Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 722/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành: 03/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 722/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 03 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘ CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 217/TTr-SNN ngày 31/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (04thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b).

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 722/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Văn thư Sở

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)

I

Lĩnh vực chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

* Đối với CSSX thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc;

0,5

23

01

0,5

Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định HS, thành lập đoàn đánh giá ĐK thực tế và cấp GCN: 25 ngày

0,5

23

01

0,5

* Đối với CSSX (sản xuất, sơ chế, chế biến) TACN truyền thống nhằm mục đích TM, theo đặt hàng:

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc;

0,5

8

01

0,5

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định và cấp GCN: 10 ngày

0,5

8

01

0,5

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc;

0,5

03

01

0,5

Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định và cấp lại GCN: 05 ngày

0,5

0 3

01

0,5

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc;

0,5

23

1

0,5

Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định và cấp GCN: 25 ngày

0,5

23

1

0,5

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc;

0,5

3

1

0,5

Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định và cấp lại GCN: 05 ngày

0,5

3

1

0,5