Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành tài nguyên và môi trường áp dụng tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm)
Số hiệu: | 2831/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 23/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2831/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH (LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1813/STNMT-KSTT ngày 17/7/2015, kèm Văn bản số 799/STP-KSTT ngày 21/5/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 (Mười bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Thủ tục hành chính áp dụng tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
4 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
6 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
7 |
Xóa đăng ký thế chấp |
II |
Thủ tục hành chính áp dụng tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
4 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
6 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
7 |
Xóa đăng ký thế chấp |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
I. THỦ TỤC ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH.
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhả ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Đối với thế chấp tài sản hình thành trong tương lai thì nộp thêm Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký biến động vào trang bổ sung Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): ………………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................ Cơ quan cấp …………………………….. cấp ngày ………. tháng ………… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp…………………………………….….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất ………………………………………………………………………………………………. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận việc thế chấp …………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
2. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất được thực hiện cùng với thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai thì Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trả cho người yêu cầu đăng ký Đơn yêu cầu đăng ký có xác nhận của cơ quan đăng ký thế chấp. Sau khi hoàn thành việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trả Giấy chứng nhận đã cấp cho người yêu cầu đăng ký.
- Trường hợp đăng ký thế chấp đã được chứng nhận QSH tài sản gắn liền với đất thì ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thời gian thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ sơ
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): ………………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................ Cơ quan cấp …………………………….. cấp ngày ………. tháng ………… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp…………………………………….….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất ………………………………………………………………………………………………. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận việc thế chấp …………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn Iiền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
1. Trình tự thực hiện:
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất được thực hiện cùng với thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai thì Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trả cho người yêu cầu đăng ký Đơn yêu cầu đăng ký có xác nhận của cơ quan đăng ký thế chấp. Sau khi hoàn thành việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trả Giấy chứng nhận đã cấp cho người yêu cầu đăng ký.
- Trường hợp đăng ký thế chấp đã được chứng nhận QSH tài sản gắn liền với đất thì ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trục tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thuê (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu Đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký quy định nêu trên không tính thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc thời gian thực hiện việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): ………………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................ Cơ quan cấp …………………………….. cấp ngày ………. tháng ………… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp…………………………………….….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất ………………………………………………………………………………………………. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận việc thế chấp …………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
4. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất được thực hiện cùng với thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai thì Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trả cho người yêu cầu đăng ký Đơn yêu cầu đăng ký có xác nhận của cơ quan đăng ký thế chấp. Sau khi hoàn thành việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trả Giấy chứng nhận đã cấp cho người yêu cầu đăng ký.
- Trường hợp đăng ký thế chấp đã được chứng nhận QSH tài sản gắn liền với đất thì ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản chứng minh sự thỏa thuận giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
* Trường hợp thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đang trong quá trình xây dựng thì hồ sơ thế chấp gồm có:
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa bên thế chấp với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phù hợp quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản gốc); các biên lai, hóa đơn thu tiền của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản (01 bản gốc, nếu có). Trường hợp nhà ở hình thành trong tương lai do doanh nghiệp kinh doanh bất động sản mua của chủ đầu tư để bán lại cho khách hàng thì phải có thêm hợp đồng mua bán được ký kết giữa chủ đầu tư với doanh nghiệp này (01 bản sao có chứng thực). Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải có thêm bản gốc văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.
- Hợp đồng thế chấp phù hợp với quy định của pháp luật.
- Biên bản nghiệm thu nhà ở đã hoàn thành việc xây dựng xong phần móng theo quy định của pháp luật xây dựng (01 bản sao có chứng thực).
- Giấy xác nhận giao dịch qua sàn giao dịch bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản hoặc có tên trong danh sách được Sở Xây dựng nơi có dự án nhà ở xác nhận thuộc diện phân chia tối đa không quá 20% sản phẩm nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở nếu là nhà ở thương mại (01 bản gốc).
- Giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất đã cấp cho chủ dự án (01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đã được bàn giao thì hồ sơ thế chấp gồm có:
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa bên thế chấp với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phù hợp quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản gốc); các biên lai, hóa đơn thu tiền của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản (01 bản gốc, nếu có). Trường hợp nhà ở hình thành trong tương lai do doanh nghiệp kinh doanh bất động sản mua của chủ đầu tư để bán lại cho khách hàng thì phải có thêm hợp đồng mua bán được ký kết giữa chủ đầu tư với doanh nghiệp này (01 bản sao có chứng thực). Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải có thêm bản gốc văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.
- Hợp đồng thế chấp phù hợp với quy định của pháp luật.
- Giấy xác nhận giao dịch qua sàn giao dịch bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản hoặc có tên trong danh sách được Sở Xây dựng nơi có dự án nhà ở xác nhận thuộc diện phân chia tối đa không quá 20% sản phẩm nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở nếu là nhà ở thương mại (01 bản gốc).
- Biên bản bàn giao nhà ở được ký kết giữa doanh nghiệp kinh doanh bất động sản với bên thế chấp (01 bản gốc).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đốí tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thông tư số 01/TTLT-NHNN-BTP-BXD-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư Pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): ………………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................ Cơ quan cấp …………………………….. cấp ngày ………. tháng ………… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp…………………………………….….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất ………………………………………………………………………………………………. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận việc thế chấp …………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
5. Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Ghi nội dung đăng ký thay đổi nội dung thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Khi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi loại hình doanh nghiệp (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
* Khi có sự thay đổi tên của bên nhận thế chấp mà không thuộc trường hợp quy định nêu trên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp đối với tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thỏa thuận thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
* Trong trường hợp có yêu cầu đăng ký thay đổi tên của bên thế chấp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi và một (01) bộ hồ sơ yêu cầu xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thay đổi nội dung: 50.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (Mẫu số 02/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 02/ĐKTĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ Kính gửi: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|||||||
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký |
||||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI |
||||||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………………….. cấp ngày ……. tháng …… năm …… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp………………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||||||||
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: …………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………; Loại đất: ……………………………………………………………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: ...........................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ……………………………………………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... |
||||||||
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ……………………………………….…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||||||||
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
5. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||||||||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
6. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ, ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Ghi việc đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp vào Sổ Địa chính và Sổ theo dõi biến động đất đai; thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản thế chấp cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm: 55.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (Mẫu số 04/ĐKVB).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 04/ĐKVB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|||||||
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký |
||||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO |
||||||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp …………………………………………..….. cấp ngày ……. tháng …… năm …… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ………………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………………..….cấp ngày……. tháng ……. năm …… |
||||||||
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: …………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất: ………………………………………………………………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: ...........................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ………………………………………..…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... |
||||||||
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ……………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………………………………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……… 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||||||||
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: …………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có): 5.1 Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|||||||
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||||||||
|
|
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
7. Xóa đăng ký thế chấp
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Xóa đăng ký trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xóa đăng ký trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 15.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 03/XĐK).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 03/XĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|||||||
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký |
||||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP |
||||||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ………………………………………….. cấp ngày ……. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp ………………………………………….. cấp ngày ……. tháng ……… năm ……… |
||||||||
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với các tài sản sau đây: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: …………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất: ………………………………………………………………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ……………………………………….…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ………………………………….………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ..……… 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||||||||
4. Lý do xóa đăng ký: ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
5. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||||||||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
|
II. THỦ TỤC ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN.
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung, đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký biến động vào trang bổ sung Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có): Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ sơ
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): ………………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................ Cơ quan cấp …………………………….. cấp ngày ………. tháng ………… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp…………………………………….….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất ………………………………………………………………………………………………. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận việc thế chấp …………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
2. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): ………………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................ Cơ quan cấp …………………………….. cấp ngày ………. tháng ………… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp…………………………………….….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất ………………………………………………………………………………………………. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận việc thế chấp …………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thuê (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu Đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): ………………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................ Cơ quan cấp …………………………….. cấp ngày ………. tháng ………… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp…………………………………….….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất ………………………………………………………………………………………………. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận việc thế chấp …………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
4. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính).
- Văn bản chứng minh sự thỏa thuận giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
* Trường hợp thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đang trong quá trình xây dựng thì hồ sơ thế chấp gồm có:
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa bên thế chấp với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phù hợp quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản gốc) các biên lai, hóa đơn thu tiền của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản (01 bản gốc, nếu có). Trường hợp nhà ở hình thành trong tương lai do doanh nghiệp kinh doanh bất động sản mua của chủ đầu tư để bán lại cho khách hàng thì phải có thêm hợp đồng mua bán được ký kết giữa chủ đầu tư với doanh nghiệp này (01 bản sao có chứng thực). Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải có thêm bản gốc văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.
- Hợp đồng thế chấp phù hợp với quy định của pháp luật.
- Biên bản nghiệm thu nhà ở đã hoàn thành việc xây dựng xong phần móng theo quy định của pháp luật xây dựng (01 bản sao có chứng thực).
- Giấy xác nhận giao dịch qua sàn giao dịch bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản hoặc có tên trong danh sách được Sở Xây dựng nơi có dự án nhà ở xác nhận thuộc diện phân chia tối đa không quá 20% sản phẩm nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở nếu là nhà ở thương mại (01 bản gốc).
- Giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất đã cấp cho chủ dự án (01 bản sao có chứng thực).
* Trường hợp thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đã được bàn giao thì hồ sơ thế chấp gồm có:
- Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa bên thế chấp với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phù hợp quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản gốc) các biên lai, hóa đơn thu tiền của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản (01 bản gốc, nếu có). Trường hợp nhà ở hình thành trong tương lai do doanh nghiệp kinh doanh bất động sản mua của chủ đầu tư để bán lại cho khách hàng thì phải có thêm hợp đồng mua bán được ký kết giữa chủ đầu tư với doanh nghiệp này (01 bản sao có chứng thực). Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì phải có thêm bản gốc văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.
- Hợp đồng thế chấp phù hợp với quy định của pháp luật.
- Giấy xác nhận giao dịch qua sàn giao dịch bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản hoặc có tên trong danh sách được Sở Xây dựng nơi có dự án nhà ở xác nhận thuộc diện phân chia tối đa không quá 20% sản phẩm nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở nếu là nhà ở thương mại (01 bản gốc).
- Biên bản bàn giao nhà ở được ký kết giữa doanh nghiệp kinh doanh bất động sản với bên thế chấp (01 bản gốc).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thế chấp: 65.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thông tư số 01/TTLT-NHNN-BTP-BXD-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư Pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 01/ĐKTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký |
||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP |
||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): ………………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................ Cơ quan cấp …………………………….. cấp ngày ………. tháng ………… năm …………… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp…………………………………….….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 2.3. Số điện thoại (nếu có): ………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 2.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày ………. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: …………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số: ………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất ………………………………………………………………………………………………. 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ….………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………………) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………. Cơ quan cấp: …………………………………..…, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………..…………………, cấp ngày ………. tháng ………. năm ……... 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận việc thế chấp …………………..………………………..………………………….... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
5. Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
* Khi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi loại hình doanh nghiệp (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
* Khi có sự thay đổi tên của bên nhận thế chấp mà không thuộc trường hợp quy định nêu trên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp đối với tất cả các hợp đồng đó, hồ sơ gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thỏa thuận thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).
* Trong trường hợp có yêu cầu đăng ký thay đổi tên của bên thế chấp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi và một (01) bộ hồ sơ yêu cầu xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký: 50.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (Mẫu số 02/ĐKTĐ);
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 02/ĐKTĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ Kính gửi: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|||||||
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký |
||||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI |
||||||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ……………………………………………….. cấp ngày ……. tháng …… năm …… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp………………………………………….cấp ngày………. tháng ………. năm ……… |
||||||||
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: …………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………; Loại đất: ……………………………………………………………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: ...........................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ……………………………………………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... |
||||||||
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ……………………………………….…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………… 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………………, ký kết ngày ….. tháng …... |
||||||||
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
5. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||||||||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
6. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả
Người yêu cầu đăng ký có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã nơi cư trú) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm: 55.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (Mẫu số 04/ĐKVB).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 04/ĐKVB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP Kính gửi: ……………………………………………………….. …………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|||||||
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký |
||||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO |
||||||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ............................................................................................................... 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp …………………………………………..….. cấp ngày ……. tháng …… năm …… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ………………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp……………………………………………..….cấp ngày……. tháng ……. năm …… |
||||||||
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: …………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất: ………………………………………………………………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: ...........................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ………………………………………..…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... |
||||||||
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ……………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: …………………………………………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……… 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… ký kết ngày ….. tháng …... |
||||||||
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: …………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có): 5.1 Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………... Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|||||||
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||||||||
|
|
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
7. Xóa đăng ký thế chấp.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nơi có đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đất, tài sản gắn liền với đất thuộc khu vực nông thôn thì người yêu cầu đăng ký có thể lựa chọn nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc UBND cấp xã nơi có đất, tài sản gắn liền với đất.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện theo đúng quy định.
- Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ.
- Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Giao cho người yêu cầu đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thì người thụ lý hồ sơ có trách nhiệm ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Trang bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy định của pháp luật và trình hồ sơ lên Giám đốc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để ký xác nhận.
- Trường hợp người đăng ký nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì UBND cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện để xác nhận.
Bước 3: Trả kết quả người yêu cầu đăng ký sau khi người đăng ký nộp lệ phí theo quy định. Khi đến nhận kết quả người nhận phải xuất trình Phiếu biên nhận hồ sơ. Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (01 bản chính).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính).
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế chấp (01 bản chính).
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: Không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp.
8. Lệ phí (nếu có):
- Xóa đăng ký thế chấp: 15.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 03/XĐK).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và phí sử dụng cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Mẫu số 03/XĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm … ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………… |
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
|||||||
Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký |
||||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP |
||||||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………………………. Fax (nếu có): …………………… Địa chỉ email (nếu có): ................................................................................................................ 1.4. □ Chứng minh nhân dân □ Hộ chiếu Số: ............................................................................................................................................. Cơ quan cấp ………………………………………….. cấp ngày ……. tháng ……… năm ……… □ GCN đăng ký kinh doanh □ QĐ thành lập □ GP đầu tư Số: ……………………………………………………………………………………………………. Cơ quan cấp ………………………………………….. cấp ngày ……. tháng ……… năm ……… |
||||||||
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với các tài sản sau đây: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: …………………………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………; Loại đất: ………………………………………………………………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 2.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………………..m2 (ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ……………………………………….…, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ………………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………. Cơ quan cấp: ………………………………….………, cấp ngày ……. tháng ……. năm ……... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ..……… 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………………………, ký kết ngày ….. tháng …... |
||||||||
4. Lý do xóa đăng ký: ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
5. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
□ Nhận trực tiếp □ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||||||||
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
||
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ……………. …………………………………………………………………………………………………………… Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
|
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về quyết toán ngân sách năm 2013 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nhóm nghề phi nông nghiệp theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về thu Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn Nghệ An Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư liên tịch 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 28/06/2010