Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với Giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 125/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 10/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/2015/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 598/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
TT |
Cấp học |
Đơn vị tính |
Khu vực và mức học phí |
|||
Phường, thị trấn |
Xã khu vực I |
Xã khu vực II |
Xã khu vực III |
|||
1 |
Giáo dục mầm non |
Đồng/tháng/ học sinh |
31.000 |
16.000 |
11.000 |
8.000 |
2 |
Giáo dục phổ thông (Cấp THCS, THPT) |
Đồng/tháng/ học sinh |
44.000 |
24.000 |
16.000 |
8.000 |
(Xã khu vực I, II, III theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định về công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi của Ủy ban Dân tộc)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |