Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 138/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 16/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;

Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà và Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 39 công trình, dự án với tổng diện tích là 20,02 ha. Trong đó:

- Có 38 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,83 ha. Trong đó có 25 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 13 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 0,19 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,49 ha. Trong đó có 02 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 02 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 21 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 35,28 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 11 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 4,1 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định, tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mi công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xut UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điu chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT T
nh ủy (b/cáo);
- TT HĐND t
nh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- VPUB: PCVP (NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak
129.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+…+ 18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.210,73

5.711,49

3.922,19

4.885,31

6.036,60

6.851,14

8.159,84

2.624,19

2.345,09

4.556,84

4.079,06

2.445,42

4.482,90

14.510,74

4.600,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

68.709,87

5.079,90

3,566,09

4.617,03

5,417,55

6.162,88

7.775,43

2.315,03

2.051,63

4.268,44

3.826,56

2.165,71

3.996,30

13.271,27

4.196,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.248,89

156,47

383,37

426,22

129,26

149,76

244,48

187,25

192,55

208,78

246,68

152,85

267,26

291,26

212,70

 

Tr.đó: Đt chuyên lúa nước

LUC

2.817,44

124,66

383,20

403,94

126,50

135,72

200,00

160,00

155,00

149,67

195,00

134,87

205,82

253,54

189,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.210,75

542,38

1.129,72

931,05

669,98

581,14

909,61

975,08

1.176,58

722,54

855,90

741,07

694,38

759,08

522,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.707,47

738,08

690,51

371,82

170,82

714,63

609,62

371,74

28,51

542,69

703,43

79,16

713,71

1.438,85

533,91

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

30.930,46

2.274,06

143,93

1.210,07

2.444,56

3.910,66

4.915,02

296,40

499,71

1.249,48

905,57

140,86

890,69

9.694,24

2.355,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

15.605,90

1.368,08

1.217,35

1.677,73

2.002,74

806,69

1.096,45

484,25

154,10

1.544,95

1.113,93

1.051,76

1.430,26

1.086,73

570,88

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

NTS

6,40

0,83

1,20

0,14

0,20

 

0,25

0,31

0,18

 

1,05

 

 

1,11

1,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.321,73

596,26

344,78

234,23

436,59

594,53

320,58

247,34

184,95

191,73

191,91

193,00

213,63

401,43

170,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,23

12,59

24,55

10,83

 

 

 

0,12

 

 

 

20,91

13,15

25,08

 

2.2

Đt an ninh

CAN

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

2,11

0,93

0,41

0,23

 

 

 

0,12

 

0,15

 

 

 

0,27

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,36

 

1,95

 

 

 

 

 

 

1,41

 

11,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng

DHT

1.411,53

380,99

105,45

64,57

78,99

302,86

53,22

50,74

42,45

59,30

53,89

32,95

54,90

81,16

50,05

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,01

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,20

1,69

0,16

0,23

0,31

0,07

0,22

0,13

0,14

0,18

0,29

0,30

0,10

0,14

0,23

-

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

49,05

9,43

3,38

6,82

2,70

2,25

2,98

2,12

1,31

2,40

3,41

2,31

2,17

5,26

2,50

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

15,36

1,40

1,64

0,49

0,49

0,66

0,85

0,97

2,85

 

1,81

0,57

1,04

0,91

1,68

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

3,19

0,91

 

0,28

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

778,81

 

99,40

84,77

52,50

49,72

79,28

63,26

46,34

63,63

56,99

44,43

45,37

52,07

41,05

2.14

Đất tại đô thị

ODT

87,74

87,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

9,59

4,17

1,10

0,31

0,06

0,26

0,26

0,40

0,27

0,27

0,42

0,14

0,54

0,60

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

1,98

1,68

0,04

 

0,01

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

141,78

10,66

11,12

21,22

3,50

14,76

12,04

8,31

2,02

7,15

7,95

3,32

8,83

14,72

16,19

2.20

Đt sản xut vt liệu xây dựng

SKX

41,05

0,38

 

 

 

38,49

 

 

 

1,85

 

 

 

0,32

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

3,68

0,32

0,12

0,51

0,26

0,39

0,42

0,23

0,15

0,18

0,12

0,07

0,17

0,24

0,50

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

1.716,34

95,09

100,65

51,23

301,28

188,04

175,09

121,32

93,72

57,79

72,54

80,19

90,23

226,98

62,19

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

0,81

0,09

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.179,13

35,33

11,32

34,05

182,46

93,73

63,83

61,82

108,50

96,67

60,60

86,71

272,87

838,04

233,20

4

Đt đô thị*

KDT

395,53

395,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+…+ 18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,50

6,63

 

0,55

0,29

0,01

1,21

2,44

0,01

1,55

0,30

 

 

2,46

0,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,78

0,34

 

 

 

0,01

 

 

 

0,33

 

 

 

0,10

 

 

Tr.đó: Đt chuyên lúa nước

LUC

0,78

0,34

 

 

 

0,01

 

 

 

0,33

 

 

 

0,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,63

2,44

 

 

0,05

 

 

1,41

 

0,30

0,30

 

 

0,08

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,66

3,85

 

0,55

0,05

 

 

1,00

0,01

0,92

 

 

 

2,28

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

1,43

 

 

 

0,19

 

1,21

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,24

0,99

 

0,20

0,10

 

 

0,04

 

 

 

20,91

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng

DHT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

0,01

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0,29

 

 

0,20

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xut vt liệu xây dựng

SKX

20,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,91

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+…+ 18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

18,47

7,03

 

0,55

0,29

0,01

1,21

2,44

1,63

1,55

0,3

0,3

 

3,11

0,05

1.1

Đt trồng lúa

LUA/ PNN

1,08

0,34

 

 

 

0,01

 

 

 

0,33

 

 

 

0,4

 

 

Tr.đó: Đất chuyêna nước

LUC/PNN

1,08

0,34

 

 

 

0,01

 

 

 

0,33

 

 

 

0,4

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,95

2,84

 

 

0,05

 

 

1,41

1,62

0,3

0,3

0,3

 

0,08

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,01

3,85

 

0,55

0,05

 

 

1

0,01

0,92

 

 

 

2,63

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,43

 

 

 

0,19

 

1,21

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+…+ 18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Đt chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng

DHT

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xut vt liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU: 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích KHSD đất 2016 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Ghi chú

Tổng (tr.đồng)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang  năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/2/2015)

1

Trạm biến áp 220kV Sơn Hà-Dc Si

4,73

TT. Di Lăng

550072.27;

1664891.08

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

5.756

5.756

 

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa thôn Làng Lòn, Sơn Trung

0,10

Sơn Trung

552057.66;

1657193.68

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

60

 

 

 

 

60

 

3

Nâng cấp, mrộng tuyến Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) (Km0+300 - Km14+630)

1,25

Sơn Thượng

549847.12;

1661803.25

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

439

 

439

 

 

 

 

4

NVH xã Sơn Thành

0,20

Sơn Thành

557366.12;

1668013.06

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

130

 

 

 

 

130

 

5

Trường Mu giáo Sơn Thành

0,45

Sơn Thành

557323.59;

1667747.75

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu chôn lấp, x lý rác thải xã Sơn Cao - Linh - Giang

2,00

Sơn Thành

560548.09;

1667502.97

Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 28/5/2014 về việc thực hiện công tác bảo vệ môi trường và dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2015 trên địa bàn huyện Sơn Hà

1.180

 

 

1.180

 

 

 

7

Trường Mu giáo Sơn H

0,43

Sơn H

561630.46;

1670956.06

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

8

NVH thôn Xà Nay

0,05

Sơn Nham

563502.29;

1668265.12

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

28

 

 

 

 

28

 

9

NVH thôn Chàm Rao

0,05

Sơn Nham

563371.74;

1667530.36

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

28

 

 

 

 

28

 

10

Nhà văn hóa xã

0,10

Sơn Nham

566435.92;

1669008.08

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

3

 

 

 

 

3

 

11

Trạm Y tế Sơn Nham

0,19

Sơn Nham

566811.20;

1668961.07

NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường Mu Giáo Sơn Giang

0,43

Sơn Giang

560787.07;

1661199.74

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

300

 

 

 

 

300

 

13

Đường điện Bầu Do - Làng Lùng

0,05

Sơn Giang

 

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

13

 

 

 

 

13

 

14

Khu TĐC Gò Vườn thôn Kala

1,10

Sơn Linh

562205.86;

1664900.99

QĐ s46/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của Sở KH-ĐT Qung Ngãi Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Điểm tái định cư xã Sơn Linh; Địa đim: thôn Ca La, xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Thủy lợi PaRa thôn KALA

0,11

Sơn Linh

561469.68;

1666228.34

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

48

 

 

 

 

48

 

16

Nhà văn hóa Gia Gối

0,03

Sơn Thủy

552467.80;

1650371.36

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

17

 

 

 

 

17

 

17

Nhà văn hóa thôn Làng Trăng

0,04

Sơn Kỳ

556652.38;

1644760.04

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

22

 

 

 

 

22

 

18

Nhà văn hóa thôn Mô Nít

0,04

Sơn Kỳ

550685.44;

1644401.05

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

19

Nhà văn hóa thôn Làng Chai

0,05

Sơn Ba

558071.38;

1640613.18

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

20

Khu TĐC Manpô Gò Da

1,56

Sơn Ba

557713.93

1639044.13

QĐ 172/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Định canh định cư Đồi Man Pô xã Sơn Ba

 

 

 

 

 

 

 

21

Công trình Kè chng sạt l Tà Man giai đoạn 2, thị trấn Di Lăng, huyện

2,30

Thị trấn Di Lăng

Tbản đồ đa chính cơ ssố 665548

QĐ s13/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tnh vviệc giao kế hoạch vốn đầu tư phát trin từ nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 để thực hiện dán cấp bách

 

 

 

 

 

 

 

22

Mrộng, nâng cấp đập dâng Làng Mon

0,30

Sơn Cao

557712.25;

1656334.23

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

168

 

 

 

 

168

 

23

Trường THPT Quang Trung (mrộng diện tích, xây dựng phòng học)

0,55

Xã Sơn Thành

Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 674446

QĐ s 95/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 của SKHĐT phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường mầm non Hương Sen

0,15

Sơn Hạ

560554.84;

1669772.65

QĐ 3720/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật vkế hoạch lựa chọn nhà thu xây dựng công trình: Trường mầm non Hương Sen

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây tnh Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà)

2,38

Xã Sơn K, Sơn Cao

BĐ ĐCCS s 653563, 650560, 650563

Công văn số 3054/UBND-KTTH ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc sdụng tăng thu NSĐP năm 2014 đthực hiện cải cách tiền lương năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

25

Tổng cộng

18,36

 

 

 

8.191

5.756

439

1.180

-

816

 

II

Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh (Gò Ren - Tà Pa)

0,65

Sơn Thượng

547198.37;

1660628.57

QĐ 906/QĐ-UBND tnh ngày 05/6/2015 V/v phân bổ nguồn thu NS tnh vượt dự toán HĐND tnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách

650

 

650

 

 

 

 

2

Trường MG Xà Riêng, Sơn Nham

0,03

Sơn Nham

566075.50;

1670158.08

QĐ2150/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kthuật xây dựng công trình Trường MG Xà Riêng xã Sơn Nham

30

 

 

30

 

 

 

3

Trường MG Làng Ri, Sơn Giang

0,09

Sơn Giang

559222.40;

1660484.91

QĐ2151/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dng công trình Trường MG Làng Ri, Sơn Giang

90

 

 

90

 

 

 

4

Trường MG Làng Rê, Sơn Giang

0,05

Sơn Giang

560149.70;

1664655.29

QĐ2149/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rê, Sơn Giang

50

 

 

50

 

 

 

5

Trường MG Làng Gung, Sơn Cao

0,04

Sơn Cao

559567.45;

1655916.23

QĐ2147/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Gung, Sơn Cao

40

 

 

40

 

 

 

6

Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy

0,05

Sơn Thủy

556909.90;

1650842.16

QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy

50

 

 

50

 

 

 

7

Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ

0,04

Sơn Kỳ

558001.79;

1647348.64

QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rết, Sơn K

40

 

 

40

 

 

 

8

Trường MG Sơn Kỳ

0,05

Sơn Kỳ

557100.11;

1647183.36

QĐ2396/QĐ-UBND huyện ngày 23/10/2012 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Sơn K

50

 

 

50

 

 

 

9

Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba

0,03

Sơn Ba

557929.60;

1638915.27

QĐ2152/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kthuật xây dựng công trình Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba

30

 

 

30

 

 

 

10

Trường MG Làng Già, Sơn Ba

0,04

Sơn Ba

559411.91;

1638722.78

QĐ2144/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kthuật xây dựng công trình Trường MG Làng Già, Sơn Ba

40

 

 

40

 

 

 

11

Trạm biến thế xóm làng Cát

0,01

Sơn Bao

544533.80,

1665963.36

474/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/4/2014 v/v phân khai kế hoạch vn hỗ trợ đầu tư cơ sở htầng thuộc chương trình 135 năm 2014 cho các xã ĐBKK, các thôn ĐBKK từ nguồn vn ngân sách TW

10

 

 

10

 

 

 

12

Đường vào khu tái định cư Cà Tu

0,10

Di ng

 

Công văn số 893/UBND-VP, ngày 12/8/2015 v/v bồi thường, thu hồi đất của 07 hộ dân trước khu đất đã giao cho 06 hộ dân tái định cư ở khu dân cư Cà Tu, thtrấn Di Lăng

100

 

100

 

 

 

 

13

Khu TĐC 06 hộ dân trong vùng có nguy cơ sạt lỡ Đồi Ráy

0,30

Di Lăng

Tờ bản đồ số 1

QĐ 2246/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện v/v thu hồi kinh phí của Ban Ch huy PCLB&TKCN huyện để cấp cho UBND thị trấn Di Lăng tchức thực hiện di di 06 hộ dân có nguy cơ sạt lở ở ta luy âm khu tái định cư Đồi Rây, t dân phĐồi Ráy, thị trấn Di Lăng

300

 

 

300

 

 

 

13

Tổng (II)

1,47

 

 

 

1.480

 

750

730

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

I

Nhà tạm giam, kho vật chng Công an huyện

0,19

TT. Di Lăng

550324.36

1663539.36

TT 33/TTr-UBND huyện ngày 18/5/2011

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Tổng cộng (I) + (II) + (III)

20,02

 

 

 

9.671

5.756

1.189

1.910

 

816

 

 

PHỤ BIỂU 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích KHSD đất 2016 (ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

I

Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Trạm biến áp 220kV Sơn Hà

4,73

0,28

 

TT. Di Lăng

550072.27;

1664891.08

 

2

Đường tránh lũ, cứu hộ, cu nạn các huyện vùng Tây tỉnh Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà)

2,38

0,10

 

Sơn K, Sơn Cao

 

 

2

Tng I

7,11

0,38

 

 

 

 

II

Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Trạm biến thế xóm làng Cát

0,01

0,01

 

Sơn Bao

544533.80,

1665963.36

 

2

Đường vào khu tái định cư Cà Tu

0,10

0,10

 

Di Lăng

 

 

2

Tổng II

0,11

0,11

 

 

 

 

4

TNG CỘNG (I+II)

7,22

0,49

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 03

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích KHSD đất 2016 (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Ghi chú

Tổng (tr.đồng)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

1

Đập dâng suối Bà Lâu

1,09

Sơn Nham

570041.97;

1666799.75

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

278,20

0,00

0,00

0,00

0,00

278,20

 

2

Trường Mẫu Giáo Sơn Nham

0,33

Sơn Nham

567321.04;

1669198.71

QĐ 2383/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trường mẫu giáo Sơn Nham

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

3

Đường BTXM Gò Da - Gò Cung

0,30

Sơn Linh

560050.81;

1659258.14

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

160,00

0,00

0,00

0,00

0,00

160,00

 

4

Đường ĐH 72 đi Gò Răng

0,10

Sơn Linh

559857.69;

1659200.76

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

50,00

0,00

0,00

0,00

0,00

50,00

 

5

Kênh nội đồng Ba Tua

0,10

Sơn Cao

0

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

56,00

0,00

0,00

0,00

0,00

56,00

 

6

Mở rộng tạm y tế xá

0,26

Sơn Ba

557820.05;

1640797.68

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

7

Đường BTXM quốc lộ 24B-xóm ông Le

0,07

Sơn Thủy

55430.61;

1651310.45

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

42,70

0,00

0,00

0,00

0,00

42,70

 

8

Dự án mở rộng đường điện xóm Tà Gầm

0,01

Xã Sơn Ba

0

QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân khai kế hoạch vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

9

Trụ sở VKS nhân dân huyện Sơn Hà

0,32

TT.Di Lăng

550015.52;

1664028.90

QĐ 1263/QĐ-VKSTC của VKS Tối cao về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

377,60

377,60

0,00

0,00

0,00

0,00

 

10

Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc

1,32

TT.Di Lăng

551059.39

1664809.40

QĐ số 1434/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường nghĩa trang liệt sỹ huyện, Nước Rạc

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

11

Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu

2,20

TT.Di Lăng

549840.09

1663698.81

QĐ số 225/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách huyện

3.500,00

0,00

0,00

3.500,00

0,00

0,00

 

12

Bán đấu giá quyền sử dụng đất

0,01

TT.Di Lăng

550626.55;

1663554.09

Công văn số 1395/UBND-VP ngày 28/11/2014 của UBND huyện Sơn Hà xử lý thu hồi đất của UBND thị trấn Di Lăng quản lý giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện tổ chức đấu giá

50,00

0,00

0,00

50,00

0,00

0,00

 

13

Xây dựng Trụ sở UBND thị trấn Di Lăng

0,97

TT.Di Lăng

549617.86

1663947.63

QĐ số 2251/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư nguồn vốn ngân sách huyện

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

14

Trạm biến áp xóm Cha Lang - thông làng Nưa

0,01

Sơn Thượng

0

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

2,40

0,00

0,00

0,00

0,00

2,40

 

15

Mở rộng Trường TH Sơn Thượng

0,50

Sơn Thượng

547981.48;

1661074.02

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

16

Nhà văn hóa thôn Làng Chúc

0,06

Sơn Bao

541775.87;

1664150.73

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

17

Nhà văn hóa thôn Đồng Ren

0,05

Sơn Hạ

562810.47;

1674476.56

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

11,80

0,00

0,00

0,00

0,00

11,80

 

18

Nhà văn hóa thôn Đèo Gió

0,05

Sơn Hạ

563231.65;

1673403.29

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

33,00

0,00

0,00

0,00

0,00

33,00

 

19

Nhà văn hóa thôn Làng Rí

0,03

Sơn Giang

559291.03;

1660466.48

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

18,00

0,00

0,00

0,00

0,00

18,00

 

20

QHCT khu Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500

25,00

TT. Di Lăng

550015.52;

1664028.90

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

23.693,00

0,00

0,00

23.693,00

0,00

0,00

 

21

Trường THPT Phạm Kiệt

0,30

Sơn Kỳ

556953.01;

1647118.54

QĐ 3265/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà (QĐ số 1187/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi 06-9-2010 về việc Thành lập trường THCS - THPT Phạm Kiệt huyện Sơn Hà)

164,70

0,00

164,70

0,00

0,00

0,00

 

22

Dự án đường tràn qua Sông Tang

2,20

Sơn Bao

545236.67;

1664975.91

QĐ số 139/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp công trình đường tràn qua Sông Tang

1.073

0

1.073

0

0

0

 

 

TỔNG CỘNG

35,28

 

 

 

29.510

378

1.238

27.243

0

652

 

 

PHỤ BIỂU 04

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích KHSD đất 2016 (ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Trụ sở VKS nhân dân huyện Sơn Hà

0,32

0,32

 

TT. Di Lăng

550015.52;

1664028.90

Chuyển sau 2016

2

Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc

1,32

0,72

 

TT. Di Lăng

551059.39

1664809.40

Thông báo thu hồi đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015, chưa thực hiện

3

Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu

2,20

0,76

 

TT. Di Lăng

549840.09

1663698.81

Thông báo thu hồi đất từ số 132/TB-UBND đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014, chưa thực hiện

4

QHCT khu Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500

25,00

0,92

 

TT. Di Lăng

550015.52;

1664028.90

Chuyển sau 2016

5

Trường Mẫu Giáo Sơn Hạ

0,43

0,43

 

Sơn Hạ

561630.46;

1670956.06

Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất

6

Trường THPT Quang Trung (mở rộng diện tích, xây dựng phòng học)

0,55

0,13

 

Sơn Thành

Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 674446

Đã thực hiện, Quyết định thu hồi từ số 720/QĐ-UBND đến 726/QĐ-UBND ngày 10/6/2015;

7

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT 623), đoạn KM0+300-KM14+630

1,25

0,33

 

Sơn Thượng

549847.12;

1661803.25

Đang thực hiện, Quyết định thu hồi từ số 2717/QĐ-UBND đến 2697/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;

8

Nhà văn hóa thôn Đèo Gió

0,05

0,05

 

Sơn Hạ

563231.65;

1673403.29

Chưa thực hiện

9

Đường BTXM quốc lộ 24B- xóm ông Le

0,07

0,07

 

Sơn Thủy

555430.61;

1651310.45

Đã thực hiện, không thu hồi, trên nền cũ

10

Trường THPT Phạm Kiệt

0,30

0,27

 

Sơn Kỳ

556953.01;

1647118.54

Chưa thực hiện

11

Kênh nội đồng Ba Tua

0,10

0,10

 

Sơn Cao

 

Đã thực hiện, trên mương cũ, không thu hồi đất

 

TỔNG CỘNG

31,59

4,10

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014