theo Bộ tiêu chí tạm thời về mô hình "Bản mới phát triển toàn diện” ở vùng trồng cây cao su đến năm 2020 Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách 15 xã thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020 tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011