Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 741/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 01/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 741/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 01 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ th kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT công báo, Tin học - VP UBND t
nh;
- Lưu: VT, KSTT

CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 


DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 01 tháng 08 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

1

BGTVT-DBI-285276

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

200.000 đồng/lần cấp/phương tiện

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng (Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019)

2

BGTVT-DBI-285280

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

200.000 đồng/lần/phương tiện

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019

3

BGTVT-DBI-285285

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

70.000 đồng/lần cấp/phương tiện

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019

4

BGTVT-DBI-285286

Cấp đổi Giấy chng nhận đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019

5

BGTVT-DBI-285281

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

200.000 đồng/lần/phương tiện

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019

6

BGTVT-DBI-285279

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

200.000 đồng/lần cấp/phương tiện

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019

7

BGTVT-DBI-285277

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

Không

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019

8

BGTVT-DBI-285278

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

200.000 đồng/lần/phương tiện

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019

9

BGTVT-DBI-285288

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng- Sở Giao thông vận tải Điện Biên.

Không

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019