Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch tổng thể Dự án Khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững (KFW6)
Số hiệu: 720/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Cao Khoa
Ngày ban hành: 17/05/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 720/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN KHÔI PHỤC RỪNG VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG (KFW6)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành qui chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;

Căn cứ Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện qui chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/TT-BKH ngày 09/11/2006 của Chính phủ);

Quyết định số 4647/QĐ-BNN-HTQT ngày 24/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên - Dự án KfW6”;

Quyết định số 1165/QĐ-BNN-HTQT ngày 05/5/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên - Dự án KfW6”;

Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch tổng th của dự án Khôi phục và Quản lý rừng bền vững (KfW6);

Trên cơ sở Công văn số 1167/DALN-KHKT ngày 06/7/2010 của BQL các Dự án Lâm nghiệp v/v thông báo vốn đối ứng dự án “Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Đnh và Phú Yên”;

Trên cơ sở Công văn số 1262/DALN-KfW6 ngày 01/7/2011 của BQL các Dự án Lâm nghiệp v/v điều chỉnh công văn số 2622/DALN-KfW6 ngày 29/12/2010 về việc phân bổ kinh phí viện trợ của KfW;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 376/SNN&PTNT ngày 09/3/2012 về việc xin phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 270/TTr-SKHĐT ngày 04/5/2012 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch tng thể Dự án Khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch tổng thể Dự án Khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững (KfW6) như sau:

1. Tên dự án: Dự án Khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững (KfW6).

2. Chủ dự án: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Phạm vi thực hiện: Các huyện Tư Nghĩa, Nghĩa Hành và Đức Phổ.

4. Mc tiêu của dự án

- Khôi phục và quản lý bền vững 3.800 ha rừng hỗn giao ở những nơi bị đe dọa về sinh thái và quản lý bền vững rừng thứ sinh, góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, đảm bảo thu nhập ổn định, thường xuyên cho người dân thông qua việc tạo ra sự đa dạng về sản phẩm rừng.

- Quản lý rừng cộng đng với diện tích 1.012 ha.

5. Tổng vốn đầu tư và Nguồn vốn đầu tư

a) Tổng vốn đầu tư:

: 53.790,355 triệu đồng

Trong đó:

 

- Chi phí Xây dựng cơ bản

: 22.319,140 triệu đồng

- Chi phí Qui hoạch, hội thảo, tập huấn

: 2.354,000 triệu đồng

- Chi phí Quản lý

: 20.002,481 triệu đồng

- Chi phí Dịch vụ Tư vấn

: 7.472,388 triệu đồng

- Dự phòng (10%)

: 1.642,346 triệu đồng

b) Nguồn vốn đầu tư

 

- Vốn ODA không hoàn lại của KfW

: 33.296,582 triệu đồng

- Vốn Đối ứng ngân sách tỉnh

: 20.493,773 triệu đồng

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

6. Thời gian thực hiện: 2005-2014.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chủ dự án) có trách nhiệm:

- Thực hiện đầy đủ các quy định về quản lý nguồn vốn trong nước và quản lý nguồn viện trợ nước ngoài theo quy định hiện hành của Nhà nước và quy định của Nhà tài trợ.

- Phối hp với các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính tham mưu UBND tỉnh bố trí vốn đối ứng theo tiến độ dự án.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế những nội dung liên quan của Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Ban Quản lý Dự án Khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững (KfW6); Chủ tịch UBND các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành và Đức Phổ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: C,PVP, ĐN-MN, KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT,NN-T
Nak167.

CHỦ TỊCH




Cao Khoa

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ DỰ ÁN KHÔI PHỤC RỪNG VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG (KFW6)
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Nội dung/Hạng mục

Tổng kinh phí đã giao tại QĐ 2831/QĐ-UBND ngày 27/9/2005

Tổng kinh phí điều chỉnh

Tăng/Giảm (-)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn ODA

Vốn đối ứng

Vốn ODA

Vốn đối ứng

Vốn ODA

Vốn đối ứng

 

Tổng cộng

43.485,220

34.142,590

9.342,630

53.790,355

33.296,582

20.493,773

-846,008

11.151,143

 

A

Phần Xây dựng cơ bản

20.358,000

18.950,000

1.408,000

22.319,140

19.903,158

2.415,982

953,158

1.007,982

 

1

Thiết lập rừng

18.558,000

18.150,000

408,000

21.319,140

19.903,158

1.415,982

1.753,158

1.007,982

 

 

Khác

800,000

800,000

 

 

 

 

-800,00

0,000

 

2

Nâng cấp hệ thống thủy lợi

1.000,000

 

1.000,000

1.000,000

 

1.000,000

0,000

0,000

 

B

Qui hoạch, hội thảo tập huấn

3.172,058

2.702,858

469,200

2.354,000

2.354,000

0,000

-348,86

-469,200

 

1

Qui hoạch sử dụng đất KHPT thôn bản

1.031,458

562,258

469,200

308,000

308,000

 

-254,26

-469,200

 

2

Hội thảo, tập huấn

1.685,600

1.685,600

 

1.826,000

1.826,000

 

140,400

0,000

 

3

Tài liệu phổ cập

260,000

260,000

 

0,000

 

 

-260,00

0,000

 

4

Xây dựng mô hình trình diễn, thử nghiệm, tham quan hiện trường cho nông dân

195,000

195,000

 

220,000

220,000

 

25,000

0,000

 

C

Chi phí qun lý

10.065,275

3.449,175

6.616,100

20.002,481

3.391,036

16.611,445

-58,14

9.995,345

 

1

Mua sắm phương tiện/vận hành xe cộ

3.659,775

1.859,175

1.800,600

3.941,568

2.560,800

1.380,768

701,625

-419,832

 

2

Mua sắm thiết bị vận hành văn phòng

1.389,000

510,000

879,000

5.354,233

794,244

4.559,989

284,244

3.680,989

 

3

Giám sát (kiểm tra và tác động)

1.080,000

1.080,000

 

 

 

 

-1080,00

 

 

4

Trả lương cho cán bộ dự án

3.736,500

 

3.736,500

10.670,688

 

10.670,688

0,000

6.934,188

 

5

Dự phòng (bổ sung lương cán bộ)

200,000

 

200,000

 

 

 

0,000

-200,000

 

6

Theo dõi tác động dự án

 

 

 

35,992

35,992

 

35,992

0,000

 

D

Dịch vụ tư vấn

6.000,000

6.000,000

 

7.472,388

7.472,388

 

1.472,388

0,000

 

E

Dự phòng (10%)

3.889,887

3.040,557

849,330

1.642,346

176,000

1.466,346

-2864,56

617,016