Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
Số hiệu: 139/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 26/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 26 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18-6-2014;

Căn cứ Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 03-12-2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31-12-2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31-12-2015 về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Văn bản số 17/HĐND-CTHĐND ngày 25-01-2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch Đầu tư tại Ttrình số 12/TTr-SKHĐT ngày 14-01-2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, như sau:

1. Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu năm 2016: 298.020 triệu được phân bổ vốn như sau:

- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 186.829 triệu đồng (Bao gồm chương trình Nghị quyết 37 và Đề án ổn định dân cư phát triển vùng hồ Sông Đà);

- Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương: 20.101 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 28.000 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo: 20.000 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn: 2.000 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu Y tế - Dân s: 7.000 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch: 5.000 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc phòng trên địa bàn an ninh trọng điểm: 22.090 triệu đồng.

2. Vốn nước ngoài: 379.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và chỉ tiêu kế hoạch vốn ghi tại Điều 1 Quyết định này đến các chủ đầu tư đế thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT
Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó
Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉn
h;
- Các CV-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD (Đ.80).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

Biểu số I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016

ính kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013

QĐ đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch NSTW năm 2016

S, ngày, tháng, năm

TMĐT

S, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

Tr đó: NSTW

Tổng số

Tr đó: NSTW

Tổng số

Tr đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

7.123.495

4.131.290

-

2.557.772

2.242.255

760.465

725.821

277.919

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

2.345.357

2.055.484

-

2.379.425

2.089.562

574.288

562.388

186.829

a

Chuẩn bị đầu tư

 

 

204.044

204.044

-

204.044

204.044

-

-

6.000

1

Đường liên xã Đồng Ruộng Đà Bắc

Đà Bắc

 

67.044

67.044

 

67.044

67.044

 

 

2.000

2

Đường xóm Nưa, xã Vầy Nưa đi xóm Tráng, xã Bình Thanh

Đà Bắc - CP

 

117.000

117.000

 

117.000

117.000

 

 

3.000

3

Đường nội 03 xóm: Khan Hò, Khan Thượng, Khan Hạ

Đà Bc

 

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

500

4

Tuyến đường xóm Tráng xã Bình Thanh

Cao Phong

 

15.000

15.000

 

15.000

15.000

 

 

500

b

Thực hiện dự án

 

 

2.141.313

1.851.440

-

2.175.381

1.885.518

574.288

562.388

180.829

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

434.908

336.282

-

460.977

362.351

250.058

238.158

81.329

 

Dự án nhóm B

 

 

58.931

58.931

-

85.000

85.000

37.463

37.463

8.000

1

Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích Trụ- TPHB

TPHB

2661;
31/12/2013

58.931

58.931

 

85.000

85.000

37.463

37.463

8.000

 

D án nhóm C

 

 

375.977

277.351

-

375.977

277.351

212.595

200.695

73.329

1

Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh

Cao Phong

2636;
31/10/2013

7.934

6.000

 

7.934

6.000

4.600

4.600

1.400

2

Hồ Đầm Sống

Yên Thủy

2034;
26/11/2011

14.980

9.000

 

14.980

9.000

8.250

7.650

1.350

3

Đường thị tn Cao Phong (qua Xóm Mới) - xã Thu Phong

Cao Phong

2672;
31/10/2013

9.000

7.000

 

9.000

7.000

5.450

5.450

1.550

4

Đường Ân Nghĩa - Bình Chân

Lạc Sơn

2646;
31/10/2013

11.178

9.000

 

11.178

9.000

6.789

6.789

2.211

5

H Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân

Tân Lạc

2634;
31/10/2013

12.000

9.000

 

12.000

9.000

6.650

6.650

2.350

6

Sửa chữa nâng cấp Hồ Khát, xã Sơn Thủy

Kim Bôi

2652:
31/10/2013

12.000

9.000

 

12.000

9.000

6.650

6.650

2.350

7

Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai

Yên Thủy

2688:
31/10/2013

19.941

15.000

 

19.941

15.000

12.050

12.050

2.950

8

Đường Hào Tân - Hào Phong

Đà Bc

2619:
30/10/2013

12.000

9.000

 

12.000

9.000

6.850

6.850

2.150

9

Nhà học viên và CT phụ trợ TT Cha bệnh - GD LĐXH tỉnh

S

2640:
31/10/2013

16.000

13.000

 

16.000

13.000

9.550

9.550

3.450

10

Sân vận động huyện Tân Lạc

Tân Lạc

2651;
31/10/2013

19.652

13.000

 

19.652

13.000

10.050

9.050

3.950

11

Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa)

Kỳ Sơn

2577;
28/10/2013

14.899

11.000

 

14.899

11.000

8.350

8.350

2.650

12

Đường Liên Hòa – Đường Hồ Chí Minh

Lạc Thủy

2645;
31/10/2013

17.742

14.000

 

17.742

14.000

9.900

9.900

4.100

13

Sa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ

Lạc Sơn

2590;
30/10/2013

18.999

15.000

 

18.999

15.000

10.750

10.750

4.250

14

Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến

Kim Bôi

2615:
30/10/2013

26.954

20.000

 

26.954

20.000

15.000

15.000

5.000

15

Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân

Mai Châu

2655;
31/10/2013

29.971

20.000

 

29.971

20.000

15.800

15.000

5.000

16

Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ

Lạc Sơn

2666:
31/10/2013

21.498

17.000

 

21.498

17.000

11.950

11.950

5.050

17

Đường đến xã Cao Răm

Lương Sơn

1849:
25/10/2010

32.807

15.000

 

32.807

15.000

15.500

6.000

6.289

18

Bến thuyền Tân Dân, huyện Mai Châu

Mai Châu

1615;
30/10/2014

9.875

9.875

 

9.875

9.875

5.500

5.500

4.000

19

Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm

Đà Bắc

1617:
30/10/2014

17.730

17.730

 

17.730

17.730

12.000

12.00

5.489

20

Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2618:
30/10/2013

20.822

16.746

 

20.822

16.746

12.361

12.361

4.385

21

Đường Lý Thái T

TPHB

2683;
31/10/2013

13.100

9.000

 

13.100

9.000

7.150

7.150

1.850

22

Đường cán bộ cứu nạn Xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB

Lạc Sơn

2673;
31/10/2013

16.895

13.000

 

16.895

13.000

11.445

11.445

1.555

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

1.706.405

1.515.158

-

1.714.404

1.523.167

324.230

324.230

99.500

 

Dự án nhóm B

 

 

1.594.204

1.402.957

-

1.594.204

1.402.957

279.500

279.500

85.000

1

Đường tỉnh 431(Chợ Bến - Quán Sơn)

Lương .Sơn

2586:
29/10/2013

51.279

45.000

-

51.279

45.000

19.000

19.000

11.000

2

Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐ1)

TPHB

1680:
31/10/2014

244.968

100.000

 

244.968

100.000

50.000

50.000

10.000

3

Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hoà Bình

Lạc Sơn - Tân Lạc

1704:
31/10/2014

309.659

269.659

 

309.659

269.659

82.000

82.000

14.000

4

Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23

Đà Bắc

1161:
27/8/2012

988.298

988.298

 

988.298

988.298

128.500

128.500

50.000

 

Dự án nhóm C

 

 

112.201

112.201

-

120.200

120.210

44.730

44.730

14.500

1

Nâng cấp đường từ trung tâm UBND xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi xã Mường Tuổng huyện Đà Bắc

Mai Châu

2663:
31/10/2013

28.978

28.978

 

32.978

32.987

17.000

17.000

4.000

2

Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa, Tân Lạc

Tân Lạc

2533:
25/10/2013

45.721

45.721

 

45.721

45.721

14.730

14.730

5.500

3

Đường Liên xã từ xóm Mó Né đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa- Đà Bắc

Đà Bắc

2254:
25/10/2013

37.502

37.502

 

41.501

41.502

13.000

13.000

5.000

II

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

4.336.797

1.673.355

-

-

-

82.373

60.428

28.000

1

Dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hòa Bình

14 xã, phường

1024/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013

51.697

14.508

 

 

 

1.257

1.037

1.482

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

-

Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

232

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

2

Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sông Đà

20 xã

1037/QĐ- UBND, ngày 26/7/2013

256.884

134.797

 

 

 

10.992

7.472

1.528

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

-

Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

3

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Đà Bắc

9 xã, thị trấn

1023/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013

159.757

63.140

 

 

 

8.738

7.121

4.845

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.100

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.440

-

Trồng rừng thay thế chuyển mục đích sử dụng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

-

Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

359

4

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Kỳ Sơn

10 xã,thị trấn

1021/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013

140.033

25.470

 

 

 

2.073

1.943

324

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

5

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lương Sơn

20 xã,thị trấn

1022/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013

174.453

41.225

 

 

 

5.316

4.769

2.412

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

-

Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

6

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Mai Châu

16 xã, thị trấn

1026/QĐ-UBND, ngày- 26/7/2013

115.124

71.970

 

 

 

10.395

5.727

3.658

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

-

Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.262

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

7

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Tân Lạc

19 xã, thị trấn

1028/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013

217.674

70.776

 

 

 

9.446

6.037

1.944

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

8

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Kim Bôi

26 xã, thị trấn

1031/QĐ-UBND ngày 26/7/2013

268.261

78.761

 

 

 

9.853

7.062

2.026

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

-

Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

9

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lạc Sơn

28 xã, thị trấn

1027/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013

251.526

95.163

 

 

 

8.348

7.212

1.998

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

-

Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

410

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

10

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lạc Thủy

15 xã, thị trấn

1029/QĐ-UBND ngày 26/7/2013

266.822

106.830

 

 

 

6.018

3.481

2.786

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

11

Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Thủy

13 xã, thị trấn

1025/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013

151.296

61.299

 

 

 

5.799

4.562

3.634

-

Trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.889

-

Trồng rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

-

Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

576

-

Quản lý phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

12

Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình

11 huyện, thành phố

1032/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013

2.283.272

909.414

 

 

 

4.138

4.006

1.364

-

Phí quản lý dự án cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364

-

Cây giống Tết trồng cây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

-

Hỗ trợ cây giống trồng phân tán hưởng ứng Tết trồng cây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

-

Kinh phí rà soát diện tích rừng phòng hộ ít xung yếu điều chỉnh sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất tỉnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

III

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn,miền núi, hải đảo

 

 

116.620

99.127

-

156.109

132.693

-

-

20.000

 

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

116.620

99.127

-

156.109

132.693

-

-

20.000

 

Dự án nhóm B

 

 

116.620

99.127

-

156.109

132.693

-

-

20.000

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia

 

1672/QĐ-UBND 31/10/2014

116.620

99.127

 

156.109

132.693

 

 

20.000

IV

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

 

23.778

21.378

-

 

 

-

-

2.000

 

Các dự án hoàn thành năm 2016

 

 

23.778

21.378

-

-

-

-

-

2.000

 

Trường PT dân tộc nội trú huyện Lạc Thủy (Giai đoạn I)

 

1615/QĐ-UBND; 30/10/2012

23.778

21.378

 

 

 

 

 

2.000

V

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số

 

 

47.000

45.000

-

-

-

-

-

7.000

 

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

47.000

45.000

-

-

-

-

-

7.000

 

Dự án nhóm B

 

 

47.000

45.000

-

-

-

-

-

7.000

1

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh

TPHB

 

47.000

45.000

 

-

-

 

 

7.000

VI

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

82.139

82.139

-

-

-

-

-

7.000

 

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

82.139

82.139

-

-

-

-

-

7.000

 

Dự án nhóm B

 

 

82.139

82.139

-

-

-

-

-

7.000

1

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình

TPHB

 

82.139

82.139

 

 

 

 

 

7.000

VII

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

21.500

13.816

-

-

-

8.758

8.758

5.000

 

Dự án chuyển tiếp sang 2016-2020 và hoàn thành trong 2016-2020

 

 

21.500

13.816

-

-

-

8.758

8.758

5.000

1

Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

1384:
26/9/2014

21.500

13.816

 

 

 

8.758

8.758

5.000

VIII

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

150.304

140.991

 

22.238

20.000

93.046

94.246

22.090

(1)

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

54.804

51.400

-

-

-

49.146

49.146

5.090

 

Dự án nhóm B

 

 

54.804

51.400

-

-

-

49.146

49.146

5.090

 

Đường Nam Thượng - Cuối Hạ

Kim Bôi

1383:
2
4/8/2010

54.804

51.400

 

 

 

49.146

49.146

5.090

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

22.500

20.000

 

22.238

20.000

15.900

15.100

2.400

 

Dự án nhóm C

 

 

22.500

20.000

 

22.238

20.000

15.900

15.100

2.400

1

Đường đến xóm Bặc Rặc

Lương Sơn

2624:
31/10/2013

22.500

20.000

169;
24/01/2014

22.238

20.000

15.900

15.100

2.400

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

73.000

69.591

-

-

-

30.000

30.000

14.600

 

Dự án nhóm B

 

 

53.000

50.000

-

-

-

23.000

23.000

8.600

I

Đường Kim Sơn - Nam Thượng

Kim Bôi

2689;
31/10/2013

53.000

50.000

 

 

 

23.000

23.000

8.600

 

Dự án nhóm C

 

 

20.000

19.591

-

-

-

7.000

7.000

6.000

1

Đường thôn Thơi đi thôn Niểng, xã Hưng Thi

Lạc Thủy

1676;
31/10/2014

20.000

19.591

 

 

 

7.000

7.000

6.000

 

Biểu số II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2016

ính kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim XD

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH 2012, 2013

QĐ đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

KH năm 2016

TMĐT

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn)

Trong đó

 

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn)

Trong đó

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn)

Trong đó

Vốn đi ứng

Vốn nước ngoài tính theo tiền Việt

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Tổng s

Trong đó NSTW

Tổng số

Tr đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Tr đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

TỔNG SỐ

 

 

4.113.549

608.514

307.874

 

3.448.035

 

1.928.688

438.070

229.449

-

1.490.617

523.777

144.777

20.101

379.000

I

Vốn nước ngoài khác

 

 

3.736.549

608.514

307.874

 

3.128.035

 

1.928.688

438.070

229.449

-

1.490.617

473.777

144.777

20.101

329.000

1.1

Ngành lĩnh vực giao thông

 

 

686.425

57.856

40.499

-

628.569

-

-

-

-

-

-

50.600

19.600

4.000

31.000

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

686.425

57.856

40.499

-

628.569

-

-

-

-

-

-

50.600

19.600

4.000

31.000

 

Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc

TPHB

1007/QĐ-UBND

686.425

57.856

40.499

 

628.569

 

 

 

 

 

 

50.600

19.600

4.000

31.000

1.2

Ngành lĩnh vực cấp thoát nước

 

 

887.174

224.350

157.045

-

662.824

-

681.509

181.435

127.004

-

500.073

103.094

35.094

3.000

68.000

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

336.996

42.125

29.487

-

294.871

-

-

-

-

-

-

26.594

6.594

-

20.000

 

Dự án nhóm B

 

 

336.996

42.125

29.487

-

294.871

-

-

-

-

-

-

26.594

6.594

-

20.000

 

D án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDHF)

 

2705/QĐ-UBND; 30/12/2009

1080/QĐ-UBND; 10/8/2012

336.996

42.125

29.487

 

294.871

 

 

 

 

 

 

26.594

6.594

 

20.000

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

550.178

182.225

127.558

-

367.953

 

681.509

181.435

127.004

-

500.073

76.500

28.500

3.000

48.000

 

Dự án nhóm B

 

 

550.178

182.225

127.558

-

367.953

 

681.509

181.435

127.004

-

500.073

76.500

28.500

3.000

48.000

 

Dự án thoát nước và xnước thi TP Hòa Bình (KFW)

TPHB

142/QĐ-UBND 4/2/2009;

1441/QĐ-UBND 17/10/2012

550.178

182 225

127.558

 

367.953

1173/QĐ- UBND ngày 3/7/2015

681.509

181.435

127.004

 

500.073

76.500

28.500

3.000

48.000

1.3

Ngành lĩnh vực thủy lợi

 

 

538.271

87.300

-

87.300

450.971

-

-

-

-

-

-

38.500

8:500

-

30.000

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

538.271

87.300

-

87.300

450.971

-

-

-

-

-

-

38.500

8.500

-

30.000

 

Dự án nhóm B

 

 

538.271

87.300

-

87.300

450.971

-

-

-

-

-

-

38.500

8.500

 

30.000

 

Dự án ci thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình

 

252/QĐ-BNN ngày

538.271

87.300

 

87.300

450.971

 

 

 

 

 

 

38.500

8.500

 

30.000

1.4

Ngành lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

95.486

31.196

21.837

-

64.290

 

114.918

43.406

21.837

-

71.512

17.950

14.950

-

3.000

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

95.486

31.196

21.837

-

64.290

 

114.918

43.400

21.837

-

71.512

17.950

14.950

-

3.000

 

Dự án nhóm B

 

 

95.486

31.196

21.837

-

64.290

 

114.918

43.406

21.837

-

71.512

17.950

14.950

-

3.000

 

Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hoà Bình (KFW7)

 

1582:
26/5/2006 Bộ NN&PTNT

95.486

31.196

21.837

 

64.290

4787/QĐ- BNN 03/11/2014

114.918

43.406

21.837

 

71.512

17.950

14.950

 

3.000

1.5

Ngành lĩnh vực y tế

 

 

266.238

9.654

-

-

256.584

-

-

-

-

-

-

38.100

7.100

-

31.000

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

204.777

4.854

-

-

199.923

-

-

-

-

-

-

17.300

2.300

-

15.000

 

Dự án nhóm B

 

 

204.777

4.854

-

-

199.923

-

-

-

-

-

-

17.300

2.300

-

15.000

 

Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hng

 

1443/QĐ-UB 06/10/2014

204.777

4.854

 

 

199 923

 

 

 

 

 

 

17.300

2.300

 

15.000

(2)

Dự án khởi công mới

 

 

61.461

4.800

-

-

56.661

-

-

-

-

-

-

20.800

4.800

-

16.000

 

Dự án nhóm C

 

 

61.461

4.800

-

-

56.661

-

-

-

-

-

-

20.800

4.800

-

16.000

1

Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

 

13.433

1.500

 

 

11.933

 

 

 

 

 

 

6.500

1.500

 

5.000

2

Dự án hệ thống xlý chất thi Bệnh viện đa khoa huyện Tân Lạc

Tân Lạc

 

13.549

1.500

 

 

12.049

 

 

 

 

 

 

6.500

1.500

 

5.000

3

Dự án hệ thống xử lý cht thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình

TPHB

 

34.479

1.800

 

 

32.679

 

 

 

 

 

 

7.800

1.500

 

6.000

1.6

Ngành lĩnh vực khác

 

 

1.262.955

198.158

88.493

 

1.064.797

 

1.132.261

213.229

80.608

-

919.032

225.533

59.533

13.101

166.000

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015

 

 

371.344

31.344

21.941

20 triệu USD

340.000

 

536.377

48.762

34.133

-

487.615

4.297

4.297

-

-

 

Dự án nhóm B

 

 

371.344

31.344

21.941

20 triệu USD

340.000

 

536.377

48.762

34.133

-

487.615

4.297

4.297

-

-

 

Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (WB)

 

467/QĐ-UB
2/4/2010

371.344

31.344

21.941

20 triệu USD

340.000

605/QĐ- UB 15/5/2014,

536.377

48.762

34.133

 

487.615

4.297

4.297

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

891.611

166.814

66.552

-

724.797

-

595.884

164.467

46.475

-

431.417

221.236

55.236

13.101

166.000

1

Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc

 

1029/QĐ-BNN 19/5/2011

185.353

46.904

 

 

138.449

2881/QĐ-BNN 13/11/2012

185.315

47.354

 

 

137.961

37.536

17.536

 

20.000

2

Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc

Đà Bắc

2009/QB-UB 27/7/2012

390.756

91.228

46.475

14,4 triệu USD

299.528

2361/QĐ-UB 31/12/2014

410.569

117.113

46475

 

293.456

100.200

27.200

7.101

73.000

3

Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)

 

2351/QĐ-UB 31/12/2014

315.502

28.682

20.077

13,5 triệu USD

286.820

 

 

 

 

 

 

83.500

10.500

6.000

73.000

II

Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

377.000

-

-

-

320.000

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

50.000

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

377.000

-

-

-

320.000

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

50.000

 

Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn

Lc Sơn

 

377.000

 

 

 

320.000

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

50.000