Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 125/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Tỉnh |
Ngày ban hành: | 03/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/2015/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016, TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định Kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình, vốn đầu tư trong cân đối ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do địa phương quản lý, cụ thể như sau:
1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách Nhà nước năm 2016: 671.188 triệu đồng (Sáu trăm bảy mươi mốt tỷ, một trăm tám mươi tám triệu đồng), trong đó: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 ngày 9 tháng 2015 của Thủ tướng Chính phủ: 524.900 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 146.288 triệu đồng. Phương án phân bổ vốn như sau:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh theo tiêu chí, định mức: 524.900 triệu đồng, phương án phân bổ cụ thể:
a) Chuẩn bị đầu tư: 5.500 triệu đồng;
b) Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 56.257 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 21.096 triệu đồng);
c) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp, đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ và các dự án đình giãn, hoãn 190.843 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 60.470 triệu đồng; lĩnh vực khoa, học công nghệ 5.200 triệu đồng);
d) Đối ứng các dự án ODA: 45.000 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 3.000 triệu đồng);
đ) Đối ứng dự án theo hình thức công - tư (PPP): 8.000 triệu đồng;
e) Ngân sách phát triển xã: 18.400 triệu đồng;
g) Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương và cứng hóa giao thông nông thôn từ năm 2012 trở về trước: 20.000 triệu đồng;
h) Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020: 180.900 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 42.500 triệu đồng; lĩnh vực khoa học, công nghệ 10.000 triệu đồng).
1.2. Nguồn thu sử dụng đất: 146.288 triệu đồng, phương án phân bổ cụ thể:
a) Trả nợ tín dụng: 41.005 triệu đồng
b) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 98.283 triệu đồng;
c) Dự án khởi công mới: 7.000 triệu đồng.
2. Các nguồn vốn khác: 84.000 triệu đồng (Tám mươi tư triệu đồng). Phương án phân bổ cụ thể:
a) Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 30.000 triệu đồng;
b) Hỗ trợ xây dựng trụ sở Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã: 5.000 triệu đồng.
c) Dự án khởi công mới: 49.000 triệu đồng;
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2016, sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, trái phiếu Chính phủ, cụ thể như sau:
1. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 1.031.368 triệu đồng
( Một ngàn không trăm ba mươi mốt tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)
1.1. Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 697.700 triệu đồng, phương án phân bổ như sau:
a) Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 221.235 triệu đồng;
b) Đề án ổn định dân cư phát triển vùng hồ sông Đà: 124.465 triệu đồng;
c) Các chương trình, dự án ODA sử dụng vốn nước ngoài: 352.000 triệu đồng.
1.2. Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA: 21.000 triệu đồng.
1.3. Chương trình mục tiêu kinh tế thủy sản bền vững: 12.000 triệu đồng.
1.4. Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 40.000 triệu đồng.
1.5. Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 36.000 triệu đồng.
1.6. Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo: 20.000 triệu đồng.
1.7. Chương trình đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 70.000 triệu đồng.
1.8. Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn: 2.000 triệu đồng.
1.9. Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số: 7.000 triệu đồng
1.10. Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng.
1.11. Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 15.678 triệu đồng.
1.12. Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đối khí hậu: 50.000 triệu đồng.
1.13. Chương trình mục tiêu Quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm: 52.990 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 02, số 03 kèm theo Nghị quyết).
2. Nguồn trái phiếu Chính phủ: 679.804 triệu đồng
2.1. Ngành thủy lợi: 516.004 triệu đồng, phân bổ cho 02 dự án chuyển tiếp: 516.004 triệu đồng;
(Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo Nghị quyết).
2.2. Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên: 163.800 triệu đồng.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia: 168.220 triệu đồng
3.1. Chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới: 34.900 triệu đồng;
3.2. Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững: 133.320 triệu đồng.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức giao vốn đầu tư phát triển chi tiết cho từng dự án sử dụng nguồn vốn Chương trình mục tiêu ngân sách Trung ương hỗ trợ và trái phiếu Chính phủ sau khi Thủ tướng Chính phủ giao; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính có thông báo vốn cho từng dự án.
Đối với nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư bổ sung trong năm 2016, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án.
Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, đánh giá Kế hoạch đầu tư công năm 2016 theo quy định của pháp luật; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Đính kèm theo Nghị quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã giao đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
|||||||
Tổng số |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Nguồn vốn khác |
Tổng số |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
vốn khác |
Dự kiến |
||||
Dự kiến bố trí |
Trả nợ và hoàn ứng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
11 |
12 |
13 |
14 |
24 |
25 |
|
Tổng cộng (A+B+C+D) |
|
8,438,975 |
1,086,969 |
3,895,674 |
3,419,878 |
2,600,869 |
752,530 |
863,151 |
933,220 |
755,188 |
114,868 |
A |
Nguồn vốn trong cân đối ngân sách tỉnh được phân bổ theo tiêu chí |
|
7,465,736 |
955,188 |
3,068,216 |
3,405,878 |
2,373,969 |
692,630 |
696,151 |
933,220 |
524,900 |
49,120 |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
1,360,000 |
0 |
54,000 |
1,306,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,500 |
0 |
(1) |
Đường quốc lộ 436 |
Tân Lạc - Lạc Sơn |
700,000 |
|
2,000 |
698,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
(2) |
Đê ngăn lũ kết hợp giao thông Pheo - Chẹ |
Kỳ Sơn |
430,000 |
|
1,000 |
429,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
(3) |
Đê ngăn lũ kết hợp giao thông đoạn từ Cầu Chi Nê - Lạc Thủy đến xã Xích Thổ - Nho Quan |
Lạc Thủy |
180,000 |
|
1,000 |
179,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
(4) |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lạc Lương – Lạc Hưng, huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
|
|
|
500 |
|
II |
Nợ các dự án đã hoàn thành |
|
749,086 |
137,915 |
596,876 |
11,775 |
405,871 |
166,166 |
228,603 |
11,102 |
56,257 |
10,720 |
1 |
Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học) |
|
612,950 |
85,966 |
512,688 |
11,775 |
310,498 |
90,962 |
208,434 |
11,102 |
35,161 |
10,720 |
(1) |
Hạ tầng khu nghĩa địa xóm Bãi Sấu, xóm Gò Dọi, xóm Ba, xã Mông Hóa |
Kỳ Sơn |
2,413 |
2,413 |
|
|
1,404 |
1,404 |
0 |
0 |
196 |
190 |
(2) |
Nghĩa địa xóm Bãi Nai, xóm Bẵn, xóm Ba xã Mông Hóa |
Kỳ Sơn |
3,283 |
0 |
3,283 |
0 |
2,983 |
2,983 |
0 |
0 |
300 |
300 |
(3) |
Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu gia đình Quân đội |
TPHB |
11,775 |
|
|
11,775 |
10,102 |
0 |
0 |
10,102 |
1,041 |
|
(4) |
Nâng cấp đê Yên Trị |
Yên Thủy |
17,143 |
17,143 |
|
|
15,903 |
12,403 |
3,500 |
0 |
686 |
|
(5) |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Dân tộc |
TPHB |
5,000 |
|
5,000 |
|
4,300 |
0 |
3,300 |
1,000 |
700 |
|
(6) |
Đường Kim Truy-Nuông Dăm |
Kim Bôi |
15,279 |
13,837 |
1,442 |
|
13,837 |
13,837 |
|
0 |
442 |
|
(7) |
Sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp |
TPHB |
5,000 |
|
5,000 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
1,000 |
|
(8) |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH |
TPHB |
15,013 |
|
15,013 |
|
13,000 |
|
13,000 |
|
1,200 |
|
(9) |
Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh |
TPHB |
20,058 |
- |
20,058 |
- |
17,582 |
0 |
17,582 |
0 |
1,500 |
|
(10) |
Hạng mục Khu tái định cư Trại Ong, Trạc Lươn xã Lâm Sơn thuộc dự án Khu tái định cư sân gôn Long Sơn |
Lương Sơn |
17,878 |
|
17,878 |
|
1,941 |
|
1,941 |
|
1,802 |
|
(11) |
Đường vào xóm Phủ, xóm Rãnh, xã Toàn Sơn |
Đà Bắc |
24,906 |
|
24,906 |
|
22,500 |
0 |
22,500 |
0 |
1,930 |
1,930 |
(12) |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bình Sơn |
Kim Bôi |
33,273 |
33,273 |
|
|
26,296 |
26,296 |
0 |
0 |
2,000 |
2,000 |
(13) |
Dự án TTYTDP Cao Phong |
Cao Phong |
17,086 |
10,845 |
6,241 |
0 |
11,845 |
10,845 |
1,000 |
0 |
2,000 |
|
(14) |
Cầu Ruộng Rảy xã Phú Lương |
Lạc Sơn |
8,590 |
|
8,590 |
|
5,988 |
|
5,988 |
|
1,500 |
|
(15) |
Trung đoàn 814-Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
14,988 |
|
14,988 |
|
500 |
0 |
500 |
0 |
2,109 |
|
(16) |
Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương |
Yên Thủy |
44,609 |
|
44,609 |
|
24,387 |
0 |
24,387 |
0 |
2,300 |
2,300 |
(17) |
Đường Điện xã Chí Thiện |
Lạc Sơn |
10,392 |
|
10,392 |
|
5,300 |
0 |
5,300 |
|
2,500 |
|
(18) |
Dự án TTYTDP Tân Lạc |
Tân Lạc |
14,846 |
8,455 |
6,391 |
0 |
8,557 |
8,457 |
100 |
0 |
3,000 |
|
(19) |
Nhà văn hóa trung tâm và các hạng mục phụ trợ huyện Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
21,373 |
- |
21,373 |
- |
14,737 |
14,737 |
0 |
0 |
3,263 |
|
(20) |
Công viên bảo tàng văn hóa Hòa Bình |
TPHB |
195,281 |
|
195,281 |
|
6,515 |
0 |
6,515 |
0 |
192 |
|
(21) |
Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc |
Mai Châu |
6,521 |
|
4,000 |
|
2,521 |
0 |
2,521 |
0 |
1,500 |
|
(22) |
Đường Chi Lăng kéo dài (Giai đoạn 1) |
TPHB |
108,243 |
|
108,243 |
|
96,300 |
0 |
96,300 |
0 |
4,000 |
4,000 |
2 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
136,137 |
51,949 |
84,188 |
0 |
95,373 |
75,204 |
20,169 |
0 |
21,096 |
0 |
(1) |
Trường THPT Yên Hòa giai đoạn 2 |
Đà Bắc |
20,564 |
20,564 |
|
|
17,083 |
17,083 |
0 |
0 |
370 |
|
(2) |
Nhà thí nghiệm, thực hành và giảng đường Trường TH KT-KT HB |
TPHB |
21,097 |
|
21,097 |
|
20,169 |
0 |
20,169 |
0 |
662 |
|
(3) |
Trung tâm dạy nghề huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
26,000 |
26,000 |
|
|
13,986 |
13,986 |
|
|
886 |
|
(4) |
Công trình xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường Tiểu học sông Đà |
TPHB |
5,385 |
5,385 |
|
|
3,135 |
3,135 |
0 |
0 |
1,634 |
|
(5) |
Nhà ký túc xá Trường PTDTNT THCS Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
3,971 |
|
3,971 |
|
1,780 |
1,780 |
|
|
1,500 |
|
(6) |
Nhà Ký túc xá và hàng mục phụ trợ Tương THPT chuyên HVT |
TPHB |
16,863 |
|
16,863 |
|
14,818 |
14,818 |
|
|
2,044 |
|
(7) |
Nhà làm việc cho CB, GV trường CĐSPHB |
TPHB |
13,726 |
|
13,726 |
|
8,962 |
8,962 |
|
|
4,000 |
|
(8) |
Nhà học nghề, nhà KTX trường PTDTNT tỉnh |
TPHB |
13,631 |
|
13,631 |
|
7,912 |
7,912 |
|
|
5,000 |
|
(9) |
Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà công vụ và 8 phòng học trường PTDTNT liên xã hang Kia - Pà Cò |
Mai châu |
14,900 |
|
14,900 |
|
7,528 |
7,528 |
|
|
5,000 |
|
III |
Dự án chuyển tiếp (Bố trí vốn năm 2015) |
|
1,397,303 |
199,044 |
1,123,880 |
74,014 |
697,720 |
199,044 |
431,248 |
6,960 |
166,043 |
9,400 |
1 |
Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học) |
|
1,029,872 |
199,044 |
780,108 |
50,720 |
513,714 |
199,044 |
251,042 |
3,160 |
100,373 |
9,400 |
(1) |
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở tiếp công dân tỉnh HB |
TPHB |
1,938 |
|
680 |
1,258 |
680 |
|
680 |
|
600 |
600 |
(2) |
Công trình xây dựng đường nội bộ KCN Bờ trái Sông Đà, TP. Hoà Bình |
TPHB |
1,800 |
|
1,800 |
|
1,000 |
|
1,000 |
|
800 |
|
(3) |
Sửa chữa nhà tập thể Đoàn nghệ thuật tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
5,873 |
|
5,873 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
873 |
|
(4) |
Dự án cải tạo Nhà hội trường UBND tỉnh |
TPHB |
1,500 |
|
900 |
600 |
600 |
|
|
600 |
900 |
|
(5) |
Ngầm Nam Thành |
Cao Phong |
3,299 |
|
3,299 |
|
2,399 |
|
2,399 |
|
900 |
|
(6) |
Trạm Bơm xã Ân Nghĩa |
Lạc Sơn |
5,000 |
|
5,000 |
|
2,500 |
|
2,500 |
|
1,000 |
|
(7) |
Chợ Nghĩa TT Vụ Bản giai đoạn I (phần NS tỉnh) |
Lạc Sơn |
24,084 |
|
8,278 |
15,806 |
2,500 |
|
2,500 |
|
1,000 |
|
(8) |
Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến |
Tân Lạc |
8,800 |
|
6,000 |
2,800 |
3,500 |
|
3,500 |
|
1,000 |
|
(9) |
Điện xã Tự Do |
Lạc Sơn |
8,263 |
|
8,263 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
1,000 |
|
(10) |
Đường Điện xã Tân Mỹ |
Lạc Sơn |
9,303 |
|
9,303 |
|
5,800 |
|
5,800 |
|
1,000 |
|
(11) |
Kè Tre thị, xã Trung Bì |
Kim Bôi |
11,240 |
|
11,240 |
|
9,151 |
|
9,151 |
|
1,000 |
|
(12) |
Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn |
Lạc Sơn |
6,000 |
|
6,000 |
|
2,500 |
|
2,500 |
|
1,000 |
|
(13) |
Chợ Lồ |
Tân Lạc |
22,656 |
|
12,000 |
10,656 |
3,000 |
|
3,000 |
|
1,000 |
|
(14) |
Cải tạo, sửa chữa Cung văn hoá tỉnh Hoà Bình (gđ 2) |
TPHB |
6,000 |
|
6,000 |
|
4,260 |
|
4,260 |
|
1,000 |
|
(15) |
Hồ Ngành xã tiến Sơn, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
53,166 |
41,600 |
6,566 |
5,000 |
41,600 |
41,600 |
4,000 |
|
1,000 |
|
(16) |
Đường đến xã Ngổ Luông (giai đoạn 1) |
Tân Lạc |
25,171 |
|
25,171 |
|
6,500 |
|
6,500 |
|
1,000 |
|
(17) |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Thanh |
Lương Sơn |
6,000 |
|
6,000 |
|
1,050 |
|
270 |
780 |
1,000 |
|
(18) |
Cầu treo xóm Sung, xã Thanh Hối |
Tân Lạc |
2,986 |
|
2,986 |
|
344 |
|
344 |
|
1,000 |
|
(19) |
Đường trung tâm xã Tân Vinh |
Lương Sơn |
14,800 |
|
14,800 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
1,000 |
|
(20) |
Đường vào khu xử lý rác thải huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
6,500 |
|
3,600 |
2,900 |
3,600 |
|
3,600 |
|
1,000 |
|
(21) |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Sơn |
Lương Sơn |
6,000 |
|
6,000 |
|
1,050 |
|
270 |
780 |
1,000 |
|
(22) |
Trạm Y tế xã Nhuận Trạch |
Lương Sơn |
5,000 |
|
5,000 |
|
3,500 |
|
3,500 |
|
1,200 |
|
(23) |
Cầu treo xóm Bin, xã Tử Nê |
Tân Lạc |
5,000 |
|
5,000 |
|
156 |
|
156 |
|
1,400 |
|
(24) |
Trạm Y tế xã Phú Lai |
Yên Thủy |
4,000 |
|
4,000 |
|
1,400 |
|
1,400 |
|
1,400 |
|
(25) |
Bai Rừng, xã Mãn Đức |
Tân Lạc |
6,264 |
|
6,264 |
|
2,500 |
|
2,500 |
|
1,400 |
|
(26) |
Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành |
TPHB |
20,874 |
|
20,874 |
|
3,500 |
|
3,500 |
|
1,000 |
|
(27) |
Đường Điện xã Hương Nhượng |
Lạc Sơn |
8,975 |
|
8,975 |
|
3,300 |
|
3,300 |
|
1,500 |
|
(28) |
Trạm Y tế xã Liên Sơn |
Lương Sơn |
4,000 |
|
4,000 |
|
1,400 |
|
1,400 |
|
1,500 |
|
(29) |
Kè chống sạt lở Đài quan sát điểm cao 215, TPHB |
TPHB |
6,500 |
|
6,500 |
|
2,500 |
|
2,500 |
|
1,500 |
|
(30) |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
6,000 |
|
5,000 |
1,000 |
2,500 |
|
1,500 |
1,000 |
2,000 |
|
(31) |
Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong |
Cao Phong |
14,995 |
|
14,995 |
|
5,300 |
|
5,300 |
|
2,000 |
|
(32) |
Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thống cáp treo trên địa bàn thành phố Hoà Bình |
TPHB |
5,985 |
|
5,985 |
|
2,000 |
|
2,000 |
|
2,000 |
|
(33) |
Đường nối từ Chi Lăng kéo dài đến Bể Bơi TPHB |
TPHB |
51,358 |
|
51,358 |
|
14,000 |
|
14,000 |
|
2,000 |
|
(34) |
Sửa chữa trụ sở Kho bạc NN tỉnh cũ |
TPHB |
5,000 |
|
5,000 |
|
2,000 |
|
2,000 |
|
2,000 |
|
(35) |
Hồ Thóng |
Lạc Sơn |
24,700 |
|
24,700 |
|
8,500 |
|
8,500 |
|
2,000 |
400 |
(36) |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội chủ nghĩa Hoà Bình |
TPHB |
10,300 |
|
7,800 |
2,500 |
4,500 |
|
4,500 |
|
2,000 |
|
(37) |
Đường nội thị trấn Đà Bắc |
Đà Bắc |
52,500 |
|
52,500 |
|
33,745 |
|
33,745 |
|
2,000 |
2,000 |
(38) |
Nhà văn hóa huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
14,000 |
|
7,000 |
7,000 |
4,000 |
|
4,000 |
|
2,000 |
|
(39) |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh HB (GĐ 1) |
TPHB |
13,350 |
|
13,350 |
|
3,000 |
|
3,000 |
|
2,500 |
|
(40) |
Trụ sở phòng cảnh sát PCCC và cứu hộ, cứu nạn CA tỉnh |
TPHB |
11,500 |
|
11,500 |
|
3,500 |
|
3,500 |
|
3,000 |
|
(41) |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
21,504 |
|
21,504 |
|
6,317 |
|
6,317 |
|
3,000 |
|
(42) |
Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương |
Yên Thủy |
13,435 |
|
13,435 |
|
4,925 |
|
4,925 |
|
3,000 |
|
(43) |
Đường Đông Bắc - Bình Sơn |
Kim Bôi |
31,154 |
|
31,154 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
3,000 |
|
(44) |
Ba (03) ngầm tràn đường Trầm - Diều Nọi |
Đà Bắc |
16,000 |
|
16,000 |
|
1,500 |
|
1,500 |
|
3,000 |
1,000 |
(45) |
Cầu Cương |
Yên Thủy |
17,000 |
|
17,000 |
|
6,000 |
|
6,000 |
|
3,500 |
|
(46) |
Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương |
Lương Sơn |
19,899 |
|
19,899 |
|
8,246 |
|
8,246 |
|
3,500 |
|
(47) |
Dự án hồ Cạn Thượng, |
Cao Phong |
207,625 |
143,157 |
64,468 |
|
207,625 |
143,157 |
|
|
4,000 |
4,000 |
(48) |
Hồ Kem, xã Địch Giáo |
Tân Lạc |
51,973 |
|
51,973 |
|
18,800 |
|
18,800 |
|
4,400 |
1,400 |
(49) |
Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận Trạch |
Lương Sơn |
16,936 |
|
16,936 |
|
8,224 |
|
8,224 |
|
4,500 |
|
(50) |
Đập suối Con |
Kim Bôi |
14,999 |
|
14,999 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
5,000 |
|
(51) |
Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc |
Cao Phong |
40,000 |
|
38,800 |
1,200 |
14,955 |
|
14,955 |
|
6,000 |
|
(52) |
Vỉa hè thị trấn Lương Sơn |
Lương Sơn |
53,138 |
|
53,138 |
|
5,500 |
|
5,500 |
|
2,000 |
|
(53) |
Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn |
Lương Sơn |
25,529 |
14,287 |
11,242 |
|
15,287 |
14,287 |
1,000 |
|
1,000 |
|
2 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
333,210 |
0 |
309,551 |
23,294 |
156,995 |
0 |
153,195 |
3,800 |
60,470 |
0 |
(1) |
Trường MN Hoa Hồng |
Lạc Sơn |
9,400 |
|
9,400 |
|
4,800 |
|
4,800 |
|
1,000 |
|
(2) |
Trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
10,000 |
|
10,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
1,000 |
|
(3) |
Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn I) |
Tân Lạc |
14,466 |
|
9,911 |
4,555 |
8,000 |
|
8,000 |
|
1,000 |
|
(4) |
Hội trường kết hợp nhiều chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Yên Thủy B |
Yên Thủy |
7,000 |
|
7,000 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
1,500 |
|
(5) |
Trường THPT Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
9,900 |
|
9,900 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
1,500 |
|
(6) |
Trường THCS, trường mầm non xã Mai Hạ |
Mai Châu |
9,485 |
|
9,485 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
2,000 |
|
(7) |
Trường mầm non UNICEF |
TPHB |
26,439 |
|
16,000 |
10,439 |
8,313 |
|
8,313 |
|
2,000 |
|
(8) |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Nhà C) |
TPHB |
9,500 |
|
9,500 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
2,000 |
|
(9) |
Trường mầm non Nam Phong |
Cao Phong |
9,700 |
|
9,700 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
2,000 |
|
(10) |
Trường tiểu học Mường Chiềng |
Đà Bắc |
10,000 |
|
10,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
2,000 |
|
(11) |
Trường THPT Lạc Thủy B |
Lạc Thủy |
10,000 |
|
10,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
2,000 |
|
(12) |
Hỗ trợ Trường cao đẳng Nghề Hòa Bình |
TPHB |
20,000 |
|
20,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
2,470 |
|
(13) |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
10,000 |
|
10,000 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
3,000 |
|
(14) |
Trường tiểu học xã Phú Thành |
Lạc Thủy |
11,997 |
|
11,997 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
2,000 |
|
(15) |
Trường tiểu học xã Tân Thành |
Lương Sơn |
8,000 |
|
4,200 |
3,800 |
3,800 |
|
|
3,800 |
1,500 |
|
(16) |
Trường PTCS Đú Sáng A |
Kim Bôi |
7,000 |
|
7,000 |
|
3,800 |
|
3,800 |
|
2,500 |
|
(17) |
Trường tiểu học Lương Mỹ |
Lương Sơn |
8,000 |
|
8,000 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
2,000 |
|
(18) |
Trường THKTKT (nhà hành chính quản trị) |
TPHB |
9,500 |
|
9,500 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
2,000 |
|
(19) |
Trường THCS Đồng Tiến |
TPHB |
8,562 |
|
8,562 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
3,000 |
|
(20) |
Trường THCS Sào Báy |
Kim Bôi |
8,365 |
|
8,000 |
|
4,500 |
|
4,500 |
|
3,000 |
|
(21) |
Nhà khảo thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
TPHB |
11,000 |
|
11,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
3,000 |
|
(22) |
Trường THCS Cửu Long |
Lương Sơn |
14,950 |
|
14,950 |
|
9,700 |
|
9,700 |
|
3,000 |
|
(23) |
Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (Giai đoạn 1) |
Lương Sơn |
29,350 |
|
26,350 |
3,000 |
18,082 |
|
18,082 |
|
3,000 |
|
(24) |
Trường THPT Sào Báy |
Kim Bôi |
18,631 |
|
18,631 |
|
4,500 |
|
4,500 |
|
3,000 |
|
(25) |
Trường THCS Phú Cường |
Tân Lạc |
14,000 |
|
14,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
4,000 |
|
(26) |
Trường THCS Lạc Sỹ |
Yên Thủy |
27,965 |
|
26,465 |
1,500 |
14,500 |
|
14,500 |
|
5,000 |
|
3 |
Khoa học và Công nghệ |
|
34,221 |
0 |
34,221 |
0 |
27,011 |
0 |
27,011 |
0 |
5,200 |
0 |
(1) |
Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011 - 2015 |
TPHB |
14,605 |
|
14,605 |
|
12,322 |
|
12,322 |
|
1,200 |
|
(2) |
Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dựng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
19,616 |
|
19,616 |
|
14,689 |
|
14,689 |
|
4,000 |
|
IV |
Đối ứng các dự án Trung ương |
|
343,433 |
260,826 |
71,964 |
0 |
53,700 |
56,500 |
5,700 |
0 |
16,300 |
2,000 |
(1) |
Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ |
Lạc Sơn |
18,999 |
15,000 |
3,999 |
|
|
|
0 |
|
1,000 |
|
(2) |
Đường Ân Nghĩa - Bình Chân |
Lạc Sơn |
11,178 |
9,000 |
2,178 |
|
|
|
0 |
|
1,000 |
|
(3) |
Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy |
Yên Thủy |
12,894 |
9,026 |
3,868 |
|
|
|
500 |
|
1,000 |
|
(4) |
Đường Hào Tân - Hào Phong, xã Hào Lý |
Đà Bắc |
12,000 |
9,000 |
3,000 |
|
|
|
0 |
|
1,500 |
|
(5) |
Sân vận động huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
19,652 |
13,000 |
6,652 |
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
(6) |
Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến |
Kim Bôi |
26,954 |
20,000 |
6,954 |
|
|
|
0 |
|
1,000 |
|
(7) |
Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi |
Kim Bôi |
15,700 |
10,000 |
5,700 |
|
|
5,500 |
0 |
|
1,000 |
|
(8) |
Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình |
TPHB |
96,000 |
86,400 |
9,600 |
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
(9) |
Nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông TPHB(GĐ II từ Km0 +600 đến Km2+200). |
TPHB |
57,173 |
42,000 |
15,173 |
|
|
|
0 |
|
1,000 |
|
(10) |
SC, nâng cấp hồ Cha Lang, xã Mai Hịch huyện Mai Châu |
Mai Châu |
10,643 |
|
|
|
6,000 |
6,000 |
|
|
1,500 |
|
(11) |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Vưng, Đông Lai |
Tân Lạc |
50,000 |
45,000 |
5,000 |
|
47,700 |
45,000 |
2,700 |
|
2,300 |
2,000 |
(12) |
Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn |
Lương Sơn |
12,240 |
2,400 |
9,840 |
|
|
|
500 |
|
3,000 |
|
V |
Các dự án đình, giãn, hoãn |
|
158,704 |
101,293 |
57,411 |
0 |
107,132 |
105,132 |
2,000 |
0 |
8,500 |
0 |
1 |
Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) |
|
158,704 |
101,293 |
57,411 |
0 |
107,132 |
105,132 |
2,000 |
0 |
8,500 |
0 |
(1) |
Ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Thỏi, xã Phú Vinh, |
Tân Lạc |
15,574 |
|
15,574 |
|
13,750 |
13,750 |
|
|
1,000 |
|
(2) |
Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
18,406 |
15,000 |
3,406 |
|
12,000 |
12,000 |
|
|
1,000 |
|
(3) |
Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hòa |
Tân Lạc |
19,079 |
16,200 |
2,879 |
|
17,200 |
16,200 |
1,000 |
|
1,000 |
|
(4) |
Hạ tầng khu tái định cư xóm Ba xã Mông Hóa |
Kỳ Sơn |
27,939 |
27,939 |
|
|
23,899 |
23,899 |
|
|
1,500 |
|
(5) |
Đường Tân Pheo - Tân Sơn, Phú Thọ |
Đà Bắc |
12,152 |
|
12,152 |
|
8,654 |
8,654 |
|
|
1,500 |
|
(6) |
Đường Bắc Phong - Tây Phong |
Cao Phong |
42,154 |
42,154 |
|
|
22,865 |
22,865 |
|
|
1,000 |
|
(7) |
Đường Bãi Nai, xóm Dối, Bình Tiến |
Kỳ Sơn |
23,400 |
|
23,400 |
|
8,764 |
7,764 |
1,000 |
|
1,500 |
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Đối ứng các dự án ODA |
|
2,387,912 |
231,594 |
218,530 |
1,937,787 |
1,109,546 |
165,788 |
28,600 |
915,158 |
45,000 |
7,000 |
(1) |
Ban quản lý các dự án JICA tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
(2) |
Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
14,318 |
|
2,269 |
12,049 |
|
|
|
|
600 |
|
(3) |
Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thuỷ |
Lạc thuỷ |
14,205 |
|
2,272 |
11,933 |
|
|
|
|
700 |
|
(4) |
Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Hoà Bình |
TP HB |
38,074 |
|
5,396 |
32,678 |
|
|
|
|
800 |
|
(5) |
Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) |
Cao Phong, Lương Sơn |
336,996 |
29,488 |
12,637 |
294,871 |
250,086 |
29,487 |
|
220,599 |
1,000 |
|
(6) |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) |
TP Hòa Bình |
681,509 |
127,004 |
54,431 |
500,073 |
98,262 |
39,230 |
|
59,032 |
1,000 |
|
(7) |
Dự án THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 |
|
14,406 |
2,390 |
1,025 |
10,991 |
|
|
|
|
1,000 |
|
(8) |
Dự án đường Văn Sơn Miền Đồi, huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
34,200 |
4,340 |
1,860 |
28,000 |
31,129 |
4,224 |
|
26,905 |
1,500 |
|
(9) |
Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 |
|
32,266 |
3,065 |
11,141 |
18,060 |
9,963 |
|
6,500 |
3,463 |
2,000 |
|
(10) |
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (WB) |
|
536,377 |
34,133 |
14,629 |
487,615 |
536,087 |
33,206 |
10,650 |
492,231 |
2,000 |
2,000 |
(11) |
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(12) |
Dự án đường 433 Đà Bắc- Phù yên Sơn La (JICA) |
Đà Bắc |
32,373 |
9,337 |
4,002 |
19,034 |
28,371 |
9,337 |
|
19,034 |
2,500 |
|
(13) |
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,650 |
|
(14) |
Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh hòa Bình |
|
538,271 |
|
87,300 |
450,971 |
52,467 |
28,467 |
|
24,000 |
3,000 |
|
(15) |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Hòa Bình |
TPHB |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
(16) |
Ban chuẩn bị dự án ODA tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
(17) |
Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và HB (KFW7) |
|
114,918 |
21,837 |
21,569 |
71,512 |
103,181 |
21,837 |
11,450 |
69,894 |
8,000 |
3,000 |
(18) |
Dự án hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000 |
2,000 |
VII |
Các dự án PPP |
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
|
8,000 |
|
(1) |
Dự án Công viên tuổi trẻ, thành phố Hòa Bình tại Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình (BOT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chợ Trung tâm huyện Yên Thủy (BT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Ngân sách phát triển xã |
|
18,400 |
|
18,400 |
|
|
|
|
|
18,400 |
|
IX |
Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương và cứng hóa giao thông nông thôn từ năm 2012 về trước |
|
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
|
20,000 |
20,000 |
X |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
1,020,898 |
24,516 |
897,155 |
76,302 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180,900 |
0 |
1 |
Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) |
|
730,851 |
20,000 |
617,124 |
70,802 |
0 |
0 |
0 |
0 |
128,400 |
0 |
a |
Giao thông |
|
429,301 |
0 |
384,974 |
23,102 |
0 |
0 |
0 |
0 |
83,000 |
0 |
(1) |
Dự án cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B (Khoan Dụ - An Bình), huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
220,000 |
|
220,000 |
|
|
|
|
|
20,000 |
|
(2) |
Đường vào nhà máy Sanco |
Lạc Sơn |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
(3) |
Công trình đường và ngầm xóm Cuôi, xã Bình Sơn |
Kim Bôi |
11,100 |
|
5,500 |
5,600 |
|
|
|
|
1,500 |
|
(4) |
Đường Pa cô, xã Phong Phú - Mỹ Hòa - Phú Vinh |
Tân Lạc |
17,500 |
|
17,500 |
|
|
|
|
|
2,500 |
|
(5) |
Đường đến xã Tây Phong |
Cao Phong |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(6) |
Đường liên thôn Đồng Phú - Quèn Thị xã Cao Dương |
Lương Sơn |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(7) |
Đường Thượng Cốc - Văn Sơn, huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(8) |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2 |
Tân Lạc |
18,200 |
|
18,200 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(9) |
Đường giao thông xã Noong Luông |
Mai Châu |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
2,500 |
|
(10) |
Đường vào khu du lịch suối khoáng Kim Bôi |
Kim Bôi |
14,999 |
|
14,999 |
|
|
|
|
|
2,500 |
|
(11) |
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường Cù Chính lan đến đường Trần Hưng Đạo |
TPHB |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
2,500 |
|
(12) |
Dự án đường Yên Thượng - Đông Lai |
Cao Phong |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
2,500 |
|
(13) |
Đường nội thị Chi Nê (tuyền số 6 và tuyến số 7) |
Lạc Thủy |
27,502 |
|
25,000 |
2,502 |
|
|
|
|
4,000 |
|
(14) |
đường nút giao thông 433 đi xóm máy 2, máy 3 đến khu trung tâm chính xã Hòa Bình |
TPHB |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(15) |
Cầu suối Hoa - km 29+200 đường 433 |
Đà Bắc |
25,000 |
|
10,000 |
15,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
(16) |
Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý rác thải thành phố Hòa Bình |
TPHB |
32,000 |
|
32,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(17) |
Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hai, xã An Lạc |
Yên Thủy |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(18) |
Đường cứu hộ, cứu nạn xóm Hạ 2, xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
(19) |
Cải tạo nâng cấp từ ngã ba xóm Ngọc và cảng Hòa Bình đi xóm Tân lập 1, tân lập 2, xã Trung Minh, TP HB |
TPHB |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(20) |
Đường đến xã Liên Sơn |
Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(21) |
Cầu xóm Cài xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
28,000 |
|
28,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(22) |
Đường Đồng Bảng - So Lo |
Mai Châu |
33,000 |
|
33,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(23) |
Hạ tầng khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB |
Kỳ Sơn |
40,000 |
|
18,775 |
|
|
|
|
|
6,000 |
|
b |
Thủy lợi |
|
61,000 |
0 |
51,000 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,400 |
0 |
(1) |
Ngầm Chằng Trong, xã Đông Phong |
Cao Phong |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
1,200 |
|
(2) |
Ngầm Đồng Hòa - xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi |
Kim Bôi |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
1,200 |
|
(3) |
Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ |
Kim Bôi |
30,000 |
|
20,000 |
10,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
(4) |
Sữa chữa hồ Rộc Reo |
Lạc Sơn |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(5) |
Tuyến đường ống dẫn nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý, huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
c |
Quản lý nhà nước, trụ sở |
|
120,300 |
0 |
106,400 |
12,200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23,500 |
0 |
(1) |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm tại dốc Chum, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2,500 |
|
2,500 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
(2) |
Cải tạo trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh (từ trụ sở Sở LĐ, TB&XH cũ) |
TPHB |
2,500 |
|
2,500 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
(3) |
Trụ sở Đội QLTT số 8 |
TPHB |
4,500 |
|
4,500 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
(4) |
Trụ sở Đội QLTT số 5 |
Lạc Sơn |
4,200 |
|
3,300 |
1,200 |
|
|
|
|
500 |
|
(5) |
Sửa chữa cải tạo nhà làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, Du lịch |
TPHB |
7,300 |
|
7,300 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
(6) |
Trụ sở xã Yên Thượng |
Cao Phong |
6,000 |
|
6,000 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
(7) |
Trụ sở UBND thị trấn Bo |
Kim Bôi |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
(8) |
Nhà hội trường HĐND + UBND huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
20,000 |
|
12,000 |
6,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
(9) |
Trụ sở xã Xuân Phong |
Cao Phong |
5,300 |
|
5,300 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
(10) |
Trụ sở UBND xã Đông Lai |
Tân Lạc |
15,000 |
|
10,000 |
5,000 |
|
|
|
|
1,500 |
|
(11) |
Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông |
TPHB |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
|
6,000 |
|
(12) |
Kè chống sạt lở phía sau trụ sở UBND tỉnh |
TPHB |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
d |
Công nghiệp |
|
156,109 |
132,692 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
(1) |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia |
|
156,109 |
132,692 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
e |
Văn hóa, thông tin, phát thanh truyền hình |
|
120,250 |
20,000 |
74,750 |
25,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,500 |
0 |
(1) |
Sơn lại vạch tín hiệu giao thông các đường Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Phùng Hưng, Chi Lăng |
TPHB |
3,250 |
|
3,250 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
(2) |
Sửa chữa sân vận động tỉnh |
TPHB |
4,500 |
|
4,500 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(3) |
Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu |
Mai Châu |
40,000 |
|
25,000 |
15,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
(4) |
Nhà văn hóa huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
22,000 |
|
15,000 |
7,000 |
|
|
|
|
2,500 |
|
(5) |
Trung tâm Y tế dự phòng Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
18,000 |
|
18,000 |
|
|
|
|
|
3,500 |
|
(6) |
Nghĩa Trang chiến dịch Hòa Bình |
TPHB |
32,500 |
20,000 |
9,000 |
3,500 |
|
|
|
|
2,000 |
|
f |
An ninh quốc phòng |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
g |
Công cộng |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Giáo dục |
|
216,931 |
0 |
211,431 |
5,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42,500 |
0 |
(1) |
Nhà học bộ môn Trường THPT Bắc Sơn |
Kim Bôi |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
(2) |
Trường PTTH Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
(3) |
Trường THCS Nuông Dăm |
Kim Bôi |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(4) |
Nhà học bộ môn, nhà đa năng và công trình phụ trợ trường THCS TT Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(5) |
Trường THPT Lạc Thủy C |
Lạc Thủy |
11,000 |
|
11,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(6) |
Trường tiểu học thị trấn Bo |
Kim Bôi |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
|
2,500 |
|
(7) |
Trường Trung học cơ sở Hùng Sơn, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(8) |
Trường THPT Yên Thủy A |
Yên Thủy |
12,500 |
|
12,500 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(9) |
Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Cao Phong |
Cao Phong |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
3,500 |
|
(10) |
Trường tiểu học Vụ Bản, huyện Lạc Sơn. |
Lạc Sơn |
7,500 |
|
7,500 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
(11) |
Trường THCS Địch Giáo |
Tân Lạc |
7,000 |
|
7,000 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
(12) |
Trường THCS Vũ lâm, Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
7,500 |
|
7,500 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
(13) |
Dự án khắc phục sạt lở, đá lăn tại Trường THCS, tiểu học, mần non và Khu dân cư xóm vó, xóm Lâm Lưu xã Phú Cường |
Tân Lạc |
14,000 |
|
8,500 |
5,500 |
|
|
|
|
2,000 |
|
(14) |
Trường THCS xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
14,900 |
|
14,900 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(15) |
Trường phổ thông THCS&THPT Ngọc Sơn |
Lạc sơn |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
|
|
|
6,000 |
|
(16) |
Trường THPT Tân Lạc (Giai đoạn 2) |
Tân Lạc |
30,531 |
|
30,531 |
|
|
|
|
|
6,000 |
|
III |
Khoa học và công nghệ |
|
73,116 |
4,516 |
68,600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,000 |
0 |
(1) |
Cải tạo, xây dựng bổ sung, đầu tư trang thiết bị kho lưu trữ tài liệu đề tài, dự án khoa học công nghệ theo tiêu chuẩn của Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình |
TPHB |
3,100 |
|
3,100 |
|
|
|
|
|
1,000 |
|
(2) |
Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
TPHB |
12,516 |
4,516 |
8,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
(3) |
Nâng cao năng lực hoạt động cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
57,500 |
|
57,500 |
|
|
|
|
|
6,000 |
|
B |
Nguồn thu sử đất |
|
504,906 |
131,781 |
373,125 |
0 |
123,900 |
59,900 |
64,000 |
0 |
146,288 |
65,748 |
I |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,005 |
41,005 |
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
504,906 |
131,781 |
373,125 |
0 |
123,900 |
59,900 |
64,000 |
0 |
98,283 |
24,743 |
(1) |
Đường TT Mai Châu đi Bao La (giai đoạn I) |
Mai Châu |
17,781 |
17,781 |
|
|
10,500 |
|
10,500 |
|
5,000 |
|
(2) |
Đối ứng để đầu tư xây dựng và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của TTCP (Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Phong, Tân Lạc, Kỳ Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,300 |
|
(3) |
Khắc phục sạt lở (bước 2) tại Km 5+350, đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
(4) |
Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo |
TPHB |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
(5) |
Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh HB |
TPHB |
199,415 |
|
199,415 |
|
41000 |
|
41000 |
|
10,000 |
|
(6) |
Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TPHB (GĐ I) |
TPHB |
244,968 |
100,000 |
144,968 |
|
50,000 |
50,000 |
|
|
10,000 |
|
(7) |
Chống úng, ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 |
TPHB |
25,000 |
|
25,000 |
|
12,500 |
|
12,500 |
|
3,500 |
|
(8) |
Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh |
Lạc Thủy |
17,742 |
14,000 |
3,742 |
|
9,900 |
9,900 |
|
|
3,740 |
|
(9) |
GPMB và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp (Yên Quang, Mông Hoá, Bờ trái sông Đà) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000 |
|
(10) |
Hoàn tạm ứng đầu tư trung tâm thương mại Bờ trái Sông Đà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,743 |
24,743 |
III |
Khởi công mới |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,000 |
0 |
(1) |
Sữa chữa hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000 |
|
C |
Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
|
408,333 |
0 |
408,333 |
0 |
103,000 |
0 |
103,000 |
0 |
75,000 |
0 |
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
177,820 |
0 |
177,820 |
0 |
103,000 |
0 |
103,000 |
0 |
30,000 |
0 |
(1) |
Trụ sở UB kiểm tra, Ban Dân Vận, Ban Tuyên giáo |
TPHB |
44,500 |
|
44,500 |
|
15,000 |
|
15,000 |
|
10,000 |
|
(2) |
Công trình xây dựng Trụ sở Văn phòng Tỉnh uỷ và các Ban xây dựng Đảng tỉnh HB |
TPHB |
133,320 |
|
133,320 |
|
88000 |
|
88000 |
|
20,000 |
|
II |
Khởi công mới |
|
230,513 |
0 |
230,513 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40,000 |
0 |
(1) |
Xây dựng hệ thống hội nghị trực tuyến của Tỉnh ủy HB |
TPHB |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
(2) |
Cải tạo, sửa chữa nhà khách Tỉnh ủy Hòa Bình |
TPHB |
28,513 |
|
28,513 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
(3) |
Trụ sở VP Đoàn Đại Biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
TPHB |
76,000 |
|
76,000 |
|
|
|
|
|
10,000 |
|
(4) |
Trụ Sở Văn Phòng UBND tỉnh |
TPHB |
123,000 |
|
123,000 |
|
|
|
|
|
19,000 |
|
III |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
D |
Nguồn vốn khác |
|
60,000 |
0 |
46,000 |
14,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9,000 |
0 |
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Khởi công mới |
|
60,000 |
0 |
46,000 |
14,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9,000 |
0 |
(1) |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1 |
TPHB |
60,000 |
|
46,000 |
14,000 |
|
|
|
|
9,000 |
0 |
Biểu 02: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2016, TỈNH HÒA BÌNH
(Đính kèm theo Nghị quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
QĐ đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 |
|
||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trđó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|
|||||
Tổng số |
Trđó: NSTW |
Tổng số |
Trđó: NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
10,824,891 |
5,623,826 |
0 |
10,739,884 |
5,410,440 |
999,507 |
812,158 |
934,644 |
554,903 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
2,545,576 |
2,255,703 |
0 |
2,545,576 |
2,255,703 |
474,595 |
462,695 |
308,277 |
221,235 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
348,372 |
249,746 |
0 |
348,372 |
249,746 |
195,095 |
183,195 |
153,277 |
66,235 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh |
Cao Phong |
2636; 31/10/2013 |
7,934 |
6,000 |
|
7,934 |
6,000 |
4,600 |
4,600 |
3,334 |
1,400 |
|
(2) |
Hồ Đầm Sống |
Yên Thủy |
2034; 26/11/2011 |
14,980 |
9,000 |
|
14,980 |
9,000 |
8,250 |
7,650 |
6,730 |
1,350 |
|
(3) |
Đường thị tấn Cao Phong (qua xóm Mới) - xã Thu Phong |
Cao Phong |
2672; 31/10/2013 |
9,000 |
7,000 |
|
9,000 |
7,000 |
5,450 |
5,450 |
3,550 |
1,550 |
|
(4) |
Đường Ân Nghĩa - Bình Chân |
Lạc Sơn |
2646; 31/10/2013 |
11,178 |
9,000 |
|
11,178 |
9,000 |
6,789 |
6,789 |
4,389 |
2,211 |
|
(5) |
Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân |
Tân Lạc |
2634; 31/10/2013 |
12,000 |
9,000 |
|
12,000 |
9,000 |
6,650 |
6,650 |
5,350 |
2,350 |
|
(6) |
Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy |
Kim Bôi |
2652; 31/10/2013 |
12,000 |
9,000 |
|
12,000 |
9,000 |
6,650 |
6,650 |
5,350 |
2,350 |
|
(7) |
Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai |
Yên Thủy |
2688; 31/10/2013 |
19,941 |
15,000 |
|
19,941 |
15,000 |
12,050 |
12,050 |
7,891 |
2,950 |
|
(8) |
Đường Hào Tân - Hào Phong |
Đà Bắc |
2619; 30/10/2013 |
12,000 |
9,000 |
|
12,000 |
9,000 |
6,850 |
6,850 |
5,150 |
2,150 |
|
(9) |
Đường Lý Thái Tổ |
TPHB |
2683; 31/10/2013 |
13,100 |
9,000 |
|
13,100 |
9,000 |
7,150 |
7,150 |
5,950 |
2,350 |
|
(10) |
Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB |
Lạc Sơn |
2673; 31/10/2013 |
16,895 |
13,000 |
|
16,895 |
13,000 |
11,445 |
11,445 |
5,450 |
3,450 |
|
(11) |
Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh |
Sở LĐ |
2640; 31/10/2013 |
16,000 |
13,000 |
|
16,000 |
13,000 |
9,550 |
9,550 |
6,450 |
3,450 |
|
(12) |
Sân vận động huyện Tân Lạc |
Tân Lạc |
2651; 31/10/2013 |
19,652 |
13,000 |
|
19,652 |
13,000 |
10,050 |
9,050 |
9,602 |
3,950 |
|
(13) |
Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa) |
Kỳ Sơn |
2577; 28/10/2013 |
14,899 |
11,000 |
|
14,899 |
11,000 |
8,350 |
8,350 |
6,549 |
2,650 |
|
(14) |
Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh |
Lạc Thủy |
2645; 31/10/2013 |
17,742 |
14,000 |
|
17,742 |
14,000 |
9,900 |
9,900 |
7,842 |
4,100 |
|
(15) |
Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ |
Lạc Sơn |
2590; 30/10/2013 |
18,999 |
15,000 |
|
18,999 |
15,000 |
10,750 |
10,750 |
8,249 |
4,250 |
|
(16) |
Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến |
Kim Bôi |
2615; 30/10/2013 |
26,954 |
20,000 |
|
26,954 |
20,000 |
15,000 |
15,000 |
11,954 |
5,000 |
|
(17) |
Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân |
Mai Châu |
2655; 31/10/2013 |
29,971 |
20,000 |
|
29,971 |
20,000 |
15,800 |
15,000 |
14,171 |
5,000 |
|
(18) |
Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ |
Lạc Sơn |
2666; 31/10/2013 |
21,498 |
17,000 |
|
21,498 |
17,000 |
11,950 |
11,950 |
9,548 |
5,050 |
|
(19) |
Đường đến xã Cao Răm |
Lương Sơn |
1849; 25/10/2010 |
32,807 |
15,000 |
|
32,807 |
15,000 |
15,500 |
6,000 |
17,307 |
6,289 |
|
(20) |
Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2618; 30/10/2013 |
20,822 |
16,746 |
|
20,822 |
16,746 |
12,361 |
12,361 |
8,461 |
4,385 |
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
1,594,204 |
1,402,957 |
0 |
1,594,204 |
1,402,957 |
279,500 |
279,500 |
85,000 |
85,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn) |
Lương Sơn |
2586; 29/10/2013 |
51,279 |
45,000 |
|
51,279 |
45,000 |
19,000 |
19,000 |
11,000 |
11,000 |
|
(2) |
Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐI) |
TPHB |
1680; 31/10/2014 |
244,968 |
100,000 |
|
244,968 |
100,000 |
50,000 |
50,000 |
10,000 |
10,000 |
|
(3) |
Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hoà Bình |
Lạc Sơn - Tân Lạc |
1704; 31/10/2014 |
309,659 |
269,659 |
|
309,659 |
269,659 |
82,000 |
82,000 |
14,000 |
14,000 |
|
(4) |
Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23 |
Đà Bắc |
1161; 27/8/2012 |
988,298 |
988,298 |
|
988,298 |
988,298 |
128,500 |
128,500 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
603,000 |
603,000 |
|
603,000 |
603,000 |
0 |
0 |
70,000 |
70,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường QH7 và QH8 xã Sủ Ngòi, TPHB |
TPHB |
|
80,000 |
80,000 |
|
80,000 |
80,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
(2) |
Đường Lũng Vân - Bắc Sơn - Noong Luông |
Tân Lạc, Mai Châu |
|
80,000 |
80,000 |
|
80,000 |
80,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
(3) |
Dự án Đường từ thị trấn Lương Sơn – đi xã Cư Yên |
Lương Sơn |
|
80,000 |
80,000 |
|
80,000 |
80,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
(4) |
Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6 |
Mai Châu |
|
80,000 |
80,000 |
|
80,000 |
80,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
(5) |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435 |
Hòa Bình, Cao Phong |
|
283,000 |
283,000 |
|
283,000 |
283,000 |
|
|
30,000 |
30,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
1,974,781 |
237,108 |
0 |
2,126,015 |
236,554 |
201,494 |
74,845 |
311,699 |
21,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
31,920 |
2,499 |
0 |
31,920 |
2,499 |
31,021 |
1,600 |
899 |
899 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình" |
TPHB |
2875/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
31,920 |
2,499 |
187/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
31,920 |
2,499 |
31,021 |
1,600 |
899 |
899 |
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
1,942,861 |
234,609 |
0 |
2,094,095 |
234,055 |
170,473 |
73,245 |
310,800 |
20,101 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPHB |
TPHB |
1007/QĐ-UBND |
686,425 |
40,499 |
|
686,425 |
40,499 |
7,000 |
4,000 |
50,600 |
4,000 |
|
(2) |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) |
TPHB |
142/QĐ-UBND 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND 17/10/2012 |
550,178 |
127,558 |
1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015 |
681,509 |
127,004 |
98,240 |
39,455 |
76,500 |
3,000 |
|
(3) |
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
Đà Bắc |
2009/QĐ-UBND 27/7/2012 |
390,756 |
46,475 |
2361/QĐ-UBND 31/12/2014 |
410,659 |
46,475 |
65,233 |
29,790 |
100,200 |
7,101 |
|
(4) |
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
|
2351/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
315,502 |
20,077 |
|
315,502 |
20,077 |
|
|
83,500 |
6,000 |
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
80,000 |
72,000 |
0 |
80,000 |
72,000 |
0 |
0 |
12,000 |
12,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
80,000 |
72,000 |
|
80,000 |
72,000 |
0 |
0 |
12,000 |
12,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án nuôi trồng thủy sản xã Yên Bồng Khoan Dụ |
Lạc Thủy |
|
80,000 |
72,000 |
|
80,000 |
72,000 |
|
|
12,000 |
12,000 |
|
IV |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
4,646,544 |
1,898,829 |
0 |
4,646,544 |
1,898,829 |
82,468 |
82,468 |
40,000 |
40,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
4,566,544 |
1,818,829 |
0 |
4,566,544 |
1,818,829 |
82,468 |
82,468 |
30,000 |
30,000 |
|
(1) |
Các dự án bảo vệ và phát triển rừng |
|
1021; 1022; 2023; 2024; 1025; 1026; 1027; 1028; 1029; 1030; 1031; 1032; 1033; 1034; 1035; 1036; 1037 ; 26/7/2013 |
4,566,544 |
1,818,829 |
|
4,566,544 |
1,818,829 |
82,468 |
82,468 |
26,700 |
26,700 |
|
(2) |
Giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018 |
TPHB |
1448; 7/10/2014 |
17,384 |
14,973 |
|
17,384 |
14,973 |
5,000 |
5,000 |
3,300 |
3,300 |
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
80,000 |
80,000 |
0 |
80,000 |
80,000 |
0 |
0 |
10,000 |
10,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường lâm nghiệp kết hợp công vụ, đường ranh cản lửa huyện Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy và Lạc Sơn |
|
|
80,000 |
80,000 |
|
80,000 |
80,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
V |
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
57,173 |
42,000 |
0 |
57,173 |
42,000 |
6,809 |
6,809 |
36,000 |
36,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
57,173 |
42,000 |
0 |
57,173 |
42,000 |
6,809 |
6,809 |
22,000 |
22,000 |
|
|
Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm giống cây trồng và vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách thu hút đầu tư vào NN, NT theo Nghị định số 210/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông, đê biển theo các quyết định của TTgCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông giai đoạn II đoạn từ Km0 +600 đến Km2+200 thuộc |
|
1559; 22/10/2014 |
57,173 |
42,000 |
|
57,173 |
42,000 |
6,809 |
6,809 |
15,000 |
15,000 |
|
|
Các dự án nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ chứa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Hạ tầng tái định cư các dự án lớn theo các QĐ riêng của TTgCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000 |
7,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,000 |
14,000 |
|
4.1 |
Hạ tầng thiết yếu vùng trồng trọt tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000 |
9,000 |
|
|
Dự án hạ tầng phát triển sản xuất vùng cam an toàn tập trung huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000 |
9,000 |
|
|
Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm giống cây trồng và vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo Nghị định số 210/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông, đê biển theo các QĐ của TTgCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ chứa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng thiết yếu nhằm ổn định đời sống dân cư vùng thiên tai, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ của rừng đặc dụng, sắp xếp dân cư vùng biên giới, di cư tự do theo các QĐ của TTgCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn,miền núi, hải đảo |
|
|
156,109 |
132,700 |
0 |
|
|
0 |
0 |
20,000 |
20,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
156,109 |
132,700 |
|
|
|
0 |
0 |
20,000 |
20,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia |
|
|
156,109 |
132,700 |
|
156,109 |
132,700 |
|
|
20,000 |
20,000 |
|
VII |
Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
177,000 |
153,000 |
0 |
177,000 |
153,000 |
0 |
0 |
70,000 |
70,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
177,000 |
153,000 |
0 |
177,000 |
153,000 |
0 |
0 |
70,000 |
70,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cụm công nghiệp Phú Thành II |
Lạc Thủy |
|
50,000 |
45,000 |
|
50,000 |
45,000 |
|
|
20,000 |
20,000 |
|
(2) |
Hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa - Hạng mục đường trục chính |
Kỳ Sơn |
|
127,000 |
108,000 |
|
127,000 |
108,000 |
|
|
50,000 |
50,000 |
|
VIII |
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
|
23,057 |
23,057 |
0 |
22,925 |
22,925 |
20,770 |
20,770 |
2,000 |
2,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
23,057 |
23,057 |
0 |
22,925 |
22,925 |
20,770 |
20,770 |
2,000 |
2,000 |
|
(1) |
Trường PT dân tộc nội trú huyện Lạc Thủy (GĐI) |
Lạc Thủy |
|
23,057 |
23,057 |
|
22,925 |
22,925 |
20,770 |
20,770 |
2,000 |
2,000 |
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số |
|
|
47,000 |
45,000 |
0 |
47,000 |
45,000 |
0 |
0 |
7,000 |
7,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
47,000 |
45,000 |
0 |
47,000 |
45,000 |
0 |
0 |
7,000 |
7,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
TPHB |
|
47,000 |
45,000 |
|
47,000 |
45,000 |
|
|
7,000 |
7,000 |
|
X |
Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
82,139 |
82,139 |
0 |
82,139 |
82,139 |
0 |
0 |
7,000 |
7,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
82,139 |
82,139 |
0 |
82,139 |
82,139 |
0 |
0 |
7,000 |
7,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
|
82,139 |
82,139 |
|
82,139 |
82,139 |
|
|
7,000 |
7,000 |
|
XI |
Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
182,500 |
172,287 |
0 |
102,500 |
92,287 |
8,758 |
8,758 |
15,678 |
15,678 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
80,000 |
80,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,000 |
3,000 |
|
(1) |
Đường hạ tầng du lịch vào Cảng Ba cấp |
TPHB |
|
80,000 |
80,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
|
2 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
21,500 |
11,287 |
0 |
21,500 |
11,287 |
8,758 |
8,758 |
2,529 |
2,529 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy |
Lạc Thủy |
1384; 26/9/2014 |
21,500 |
11,287 |
|
21,500 |
11,287 |
8,758 |
8,758 |
2,529 |
2,529 |
|
5 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
81,000 |
81,000 |
0 |
81,000 |
81,000 |
0 |
0 |
10,149 |
10,149 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án Hạ tầng du lịch Lạc Thủy (Hạ tầng DL Chùa Tiên, Phú Lão) |
|
|
81,000 |
81,000 |
0 |
81,000 |
81,000 |
0 |
0 |
10,149 |
10,149 |
|
XII |
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đối khí hậu |
|
|
377,000 |
39,900 |
0 |
377,000 |
39,900 |
48,000 |
0 |
50,000 |
50,000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
377,000 |
39,900 |
0 |
377,000 |
39,900 |
48,000 |
0 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn |
Lạc Sơn |
|
377,000 |
39,900 |
|
377,000 |
39,900 |
48,000 |
|
50,000 |
50,000 |
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
476,012 |
470,103 |
0 |
476,012 |
470,103 |
156,613 |
155,813 |
54,990 |
52,990 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
124,512 |
124,512 |
0 |
124,512 |
124,512 |
110,713 |
110,713 |
9,090 |
9,090 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường Nam Thượng - Cuối Hạ |
Kim Bôi |
1383; 24/8/2010 |
54,804 |
54,804 |
|
54,804 |
54,804 |
49,146 |
49,146 |
5,090 |
5,090 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn |
Lương Sơn |
1725; 13/11/2011 |
32,840 |
32,840 |
|
32,840 |
32,840 |
30,300 |
30,300 |
1,500 |
1,500 |
|
(2) |
Đường xã Thanh Nông |
Lạc Thủy |
1914; |
36,868 |
36,868 |
|
36,868 |
36,868 |
31,267 |
31,267 |
2,500 |
2,500 |
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
22,500 |
20,000 |
0 |
22,500 |
20,000 |
15,900 |
15,100 |
4,900 |
4,900 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường đến xóm Bặc Rặc |
Lương Sơn |
2624; 31/10/2013 |
22,500 |
20,000 |
|
22,500 |
20,000 |
15,900 |
15,100 |
4,900 |
4,900 |
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
73,000 |
69,591 |
0 |
73,000 |
69,591 |
30,000 |
30,000 |
16,000 |
14,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường Kim Sơn - Nam Thượng |
Kim Bôi |
2689; 31/10/2013 |
53,000 |
50,000 |
|
53,000 |
50,000 |
23,000 |
23,000 |
10,000 |
8,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi |
Lạc Thủy |
1676; 31/10/2014 |
20,000 |
19,591 |
|
20,000 |
19,591 |
7,000 |
7,000 |
6,000 |
6,000 |
|
4 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
256,000 |
256,000 |
0 |
256,000 |
256,000 |
0 |
0 |
25,000 |
25,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi - đi xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy |
Kim Bôi và Lạc Thủy |
|
88,000 |
88,000 |
|
88,000 |
88,000 |
|
|
9,000 |
9,000 |
|
(2) |
Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh, huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
|
85,000 |
85,000 |
|
85,000 |
85,000 |
|
|
8,000 |
8,000 |
|
(3) |
Đường Phú Lão đi Liên Hòa |
Lạc Thủy |
|
83,000 |
83,000 |
|
83,000 |
83,000 |
|
|
8,000 |
8,000 |
|
Biểu số 03: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016
(Đính kèm theo Nghị quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư theo quy định tại Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015 của TTgCP |
Quyết định đầu tư cập nhật hoặc điêu chỉnh được sự đồng ý của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch vốn TPCP đã được giao giai đoạn 2012-2015 và bổ sung 2014-2016 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến KH năm 2015 |
Dự kiến kế hoạch năm 2016 |
|||||||||||||||
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: TPCP |
Số; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Trđó: TPCP |
Tổng số |
Giai đoạn 2012-2015 |
Bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
|
|||||||||
Tổng số |
ĐC do tăng giá |
Thay đổi GPKT |
ĐC quy mô |
Giao KH ban đầu |
Điều chỉnh theo quy định |
Tổng số |
KH vốn TPCP đã giao các năm 2012, 2013 và 2014 |
KH vốn TPCP đã giao năm 2015 |
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
27 |
28 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,069,499 |
314,699 |
314,699 |
754,800 |
0 |
0 |
303,787 |
250,120 |
516,004 |
516,004 |
|
|
NGÀNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,069,499 |
314,699 |
314,699 |
754,800 |
0 |
0 |
303,787 |
250,120 |
516,004 |
516,004 |
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
1,409,219 |
1,409,219 |
|
|
|
|
|
|
1,069,499 |
314,699 |
314,699 |
754,800 |
0 |
0 |
303,787 |
250,120 |
516,004 |
516,004 |
|
2.1 |
Công trình khắc phục hậu quả sau thủy điện Hòa Bình giai đoạn I, tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
201; 25/02/ 2014 |
610,597 |
610,597 |
|
|
|
|
|
|
328,958 |
133,958 |
133,958 |
195,000 |
|
|
125,787 |
88,171 |
115,000 |
115,000 |
|
2.2 |
Dự án nạo vét lòng sông Bôi để thoát lũ nhanh cho các huyện Lạc Thủy, Yên Thủy, Kim Bôi |
3 huyện |
202; 25/12/ 2014 |
798,622 |
798,622 |
|
|
|
|
|
|
740,541 |
180,741 |
180,741 |
559,800 |
|
|
178,000 |
161,949 |
401,004 |
401,004 |
|
3 |
Danh mục dự án quan trọng, trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Danh mục các dự án giãn, hoãn tiến độ thực hiện, bố trí vốn để thanh toán khối lượng đã thực hiện và đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đính kèm theo Nghị quyết số: 125 /2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 13 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 |
|
||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|
|||||
Tổng số |
Trđó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
14 |
15 |
26 |
27 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
466,929 |
1,040,879 |
0 |
1,131,025 |
1,131,035 |
163,085 |
163,085 |
124,465 |
124,465 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
204,044 |
204,044 |
0 |
204,044 |
204,044 |
0 |
0 |
6,000 |
6,000 |
|
(1) |
Đường liên xã Đồng Ruộng Đà Bắc |
Đà Bắc |
|
67,044 |
67,044 |
|
67,044 |
67,044 |
|
|
2,000 |
2,000 |
|
(2) |
Đường xóm Nưa, xã Vầy Nưa đi xóm Tráng, xã Bình Thanh |
Đà Bắc, Cao phong |
|
117,000 |
117,000 |
|
117,000 |
117,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
(3) |
Đường nội 03 xóm: Khan Hò, Khan Thượng, Khan Hạ |
Đà Bắc |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
500 |
500 |
|
(4) |
Tuyến đường xóm Tráng xã Bình Thanh |
Cao Phong |
|
15,000 |
15,000 |
|
15,000 |
15,000 |
|
|
500 |
500 |
|
2 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
112,818 |
112,818 |
0 |
142,361 |
142,361 |
81,243 |
81,243 |
20,965 |
20,965 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích Trụ- TPHB |
TPHB |
2661; |
58,931 |
58,931 |
|
85,000 |
85,000 |
37,463 |
37,463 |
8,000 |
8,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Bến thuyền Tân Dân, huyện Mai Châu |
Mai Châu |
1615; 30/10/2014 |
9,875 |
9,875 |
|
9,875 |
9,875 |
5,500 |
5,500 |
4,000 |
4,000 |
|
(2) |
Nâng cấp và làm mặt đường từ km 4+ 700 đến đầu xóm Vôi TPHB |
TPHB |
2020/QĐ - UBND |
14,232 |
14,232 |
|
16,500 |
16,500 |
14,230 |
14,230 |
2,270 |
2,270 |
|
(3) |
Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm |
Đà Bắc |
1617; 30/10/2014 |
17,730 |
17,730 |
|
17,730 |
17,730 |
12,000 |
12,000 |
5,489 |
5,489 |
|
(4) |
Nâng cấp tuyến đường vào xóm Đồng Gạo xã Thống Nhất |
TPHB |
|
12,050 |
12,050 |
|
13,256 |
13,256 |
12,050 |
12,050 |
1,206 |
1,206 |
|
4 |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
150,067 |
150,067 |
0 |
210,670 |
210,680 |
81,842 |
81,842 |
20,500 |
20,500 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường Mỏ đá số 8 xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa - Đà Bắc ( Rải mặt bê tông) |
TPHB |
|
33,396 |
33,396 |
|
80,000 |
80,000 |
33,396 |
33,396 |
3,000 |
3,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Nâng cấp đường từ trung tâm UBND xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi xã Mường Tuổng huyện Đà Bắc |
Mai Châu |
2663; 31/10/2013 |
28,978 |
28,978 |
|
32,978 |
32,987 |
17,000 |
17,000 |
4,000 |
4,000 |
|
(2) |
Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa, Tân Lạc |
Tân Lạc |
2533; 25/10/2013 |
45,721 |
45,721 |
|
45,721 |
45,721 |
14,730 |
14,730 |
5,500 |
5,500 |
|
(3) |
Bến thuyền Bình Thanh |
Cao Phong |
|
4,470 |
4,470 |
|
10,470 |
10,470 |
3,716 |
3,716 |
3,000 |
3,000 |
|
(4) |
Đường Liên xã từ xóm Mó Nẻ đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa- Đà Bắc |
Đà Bắc |
2254; 25/10/2013 |
37,502 |
37,502 |
|
41,501 |
41,502 |
13,000 |
13,000 |
5,000 |
5,000 |
|
5 |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
573,950 |
0 |
573,950 |
573,950 |
0 |
0 |
77,000 |
77,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
332,000 |
332,000 |
0 |
332,000 |
332,000 |
0 |
0 |
35,000 |
35,000 |
|
(1) |
Tuyến đường 433 đi xóm Rằng đến xã Trung Thành - Yên Hòa |
Đà Bắc |
|
117,000 |
117,000 |
|
117,000 |
117,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
(2) |
Nâng cấp tuyến đường Liên xã Hiền Lương thị trấn Đà Bắc |
Đà Bắc |
|
215,000 |
215,000 |
|
215,000 |
215,000 |
|
|
25,000 |
25,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
241,950 |
241,950 |
0 |
241,950 |
241,950 |
0 |
0 |
42,000 |
42,000 |
|
(1) |
Đường xóm Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân |
Mai Châu |
|
33,500 |
33,500 |
|
33,500 |
33,500 |
|
|
8,000 |
8,000 |
|
(2) |
Đường xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tân Mai |
Mai Châu |
|
19,000 |
19,000 |
|
19,000 |
19,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
(3) |
Tuyến Gốc Thị - xóm Thăm - Chợ Sông, xã Trung Hòa |
Tân Lạc |
|
14,950 |
14,950 |
|
14,950 |
14,950 |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
(4) |
Xóm Ngòi, xã Ngòi Hoa - đi xã Ba Khan |
Tân Lạc - Mai Châu |
|
40,000 |
40,000 |
|
40,000 |
40,000 |
|
|
6,500 |
6,500 |
|
(5) |
Tuyến đường từ TT xã đi xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8 km, xã Trung Hòa |
Tân Lạc |
|
29,000 |
29,000 |
|
29,000 |
29,000 |
|
|
5,000 |
5,000 |
|
(6) |
Tuyến đường từ TT xã Mường Chiềng đi xóm Kế |
Đà Bắc |
|
65,500 |
65,500 |
|
65,500 |
65,500 |
|
|
7,500 |
7,500 |
|
(7) |
Xây dựng trạm bơm cấp nước sinh hoạt đặt tại xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa |
Tân lạc |
|
10,000 |
10,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
2,500 |
2,500 |
|
(8) |
Đường vào xóm Đậu Khụ xã Thống Nhất |
TPHB |
|
20,000 |
20,000 |
|
20,000 |
20,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
|
(9) |
Nhà nội trú học sinh THPT và HMPT xã Yên Hòa- Đà Bắc |
Đà Bắc |
|
10,000 |
10,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
2,500 |
2,500 |
|
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2019 về giải pháp thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2018 về tổng kết 20 năm thi hành Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng (1997-2017) Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nạo vét kênh Đông Hội, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2020
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2016 thực hiện Nghị quyết 112/2015/NQ-QH13 về tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án quy hoạch ngành văn thư, lưu trữ tỉnh Yên Bái đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2015 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về Tiêu chí đánh giá cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2014 về giải quyết khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, góp phần thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của đất nước đến năm 2015 Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2013 nhiệm vụ triển khai trong ba năm 2013 - 2015 nhằm thực hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2012 về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, giám sát thực hiện quy hoạch sân golf theo Quyết định 1946/QĐ-TTg Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 16/11/2011 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 06/05/2008