Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 1147/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 05/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1147/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 05 tháng 9 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHO QUAN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày 01/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Nho Quan |
Xã Xích Thổ |
Xã Gia Lâm |
Xã Gia Sơn |
Xã Thanh Bình |
Xã Gia Thủy |
Xã Gia Tường |
Xã Cúc Phương |
Xã Phú Sơn |
Xã Đức Long |
Xã Lạc Vân |
Xã Đồng Phong |
Xã Yên Quang |
Xã Lạng Phong |
Xã Thượng Hòa |
Xã Văn Phong |
Xã Văn Phương |
Xã Thanh Lạc |
Xã Sơn Lai |
Xã Sơn Thành |
Xã Văn Phú |
Xã Phú Lộc |
Xã Kỳ Phú |
Xã Quỳnh Lưu |
Xã Sơn Hà |
Xã Phú Long |
Xã Quảng Lạc |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(22) |
(24) |
(26) |
(28) |
(30) |
(32) |
(34) |
(36) |
(38) |
(40) |
(42) |
(44) |
(46) |
(48) |
(50) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
45,052.50 |
100.00 |
290.46 |
2,117.46 |
893.72 |
750.42 |
2,457.28 |
613.29 |
1,037.47 |
12,373.51 |
784.03 |
1,058.90 |
868.63 |
626.86 |
1,101.21 |
440.71 |
1,106.70 |
763.81 |
895.54 |
645.60 |
1,788.42 |
556.29 |
1,259.96 |
955.43 |
4,444.48 |
1,702.98 |
1,000.70 |
3,034.84 |
1,483.83 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
34,556.67 |
76.70 |
135.55 |
1,397.09 |
683.20 |
532.14 |
1,957.18 |
463.22 |
689.91 |
11,931.22 |
539.77 |
531.38 |
492.66 |
365.59 |
595.70 |
247.30 |
633.89 |
543.12 |
580.16 |
376.60 |
1,215.31 |
361.23 |
868.38 |
671.97 |
3,305.19 |
1,153.97 |
757.59 |
2,199.83 |
1,127.55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,229.21 |
22.71 |
38.26 |
445.79 |
316.52 |
287.61 |
473.19 |
329.55 |
513.07 |
130.74 |
312.14 |
492.49 |
407.85 |
247.86 |
444.50 |
203.27 |
552.12 |
413.54 |
305.64 |
347.71 |
487.83 |
349.96 |
658.51 |
383.01 |
443.08 |
598.73 |
512.06 |
217.43 |
316.76 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,217.66 |
7.14 |
18.43 |
40.00 |
56.99 |
112.55 |
258.67 |
144.40 |
50.12 |
- |
132.52 |
265.67 |
106.14 |
0.40 |
45.00 |
162.71 |
547.75 |
157.44 |
14.10 |
148.61 |
- |
98.23 |
183.79 |
93.59 |
3.57 |
108.54 |
180.31 |
20.84 |
267.29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
KNK |
2,491.55 |
5.53 |
12.71 |
124.98 |
86.91 |
44.87 |
110.91 |
77.33 |
16.30 |
204.84 |
46.32 |
0.19 |
38.67 |
14.03 |
3.97 |
6.43 |
0.11 |
39.20 |
134.54 |
1.50 |
236.63 |
- |
63.77 |
39.07 |
758.24 |
73.45 |
56.36 |
259.39 |
40.84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
LNC |
3,430.99 |
7.62 |
60.08 |
251.68 |
78.81 |
116.90 |
259.59 |
53.85 |
39.09 |
99.49 |
118.12 |
14.70 |
22.97 |
82.09 |
132.50 |
25.56 |
13.56 |
67.52 |
63.74 |
9.93 |
217.99 |
8.06 |
89.28 |
89.02 |
225.18 |
274.09 |
87.90 |
770.20 |
159.19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,253.44 |
7.22 |
- |
314.56 |
128.59 |
64.36 |
275.10 |
- |
82.13 |
169.70 |
40.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
132.90 |
- |
- |
64.25 |
1,267.92 |
34.90 |
30.85 |
489.21 |
158.68 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11,249.72 |
24.97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,198.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51.72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,202.67 |
7.11 |
- |
241.89 |
60.07 |
13.99 |
826.02 |
- |
0.76 |
126.43 |
9.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.23 |
- |
123.50 |
- |
35.05 |
75.87 |
704.90 |
92.32 |
0.77 |
443.62 |
429.86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
470.37 |
1.04 |
24.10 |
9.02 |
8.69 |
4.41 |
4.72 |
2.49 |
38.55 |
2.02 |
4.05 |
24.00 |
18.94 |
14.71 |
11.61 |
12.04 |
68.10 |
20.01 |
6.28 |
13.43 |
16.45 |
3.21 |
19.41 |
16.75 |
17.32 |
75.24 |
16.63 |
15.16 |
3.03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
228.72 |
0.51 |
0.40 |
9.17 |
3.72 |
- |
7.65 |
- |
- |
- |
9.44 |
- |
4.24 |
6.90 |
3.12 |
- |
- |
2.85 |
- |
4.03 |
- |
- |
2.36 |
4.00 |
88.55 |
5.24 |
53.03 |
4.82 |
19.20 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
8,667.84 |
19.24 |
151.71 |
438.66 |
203.33 |
193.13 |
413.80 |
133.74 |
321.07 |
279.62 |
238.50 |
275.14 |
214.91 |
213.66 |
448.82 |
128.65 |
301.19 |
207.71 |
288.90 |
238.75 |
505.89 |
177.74 |
334.56 |
263.58 |
807.99 |
510.89 |
221.69 |
819.96 |
334.27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
626.38 |
1.39 |
0.19 |
- |
- |
- |
97.56 |
- |
- |
27.88 |
37.13 |
- |
- |
23.32 |
- |
- |
- |
4.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.86 |
70.98 |
149.13 |
- |
211.33 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
79.06 |
0.18 |
0.44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
- |
- |
3.20 |
- |
- |
50.00 |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
0.01 |
- |
25.37 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
75.50 |
0.17 |
- |
50.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
89.40 |
0.20 |
- |
13.75 |
0.05 |
- |
- |
0.15 |
- |
2.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.19 |
1.26 |
- |
- |
62.40 |
- |
- |
- |
9.60 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
492.67 |
1.09 |
6.91 |
41.21 |
- |
2.10 |
1.90 |
0.67 |
9.51 |
129.96 |
38.49 |
1.57 |
11.56 |
4.44 |
0.39 |
0.08 |
- |
11.36 |
0.03 |
- |
31.49 |
- |
3.41 |
5.90 |
65.07 |
4.19 |
41.50 |
80.95 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
271.29 |
0.60 |
- |
76.60 |
- |
- |
2.89 |
- |
- |
- |
6.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
112.80 |
- |
- |
- |
73.00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,300.21 |
7.33 |
58.75 |
101.08 |
57.35 |
54.49 |
108.79 |
44.14 |
113.28 |
35.53 |
58.26 |
122.12 |
86.67 |
96.07 |
105.05 |
57.05 |
156.45 |
101.45 |
97.10 |
158.91 |
254.37 |
77.35 |
111.07 |
125.17 |
421.30 |
163.84 |
113.79 |
330.84 |
89.93 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0.74 |
0.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.29 |
- |
- |
- |
- |
0.08 |
- |
- |
- |
- |
0.25 |
- |
0.12 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8.45 |
0.02 |
- |
0.15 |
- |
- |
0.01 |
0.17 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.17 |
- |
- |
0.17 |
- |
0.01 |
1.71 |
0.10 |
0.02 |
0.02 |
- |
5.64 |
0.10 |
0.07 |
- |
0.10 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,171.58 |
2.60 |
- |
69.50 |
41.58 |
38.61 |
79.29 |
33.44 |
53.26 |
26.31 |
37.74 |
35.69 |
40.25 |
31.21 |
58.14 |
35.79 |
39.16 |
36.26 |
37.16 |
27.72 |
41.66 |
37.80 |
58.42 |
61.55 |
47.27 |
80.15 |
40.61 |
48.36 |
34.64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66.75 |
0.15 |
66.75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21.57 |
0.05 |
3.62 |
0.80 |
0.31 |
0.93 |
0.65 |
0.15 |
0.34 |
2.17 |
1.72 |
1.00 |
0.91 |
1.00 |
0.42 |
0.52 |
0.64 |
0.50 |
0.63 |
0.61 |
0.33 |
0.19 |
0.66 |
0.52 |
0.50 |
0.15 |
0.58 |
0.13 |
1.57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7.49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
0.56 |
- |
- |
5.55 |
0.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.96 |
- |
- |
- |
- |
0.08 |
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35.68 |
- |
0.35 |
3.62 |
- |
0.12 |
2.30 |
0.79 |
0.51 |
- |
11.40 |
2.34 |
1.84 |
- |
0.15 |
0.38 |
0.53 |
0.37 |
0.19 |
0.53 |
2.47 |
0.03 |
3.11 |
1.19 |
|
1.44 |
0.11 |
- |
1.92 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
289.47 |
0.64 |
4.26 |
7.20 |
6.86 |
8.77 |
4.43 |
6.27 |
26.79 |
4.91 |
10.61 |
10.55 |
9.67 |
11.10 |
10.59 |
7.50 |
9.35 |
14.35 |
11.51 |
15.19 |
14.90 |
11.38 |
14.31 |
15.24 |
2.57 |
21.60 |
9.14 |
8.72 |
11.68 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
284.97 |
0.63 |
- |
2.20 |
11.04 |
27.94 |
28.72 |
2.12 |
27.35 |
- |
7.80 |
56.31 |
15.91 |
- |
- |
- |
8.33 |
- |
- |
- |
- |
- |
25.02 |
0.61 |
13.97 |
15.99 |
|
3.39 |
38.26 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27.09 |
- |
0.71 |
1.52 |
0.63 |
0.76 |
1.37 |
0.60 |
0.64 |
0.27 |
0.85 |
0.85 |
0.49 |
0.83 |
0.96 |
0.84 |
0.17 |
0.63 |
1.15 |
0.78 |
1.16 |
0.30 |
0.61 |
1.02 |
4.91 |
1.65 |
1.72 |
0.95 |
0.74 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21.10 |
0.05 |
0.20 |
0.65 |
0.97 |
1.15 |
1.02 |
0.76 |
0.86 |
0.52 |
0.60 |
0.72 |
0.61 |
0.46 |
1.60 |
1.27 |
0.44 |
0.64 |
0.89 |
0.87 |
2.07 |
0.94 |
0.23 |
0.51 |
1.01 |
0.93 |
0.70 |
0.49 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
997.09 |
2.21 |
4.61 |
64.69 |
63.30 |
12.82 |
28.08 |
44.03 |
77.80 |
23.96 |
27.04 |
43.99 |
46.32 |
14.48 |
1.92 |
24.93 |
85.39 |
33.69 |
76.81 |
33.28 |
41.59 |
49.73 |
20.28 |
25.59 |
34.92 |
33.96 |
13.47 |
50.91 |
20.50 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
800.84 |
1.78 |
4.92 |
5.19 |
21.24 |
45.44 |
56.79 |
0.45 |
10.69 |
26.11 |
0.28 |
- |
0.67 |
- |
269.29 |
- |
- |
- |
63.42 |
0.16 |
3.24 |
- |
97.43 |
20.45 |
17.31 |
37.51 |
- |
83.77 |
36.47 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.52 |
0.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.36 |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
- |
- |
0.13 |
- |
- |
- |
- |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
DCS |
1,827.98 |
4.06 |
3.20 |
281.71 |
7.19 |
25.15 |
86.30 |
16.33 |
26.50 |
162.67 |
5.76 |
252.38 |
161.06 |
47.61 |
56.69 |
64.76 |
171.62 |
12.98 |
26.47 |
30.25 |
67.22 |
17.32 |
57.03 |
19.88 |
131.30 |
38.12 |
21.42 |
15.05 |
22.01 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Nho Quan |
Xã Xích Thổ |
Xã Gia Lâm |
Xã Gia Sơn |
Xã Thanh Bình |
Xã Gia Thủy |
Xã Gia Tường |
Xã Cúc Phương |
Xã Phú Sơn |
Xã Đức Long |
Xã Lạc Vân |
Xã Đồng Phong |
Xã Yên Quang |
Xã Lạng Phong |
Xã Thượng Hòa |
Xã Văn Phong |
Xã Văn Phương |
Xã Thanh Lạc |
Xã Sơn Lai |
Xã Sơn Thành |
Xã Văn Phú |
Xã Phú Lộc |
Xã Kỳ Phú |
Xã Quỳnh Lưu |
Xã Sơn Hà |
Xã Phú Long |
Xã Quảng Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
21.25 |
0.28 |
3.00 |
- |
0.10 |
2.32 |
- |
- |
1.09 |
- |
0.85 |
- |
0.15 |
1.84 |
0.10 |
- |
0.15 |
- |
0.03 |
- |
- |
- |
3.68 |
6.65 |
- |
- |
0.88 |
0.13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUN/PNN |
11.55 |
0.28 |
|
- |
- |
2.14 |
- |
- |
0.59 |
- |
0.59 |
- |
0.15 |
1.84 |
0.10 |
- |
0.15 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.68 |
1.90 |
- |
- |
- |
0.13 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6.41 |
- |
- |
- |
0.10 |
0.18 |
- |
- |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.75 |
- |
- |
0.88 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0.03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3.00 |
- |
3.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0.26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.95 |
0.78 |
- |
- |
- |
0.07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Nho Quan |
Xã Xích Thổ |
Xã Gia Lâm |
Xã Gia Sơn |
Xã Thanh Bình |
Xã Gia Thủy |
Xã Gia Tường |
Xã Cúc Phương |
Xã Phú Sơn |
Xã Đức Long |
Xã Lạc Vân |
Xã Đồng Phong |
Xã Yên Quang |
Xã Lạng Phong |
Xã Thượng Hòa |
Xã Văn Phong |
Xã Văn Phương |
Xã Thanh Lạc |
Xã Sơn Lai |
Xã Sơn Thành |
Xã Văn Phú |
Xã Phú Lộc |
Xã Kỳ Phú |
Xã Quỳnh Lưu |
Xã Sơn Hà |
Xã Phú Long |
Xã Quảng Lạc |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
16.60 |
0.28 |
|
|
0.10 |
2.32 |
|
|
0.69 |
|
0.85 |
0.95 |
0.15 |
1.84 |
0.10 |
|
0.15 |
|
0.03 |
|
|
|
3.68 |
4.45 |
|
|
0.88 |
0.13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.60 |
0.28 |
|
|
|
2.14 |
|
|
0.59 |
|
0.59 |
0.95 |
0.15 |
1.84 |
0.10 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
3.68 |
|
|
|
|
0.13 |
|
Trong đó. Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.71 |
|
|
|
0.10 |
0.18 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.45 |
|
|
0.88 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
LNC |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1.01 |
0.78 |
0.02 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.19 |
|
0.02 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.78 |
0.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Nho Quan |
Xã Xích Thổ |
Xã Gia Lâm |
Xã Gia Sơn |
Xã Thanh Bình |
Xã Gia Thủy |
Xã Gia Tường |
Xã Cúc Phương |
Xã Phú Sơn |
Xã Đức Long |
Xã Lạc Vân |
Xã Đồng Phong |
Xã Yên Quang |
Xã Lạng Phong |
Xã Thượng Hòa |
Xã Văn Phong |
Xã Văn Phương |
Xã Thanh Lạc |
Xã Sơn Lai |
Xã Sơn Thành |
Xã Văn Phú |
Xã Phú Lộc |
Xã Kỳ Phú |
Xã Quỳnh Lưu |
Xã Sơn Hà |
Xã Phú Long |
Xã Quảng Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17 |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó. Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
LNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1.84 |
0.01 |
|
|
|
0.92 |
0.04 |
|
0.37 |
|
0.08 |
|
|
0.04 |
0.04 |
|
0.05 |
|
|
|
|
0.20 |
|
0.09 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.15 |
|
|
|
|
0.92 |
0.04 |
|
0.07 |
|
0.08 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát công tác phòng, chống tham nhũng trong đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2021 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về công tác giảm ngập nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đặt tên các thôn, bản,ku phố, tổ dân phố thuộc các huyện: Mường Tè, Nậm Nhùn, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tân Uyên, Than Uyên và thành phố Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2020 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2020 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức năm 2019 trong cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về phân cấp thẩm quyền quyết định bán đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với nhà đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ bảy Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về nghị quyết bổ sung nội dung Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thứ 4, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3) Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Đề án tổ chức, hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 chia tách, thành lập bản thuộc huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Yên Châu, Sông Mã, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai, Thuận Châu và Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường tỉnh Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án xây dựng hệ thống trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; tỷ lệ để lại chi cho công tác tổ chức thu và phần trăm điều tiết nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Điều 4 “Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực” tại Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 về công trình công cộng thuộc thẩm quyền đặt tên của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức hành chính năm 2015 của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND cho ý kiến Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 hỗ trợ vốn hoạt động đối với Qũy hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng mức giá đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về phương án phân bổ, sử dụng vốn đầu tư xây dựng năm 2013 từ nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ quy định chế độ hỗ trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm chức danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND bãi bỏ nội dung không thành lập văn phòng giúp Ban Chỉ đạo tỉnh thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tại khoản 3, Điều 1 Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND ngày 9/4/2011 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 thông qua chương trình phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2011 - 2014 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 29/2006/HĐND quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn chỉ tiêu tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế công chức hành chính năm 2012 của tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 11/01/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND về việc ban hành quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND14 về phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2009 về nguyên tắc xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 04/02/2010
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2010 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2007 về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 30/06/2010
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 1991 về ban hành Huy chương của tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/1991 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021