Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 720/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 22/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/06/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 10/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3733/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 12 công trình, dự án với tổng diện tích 6,26 ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,55 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 5,71 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
592,89 |
45,31 |
310,68 |
236,90 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
425,09 |
26,86 |
231,25 |
166,98 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,45 |
2,56 |
5,36 |
0,53 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,02 |
|
2,10 |
3,92 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
153,33 |
15,89 |
71,97 |
65,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
287,11 |
6,53 |
138,55 |
142,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,67 |
0,73 |
29,73 |
7,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,90 |
|
0,25 |
0,65 |
2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
6,70 |
|
4,54 |
2,16 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,41 |
|
3,41 |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
119,56 |
3,00 |
58,89 |
57,67 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
81,98 |
2,12 |
35,03 |
44,83 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
19,79 |
|
16,22 |
3,57 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,06 |
0,30 |
2,64 |
0,12 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,15 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,04 |
|
1,40 |
1,64 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,25 |
0,10 |
0,07 |
1,08 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
7,99 |
0,24 |
2,46 |
5,29 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,98 |
0,05 |
0,50 |
0,43 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,16 |
0,16 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,16 |
|
0,55 |
0,61 |
2.6 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,50 |
|
0,95 |
0,55 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,76 |
|
1,54 |
3,22 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
79,93 |
1,82 |
31,19 |
46,92 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,25 |
0,20 |
0,23 |
2,82 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,02 |
|
0,37 |
0,65 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,58 |
|
1,90 |
0,68 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
22,04 |
0,65 |
4,12 |
17,27 |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,39 |
0,05 |
0,28 |
0,06 |
2.14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
|
|
0,27 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,09 |
0,08 |
1,14 |
1,87 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
0,01 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
159,85 |
17,20 |
62,02 |
80,63 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,76 |
0,40 |
2,98 |
13,38 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,12 |
0,40 |
2,37 |
12,35 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,64 |
|
0,61 |
0,03 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,00 |
|
|
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,34 |
0,02 |
0,89 |
1,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
|
0,02 |
0,02 |
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
0,05 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,85 |
|
0,49 |
0,36 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,34 |
|
0,01 |
0,33 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,46 |
|
0,44 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,01 |
|
0,01 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
|
0,02 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,02 |
0,02 |
0,33 |
0,67 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
0,08 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,11 |
|
|
0,11 |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,19 |
|
|
0,19 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
16,76 |
0,40 |
2,98 |
13,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,12 |
0,40 |
2,37 |
12,35 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,64 |
|
0,61 |
0,03 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,00 |
|
|
1,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,15 |
|
|
0,15 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,93 |
0,01 |
11,64 |
5,28 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,77 |
|
3,72 |
0,05 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,00 |
|
3,00 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,09 |
0,01 |
4,92 |
5,16 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
10,08 |
|
4,92 |
5,16 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà vệ sinh công cộng |
0,01 |
Xã An Bình |
TBĐ số 1 |
TB số 315/TB-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện về kết luận của Đồng chí Phạm Thị Hương Phó Chủ tịch UBND huyện tại buổi làm việc với UBND xã An Bình về nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, nguồn vốn chương trình bãi ngang ven biển và một số nội dung khác liên quan |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
2 |
Tuyến đường từ cầu Cảng đến trung tâm xã |
0,02 |
Xã An Bình |
TBĐ số 6 |
QĐ số 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - QĐ số 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
120 |
120 |
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng trường tiểu học xã An Hải |
0,10 |
Xã An Hải |
TBĐ số 27 |
QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Tây xã An Hải |
0,09 |
Xã An Hải |
TBĐ số 30 |
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Đông xã An Hải |
0,09 |
Xã An Hải |
TBĐ số 21 |
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Đông Hộ xã An Hải |
0,09 |
Xã An Hải |
TBĐ số 05 |
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm y tế xã An Hải |
0,07 |
Xã An Hải |
TBĐ số 26 |
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và CV số 1616/CV-MTTQTTT ngày 17/6/2013 về việc hỗ trợ thực hiện chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh năm 2013 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Đông |
0,08 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 21 |
QĐ số 2626/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 của huyện Lý Sơn |
480 |
|
|
480 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
0,55 |
|
|
|
2,400 |
720 |
|
080 |
1,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Công trình phòng thủ |
0,40 |
Xã An Vĩnh |
|
QĐ số 12/QĐ-LĐ ngày 03/02/2015 của Lữ Đoàn Công bình 270 về việc giao nhiệm vụ thi công công trình HP85+PĐBB đảo Lý Sơn tại xã An Vĩnh huyện Lý Sơn |
|
2 |
Nhà trưng bày đặc sản Lý Sơn |
0,01 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 21 |
QĐ số 482/QĐ-UBND ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
3 |
Chế biến sản phẩm giá trị gia tăng từ hành - tỏi và du lịch sinh thái thiên đường Tỏi Lý Sơn |
3,00 |
Xã An Hải |
TBĐ số 16 |
QĐ số 789/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
4 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) |
2,30 |
Xã An Bình 0,40 ha; xã An Hải 0,80ha; xã An Vĩnh 1,10 ha |
xã An Bình (TBĐ số 4: 664, 733, 634, 652, 653, 655, 725, 729; TBĐ số 5: 348; 268, 270, 279; TBĐ số 6: 45, 71, 47, 42, 39, 38, 79) xã An Hải (TBĐ số 2: 14, 18, 19, 20; TBĐ số 4: 94, 99, 814, 118; TBĐ số 15: 358; 395; TBĐ số 16: 429, 439, 535, 394, 424, 423, 478, 537, 383; TBĐ số 20: 173, 249, 250, 255; TBĐ số 21: 70; TBĐ số 22: 187, 162, 275, 372, 441, 779; TBĐ số 23: 19, 106; TBĐ Số 26: 232, 177, 201, 385, 615, 675, 438, 437, 489, 679, 707, 727, 334, 667, 66, 71, 414, 514, 501, 710; TBĐ số 27: 205, 206, 211; TBĐ số 29: 316, 549, 818, 820, 464, 791, 810, 337, 809, 685, 551, 669, 712, 808; TBĐ số 30: 51, 118, 126, 188; TBĐ số 106: 23) xã An Vĩnh (TBĐ số 8: 135, 265, 284, 333, 362, 370, 418; TBĐ số 9: 450, 362, 415, 378, 608; TBĐ số 13: 18; TBĐ số 14: 1036, 949, 701, 258, 956, 1039, 1045, 1049, 1181; TBĐ số 15: 949; TBĐ số 19: 89, 266, 404, 443, 446; TBĐ số 20: 368, 369, 437, 366, 69, 378, 251, 340, 354, 377, 357, 448, 475; TBĐ số 21: 350, 267, 101, 117, 290, 700, 416, 855, 867, 887, 642, 169, 324, 542, 545, 516; TBĐ số 22: 426, 499, 370, 389, 645; 647; 447, 662, 380, 438, 578, 691, 733, 648, 640, 548, 655, 425, 566, 492; TBĐ số 26: 13; TBĐ số 27: 58, 21, 22, 251, 319); Loại đất: HNK |
|
|
|
Tổng cộng |
5,71 |
|
|
|
|
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tiếp công dân; Giải quyết khiếu nại, tố cáo) Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Chăn nuôi; Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung danh mục tuyến đường phố có đủ điều kiện sử dụng hè phố vào việc kinh doanh dịch vụ trên địa bàn thành phố Bắc Kạn Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 30/2017/NĐ-CP về Quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án phân công cơ quan thuế quản lý đối với người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng cửa khẩu Phó Bảng (Việt Nam) - Đổng Cán (Trung Quốc), giai đoạn 2013-2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực Hồ Sen, địa Điểm: Phường Gia Thụy - quận Long Biên - Hà Nội Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 16/07/2014