Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019
Số hiệu: 15/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Huỳnh Thanh Tạo
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2018/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đu tư công trung hạn và hng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung mt sđiều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hng năm, s 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và s161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình s4006/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Kế hoạch đu tư công năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2019 là 1.513.867 triệu đồng (bao gồm: Vay Ngân hàng Thế giới 49.700 triệu đồng). Phân bổ chi tiết như sau:

1. Vốn để đẩy nhanh tiến độ các dự án trong chỉ đạo, điều hành: 146.416 triệu đồng.

2. Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 72.562 triệu đồng.

3. Dự kiến vay Ngân hàng Thế giới 49.700 triệu đồng.

4. Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn: 29.283 triệu đồng.

5. Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 7.500 triệu đồng.

6. Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất: 150.000 triệu đồng.

7. Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.

8. Hỗ trợ các đa phương: 48.010 triệu đồng.

9. Phân bổ cho các sở, ban, ngành và địa phương: 1.009.396 triệu đồng.

ính kèm Danh mục Kế hoạch đầu tư công năm 2019)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: T
U, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị t
nh;
- Đại biểu HĐN
D tỉnh;
- UB
MTTQ VN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND,
UBMTTQ VN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: V
T.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thanh Tạo

 

DANH MỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TỈNH HẬU GIANG
(Đính kèm Nghị quyết số: 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng s(tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Cân đối ngân sách

Vay Ngân hàng Thế gii

Tổng số

Trong đó:

X skiến thiết

Tiền sử dụng đất

 

TNG S

 

 

6.649.583

4.561.391

1.513.867

1.464.167

710.000

200.000

49.700

 

A

Vốn đđẩy nhanh tiến độ các dự án trong chỉ đạo, điều hành

 

 

 

 

146.416

146.416

146.416

 

 

 

B

Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển

 

 

 

 

72.562

72.562

58.787

 

 

 

C

Dự kiến vay Ngân hàng Thế giới

 

 

 

 

49.700

 

 

 

49.700

 

D

Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

29.283

29.283

 

 

 

 

E

Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất

 

 

 

 

7.500

7.500

 

7.500

 

 

F

Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

 

 

150.000

150.000

 

150.000

 

 

G

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

1.042

1.042

1.000

1.000

 

 

 

 

1

Mua sm thiết bị chuyên dùng phục vụ dịch vụ công ích

2019-2020

466/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018

1.042

1.042

1.000

1.000

 

 

 

 

H

Hỗ trợ các địa phương

 

 

263.340

227.102

48.010

48.010

35.556

3.145

 

 

I

Thxã Ngã Bảy

 

 

87.402

62.102

6.191

6.191

2.782

-

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

72.402

47.102

4.191

4.191

2.782

-

 

 

1

Bảo tồn và phát huy chợ nổi Ngã Bảy gn với du lịch sông nước miệt vườn

2015-2017

1509/QĐ-UBND, 9/10/2014;

1707/QĐ-UBND, 05/12/2014

35.082

9.782

2.782

2.782

2.782

 

 

 

2

Nâng cấp đường 1 tháng 5, thị xã Ngã Bảy

2017-2019

3729/QĐ-UBND, 31/10/2016

8.000

8.000

500

500

 

 

 

 

3

Nâng cấp đường ô tô về trung tâm xã Tân Thành

2017-2019

3742/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.000

7.000

489

489

 

 

 

 

4

Nâng cấp đường Lê Hồng Phong

2017-2019

3743/QĐ-UBND, 31/10/2016

7.381

7.381

81

81

 

 

 

 

5

Nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền

2017-2019

3741/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.939

14.939

339

339

 

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

15.000

15.000

2.000

2.000

-

-

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Hiệp Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến Kênh 500)

2018-2020

2465/QĐ-UBND, 31/10/2017

15.000

15.000

2.000

2.000

 

 

 

 

II

Thị xã Long Mỹ

 

 

64.000

64.000

24.499

24.499

20.454

3.145

 

-

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

24.000

24.000

3.175

3.175

2.275

-

 

 

1

Trường Trung học Long Trị 1

2017-2019

1519/QĐ-UBND 31/10/2016

15.000

15.000

2.275

2.275

2.275

 

 

 

2

Trụ sở UBND xã Long Phú

2017-2019

1518/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.000

9.000

900

900

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

40.000

40.000

21.324

21.324

18.179

3.145

 

 

1

Đường từ Trà Lồng đến xã Long Trị (Xẻo Cỏ - Xẻo Xu - Long Trị)

2019-2020

2318/QĐ-UBND, 30/10/2016

40.000

40.000

21.324

21.324

18.179

3.145

 

 

III

Huyện Long Mỹ

 

 

80.000

80.000

12.080

12.080

12.080

-

 

-

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

80.000

80.000

12.080

12.080

12.080

-

 

 

1

Đường vào Đền thờ Bác Hồ (đoạn txã Xà Phiên đến Đền th Bác)

2017-2021

1960/QĐ-UBND, 31/10/2016

80.000

80.000

12.080

12.080

12.080

 

 

 

IV

Hỗ trợ Huyện Phụng Hiệp (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh làm Chủ đầu tư)

 

 

13.000

13.000

5.000

5.000

 

 

 

-

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

13.000

13.000

5.000

5.000

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường bờ bao kênh Lái Hiếu, kênh La Bách, thị trấn Cây Dương

2018-2020

278/QĐ-SKHĐT 31/10/2017

13.000

13.000

5.000

5.000

 

 

 

 

V

Huyện Châu Thành

 

 

18.938

8.000

240

240

240

-

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

18.938

8.000

240

240

240

-

 

 

1

Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 6, huyện Châu Thành

2015-2017

1352/QĐ-UBND, 24/9/2015

18.938

8.000

240

240

240

 

 

 

I

Phân bcho các sở, ban, ngành và địa phương

 

 

6.385.201

4.333.247

1.009.396

1.009.396

469.241

39.355

-

 

*

Dự án tỉnh quản lý

 

 

4.768.100

3.421.063

664.206

664.206

300.336

22.440

-

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

 

 

173.484

65.085

59.000

59.000

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

8.484

8.484

5.000

5.000

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

8.484

8.484

5.000

5.000

-

-

-

-

1

Cầu Nước Đục

2011-2012

2554/UBND 21/12/2010

8.484

8.484

5.000

5.000

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tnh 5.000 triệu đồng

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

165.000

56.601

54.000

54.000

-

-

 

 

1

Hồ chứa nước ngọt, tỉnh Hậu Giang

2018-2020

1638/QĐ-UBND, 26/10/2018

165.000

56.601

54.000

54.000

 

 

 

Vốn đi ứng

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

7.400

7.400

7.400

7.400

7.400

-

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

7.400

7.400

7.400

7.400

7.400

-

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

7.400

7.400

7.400

7.400

7.400

-

 

 

1

Trường THPT Phú Hữu, huyện Châu Thành

2018-2020

474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

600

600

600

600

600

 

 

 

2

Trường THPT Ngã Sáu, huyện Châu Thành

2018-2020

476/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

 

3

Trường THPT Nguyễn Minh Quang, thị xã Ngã By

2018-2020

475/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

 

 

 

4

Trường THPT Lê Quý Đôn, thị xã Ngã Bảy

2018-2020

478/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

 

 

 

5

Trường THPT Long Mỹ, thị xã Long Mỹ

2018-2020

477/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

6

Trường THPT Tân Phú, thị xã Long Mỹ

2018-2020

473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

600

600

600

600

600

 

 

 

7

Trường THPT Trường Long Tây, huyện Châu Thành A

2018-2020

472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

500

500

500

500

500

 

 

 

8

Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang

2018-2020

479/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

300

300

300

300

300

 

 

 

III

Công ty Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hu Giang

 

 

1.261.003

1.099.139

43.810

43.810

-

4.250

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

101.358

69.494

2.722

2.722

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

101.358

69.494

2.722

2.722

-

-

 

 

1

Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 1 - GĐ 1

2006-2015

1749/QĐ-UBND, 21/8/2006

57.718

57.718

2.722

2.722

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tnh 2.722 triệu đồng

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

1.159.645

1.029.645

41.088

41.088

-

4.250

 

 

 

D án nhóm A

 

 

1.159.645

1.029.645

41.088

41.088

-

4.250

 

 

1

D án: Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện Châu Thành

2007-2016

376/QĐ-UBND, 27/02/2007

417.370

357.370

5.800

5.800

 

 

 

 

2

Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A

2010-2016

1736/QĐ-UBND, 19/8/2010

742.275

672.275

35.288

35.288

 

4.250

 

 

IV

Khu Bảo tn thiên nhiên Lung Ngọc Hng

 

 

-

-

11.724

11.724

-

-

-

 

(3)

Dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

-

-

11.724

11.724

-

-

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

-

-

11.724

11.724

-

-

 

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chthị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

11.724

11.724

 

 

 

 

V

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

23.800

23.800

2.710

2.710

-

-

-

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

23.800

23.800

2.710

2.710

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

23.800

23.800

2.710

2.710

-

-

-

 

1

Xây dựng hệ thống quan trc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động

2017-2019

1970/QĐ-UBND 31/10/2016

22.000

22.000

1.800

1.800

 

 

 

 

2

Phần mềm luân chuyển hồ sơ đất đai

2018-2020

233/QĐ-SKHĐT 31/10/2017

1.800

1.800

910

910

 

 

 

 

VI

Trung tâm Phát triển quđất tỉnh

 

 

193.115

193.115

7.207

7.207

-

7.207

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

193.115

193.115

7.207

7.207

-

7.207

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

193.115

193.115

7.207

7.207

-

7.207

-

 

1

Khu tái định cư - dân cư phường 5, TPVT

2006-2010

439/QĐ-UBND 08/3/2007

79.213

79.213

855

855

 

855

 

 

2

Khu tái định cư - dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT

2011-2016

1233/QĐ-UBND 27/7/2011

113.902

113.902

6.352

6.352

 

6.352

 

 

VII

Ban Quản lý dán đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh

 

 

615.838

449.838

121.345

121.345

30.095

10.983

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

180.526

180.526

16.018

16.018

-

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

133.049

133.049

8.976

8.976

-

-

 

 

1

Đường 19 tháng 8, TP. Vị Thanh

2013-2017

2125/QĐ-UBND 25/10/2012

133.049

133.049

8.976

8.976

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

47.477

47.477

7.042

7.042

-

-

-

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

247

247

 

 

 

 

2

Đường nội ô thị trấn Nàng Mau

2006-2020

753/QĐ-UBND 17/3/06

47.477

47.477

6.795

6.795

 

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

285.012

119.012

58.829

58.829

5.095

10.983

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

219.512

53.512

30.000

30.000

-

10.983

 

 

1

Đường tnh 930 (đoạn tthị trấn Long Mỹ đến Khu Nông nghiệp ng dụng công nghệ cao)

2015-2019

1514/QĐ-UBND 30/10/2014

219.512

53.512

30.000

30.000

 

10.983

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

65.500

65.500

28.829

28.829

5.095

-

 

 

1

Cầu Tân Hiệp

2017-2019

1962/QĐ-UBND 31/10/2016

28.000

28.000

10.200

10.200

 

 

 

 

2

Thực hiện công tác GPMB và rà phá bom mìn, vật ncho dự án xây dựng cầu dân sinh - LRAMP tnh Hậu Giang

2017-2019

284/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

2.500

2.500

2.129

2.129

 

 

 

 

3

Nâng cấp sửa chữa đường vào Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân

2017-2019

1262/QĐ-UBND ngày 25/7/2017

35.000

35.000

16.500

16.500

5.095

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2019

 

 

140.000

140.000

41.498

41.498

25.000

-

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

110.000

110.000

25.000

25.000

25.000

-

 

 

1

Đường ô tô về trung tâm xã Đông Phưc A

2017-2020

1963/QĐ-UBND 31/10/2016

110.000

110.000

25.000

25.000

25.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

30.000

30.000

16.498

16.498

-

-

 

 

1

Đường số 1 thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy

2018-2020

1882/QĐ-UBND 31/10/2017

30.000

30.000

16.498

16.498

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

10.300

10.300

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

10.300

10.300

5.000

5.000

 

 

 

 

1

Mở rộng nút giao Quốc lộ 61 và đầu tư tuyến điện trung thế vào Khu du lịch sinh thái Việt Úc

2019-2021

482/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến kênh Ba Liên)

2019-2021

483/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

6.300

6.300

3.000

3.000

 

 

 

 

VIII

Công ty Cổ phần Cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang

 

 

40.000

40.000

24.000

24.000

24.000

-

-

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

40.000

40.000

24.000

24.000

24.000

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

40.000

40.000

24.000

24.000

24.000

-

 

 

1

Xây dựng Nhà máy nước huyện Long Mỹ (mới chia tách)

2017-2019

1858/QĐ-UBND 28/10/2016

40.000

40.000

24.000

24.000

24.000

 

 

 

IX

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

86.777

86.777

17.006

17.006

17.006

-

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

67.000

67.000

5.006

5.006

5.006

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

67.000

67.000

4.971

4.971

4.971

-

 

 

1

Nâng cấp mở rộng các trạm cấp nước tập trung trên địa bàn các huyện Vị Thủy, Châu Thành A, Phụng Hiệp

2017-2019

682/QĐ-UBND 29/4/2016

67.000

67.000

4.971

4.971

4.971

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

-

-

35

35

35

-

-

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

35

35

35

 

 

 

(4)

Dự án dự khi công mới năm 2019

 

 

19.777

19.777

12.000

12.000

12.000

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

19.777

19.777

12.000

12.000

12.000

-

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng phát truyn tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Vị Thanh, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường, huyện VThủy

2018-2020

490/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.800

4.800

3.000

3.000

3.000

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng phát truyn tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Long Trị, Tân Phú, Long Trị A, thị xã Long Mỹ

2018-2020

492/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.800

4.800

3.000

3.000

3.000

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Hòa Mỹ, Tân Bình, huyện Phụng Hiệp

2018-2020

493/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.677

4.677

3.000

3.000

3.000

 

 

 

4

Nâng cấp, mrộng phát truyn tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Thuận Hưng, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ

2018-2020

491/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

5.500

5.500

3.000

3.000

3.000

 

 

 

X

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

335.902

64.923

24.384

24.384

24.384

-

 

 

(2)

Dự án dkiến hoàn thành năm 2019

 

 

27.000

27.000

10.300

10.300

10.300

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

27.000

27.000

10.300

10.300

10.300

-

 

 

1

Dự án xây dựng trạm bơm điện tnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020

2017-2019

1964/QĐ-UBND 31/10/2016

27.000

27.000

10.300

10.300

10.300

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

308.902

37.923

14.084

14.084

14.084

-

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

308.902

37.923

14.084

14.084

14.084

-

 

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)

2016-2020

1569/QĐ-UBND 9/11/2015

308.902

37.923

14.084

14.084

14.084

 

 

 

XI

Trung tâm Giống nông nghiệp tnh

 

 

19.000

19.000

11.100

11.100

-

-

 

 

(3)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

19.000

19.000

11.100

11.100

-

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

19.000

19.000

11.100

11.100

-

-

 

 

1

Dự án khai thác 02 Khu đất sản xuất tự túc thuộc xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A

2017-2019

1924/QĐ-UBND 31/10/2016

19.000

19.000

11.100

11.100

 

 

 

 

XII

Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang

 

 

134.535

134.535

34.959

34.959

34.959

-

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

134.535

134.535

34.959

34.959

34.959

-

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

134.535

134.535

34.959

34.959

34.959

-

 

 

1

Nâng cấp số hóa truyền dẫn, phát sóng phát thanh truyền hình Hậu Giang

2017-2020

1058/QĐ-UBND, 6/7/2016

54.535

54.535

1.983

1.983

1.983

 

 

 

2

Thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hậu Giang

2018-2020

2151/QĐ-UBND, 31/10/2017

80.000

80.000

32.976

32.976

32.976

 

 

 

XIII

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

 

 

1.283.470

832.141

231.721

231.721

159.932

-

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dng trước ngày 31/12/2018

 

 

466.055

333.776

61.185

61.185

37.746

-

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

391.980

261.980

48.985

48.985

25.746

-

 

 

1

Trường Trung học thị trấn Cái Tắc

2015-2018

1490/QĐ-UBND, 28/10/2014;

951/QĐ-UBND 13/7/2015

62.437

62.437

10.200

10.200

10.200

 

 

 

2

Trung tâm Hội nghị tnh

2015-2019

1239/QĐ-UBND, 28/8/2014

193.727

63.727

9.842

9.842

 

 

 

 

3

Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tnh Hậu Giang

2013-2017

265/QĐ-UBND, 24/2/2015

80.931

80.931

15.546

15.546

15.546

 

 

 

4

Trụ sở làm việc các hội có tính chất đặc thù của tỉnh

2016-2019

702/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

54.885

54.885

13.397

13.397

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

74.075

71.796

12.200

12.200

12.000

-

-

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chthị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

2008-2009

1039/QĐ-UBND, 09/5/2008

2.279

 

2.739

2.739

2.739

 

 

 

2

Mái che các hiện vật trưng bày ngi trời tại Di tích lịch sChiến thng Chương Thiện

2016-2018

1611/QĐ-UBND, 30/10/2015

10.209

10.209

200

200

 

 

 

 

3

Trạm Y tế phường Thuận An

2017-2019

239/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

7.000

7.000

1.928

1.928

1.928

 

 

 

4

Trường THPT Lương Thế Vinh

2017-2019

242/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

5.959

5.959

863

863

863

 

 

 

5

Trường THPT Trường Long Tây

2017-2019

245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

7.000

7.000

300

300

300

 

 

 

6

Ký túc xá cho học viên của tỉnh tại Học viện Chính trị khu vực IV

2017-2019

218/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

6.300

6.300

470

470

470

 

 

 

7

Xây dựng các phòng học, Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Cn Thơ tại ấp 4, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp (cho sinh viên Hậu Giang)

2017-2019

1923/QĐ-UBND 28/10/2016

30.000

30.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

8

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Phòng khám khu vực Vị Thanh

2018-2020

218/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

2.000

2.000

500

500

500

 

 

 

9

Nâng cấp, sửa cha, mrộng Trạm Y tế xã Tân Phú

2018-2020

222/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

3.328

3.328

200

200

200

 

 

 

(2)

Dự án dkiến hoàn thành năm 2019

 

 

134.919

131.065

46.344

46.344

40.894

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

134.919

131.065

46.344

46.344

40.894

-

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà để xe nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS),... Trang thiết bị văn phòng

2014-2017

1743/QĐ-UBND 25/10/2013

35.062

35.062

8.000

8.000

8.000

 

 

 

2

Sa chữa trụ sở các sở, ban ngành tnh

2017-2019

227/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

21.000

21.000

2.200

2.200

 

 

 

 

3

Trường THPT Tân Phú

2017-2019

244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

5.000

5.000

1.000

1.000

1.000

 

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa, mrộng Trạm Y tế xã Vĩnh Viễn A

2018-2020

224/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

3.134

3.134

1.800

1.800

1.800

 

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế thị trấn Rạch Gòi

2018-2020

220/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

3.340

3.340

1.400

1.400

1.400

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế thị trấn Một Ngàn

2018-2020

221/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

3.834

3.834

2.834

2.834

2.834

 

 

 

7

Trạm Y tế xã Thạnh Xuân

2018-2020

223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

7.599

3.745

745

745

745

 

 

 

8

Nâng cấp mở rộng Trường THPT Vị Thủy (phân hiệu Vĩnh Thuận Tây)

2018-2020

215/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

8.000

8.000

2.015

2.015

2.015

 

 

 

9

Trường THPT Lương Tâm

2018-2020

229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

11.600

11.600

3.100

3.100

3.100

 

 

 

10

Trường THPT Chuyên Vị Thanh.

2018-2020

227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

6.700

6.700

4.700

4.700

4.700

 

 

 

11

Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tnh Hậu Giang

2018-2020

214/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

7.400

7.400

5.300

5.300

5.300

 

 

 

12

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang gồm các hạng mục: Sân đường nội bộ, cây xanh, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện, trạm biến áp, phòng cháy chữa cháy, trang thiết b ...

2018-2020

225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

15.000

15.000

10.000

10.000

10.000

 

 

 

13

Nâng cp, cải tạo đường số 3 và s4 hạ tầng Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1

2018-2020

213/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

7.250

7.250

3.250

3.250

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

323.602

323.602

99.842

99.842

76.942

 

 

-

 

Dự án nhóm B

 

 

167.602

167.602

38.000

38.000

38.000

 

 

-

1

Dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử Đền thBác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

2016-2020

1529/QĐ-UBND 30/10/2015

52.602

52.602

8.000

8.000

8.000

 

 

 

2

Khu hậu cử đoàn ca múa nhạc dân tộc tnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hu Giang

2017-2021

1940/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

115.000

115.000

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

156.000

156.000

61.842

61.842

38.942

-

 

-

1

Trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương

2017-2019

1971/QĐ-UBND 31/10/2016

30.000

30.000

10.000

10.000

 

 

 

 

2

Trung tâm tin học - dịch vụ Tài chính công và kho qun lý tài sản Nhà nước

2017-2019

1922/QĐ-UBND 28/10/2016

21.000

21.000

3.900

3.900

 

 

 

 

3

Trụ sở Trung tâm hành chính công tnh Hậu Giang

2018-2020

2125/QĐ-UBND, 31/10/2017

30.000

30.000

9.000

9.000

 

 

 

 

4

Trưng Tiểu học thị trấn Trà Lồng

2018-2020

2154/QĐ-UBND, 31/10/2017

32.000

32.000

16.000

16.000

16.000

 

 

 

5

Trường THPT Vị Thanh

2018-2020

228/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

8.000

8.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

6

Trường THCS Tân Hòa

2018-2020

2155/QĐ-UBND, 31/10/2017

35.000

35.000

17.942

17.942

17.942

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

358.894

43.698

24.350

24.350

4.350

-

 

-

 

Dự án nhóm B

 

 

315.196

-

4.000

4.000

-

-

 

 

1

Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

2013-2020

762/QĐ-UBND ngày 05/6/2014

315.196

 

4.000

4.000

 

 

 

Đối ứng ODA

 

Dự án nhóm c

 

 

43.698

43.698

20.350

20.350

4.350

-

 

 

1

Nhà Tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác

2018-2020

504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018

8.700

8.700

4.350

4.350

4.350

 

 

-

2

Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh y và các hạng mục phụ trợ.

2019-2021

1715/QĐ-UBND, 31/10/2018

23.024

23.024

10.000

10.000

 

 

 

 

3

Sửa cha trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đng và Đoàn thể tnh.

2019-2021

485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

11.974

11.974

6.000

6.000

 

 

 

 

XIV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

8.996

8.996

2.700

2.700

 

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018

 

 

4.996

4.996

700

700

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

4.996

4.996

700

700

 

 

 

 

1

Xây dựng cng cung cấp dịch vụ công trực tuyến tnh Hậu Giang

2017-2019

467/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.996

4.996

700

700

 

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

 

 

1

Xây dựng Trung tâm kỹ thuật an toàn mạng của tnh

2019 - 2021

467/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

 

 

XV

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

69.754

66.274

4.156

4.156

-

-

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

69.754

66.274

4.156

4.156

-

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

69.754

66.274

4.156

4.156

-

-

 

 

1

Trung tâm Hội nghị giai đoạn 1

2012-2014

1048/UBND 17/4/2012

58.565

58.565

3.000

3.000

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tnh 3.000 triệu đồng

2

Cây xanh tổng thể

2010-2011

71/QĐ-UBND 16/6/2010

8.641

5.161

908

908

 

 

 

Thu hồi tạm ứng tồn qu ngân sách tnh 908 triệu đồng

3

Phần mềm Quản lý văn bản cấp huyện

2017-2019

233/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

2.548

2.548

248

248

 

 

 

 

XVI

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

129.145

127.645

4.754

4.754

-

-

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018

 

 

129.145

127.645

4.754

4.754

-

-

-

 

b

Dự án nhóm B

 

 

84.249

84.249

824

824

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng tnh Hậu Giang

2016-2018

297/QĐ-UBND, 29/02/2016

84.249

84.249

824

824

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

44.896

43.396

3.930

3.930

 

 

 

 

1

ng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan Đng tnh Hậu Giang

2017-2020

246/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

14.922

14.922

2.430

2.430

 

 

 

 

2

Trụ sở Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe Tnh y Hậu Giang

2017-2020

297/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016

15.000

13.500

1.500

1.500

 

 

 

 

XVII

Công an tỉnh

 

 

131.309

54.641

23.133

23.133

-

-

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018

 

 

37.800

20.500

208

208

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

37.800

20.500

208

208

 

 

 

 

1

Cơ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC và Cnh sát 113 thuộc Công an tnh Hậu Giang

2015-2019

1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007

37.800

20.500

208

208

 

 

 

 

(2)

Dự án dkiến hoàn thành năm 2019

 

 

13.809

13.809

5.925

5.925

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

13.809

13.809

5.925

5.925

-

-

-

 

1

Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường thuộc Công an tnh HG

2017-2019

222/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

1.984

1.984

474

474

 

 

 

 

2

Công an xã Vĩnh Tường

2017-2019

137/QĐ-SKHĐT 23/10/2013

2.925

2.925

756

756

 

 

 

 

5

Công an xã Tân Tiến

2018-2020

246/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

3.000

3.000

1.295

1.295

 

 

 

 

6

Công an xã Vị Trung

2018-2020

248/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

3.000

3.000

1.500

1.500

 

 

 

 

7

Công an xã Lương Tâm

2018-2020

252/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

2.900

2.900

1.900

1.900

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

79.700

20.332

17 000

17.000

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

79.700

20.332

17.000

17.000

-

-

-

 

1

Trạm cnh sát đường thủy Nhơn Nghĩa A (chi phí bồi hoàn)

2018-2020

502/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Trạm cảnh sát đường thủy Cái Côn (chi phí bi hoàn)

2018-2020

503/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

3

Cơ sở làm việc Công an huyện Long Mỹ, tnh Hậu Giang

2018-2020

6806/QĐ-BCA-H02 ngày 29/10/2018

75.700

16.332

13.000

13.000

 

 

 

Vn đối ứng GPMB

XVIII

Bộ Chỉ huy Quân stỉnh

 

 

210.576

111.680

17.319

17.319

 

 

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

203.135

104.239

10.352

10.352

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

170.364

71.468

3.248

3.248

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên

2014-2018

1704/QĐ-UBND 04/12/2014

116.348

17.452

2.700

2.700

 

 

 

 

2

Doanh trại Trung đoàn 114

2011-2018

1154/QĐ-UBND 12/7/2011

54.016

54.016

548

548

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

32.771

32.771

7.104

7.104

 

 

 

 

1

Kho Quân khí - Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang

2006-2012

961/QĐ-UBND, 27/4/2010

32.771

32.771

7.104

7.104

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

7.441

7.441

6.967

6.967

-

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

7.441

7.441

6.967

6.967

-

-

 

 

1

Đại đội Trinh sát

2019-2020

471/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

7.441

7.441

6.967

6.967

 

 

 

 

XIX

Trường Cao đẳng cộng đồng HG

 

 

5.000

5.000

2.500

2.500

2.500

-

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

5.000

5.000

2.500

2.500

2.500

-

-

 

1

Nâng cấp sửa chữa Trường Cao đng cộng đồng tỉnh Hậu Giang

2018-2020

251/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

5.000

5.000

2.500

2.500

2.500

 

 

 

XX

Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hu Giang

 

 

31.074

31.074

13.218

13.218

-

-

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

31.074

31.074

13.218

13.218

-

-

 

 

1

San lấp mặt bng đường số 2, đường s3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình din cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)

2019-2020

1714/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

31.074

31.074

13.218

13.218

 

 

 

 

XXI

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

7.923

-

60

60

60

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

7.923

-

60

60

60

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

7.923

-

60

60

60

-

-

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

2013-2014

1752/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

7.923

 

60

60

60

 

 

 

B

HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

1.617.100

912.184

345.190

345.190

168.905

16.915

-

 

I

Thành phố Vị Thanh

 

 

898.122

238.790

70.244

70.244

6.101

4.250

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

10.671

6.956

1.223

1.223

-

912

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

10.671

6.956

1.223

1.223

-

912

-

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

2013

Số 1621/QĐ-UBND ngày 8/4/2013

3.715

 

73

73

 

 

 

 

2

Nghĩa trang nhân dân thành ph

2012

1598/QĐ-CT.UBND

3.963

3.963

1.000

1.000

 

912

 

Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tnh 1.000 triệu đồng

3

Nâng cấp, sửa chữa đường Nguyễn Thị Minh Khai thành phố Vị Thanh (đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Hồng Phong)

2018-2020

3344/QĐ-UBND Ngày 29/9/2017

2.993

2.993

150

150

 

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

28.000

28.000

2.949

2.949

2.949

-

 

 

1

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tri trong Khu dân cư - tái định cư phường III (giai đoạn 2)

2018-2020

2023/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017

28.000

28.000

2.949

2.949

2.949

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

859.451

203.834

66.072

66.072

3.152

3.338

-

 

1

Đường dẫn vào cầu dân sinh Đập Đá, phường III

2019-2020

3274/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018

735

735

734

734

 

 

 

 

2

Đường số 6 trong Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh

2019-2020

3276/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018

14.999

14.999

7.000

7.000

 

 

 

 

3

Sa chữa Quảng trường Hòa Bình, Công viên Chiến Thng, Công viên Xà No trên địa bàn thành phố Vị Thanh

2019-2020

3342/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

3.500

3.500

3.000

3.000

1.152

 

 

 

4

Đường Số 1, Số 2 và 02 tuyến đường dọc theo kênh hiện hữu Khu Tái định cư - Dân cư phường VII, thành phố Vị Thanh

2019-2020

3388/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

3.600

3.600

3.338

3.338

 

3.338

 

 

5

Trường Trung học cơ sở Châu Văn Liêm, phường IV

2018-2020

3349/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

1.400

1.400

1.400

1.400

1.400

 

 

 

6

Trường Mầm non Tương Lai, phường VII

2018-2020

3348/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

600

600

600

600

600

 

 

 

7

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh

2018-2023

496/QĐ-UBND 27/3/2017

834.617

179.000

50.000

50.000

 

 

 

Vn đi ứng

II

Thxã Ngã Bảy

 

 

105.851

105.251

29.873

29.873

8.847

2.975

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018

 

 

41.904

41.904

6.603

6.603

40

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

41.904

41.904

6.603

6.603

40

-

 

 

1

Trung tâm y tế thị xã Ngã Bảy

2011-2014

QĐ 1194 ngày 31/5/2010

29.342

29.342

31

31

31

 

 

 

2

Di dời bảng pa nô cây xanh và xây dựng tiểu công viên đường Nguyễn Thị Minh Khai

2014

217/UBND-NCTH ngày 11/4/2014

1.062

1.062

62

62

 

 

 

 

3

Chi trả bồi thường công trình cầu Phụng Hiệp

2012

1400/QĐ-UBND ngày 27/6/2012

3.500

3.500

2.500

2.500

 

 

 

Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh 2.500 triệu đồng

4

Nâng cấp sửa chữa đường Trần Nam Phú, khu vực II, phường Hiệp Thành

2018-2020

2136/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017

8.000

8.000

990

990

 

 

 

 

5

Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

3.020

3.020

9

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

63.947

63.347

23.270

23.270

8.807

2.975

 

 

c

D án nhóm C

 

 

63.947

63.347

23.270

23.270

8.807

2.975

 

 

1

Trường THCS Lê Hồng Phong, xã Tân Thành

2019-2020

2281/QĐ-UBND, ngày 27/11/2017

4.000

4.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

2

Hoàn thiện đường Nguyễn Văn Nết

2019-2020

2272/QĐ-UBND, ngày 24/11/2017

2.500

2.500

1.500

1.500

 

 

 

 

3

Công viên Lê Lợi, thị xã Ngã Bảy

2019-2020

2298/QĐ-UBND, ngày 28/11/2017

1.247

1.247

1.207

1.207

1.207

 

 

 

4

Trụ sở UBND xã Đại Thành

2018-2020

2473/QĐ-UBND, 31/10/2017

10.000

10.000

4.000

4.000

 

 

 

 

5

Nâng cấp mở rộng 04 trục đường nội ô thị xã Ngã Bảy

2019-2020

2475/QĐ-UBND, 31/10/2017

15.000

15.000

3.500

3.500

 

2.975

 

 

6

Trường Mu giáo Hoa Phượng

2018-2020

1495/QĐ-UBND, 12/6/2018

1.200

600

600

600

600

 

 

Vốn đối ứng SCC

7

Nâng cấp sửa chữa đường vào tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn

2019-2020

2754/QĐ-UBND, 31/10/2018

15.000

15.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

8

Bờ kè chống sạt lở kênh Xáng Thổi, phường Ngã Bảy

2019-2020

2753/QĐ-UBND, 31/10/2018

15.000

15.000

5.463

5.463

 

 

 

 

III

Thị xã Long Mỹ

 

 

36.829

36.829

15.412

15.412

5.529

-

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018

 

 

-

-

683

683

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

-

-

683

683

-

-

-

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

683

683

 

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

23.000

23.000

3.420

3.420

2.820

-

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

23.000

23.000

3.420

3.420

2.820

-

 

 

1

Trung tâm văn hóa và khu thể thao xã kết hợp NVH ấp 8 xã Long Trị

2017-2019

1512/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.000

9.000

420

420

420

 

 

 

2

Trụ sở UBND xã Tân Phú

2017-2019

1517/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.000

9.000

2.400

2.400

2.400

 

 

 

3

Đường Nguyễn Việt Hồng

2018-2020

3638c/QĐ-UBND 30/10/2017

5.000

5.000

600

600

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

13.829

13.829

11.309

11.309

2.709

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

13.829

13.829

11.309

11.309

2.709

-

-

-

1

Trường Tiểu học Long Trị 2

2019-2020

2023/QĐ-UBND 27/11/2017

2.829

2.829

2.709

2.709

2.709

 

 

 

2

Trụ sở UBND xã Long Trị.

2019-2020

2930/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

11.000

11.000

8.600

8.600

 

 

 

 

IV

Huyện Long Mỹ

 

 

74.910

66.007

35.615

35.615

6.859

850

-

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

271

271

285

285

-

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

271

271

285

285

-

-

-

-

1

Thanh toán nợ đọng theo Chthị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

264

264

 

 

 

 

2

Sửa chữa mô hình một cửa xã Thuận Hưng

2017-2019

2845/QĐ - UBND ngày 31/10/2016

110

110

10

10

 

 

 

 

3

Nhà ăn UBND xã Thuận Hưng

2017-2019

2847/QĐ - UBND ngày 31/10/2016

161

161

11

11

 

 

 

 

(2)

Dự án dkiến hoàn thành năm 2019

 

 

73.500

65.500

35.094

35.094

6.623

850

-

 

1

Giải phóng mặt bng Khu hành chính mới huyện Long Mỹ

2017-2019

1795/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

30.000

30.000

26.644

26.644

 

850

 

 

2

Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Đông 2

2017-2019

2865/QĐ - UBND ngày 31/10/2016

15.000

11.000

1.000

1.000

1.000

 

 

 

3

Khu hành chính xã Thuận Hòa

2017-2019

2866/QĐ - UBND ngày 31/10/2016

15.000

11.000

1.827

1.827

 

 

 

 

4

Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn A

2018-2020

3225/QĐ - UBND ngày 31/10/2017

13.500

13.500

5.623

5.623

5.623

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

1.139

236

236

236

236

-

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

1.139

236

236

236

236

-

 

 

1

Xây dựng 02 phòng học và các công trình phtrợ ti Trường Mu giáo Xà Phiên 1

2018-2020

110/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

1.139

236

236

236

236

 

 

Vốn đi ứng SCC

V

Huyện V Thủy

 

 

150.713

150.713

64.150

64.150

56.379

1.275

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào s dng trước ngày 31/12/2018

 

 

11.424

11.424

556

556

207

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

11.424

11.424

556

556

207

-

 

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

345

345

15

 

 

 

2

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 10, xã Vị Thng

2016-2018

1051/QĐ-UBND, 31/3/2016

1.850

1.850

4

4

4

 

 

 

3

Nhà văn hóa ấp 12, xã Vị Thắng

2016-2018

1054/QĐ-UBND, 31/3/2016

1.562

1.562

4

4

4

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường Trung học cơ sở xã Vị Thng

2017-2018

4407a/QĐ-UBND, 28/10/2016

3.106

3.106

133

133

133

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng cơ svật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường Mu giáo xã V Thng

2017-2019

4407b/QĐ-UBND, 28/10/2016

4.211

4.211

51

51

51

 

 

 

6

Di dời đường dây điện trung hạ áp tại Trường Tiểu học Vị Thanh 3

2016-2018

2629/QĐ-UBND, 07/9/2016

295

295

14

14

 

 

 

 

7

Đường ni 14.000-9 Thước, xã Vĩnh Trung

2018-2019

3838/QĐ-UBND, 30/10/2017

400

400

5

5

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

35.742

35.742

6.612

6.612

6.612

-

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

35.742

35.742

6.612

6.612

6.612

-

 

 

1

Nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị để tái công nhận Trường Tiu học Vị Thủy 2 đạt chuẩn quốc gia (mức độ 2)

2018-2019

3840/QĐ-UBND, 30/10/2017

900

900

40

40

40

 

 

 

2

Trang bị cơ sở vật chất Trường Mầm non Hoa Hồng

2018-2019

3842/QĐ-UBND, 30/10/2017

600

600

35

35

35

 

 

 

3

Xây dựng nâng cấp cơ sở vật cht và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia trường Trung học cơ sở Vị Đông

2018-2020

3843/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.500

1.500

314

314

314

 

 

 

4

Xây dựng nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường Tiểu học V Đông 3

2018-2020

3841/QĐ-UBND, 30/10/2017

3.200

3.200

677

677

677

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia trường Tiểu học V Đông 2

2018-2020

3844/QĐ-UBND, 30/10/2017

4.000

4.000

996

996

996

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn Trường Tiểu học Vĩnh Trung 2

2018-2020

3845/QĐ-UBND, 30/10/2017

2.500

2.500

962

962

962

 

 

 

7

Nâng cp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn trường Tiểu học Vĩnh Trung 3

2018-2020

3846/QĐ-UBND, 30/10/2017

3.500

3.500

641

641

641

 

 

 

8

Nâng cấp trang thiết bị Đài Truyền thanh huyện Vị Thủy

2018-2020

3849/QĐ-UBND, 30/10/2017

800

800

74

74

74

 

 

 

9

Nâng cấp trang thiết bị Đài Truyền thanh các xã, thị trấn

2018-2020

3848/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.500

1.500

139

139

139

 

 

 

10

Trung tâm văn hóa xã Vị Trung

2018-2020

3847/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.942

1.942

200

200

200

 

 

 

11

Khu thể thao xã Vị Trung

2018-2020

3860a/QĐ-UBND, 31/10/2017

2.300

2.300

469

469

469

 

 

 

12

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 7, xã Vị Trung

2018-2020

3869a/QĐ-UBND, 31/10/2017

3.500

3.500

381

381

381

 

 

 

13

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 9, xã Vị Trung

2018-2020

3868a/QĐ-UBND, 31/10/2017

3.500

3.500

674

674

674

 

 

 

14

Nhà văn hóa ấp 8, xã Vị Trung

2018-2020

3855/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.500

1.500

297

297

297

 

 

 

15

Nhà văn hóa ấp 10, xã Vị Trung

2018-2020

3853/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.500

1.500

296

296

296

 

 

 

16

Nhà văn hóa ấp 11, xã Vị Trung

2018-2020

3854/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.500

1.500

241

241

241

 

 

 

17

Nhà văn hóa ấp 13, xã Vị Trung

2018-2020

3857/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.500

1.500

176

176

176

 

 

 

(3)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

55.555

55.555

27.835

27.835

26.560

1.275

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

55.555

55.555

27.835

27.835

26.560

1.275

 

 

1

Bờ kè nội ô thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, hạng mục: Kè bảo vệ va hè, cây xanh, đèn trang trí

2018-2023

1990/QĐ-UBND, 27/10/2017

55.555

55.555

27.835

27.835

26.560

1.275

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

47.992

47.992

29.147

29.147

23.000

-

 

 

c

Dự án nhóm C

 

 

47.992

47.992

29.147

29.147

23.000

-

 

 

1

Trường Mu Giáo Vĩnh Tường

2019-2020

3654/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

13.000

13.000

10.000

10.000

10.000

 

 

 

2

Trường THCS Vị Bình, huyện Vị Thủy

2019-2020

3640/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

13.947

13.947

10.000

10.000

10.000

 

 

 

3

Đường kênh 9 Thước, xã Vị Trung

2019-2020

2547/QĐ-UBND ngày 23/7/2018

7.146

7.146

3.000

3.000

3.000

 

 

 

4

Các cầu trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh Trà Sắt, cầu kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh 5 Tre

2019-2020

3371/QĐ-UBND ngày 25/9/2018

4.966

4.966

2.000

2.000

 

 

 

 

5

Sửa chữa các trụ sở thuộc UBND huyện Vị Thủy. Hạng mục: Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công an huyện, Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, hàng rào Huyện ủy

2019-2020

3395/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

4.304

4.304

2.147

2.147

 

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường

2019-2020

3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.629

4.629

2.000

2.000

 

 

 

 

VI

Huyện Phụng Hiệp

 

 

141.802

132.729

51.186

51.186

31.092

1.700

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

90.282

84.182

16.046

16.046

12.701

200

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

90.282

84.182

16.046

16.046

12.701

200

 

 

1

Thanh toán nợ đng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

1.528

1.528

 

 

 

 

2

Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường s5 cặp kênh La Bách trung tâm thị trn Cây Dương, huyện Phụng Hip

2014-2017

4861/QĐ-UBND ngày 8/7/2014

36.732

36.732

1.225

1.225

 

200

 

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao xã Phương Bình

2016-2018

3886/QĐ-UBND 26/8/2016

8.000

5.900

2.100

2.100

2.100

 

 

 

4

Hội trường Huyện ủy (400 chỗ ngồi)

2017-2019

4732/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

592

592

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học Tân Bình 3

2017-2019

4737/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

15.000

11.000

6.000

6.000

6.000

 

 

 

6

Trường Mu giáo thị trấn Kinh Cùng

2018-2020

4596/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

13.350

13.350

2.505

2.505

2.505

 

 

 

7

Trường Trung học Phụng Hiệp

2018-2020

4600/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

2.700

2.700

662

662

662

 

 

 

8

Trường Trung học thị trấn Kinh Cùng

2018-2020

4599/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.500

4.500

1.434

1.434

1.434

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

20.000

20.000

11.555

11.555

-

1.500

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

20.000

20.000

11.555

11.555

-

1.500

 

 

1

Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ

2018-2020

4598/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

15.000

15.000

10.000

10.000

 

 

 

 

2

Khu Tái định cư xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp

2018-2020

4597/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

5.000

5.000

1.555

1.555

 

1.500

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

31.520

28.547

23.585

23.585

18.391

-

-

 

1

Thiết bị Hội trường Huyện ủy

2019-2020

2085/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

3.000

3.000

2.800

2.800

 

 

 

 

2

Trường Mu giáo Hương Sen

2019-2020

2292/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

4.200

4.200

3.000

3.000

3.000

 

 

 

3

Trường Mu giáo Phụng Hiệp

2019-2020

2291/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

3.900

3.900

3.500

3.500

3.500

 

 

 

4

Trường Mu giáo Tân Bình 2

2019-2020

2293/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

5.156

5.156

3.800

3.800

3.800

 

 

 

5

Trường Tiểu học Long Thạnh 3

2019-2020

4420/QĐ-UBND, 31/10/2018

500

500

500

500

500

 

 

 

6

Trường Mu giáo Long Thạnh (điểm kênh Bà Ch)

2019-2020

4415/QĐ-UBND, 31/10/2018

250

250

250

250

250

 

 

 

7

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2

2019-2020

4425/QĐ-UBND, 31/10/2018

500

500

500

500

500

 

 

 

8

Trường Tiểu học Bình Thành

2019-2020

4416/QĐ-UBND, 31/10/2018

300

300

300

300

300

 

 

 

9

Trường Tiểu học Long Thạnh 1

2019-2020

4419/QĐ-UBND, 31/10/2018

400

400

400

400

400

 

 

 

10

Trường Tiểu học Phương Bình 1

2019-2020

4422/QĐ-UBND, 31/10/2018

400

400

400

400

400

 

 

 

11

Trưng Tiểu học Tân Phước Hưng 2

2019-2020

4424/QĐ-UBND, 31/10/2018

600

600

600

600

600

 

 

 

12

Trường Tiểu học Tân Bình 4

2019-2020

4423/QĐ-UBND, 31/10/2018

600

600

600

600

600

 

 

 

13

Trường THCS Hòa M

2019-2020

4426/QĐ-UBND, 31/10/2018

500

500

500

500

500

 

 

 

14

Trường Tiểu học Mùa Xuân

2019-2020

4421/QĐ-UBND, 31/10/2018

700

700

700

700

700

 

 

 

15

Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3

2019-2020

4418/QĐ-UBND, 31/10/2018

500

500

500

500

500

 

 

 

16

Trường Mu giáo Tân Phước Hưng, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, khu vệ sinh, nhà kho, hàng rào, sân chơi

2018-2020

2322/UBND ngày 25/12/2017

1.346

606

606

606

606

 

 

Vốn đối ứng SCC

17

Trường Tiểu học Phụng Hiệp, điểm Thắng Mỹ, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị

2018-2020

2322/UBND ngày 25/12/2017

1.278

575

575

575

575

 

 

Vốn đối ứng SCC

18

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị

2018-2020

2322/UBND ngày 25/12/2017

1.278

575

575

575

575

 

 

Vn đi ứng SCC

19

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm p 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, thiết bị

2018-2020

2322/UBND ngày 25/12/2017

851

383

383

383

383

 

 

Vốn đối ứng SCC

20

Trường Mu giáo Hòa Mỹ, điểm ấp 3, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, thiết bị

2018-2020

861/UBND ngày 16/5/2018

1.061

702

702

702

702

 

 

Vốn đối ứng SCC

21

Lắp đặt đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 và Quốc Lộ 61

2019-2020

4138/QĐ-UBND ngày 12/10/2018

4.200

4.200

2.394

2.394

 

 

 

 

VII

UBND huyện Châu Thành

 

 

92.167

69.659

36.306

36.306

21.184

2.550

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

28.070

11.146

7.761

7.761

2.760

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

28.070

11.146

7.761

7.761

2.760

-

 

 

1

Thanh toán nợ đọng theo Chthị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)

 

 

 

 

4.959

4.959

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc trung tâm văn hóa và thể thao huyện Châu Thành, tnh Hậu Giang

2011-2013

1324/QĐ-UBND, ngày 22/7/2012

9.961

9.961

2.760

2.760

2.760

 

 

Thu hồi TQNS tnh 2.592 triệu đồng

3

Cụm DCVL thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành (giai đoạn 2), tỉnh Hậu Giang

2009-2013

5018/QĐ-UBND, ngày 27/11/2013

18.109

1.185

42

42

 

 

 

 

(2)

Dự án dkiến hoàn thành năm 2019

 

 

25.364

19.780

2.121

2.121

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

25.364

19.780

2.121

2.121

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 6, huyện Châu Thành (hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; san lấp mặt bng; cổng, hàng rào song st, hàng rào tường và nhà bảo vệ)

2015-2016

2213/QĐ-UBND, ngày 22/6/2015

5.164

3.080

270

270

270

 

 

 

2

Trường Tiểu học Phú An, huyện Châu Thành

2017-2019

5711/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016

14.900

11.400

900

900

900

 

 

 

3

Nhà ăn, sân đường nội bộ, cây xanh và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học thị trấn Ngã Sáu

2018-2020

3274A/UBND ngày 31/10/2017

2.800

2.800

571

571

571

 

 

 

4

NCSC Trường THCS Nam Kỳ Khi Nghĩa (XD các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia)

2018-2020

3280A/UBND ngày 31/10/2017

2.500

2.500

380

380

380

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

38.733

38.733

26.424

26.424

18.424

2.550

 

 

1

NCSC Trường THCS Phú Tân (XD các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia)

2019-2020

2279/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

2.000

2.000

1.910

1.910

1.910

 

 

 

2

NCSC Trường Mu giáo Họa Mi (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế đ tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia)

2019-2020

2287/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

500

500

480

480

480

 

 

 

3

NCSC Trường Mu giáo Phú An (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận Đạt chuẩn Quốc gia)

2019-2020

2288/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

593

593

563

563

563

 

 

 

4

Trường Trung học Ngô Hu Hạnh 2 (Mở rộng để đạt chuẩn Quốc gia)

2019-2020

2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

4.000

4.000

3.850

3.850

3.850

 

 

 

5

Trường Trung học Phú Hữu 4 (nâng cấp sửa chữa để đạt chuẩn Quốc gia)

2019-2020

2289/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

2.000

2.000

1.910

1.910

1.910

 

 

 

6

NCSC Trường THCS Phú Hữu

2019-2020

2290/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

750

750

710

710

710

 

 

 

7

NCSC Trường THCS Đông Phước A (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia)

2019-2020

2321/QĐ-UBND ngày 01/12/2017

750

750

710

710

710

 

 

 

8

NCSC Phòng Giáo dục và Đào tạo

2019-2020

2294/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

500

500

480

480

480

 

 

 

9

NCSC Trường Tiu học Phú Hữu 2 (XD các thiết chế để tái công nhận Đạt chuẩn Quốc gia)

2019-2020

2296/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

500

500

480

480

480

 

 

 

10

Trường Mu giáo Phú Hữu A (nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn quốc gia)

2019-2020

2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

740

740

700

700

700

 

 

 

11

Khu hành chính UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành

2019-2020

4857/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

15.000

15.000

8.000

8.000

 

2.550

 

 

12

Đường giao thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân

2019-2020

5748/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11.400

11.400

6.631

6.631

6.631

 

 

 

VIII

Huyện Châu Thành A

 

 

116.706

112.206

42.404

42.404

32.914

3.315

 

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

58.072

53.572

11.044

11.044

8.654

815

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

58.072

53.572

11.044

11.044

8.654

815

 

 

1

NCSC Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa A2 (đim chính)

2016-2018

4351/QĐ-UBND, 29/10/2015

9.472

9.472

2.772

2.772

2.772

 

 

 

2

NCSC Trụ sở UBND xã Thạnh Xuân

2017-2019

6464/QĐ-UBND, 28/10/2016

5.350

5.350

1.061

1.061

1.061

 

 

 

3

NCSC Trụ sở UBND xã Tân Phú Thạnh

2017-2019

6487/QĐ-UBND, 31/10/2016

5.800

5.800

421

421

421

 

 

 

4

NCSC Trụ sở UBND thị trn Rạch Gòi

2017-2019

6466/QĐ-UBND, 28/10/2016

2.850

2.850

850

850

 

 

 

 

5

NCSC Trụ sở UBND thị trấn Một Ngàn

2017-2019

6467/QĐ-UBND, 28/10/2016

2.850

2.850

690

690

 

 

 

 

6

NCSC Trụ sở UBND thị trấn Bảy Ngàn

2017-2019

6468/QĐ-UBND, 28/10/2016

2.850

2.850

850

850

 

815

 

 

7

Trường Mu giáo Tuổi Thơ; Hạng mục: 04 phòng học, 01 phòng chức năng

2017-2019

6483/QĐ-UBND, 31/10/2016

2.400

2.400

300

300

300

 

 

 

8

Trường Tiểu học Ngô Quyền

2017-2019

6487/QĐ-UBND, 31/10/2016

14.900

11.400

1.400

1.400

1.400

 

 

 

9

Nâng cấp, sửa cha và xây mới Trường Tiu học Thạnh Xuân 2

2017-2019

6485/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

7.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

10

Trường THCS Võ Thị Sáu

2018-2020

3933/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.200

1.200

100

100

100

 

 

 

11

Trường THCS thị trấn Cái Tắc

2018-2020

3936/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.200

1.200

400

400

400

 

 

 

12

Hàng rào Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Châu Thành A

2018-2020

3931/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.200

1.200

200

200

200

 

 

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

14.670

14.670

6.122

6.122

6.122

-

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

14.670

14.670

6.122

6.122

6.122

-

 

 

1

Trường Mu giáo Trường Long Tây

2018-2020

3941/QĐ-UBND, 30/10/2017

5.000

5.000

3.500

3.500

3.500

 

 

 

2

Nâng cấp sửa chữa các hạng mục: Sân phía trước công an thị trấn Cái Tắc và đường từ cầu tàu đến Đình Thần thuộc khu vực nội ô thị trấn Cái Tc

2018-2020

3942/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.400

1.400

400

400

400

 

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Trường Long A1

2018-2020

3943C/QĐ-UBND, 31/10/2017

1.200

1.200

400

400

400

 

 

 

4

Trường Mầm non Vàng Anh (giai đoạn 2)

2018-2020

3943B/QĐ-UBND, 31/10/2017

7.070

7.070

1.822

1.822

1.822

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

43.964

43.964

25.238

25.238

18.138

2.500

 

 

1

Tu b, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với GTNT hạng mục: Tuyến Trường Hiệp, Trưng Hiệp A, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A

2019-2020

2427/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

3.000

3.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa và thảm nhựa đường Chiêm Thành Tn giáp đường Nguyễn Việt Dũng

2019-2020

3265/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

3.520

3.520

2.500

2.500

 

2.500

 

 

3

NCSC Trường THCS Trường Long Tây

2019-2020

3264/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

2.000

2.000

1.800

1.800

1.800

 

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Công an huyện Châu Thành A

2019-2020

3190/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

1.000

1.000

900

900

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học Trường Long A3 (giai đoạn 2)

2019-2020

2285/QĐ-UBND, 28/11/2017

6.000

6.000

2.138

2.138

2.138

 

 

 

6

Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập y ban mặt trận dân tộc giải phóng min Nam tnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A

2019-2022

2297/QĐ-UBND, 28/11/2017

6.969

6.969

200

200

200

 

 

 

7

Nhà văn hóa ấp 1B xã Tân Hòa

2019-2020

3296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

700

700

600

600

600

 

 

 

8

Nhà văn hóa ấp 2B xã Tân Hòa

2019-2020

3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

700

700

600

600

600

 

 

 

9

Nhà văn hóa ấp 3B xã Tân Hòa

2019-2020

3298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

700

700

600

600

600

 

 

 

10

Nhà văn hóa ấp 4A xã Tân Hòa

2019-2020

3295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

300

300

250

250

250

 

 

 

11

Nhà văn hóa ấp 4B xã Tân Hòa

2019-2020

3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

400

400

350

350

350

 

 

 

12

Nhà văn hóa ấp 5 B xã Tân Hòa

2019-2020

3425/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

700

700

600

600

600

 

 

 

13

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mu giáo Tuổi Ngọc

2019-2020

2448/QĐ-UBND ngày 17/8/2018

3.800

3.800

3.000

3.000

3.000

 

 

 

14

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Kim Đồng

2019-2020

3424/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

1.200

1.200

1.000

1.000

1.000

 

 

 

15

Nâng cấp tuyến đê bao GTNT kênh 4000 ấp 5B, xã Tân Hòa

2019-2020

2410/QĐ-UBND ngày 08/8/2018

2.000

2.000

1.000

1.000

1.000

 

 

 

16

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT xã Trường Long A

2019-2020

2409/QĐ-UBND ngày 08/8/2018

7.000

7.000

4.000

4.000

4.000

 

 

 

17

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã và Trung tâm văn hóa xã Tân Hòa

2019-2020

2433/QĐ-UBND ngày 15/8/2018

3.975

3.975

3.700

3.700

 

 

 

 

 

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TỈNH HẬU GIANG THANH TOÁN NỢ ĐỌNG THEO CHỈ THỊ 07/CT-TTG NGÀY 30/4/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Đính kèm Nghị quyết số: 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Cân đi ngân sách

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

 

TỔNG SỐ

 

 

1.060.639

46.363

25.677

2.858

-

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

512.911

11.724

14.805

2.834

-

 

I

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hng

 

 

58.319

11.724

11.724

-

-

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

58.319

11.724

11.724

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

58.319

11.724

11.724

-

-

 

1

Quy hoạch đất sản xuất đổi đất, di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất

2011-2015

1519/QĐ-UBND ngày 21/9/2011

58.319

11.724

11.724

 

 

 

II

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tnh

 

 

199.643

-

247

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

199.643

-

247

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

199.643

-

247

-

-

 

1

Đường ô tô về trung tâm thị trấn Cây Dương (đường về huyện Phụng Hiệp mới chia tách)

2008-2011

316/QĐ-UBND 22/02/2008

199.643

 

247

 

 

 

III

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

13.050

-

35

35

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

13.050

-

35

35

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

13.050

-

35

35

-

 

1

Dự án: Trạm cấp nước xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

2013-2015

1915/QĐ-UBND ngày 25/11/2013

13.050

 

35

35

 

 

IV

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

 

 

228.418

-

2.739

2.739

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

228.418

-

2.739

2.739

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

228.418

-

2.739

2.739

-

 

1

THPT BC Vị Thanh (nay là THPT chuyên Vị Thanh)

2008-2009

1039/QĐ-UBND, 09/5/2008

2.279

 

9

9

 

 

2

THPT BC Tân Phú Thạnh (THPT Tầm Vu 2)

2009-2010

2729/QĐ-UBND, 10/12/2008

5.710

 

21

21

 

 

3

NCSC Trung Tâm tin học ngoại ngữ

2011

854/QĐ-UBND, 24/5/2011

1.305

 

5

5

 

 

4

Tiểu học Vĩnh Viễn 4

2012

113/QĐ-SKHĐT 17/8/2012

1.411

 

10

10

 

 

5

Tiểu học Trường Long Tây 3

2012

90/QĐ-SKHĐT 01/8/2012

517

 

4

4

 

 

6

Mu giáo Thuận Hưng

2012

131/QĐ-SKHĐT

06/9/2012

1.016

 

8

8

 

 

7

THPT Lê Quý Đôn

2006

1676/QĐ-UBND

09/8/2006

2.580

 

8

8

 

 

8

Mu giáo Phượng Hồng

2011

952/QĐ-UBND 14/6/2011

554

 

4

4

 

 

9

Tiểu học Tân Thành 1

2009

51/QĐ-SKH&ĐT

04/6/2009

318

 

3

3

 

 

10

Tiểu học Vị Thủy 2

2011-2012

181/QĐ-SKHĐT

24/11/2011

1.649

 

12

12

 

 

11

THCS Hoàng Diệu

2011

108/QĐ-SKHĐT 18/7/2011

1.235

 

9

9

 

 

12

Tiểu học Trường Long A2

2011-2012

169/QĐ-SKHĐT 07/11/2011

2.133

 

16

16

 

 

13

Tiểu học Phương Bình 1

2011-2012

158/QĐ-SKHĐT

20/10/2011

1.509

 

11

11

 

 

14

Mu giáo Phong Lan

2011-2012

183/QĐ-SKHĐT 24/11/2011

2.395

 

17

17

 

 

15

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang

2012

2400/QĐ-SKHĐT 26/11/2010

1.833

 

13

13

 

 

16

THPT Lê Quý Đôn

2012-2013

88/QĐ-SKHĐT 01/8/2012

1.081

 

13

13

 

 

17

Tiểu học Hòa An 4

2012

31/QĐ-SKHĐT 31/7/2012

711

 

13

13

 

 

18

Mu giáo Vị Trung

2006-2007

1224/QĐ-CT.UBND, 22/5/2006

1.763

 

60

60

 

 

19

Phân hiệu THPT Tầm Vu 3

2006

49/QĐ.SKHĐT, 28/9/2006

448

 

2

2

 

 

20

THCS Hòa Mỹ

2003-2004

2011/QĐ-CT.UB, 13/6/2002

717

 

1

1

 

 

21

Tiểu học Hòa Lựu 1

2004-2005

2334/QĐ-CT.UB, 29/07/2002

1.735

 

16

16

 

 

22

Mu giáo Tân Bình 2

2004

755/QĐ-CT.UB, 15/6/2004

941

 

31

31

 

 

23

Tiểu học Phú Hữu 1

2004

07/QĐ-SKH&ĐT, 19/3/2004

492

 

22

22

 

 

24

Tiểu học Phường 1

2006

2183/QĐ-CT.UB, 29/12/2005

1.691

 

1

1

 

 

25

THCS Vị Thanh

2005-2006

561/QĐ-CT.UB, 18/3/2005

1.843

 

2

2

 

 

26

Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1

2006-2007

1385/QĐ-CT.UBND, 19/6/2006

1.889

 

33

33

 

 

27

Tiểu học Phụng Hiệp 3 (Tiểu học Hiệp Lợi)

2006

1074/QĐ-CT.UBND, 26/4/2006

1.212

 

31

31

 

 

28

Tiểu học Hiệp Hưng 1

2006

07/QĐ.SKHĐT, 09/3/2006

421

 

8

8

 

 

29

Tiểu học Lê Văn Tám

2006-2007

2128/QĐ-UBND, 24/10/2006

976

 

20

20

 

 

30

Tiểu học Lương Tâm 5

2006

1154/QĐ-CT.UBND, 12/5/2006

599

 

6

6

 

 

31

THCS Vĩnh Viễn 3

2006-2007

2394/QĐ-UBND, 28/11/2006

2.423

 

1

1

 

 

32

Mu giáo Long Trị

2006

1225/QĐ-CT.UBND, 22/5/2006

927

 

32

32

 

 

33

Tiểu học Phương Phú 1

2006

1013/QĐ-CT.UBND, 18/4/2006

1.017

 

25

25

 

 

34

Tiểu học Tân Phước Hưng 3

2006

998/QĐ-CT.UBND, 14/4/2006

1.487

 

8

8

 

 

35

Tiểu học Thuận Hưng 3

2006

987/QĐ-CT.UBND, 14/4/2006

1.455

 

10

10

 

 

36

THCS Ngã Bảy

2008

14/QĐ-KH&ĐT, 28/2/2008

423

 

23

23

 

 

37

THCS Hoà An

2006-2007

2202/QĐ-CT.UBND, 06/10/2005

13.927

 

18

18

 

 

38

Trụ sở Sở GD&ĐT

2009-2011

2914/QĐ-UBND, 31/12/2008

18.879

 

25

25

 

 

39

THPT Tầm Vu 3

2012-2013

1929/QĐ-UBND, 13/01/2014

13.555

 

3

3

 

 

40

THPT Vĩnh Viễn (nay là THPT Tây Đô)

2012-2014

1405/QĐ-UBND, 06/9/2011

23.555

 

4

4

 

 

41

Ký túc xá sinh viên Hậu Giang tại Trường Đại học Cn Thơ

2012-2014

1289QĐ-UBND, 09/8/2011

37.807

 

281

281

 

 

42

Chương trình đảm bảo chất lượng (Seqap) 2010-2015

2010-2015

12/QĐ-CT.BGD, 4/10/2010

70.000

 

1900

1900

 

 

V

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

13.481

-

60

60

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

13.481

-

60

60

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

13.481

-

60

60

-

 

1

XD Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy, hạng mục xưởng điện tử-tin học

2013-2014

1752/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

7.923

 

33

33

 

 

2

Nâng cấp sửa chữa Trường Trung cấp nghề tỉnh Hạng mục: Chống thm, sơn trong, ngoài khi hiệu bộ, khối phòng học lý thuyết, đóng trần khối phòng học lý thuyết

2014

106/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2014

2.660

 

13

13

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề tỉnh HG; HM: Xưởng điện - điện t, xưởng may, khu hiệu bộ và khối phòng học lý thuyết

2014-2016

131/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

2.899

 

14

14

 

 

B

HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

547.728

34.639

10.872

24

-

 

I

Thành phố Vị Thanh

 

 

3.715

-

73

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

3.715

-

73

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

3.715

-

73

-

-

 

1

Cầu Đòn Dong, ấp 7 xã Vị Tân

2013

S 1621/QĐ-UBND ngày 08/4/2013

3.715

 

73

 

 

 

II

Thị xã Ngã Bảy

 

 

71.408

12.157

3.020

9

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018

 

 

71.408

12.157

3.020

9

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

71.408

12.157

3.020

9

-

 

1

Khu thương mại trung tâm thị trấn Phụng Hiệp (nay là khu trung tâm thương mại phường Ngã Bảy)

2005-2006

QĐ 843 ngày 25/11/2004 UBND tỉnh HG

6.377

6.377

500

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương, (đoạn từ đầu tuyến Quản lộ Phụng Hiệp đến cầu Cái Đôi)

Năm 2014

2562/QĐ-UBND ngày 31/7/2014

5.780

5.780

458

 

 

 

3

Nâng cấp các trục đường nội ô KV1, phường Ngã Bảy

2009-2011

QĐ 2313 ngày 20/6/2011UBND thị xã Ngã Bảy

12.396

 

677

 

 

 

4

Đường Nguyễn Trãi

Năm 2014

2563/QĐ-UBND ngày 31/7/2014

2.863

 

279

 

 

 

5

Lộ nội ô thị trấn Phụng Hiệp-phần còn lại (nay phường Ngã By)

2009-2011

QĐ 520 ngày 05/3/2009 UBND tỉnh HG

23.007

 

1.068

 

 

 

6

Lộ kênh Tám Nhái bờ phải

2013-2014

Số 4366/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

2.978

 

27

 

 

 

7

Lộ từ Trường Mu giáo Sao Mai đến cầu Sáu Cư

2014-2015

2460/QĐ-UBND ngày 24/7/2014

1.702

 

2

 

 

 

8

Trường Mu giáo Bông Sen, phường Lái Hiếu

2013-2015

QĐ 4818 ngày 06/12/2013 UBND thị xã Ngã Bảy

7.594

 

7

7

 

 

9

Trường Tiểu học Tân Thành 2 trên tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn

2012-2014

1615/QĐ-UBND ngày 13/8/2012

8.711

 

2

2

 

 

III

Thxã Long Mỹ

 

 

61.173

-

683

-

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018

 

 

61.173

-

683

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

61.173

-

683

-

-

 

1

02 nhà vệ sinh

2014-2014

3452/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

190

 

6

 

 

 

2

Khu tái định cư ấp 1 thị trấn Long Mỹ

2007-2008

739/QĐ-UBND ngày 04/05/2007 và QĐ 741/QĐ-UBND ngày 29/4/2011

33.695

 

464

 

 

 

3

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư ấp 2 (sân bóng cũ) thị trấn Long Mỹ

2013-2013

883/QĐ-UBND ngày 25/03/2013

5.948

 

57

 

 

 

4

Sửa chữa kho lương thực huyện Long Mỹ

2013-2013

414/QĐ-UBND ngày 04/03/2013

3.208

 

1

 

 

 

5

Nâng cấp mở rộng tuyến đường nhà Tư Kiến

2013-2013

416/QĐ-UBND ngày 04/04/2013

1.407

 

4

 

 

 

6

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhà thờ Trà Rầm

2013-2013

2960/QĐ-UBND ngày 18/10/2012

2.046

 

15

 

 

 

7

Đường phục vụ Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

2007-2008

67/QĐ-UBND ngày 12/01/2007

14.679

 

136

 

 

 

IV

Huyện Long Mỹ

 

 

10.552

-

264

-

-

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018

 

 

10.552

-

264

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

10.552

-

264

-

-

 

1

Bờ kè Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn

2013-2014

4156/QĐ-UBND, ngày 7/10/2014

362

 

62

 

 

 

2

Sửa chữa tuyến đê bờ đông Hội Đồng xã Thuận Hưng

2014-2015

1992/UBND-TCKH, ngày 29/10/2014

4515

 

182

 

 

 

3

Sửa chữa tuyến đê bờ tây kênh Chàm Tróc xã Thuận Hưng

2014-2015

1990/UBND-TCKH, ngày 29/10/2014

2000

 

6

 

 

 

4

Sửa chữa tuyến đê bao tây kênh Ba Phát xã Thuận Hưng

2014-2015

2282/UBND-TCKH, ngày 08/12/2014

3675

 

14

 

 

 

V

Huyện Vị Thủy

 

 

88.219

-

345

15

-

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

88.219

-

345

15

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

88.219

-

345

15

-

 

1

Đường 3 Liên - Ông Tà gói thầu 2

2002-2007

2364/QĐ-UBND ngày 27/11/2012

3.593

 

3

 

 

 

2

Đường Bùi Hữu Nghĩa

2004-2013

1347/QĐ-UBND ngày 14/8/2013

683

 

8

 

 

 

3

Đường thị trấn Nàng Mau - Vĩnh Thuận Tây

2006-2010

123/QĐ-UBND ngày 22/11/2014

8.916

 

50

 

 

 

4

Đường kênh Ba Thước huyện Vị Thủy

2010-2012

1217/QĐ-UBND ngày 02/06/2010

69.157

 

4

 

 

 

5

Đường dây hạ áp cấp điện khu dân cư xã Vị Trung, sân Tennis thị trấn Nàng Mau

2012-2013

2357/QĐ-UBND ngày 22/7/2013

217

 

1

 

 

 

6

Đường dây điện hạ thế 3 pha cấp điện cho sân bóng đá huyện

2009-2010

962/QĐ-UBND ngày 01/4/2009

85

 

9

 

 

 

7

Sa chữa cầu mương lộ ấp 2 thị trấn Nàng Mau

2009-2010

504/QĐ-UBND ngày 10/02/2010

46

 

4

 

 

 

8

Hệ thống điện (cáp ngầm) của Trung tâm văn hóa

2009

1230/QĐ-UBND ngày 22/4/2009

56

 

5

 

 

 

9

San lấp và lót dal sân chợ tạm xã Vị Thắng

2008

2788/QĐ-UBND ngày 22/8/2008

195

 

8

 

 

 

10

Hệ thống tht nước chợ Vĩnh Thuận Tây

2010

1571/QĐ-UBND ngày 20/5/2010

73

 

2

 

 

 

11

UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, hạng mục: Nâng cấp sa chữa trụ sở

2009-2011

2785/QĐ-UBND ngày 18/5/2011

266

 

4

 

 

 

12

Di dời và ci tạo đường dây trung, hạ thế 3Pha vùng QH KDC-TM xã Vĩnh Thuận Tây

2007

2267/QĐ-UBND ngày 13/12/2007

365

 

215

 

 

 

13

UBND xã Vị Thanh; hạng mục: Công viên, rãnh thoát nước, nhà xe, sửa chữa trụ sở

2010

4355/QĐ-UBND ngày 01/12/2010

319

 

4

 

 

 

14

Nhà vệ sinh xã Vị Thắng

2010

4063/QĐ-UBND ngày 15/11/2010

95

 

5

 

 

 

15

Xây dựng nhà vệ sinh UBND xã Vị Thy (CT nước sạch)

2010

222/QĐ-UBND ngày 21/01/2010

42

 

8

 

 

 

16

Trường Mu giáo xã Vị Trung (nhà ăn)

2012-2013

5047/UBND ngày 05/12/2013

906

 

3

3

 

 

17

Nhà văn hóa ấp 1, xã Vị Thanh

2012-2014

2331/QĐ-UBND ngày 30/6/2014

3.138

 

1

1

 

 

18

Nhà thông tin ấp 7 xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy

2007-2014

4020/QĐ-UBND ngày 04/11/2014

67

 

11

11

 

 

VI

Huyện Phụng Hiệp

 

 

111.570

-

1.528

-

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm 2018

 

 

111.570

-

1.528

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

111.570

-

1.528

-

-

 

1

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Hiệp Hưng

2008-2010

453/QĐ-UBND 26/02/2009

5.591

 

40

 

 

 

2

Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành

2008-2010

3112/QĐ-UBND ngày 19/11/2009

45.804

 

30

 

 

 

3

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

2008-2010

2603/QĐ-UBND 18/11/2008

17.745

 

100

 

 

 

4

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh

2008-2010

453/QĐ-UBND 26/02/2009

18.140

 

30

 

 

 

5

Trường Mu giáo Tân Phước Hưng

2012-2013

1235/QĐ-UBND ngày 23/3/2012

9.500

 

4

 

 

 

6

Trung tâm thể thao xã Thạnh Hòa

2014

3574b/QĐ-UBND ngày 12/6/2014

9.019

 

963

 

 

 

7

Công trình: Trường Tiểu học Hòa An 1 (01 nhà vệ sinh), Trường Tiểu học Hòa An 4 (01 nhà vệ sinh); Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3 (01 nhà vệ sinh) và Trường Tiểu học Thạnh Hòa 3 (01 nhà v sinh)

06/11/2014 - 26/12/2014

6073/QĐ-UBND ngày 09/10/2014

571

 

102

 

 

 

8

Đê bao khép kín tuyến ấp 6 và ấp 7

2013-2014

2425a/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

5.200

 

259

 

 

 

VII

UBND huyện Châu Thành

 

 

201.091

22.482

4.959

-

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm 2018

 

 

201.091

22.482

4.959

-

-

 

 

Dự án nhóm C

 

 

201.091

22.482

4.959

-

-

 

1

Đường cặp KTM vào đường tránh TTNS

2009-2013

2277/QĐ-UBND, 20/8/2009

10.752

 

800

 

 

 

2

Đê bao chống lũ kết hợp giao thông (tuyến NTĐS - BCS) huyện Châu Thành

2003

4753/QĐ-UBND ngày 26/7/2003

19.967

 

309

 

 

 

3

Tuyến đường Tránh thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, Hậu Giang

2009-2011

3058/QĐ-UBND ngày 24/9/2009

22.949

 

450

 

 

 

4

Tuyến lộ Cái Canh - Ông Hoạch (đoạn từ cu Cái Chanh qua cầu Chữ Y đến cầu Ông Hoạch)

2004-2011

Số 870/QĐ-UBND 24/12/2004

4.014

 

240

 

 

 

5

Cụm Dân cư vượt lũ xã Phú Hữu, huyện Châu Thành (giai đoạn 2), tnh Hậu Giang

2009-2013

5189/QĐ-UBND ngày 16/02/2013

47.756

 

42

 

 

 

6

Trung tâm Văn hóa huyện Châu Thành, tnh Hậu Giang

2012-2014

1020/QĐ-UBND ngày 11/4/2012

11.850

 

40

 

 

 

7

Nâng cấp, sa chữa đê bao chng lũ gắn với giao thông nông thôn bê tông tuyến vàm Cây Dương-Bưng Cây Sắn, ấp Phú Tân A, Phú Tân 2012

29/03/2012-29/05/2012

5576/QĐ-UBND, 30/12/2011

3.850

 

61

 

 

 

8

Nâng cấp, sửa chữa đê bao chống lũ gn với giao thông nông thôn bê tông tuyến cầu Nhà Thờ - Đông Phước A, p Khánh Hội A, Phú An 2012.

24/11/2011-24/08/2012

QĐ: 4866/QĐ-UBND ngày 03/11/2011

3.325

 

115

 

 

 

9

Nâng cấp sửa chữa đê bao chống lũ gắn với GTNT, ấp Khánh Hội A, xã Phú An năm 2013

2014

QĐ: 4316/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

999

 

132

 

 

 

10

Xây dựng trường tiểu học Thị trấn Ngã Sáu

2011-2015

1325/QĐ-UBND ngày 27/4/2012

9.968

 

500

 

 

 

11

Trường Tiu học Đông Phú 1, huyện Châu Thành

2012-2015

628/QĐ-UBND ngày 19/3/2012

34.256

 

223

 

 

 

12

Sân khấu ngoài trời Trung tâm Văn hóa huyện

2013

1616/QĐ-UBND ngày 11/4/2013

6.017

 

472

 

 

 

14

Trụ sở làm việc UBND xã Phú Tân huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

2012-2014

2672/QĐ-UBND, ngày 06/8/2012

9.966

9.966

300

 

 

 

15

Lộ giao thông căn cứ Liên Tỉnh y (đoạn cầu chữ Y - Kênh Xáng)

2011 - 2012

4554A/QĐ-UBND ngày 19/10/2011

2.906

 

703