Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 139/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 18/01/2021 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Ch
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo -Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

1. Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chc năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; Cơ quan Bảo hiểm xã hội (BHXH): 05 ngày).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.

Sở Lao động - TB&XH

04 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.

Văn thư Sở Lao động - TB&XH

0,5 ngày

B4

Chi trả kinh phí hỗ trợ.

Cơ quan BHXH

05 ngày

2. Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; Cơ quan BHXH: 05 ngày).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.

Sở Lao động - TB&XH

04 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.

Văn thư Sở Lao động - TB&XH

0,5 ngày

B4

Chi trả kinh phí hỗ trợ.

Cơ quan BHXH

05 ngày

3. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp.

Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; Cơ quan BHXH: 05 ngày).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.

Sở Lao động - TB&XH

14 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.

Văn thư Sở Lao động - TB&XH

0,5 ngày

B4

Chi trả kinh phí hỗ trợ.

Cơ quan BHXH

05 ngày

II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (Thủ tục được công btại Quyết định s2366/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

1. Xét, cấp học bổng chính sách

- Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển (trừ sinh viên Cao đẳng sư phạm)

Tổng thời gian thực hiện: Không quy định. Học bổng chính sách được cấp hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 (theo quy định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên.

Sở Lao động - TB&XH

Không quy định

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUC DÂN (Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

1. Xét, cấp học bổng chính sách

- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật

Tổng thời gian thực hiện: Không quy định. Học bổng chính sách được cấp hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 (theo quy định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH

Không quy định

B3

Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH

Không quy định

B4

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không quy định

B5

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không quy định

B6

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không quy định

B7

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Không quy định

B8

Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không quy định

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

I. Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc (UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC; 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 9,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.

Công chức phụ trách lĩnh vực

03 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt gửi Phòng Lao động- TB&XH.

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH

07 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH

02 ngày

B7

Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH

Văn thư Phòng Lao động - TB&XH

0,5 ngày

B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B9

Giải quyết hồ sơ.

Sở Lao động - TB&XH

09 ngày

B10

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.

Văn thư Sở Lao động - TB&XH

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư Phòng Lao động - TB&XH

0,5 ngày

2. Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc (UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 9,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.

Công chức phụ trách lĩnh vực

03 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH.

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH

07 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH

02 ngày

B7

Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH

Văn thư Phòng Lao động - TB&XH

0,5 ngày

B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B9

Giải quyết hồ sơ.

Sở Lao động - TB&XH

09 ngày

B10

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.

Văn thư Sở Lao động - TB&XH

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Văn thư Phòng Lao động - TB&XH

0,5 ngày

 





Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 20/07/2020