Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 16/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà và Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 39 công trình, dự án với tổng diện tích là 20,02 ha. Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,83 ha. Trong đó có 25 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 13 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 0,19 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,49 ha. Trong đó có 02 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 02 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 21 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 35,28 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 11 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 4,1 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định, tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+…+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
75.210,73 |
5.711,49 |
3.922,19 |
4.885,31 |
6.036,60 |
6.851,14 |
8.159,84 |
2.624,19 |
2.345,09 |
4.556,84 |
4.079,06 |
2.445,42 |
4.482,90 |
14.510,74 |
4.600,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68.709,87 |
5.079,90 |
3,566,09 |
4.617,03 |
5,417,55 |
6.162,88 |
7.775,43 |
2.315,03 |
2.051,63 |
4.268,44 |
3.826,56 |
2.165,71 |
3.996,30 |
13.271,27 |
4.196,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.248,89 |
156,47 |
383,37 |
426,22 |
129,26 |
149,76 |
244,48 |
187,25 |
192,55 |
208,78 |
246,68 |
152,85 |
267,26 |
291,26 |
212,70 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
2.817,44 |
124,66 |
383,20 |
403,94 |
126,50 |
135,72 |
200,00 |
160,00 |
155,00 |
149,67 |
195,00 |
134,87 |
205,82 |
253,54 |
189,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.210,75 |
542,38 |
1.129,72 |
931,05 |
669,98 |
581,14 |
909,61 |
975,08 |
1.176,58 |
722,54 |
855,90 |
741,07 |
694,38 |
759,08 |
522,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.707,47 |
738,08 |
690,51 |
371,82 |
170,82 |
714,63 |
609,62 |
371,74 |
28,51 |
542,69 |
703,43 |
79,16 |
713,71 |
1.438,85 |
533,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.930,46 |
2.274,06 |
143,93 |
1.210,07 |
2.444,56 |
3.910,66 |
4.915,02 |
296,40 |
499,71 |
1.249,48 |
905,57 |
140,86 |
890,69 |
9.694,24 |
2.355,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.605,90 |
1.368,08 |
1.217,35 |
1.677,73 |
2.002,74 |
806,69 |
1.096,45 |
484,25 |
154,10 |
1.544,95 |
1.113,93 |
1.051,76 |
1.430,26 |
1.086,73 |
570,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,40 |
0,83 |
1,20 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,31 |
0,18 |
|
1,05 |
|
|
1,11 |
1,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.321,73 |
596,26 |
344,78 |
234,23 |
436,59 |
594,53 |
320,58 |
247,34 |
184,95 |
191,73 |
191,91 |
193,00 |
213,63 |
401,43 |
170,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,23 |
12,59 |
24,55 |
10,83 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
20,91 |
13,15 |
25,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,11 |
0,93 |
0,41 |
0,23 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
|
|
0,27 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,36 |
|
1,95 |
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
11,00 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.411,53 |
380,99 |
105,45 |
64,57 |
78,99 |
302,86 |
53,22 |
50,74 |
42,45 |
59,30 |
53,89 |
32,95 |
54,90 |
81,16 |
50,05 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,01 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,20 |
1,69 |
0,16 |
0,23 |
0,31 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,14 |
0,18 |
0,29 |
0,30 |
0,10 |
0,14 |
0,23 |
- |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
49,05 |
9,43 |
3,38 |
6,82 |
2,70 |
2,25 |
2,98 |
2,12 |
1,31 |
2,40 |
3,41 |
2,31 |
2,17 |
5,26 |
2,50 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
15,36 |
1,40 |
1,64 |
0,49 |
0,49 |
0,66 |
0,85 |
0,97 |
2,85 |
|
1,81 |
0,57 |
1,04 |
0,91 |
1,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,19 |
0,91 |
|
0,28 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
778,81 |
|
99,40 |
84,77 |
52,50 |
49,72 |
79,28 |
63,26 |
46,34 |
63,63 |
56,99 |
44,43 |
45,37 |
52,07 |
41,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
87,74 |
87,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,59 |
4,17 |
1,10 |
0,31 |
0,06 |
0,26 |
0,26 |
0,40 |
0,27 |
0,27 |
0,42 |
0,14 |
0,54 |
0,60 |
0,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,98 |
1,68 |
0,04 |
|
0,01 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
141,78 |
10,66 |
11,12 |
21,22 |
3,50 |
14,76 |
12,04 |
8,31 |
2,02 |
7,15 |
7,95 |
3,32 |
8,83 |
14,72 |
16,19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
41,05 |
0,38 |
|
|
|
38,49 |
|
|
|
1,85 |
|
|
|
0,32 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,68 |
0,32 |
0,12 |
0,51 |
0,26 |
0,39 |
0,42 |
0,23 |
0,15 |
0,18 |
0,12 |
0,07 |
0,17 |
0,24 |
0,50 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
1.716,34 |
95,09 |
100,65 |
51,23 |
301,28 |
188,04 |
175,09 |
121,32 |
93,72 |
57,79 |
72,54 |
80,19 |
90,23 |
226,98 |
62,19 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,81 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.179,13 |
35,33 |
11,32 |
34,05 |
182,46 |
93,73 |
63,83 |
61,82 |
108,50 |
96,67 |
60,60 |
86,71 |
272,87 |
838,04 |
233,20 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
395,53 |
395,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+…+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,50 |
6,63 |
|
0,55 |
0,29 |
0,01 |
1,21 |
2,44 |
0,01 |
1,55 |
0,30 |
|
|
2,46 |
0,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,78 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
0,78 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
0,10 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,63 |
2,44 |
|
|
0,05 |
|
|
1,41 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
0,08 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,66 |
3,85 |
|
0,55 |
0,05 |
|
|
1,00 |
0,01 |
0,92 |
|
|
|
2,28 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,43 |
|
|
|
0,19 |
|
1,21 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,24 |
0,99 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,04 |
|
|
|
20,91 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
|
|
0,20 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
20,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,91 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+…+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
18,47 |
7,03 |
|
0,55 |
0,29 |
0,01 |
1,21 |
2,44 |
1,63 |
1,55 |
0,3 |
0,3 |
|
3,11 |
0,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ PNN |
1,08 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
0,4 |
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
1,08 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
0,4 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,95 |
2,84 |
|
|
0,05 |
|
|
1,41 |
1,62 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
|
0,08 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,01 |
3,85 |
|
0,55 |
0,05 |
|
|
1 |
0,01 |
0,92 |
|
|
|
2,63 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,43 |
|
|
|
0,19 |
|
1,21 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/ LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+…+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KHSD đất 2016 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||
Tổng (tr.đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/2/2015) |
|||||||||||
1 |
Trạm biến áp 220kV Sơn Hà-Dốc Sỏi |
4,73 |
TT. Di Lăng |
550072.27; 1664891.08 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
5.756 |
5.756 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Làng Lòn, Sơn Trung |
0,10 |
Sơn Trung |
552057.66; 1657193.68 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
60 |
|
|
|
|
60 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) (Km0+300 - Km14+630) |
1,25 |
Sơn Thượng |
549847.12; 1661803.25 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
439 |
|
439 |
|
|
|
|
4 |
NVH xã Sơn Thành |
0,20 |
Sơn Thành |
557366.12; 1668013.06 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
130 |
|
|
|
|
130 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo Sơn Thành |
0,45 |
Sơn Thành |
557323.59; 1667747.75 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu chôn lấp, xử lý rác thải xã Sơn Cao - Linh - Giang |
2,00 |
Sơn Thành |
560548.09; 1667502.97 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 28/5/2014 về việc thực hiện công tác bảo vệ môi trường và dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2015 trên địa bàn huyện Sơn Hà |
1.180 |
|
|
1.180 |
|
|
|
7 |
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ |
0,43 |
Sơn Hạ |
561630.46; 1670956.06 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
NVH thôn Xà Nay |
0,05 |
Sơn Nham |
563502.29; 1668265.12 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
9 |
NVH thôn Chàm Rao |
0,05 |
Sơn Nham |
563371.74; 1667530.36 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
10 |
Nhà văn hóa xã |
0,10 |
Sơn Nham |
566435.92; 1669008.08 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
11 |
Trạm Y tế Sơn Nham |
0,19 |
Sơn Nham |
566811.20; 1668961.07 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Mẫu Giáo Sơn Giang |
0,43 |
Sơn Giang |
560787.07; 1661199.74 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
13 |
Đường điện Bầu Dẻo - Làng Lùng |
0,05 |
Sơn Giang |
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
14 |
Khu TĐC Gò Vườn thôn Kala |
1,10 |
Sơn Linh |
562205.86; 1664900.99 |
QĐ số 46/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của Sở KH-ĐT Quảng Ngãi Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Điểm tái định cư xã Sơn Linh; Địa điểm: thôn Ca La, xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Thủy lợi PaRa thôn KALA |
0,11 |
Sơn Linh |
561469.68; 1666228.34 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
48 |
|
|
|
|
48 |
|
16 |
Nhà văn hóa Gia Gối |
0,03 |
Sơn Thủy |
552467.80; 1650371.36 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
17 |
Nhà văn hóa thôn Làng Trăng |
0,04 |
Sơn Kỳ |
556652.38; 1644760.04 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Mô Nít |
0,04 |
Sơn Kỳ |
550685.44; 1644401.05 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Làng Chai |
0,05 |
Sơn Ba |
558071.38; 1640613.18 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Khu TĐC Manpô Gò Da |
1,56 |
Sơn Ba |
557713.93 1639044.13 |
QĐ 172/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Định canh định cư Đồi Man Pô xã Sơn Ba |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công trình Kè chống sạt lở Tà Man giai đoạn 2, thị trấn Di Lăng, huyện |
2,30 |
Thị trấn Di Lăng |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 665548 |
QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 để thực hiện dự án cấp bách |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Mở rộng, nâng cấp đập dâng Làng Mon |
0,30 |
Sơn Cao |
557712.25; 1656334.23 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
168 |
|
|
|
|
168 |
|
23 |
Trường THPT Quang Trung (mở rộng diện tích, xây dựng phòng học) |
0,55 |
Xã Sơn Thành |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 674446 |
QĐ số 95/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 của Sở KHĐT phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường mầm non Hương Sen |
0,15 |
Sơn Hạ |
560554.84; 1669772.65 |
QĐ 3720/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật về kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Trường mầm non Hương Sen |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây tỉnh Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) |
2,38 |
Xã Sơn Kỳ, Sơn Cao |
BĐ ĐCCS số 653563, 650560, 650563 |
Công văn số 3054/UBND-KTTH ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc sử dụng tăng thu NSĐP năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tổng cộng |
18,36 |
|
|
|
8.191 |
5.756 |
439 |
1.180 |
- |
816 |
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh (Gò Ren - Tà Pa) |
0,65 |
Sơn Thượng |
547198.37; 1660628.57 |
QĐ 906/QĐ-UBND tỉnh ngày 05/6/2015 V/v phân bổ nguồn thu NS tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách |
650 |
|
650 |
|
|
|
|
2 |
Trường MG Xà Riêng, Sơn Nham |
0,03 |
Sơn Nham |
566075.50; 1670158.08 |
QĐ2150/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Xà Riêng xã Sơn Nham |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
3 |
Trường MG Làng Ri, Sơn Giang |
0,09 |
Sơn Giang |
559222.40; 1660484.91 |
QĐ2151/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Ri, Sơn Giang |
90 |
|
|
90 |
|
|
|
4 |
Trường MG Làng Rê, Sơn Giang |
0,05 |
Sơn Giang |
560149.70; 1664655.29 |
QĐ2149/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rê, Sơn Giang |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
5 |
Trường MG Làng Gung, Sơn Cao |
0,04 |
Sơn Cao |
559567.45; 1655916.23 |
QĐ2147/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Gung, Sơn Cao |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
6 |
Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy |
0,05 |
Sơn Thủy |
556909.90; 1650842.16 |
QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ |
0,04 |
Sơn Kỳ |
558001.79; 1647348.64 |
QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
8 |
Trường MG Sơn Kỳ |
0,05 |
Sơn Kỳ |
557100.11; 1647183.36 |
QĐ2396/QĐ-UBND huyện ngày 23/10/2012 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Sơn Kỳ |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
9 |
Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba |
0,03 |
Sơn Ba |
557929.60; 1638915.27 |
QĐ2152/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
10 |
Trường MG Làng Già, Sơn Ba |
0,04 |
Sơn Ba |
559411.91; 1638722.78 |
QĐ2144/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Già, Sơn Ba |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
11 |
Trạm biến thế xóm làng Cát |
0,01 |
Sơn Bao |
544533.80, 1665963.36 |
QĐ 474/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/4/2014 v/v phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc chương trình 135 năm 2014 cho các xã ĐBKK, các thôn ĐBKK từ nguồn vốn ngân sách TW |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
12 |
Đường vào khu tái định cư Cà Tu |
0,10 |
Di Lăng |
|
Công văn số 893/UBND-VP, ngày 12/8/2015 v/v bồi thường, thu hồi đất của 07 hộ dân trước khu đất đã giao cho 06 hộ dân tái định cư ở khu dân cư Cà Tu, thị trấn Di Lăng |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
13 |
Khu TĐC 06 hộ dân trong vùng có nguy cơ sạt lỡ Đồi Ráy |
0,30 |
Di Lăng |
Tờ bản đồ số 1 |
QĐ 2246/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện v/v thu hồi kinh phí của Ban Chỉ huy PCLB&TKCN huyện để cấp cho UBND thị trấn Di Lăng tổ chức thực hiện di dời 06 hộ dân có nguy cơ sạt lở ở ta luy âm khu tái định cư Đồi Rây, tổ dân phố Đồi Ráy, thị trấn Di Lăng |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
13 |
Tổng (II) |
1,47 |
|
|
|
1.480 |
|
750 |
730 |
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
||||
I |
Nhà tạm giam, kho vật chứng Công an huyện |
0,19 |
TT. Di Lăng |
550324.36 1663539.36 |
TT 33/TTr-UBND huyện ngày 18/5/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Tổng cộng (I) + (II) + (III) |
20,02 |
|
|
|
9.671 |
5.756 |
1.189 |
1.910 |
|
816 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KHSD đất 2016 (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Trạm biến áp 220kV Sơn Hà |
4,73 |
0,28 |
|
TT. Di Lăng |
550072.27; 1664891.08 |
|
2 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây tỉnh Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) |
2,38 |
0,10 |
|
Sơn Kỳ, Sơn Cao |
|
|
2 |
Tổng I |
7,11 |
0,38 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Trạm biến thế xóm làng Cát |
0,01 |
0,01 |
|
Sơn Bao |
544533.80, 1665963.36 |
|
2 |
Đường vào khu tái định cư Cà Tu |
0,10 |
0,10 |
|
Di Lăng |
|
|
2 |
Tổng II |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
4 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
7,22 |
0,49 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KHSD đất 2016 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||
Tổng (tr.đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||
1 |
Đập dâng suối Bà Lâu |
1,09 |
Sơn Nham |
570041.97; 1666799.75 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
278,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
278,20 |
|
2 |
Trường Mẫu Giáo Sơn Nham |
0,33 |
Sơn Nham |
567321.04; 1669198.71 |
QĐ 2383/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trường mẫu giáo Sơn Nham |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
3 |
Đường BTXM Gò Da - Gò Cung |
0,30 |
Sơn Linh |
560050.81; 1659258.14 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
160,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
160,00 |
|
4 |
Đường ĐH 72 đi Gò Răng |
0,10 |
Sơn Linh |
559857.69; 1659200.76 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
50,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
50,00 |
|
5 |
Kênh nội đồng Ba Tua |
0,10 |
Sơn Cao |
0 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
56,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
56,00 |
|
6 |
Mở rộng tạm y tế xá |
0,26 |
Sơn Ba |
557820.05; 1640797.68 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
7 |
Đường BTXM quốc lộ 24B-xóm ông Le |
0,07 |
Sơn Thủy |
55430.61; 1651310.45 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
42,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
42,70 |
|
8 |
Dự án mở rộng đường điện xóm Tà Gầm |
0,01 |
Xã Sơn Ba |
0 |
QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân khai kế hoạch vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
9 |
Trụ sở VKS nhân dân huyện Sơn Hà |
0,32 |
TT.Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
QĐ 1263/QĐ-VKSTC của VKS Tối cao về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
377,60 |
377,60 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
10 |
Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc |
1,32 |
TT.Di Lăng |
551059.39 1664809.40 |
QĐ số 1434/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường nghĩa trang liệt sỹ huyện, Nước Rạc |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
11 |
Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu |
2,20 |
TT.Di Lăng |
549840.09 1663698.81 |
QĐ số 225/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách huyện |
3.500,00 |
0,00 |
0,00 |
3.500,00 |
0,00 |
0,00 |
|
12 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất |
0,01 |
TT.Di Lăng |
550626.55; 1663554.09 |
Công văn số 1395/UBND-VP ngày 28/11/2014 của UBND huyện Sơn Hà xử lý thu hồi đất của UBND thị trấn Di Lăng quản lý giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện tổ chức đấu giá |
50,00 |
0,00 |
0,00 |
50,00 |
0,00 |
0,00 |
|
13 |
Xây dựng Trụ sở UBND thị trấn Di Lăng |
0,97 |
TT.Di Lăng |
549617.86 1663947.63 |
QĐ số 2251/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư nguồn vốn ngân sách huyện |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
14 |
Trạm biến áp xóm Cha Lang - thông làng Nưa |
0,01 |
Sơn Thượng |
0 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
2,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,40 |
|
15 |
Mở rộng Trường TH Sơn Thượng |
0,50 |
Sơn Thượng |
547981.48; 1661074.02 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Làng Chúc |
0,06 |
Sơn Bao |
541775.87; 1664150.73 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
17 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Ren |
0,05 |
Sơn Hạ |
562810.47; 1674476.56 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
11,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11,80 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Gió |
0,05 |
Sơn Hạ |
563231.65; 1673403.29 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
33,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
33,00 |
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Làng Rí |
0,03 |
Sơn Giang |
559291.03; 1660466.48 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
18,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,00 |
|
20 |
QHCT khu Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500 |
25,00 |
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
23.693,00 |
0,00 |
0,00 |
23.693,00 |
0,00 |
0,00 |
|
21 |
Trường THPT Phạm Kiệt |
0,30 |
Sơn Kỳ |
556953.01; 1647118.54 |
QĐ 3265/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà (QĐ số 1187/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi 06-9-2010 về việc Thành lập trường THCS - THPT Phạm Kiệt huyện Sơn Hà) |
164,70 |
0,00 |
164,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
22 |
Dự án đường tràn qua Sông Tang |
2,20 |
Sơn Bao |
545236.67; 1664975.91 |
QĐ số 139/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp công trình đường tràn qua Sông Tang |
1.073 |
0 |
1.073 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
35,28 |
|
|
|
29.510 |
378 |
1.238 |
27.243 |
0 |
652 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KHSD đất 2016 (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Trụ sở VKS nhân dân huyện Sơn Hà |
0,32 |
0,32 |
|
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
Chuyển sau 2016 |
2 |
Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc |
1,32 |
0,72 |
|
TT. Di Lăng |
551059.39 1664809.40 |
Thông báo thu hồi đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015, chưa thực hiện |
3 |
Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu |
2,20 |
0,76 |
|
TT. Di Lăng |
549840.09 1663698.81 |
Thông báo thu hồi đất từ số 132/TB-UBND đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014, chưa thực hiện |
4 |
QHCT khu Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500 |
25,00 |
0,92 |
|
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
Chuyển sau 2016 |
5 |
Trường Mẫu Giáo Sơn Hạ |
0,43 |
0,43 |
|
Sơn Hạ |
561630.46; 1670956.06 |
Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
6 |
Trường THPT Quang Trung (mở rộng diện tích, xây dựng phòng học) |
0,55 |
0,13 |
|
Sơn Thành |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 674446 |
Đã thực hiện, Quyết định thu hồi từ số 720/QĐ-UBND đến 726/QĐ-UBND ngày 10/6/2015; |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT 623), đoạn KM0+300-KM14+630 |
1,25 |
0,33 |
|
Sơn Thượng |
549847.12; 1661803.25 |
Đang thực hiện, Quyết định thu hồi từ số 2717/QĐ-UBND đến 2697/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; |
8 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Gió |
0,05 |
0,05 |
|
Sơn Hạ |
563231.65; 1673403.29 |
Chưa thực hiện |
9 |
Đường BTXM quốc lộ 24B- xóm ông Le |
0,07 |
0,07 |
|
Sơn Thủy |
555430.61; 1651310.45 |
Đã thực hiện, không thu hồi, trên nền cũ |
10 |
Trường THPT Phạm Kiệt |
0,30 |
0,27 |
|
Sơn Kỳ |
556953.01; 1647118.54 |
Chưa thực hiện |
11 |
Kênh nội đồng Ba Tua |
0,10 |
0,10 |
|
Sơn Cao |
|
Đã thực hiện, trên mương cũ, không thu hồi đất |
|
TỔNG CỘNG |
31,59 |
4,10 |
|
|
|
|
Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế thông dụng, rẻ tiền, có nhu cầu nhỏ lẻ, dễ hư hỏng của ngành y tế không áp dụng hình thức mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 474/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch “Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2030” do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 13) Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung, thay thế thành viên Ban Chỉ đạo công tác phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp tiêu dùng, An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 về nội dung, phương thức chấm điểm đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn đánh giá tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp kèm theo Quyết định 306/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 1271/QĐ-UBND quy định về nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 2191/QĐ-UBND và 2984/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 25 thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ miễn giảm tiền thuê đất đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ giữa các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của viễn thông Quảng Ngãi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bộ đơn giá “Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt và nước dưới đất” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường của Dự án “Khai thác khoáng sản (đất san lấp) tại khu vực Hang Khống, Gốc Ngái, thôn Kim Xa, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lựa chọn nhà thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định dự án Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 Khu vực đảo Minh Châu - Quan Lạn, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2016 công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán điều tra, đánh giá thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập tổ chức tham mưu, tổng hợp, chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp công lập của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí cho Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ người cao tuổi sửa chữa nhà ở theo chương trình hành động quốc gia người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết đường qua lại biên giới (lối mở) khu vực mốc 188, xã Chí Cà, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1187/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình đào tạo đội ngũ doanh nhân của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch cấp nước đô thị thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2014 về Phê duyệt Điều lệ Hội Y học tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chuẩn lựa chọn nhà đầu tư khu công nghiệp Long Hương, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời chính sách tuyển chọn, đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với người được cử đi đào tạo bác sĩ, bác sĩ nội trú năm 2013 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 474/QĐ-UBND kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 04/03/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch tổng thể Dự án Khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững (KFW6) Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hồng Ân thuộc khu đô thị Lim, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2010 Quy định tiêu chuẩn, chế độ sử dụng xe ô tô phục vụ công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2008 hướng dẫn về trình tự, thủ tục hành chính trong việc xét duyệt, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC Ban hành: 19/11/2008 | Cập nhật: 20/11/2014