Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013
Số hiệu: 19/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Thân Văn Khoa
Ngày ban hành: 07/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; Quyết định số 1792/QĐ- TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013;

Sau khi xem xét Kế hoạch số 71/KH-UBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013; Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ tỉnh Bắc Giang năm 2013 là: 2.083,82 tỷ đồng, bao gồm:

1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 789,6 tỷ đồng, trong đó:

a) Vốn cân đối từ ngân sách Trung ương cho tỉnh: 213,6 tỷ đồng;

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất: 576 tỷ đồng (tăng so Trung ương giao là 76 tỷ đồng).

2. Ngân sách tỉnh bổ sung đầu tư: 187 tỷ đồng.

3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 17 tỷ đồng.

4.Vốn hỗ trợ mục tiêu của ngân sách Trung ương: 354,948 tỷ đồng. Trong đó:

a) Vốn hỗ trợ đầu tư có mục tiêu: 228,422 tỷ đồng;

b) Vốn đầu tư phát triển của các chương trình mục tiêu quốc gia: 126,526 tỷ đồng.

5. Vốn ODA: 82 tỷ đồng.

6. Vốn trái phiếu Chính phủ: 653,272 tỷ đồng (trong đó bao gồm 154,24 tỷ đồng ứng trước phải thu hồi theo Quyết định số 1219/QĐ-TTg ngày 06/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ).

(chi tiết tại biểu số 1a, 1b, 2, 3, 4, 5, 6, 7)

Điều 2. Trong quá trình chỉ đạo, điều hành thực hiện phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013. trong trường hợp có sự bổ sung nguồn vốn của Trung ương, sự thay đổi vốn đầu tư giữa các công trình, dự án, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 

BIỂU SỐ 1A

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ TPCP NĂM 2013
 (Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Các nguồn vốn ngân sách nhà nước

Danh mục kế hoạch vốn năm 2012 (giao đầu năm)

Kế hoạch vốn năm 2013

 

1

2

3

 

TỔNG SỐ

1.978.180

2.083.820

A

Vốn ngân sách địa phương

945.100

993.600

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

858.600

789.600

1

Vốn cân đối theo tiêu chí từ NSTW

213.600

213.600

2

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

645.000

576.000

II

Vốn XSKT

16.500

17.000

III

gân sách tỉnh bổ sung

70.000

187.000

B

Vốn hỗ trợ ngân sách Trung ương

437.278

354.948

I

Các chương trình mục tiêu quốc gia

153.050

126.526

II

Các chương trình bổ sung có mục tiêu NSTW

284.228

228.422

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

112.000

84.000

2

Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống thủy sản

15.000

13.813

3

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

7.912

4

Chương trình củng cố đê biển và hệ thống đê sông

20.000

18.403

5

Chương trình sắp xếp dân cư nơi cần thiết

3.000

2.762

6

Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp

 

13.000

 

 

 

 

7

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp

4.000

3.500

8

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

30.000

27.600

9

Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động XH

 

5.513

10

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

11.000

4.600

11

Hỗ trợ trụ sở xã

6.000

3.228

12

Hạ tầng du lịch

17.000

11.048

13

Phát triển rừng bền vững

10.000

11.043

14

Các dự án cấp bách

39.000

22.000

15

Hỗ trợ QĐ 134/TTg kéo dài

11.000

0

16

Hỗ trợ hộ nghèo QĐ 167

6.228

0

C

Vốn ODA

80.000

82.000

D

Vốn TPCP

515.802

653.272

 


BIỂU SỐ 1B

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 HĐND tỉnh Bắc Giang)

STT

Ngành, lĩnh vực/ Địa phương

Kế hoạch năm 2012

Kế hoạch năm 2013

Tổng số DA

Tổng số vốn

Trong đó:

Tổng số DA

Tổng số vốn

Trong đó:

Trong nước

Nước ngoài

Trong nước

Nước ngoài

1

2

11

12 = 13 + 14

13

14

15

16 = 17 + 18

17

18

 

TỔNG SỐ

66

478.550

392.617

85.933

70

448.422

366.422

82.000

A

CÂN ĐỐI NSĐP

38

202.000

202.000

-

29

168.600

168.600

-

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

23

4000

4000

 

17

4100

4100

 

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

15

198.000

198.000

-

12

164.500

164.500

 

a

Dự án khởi công mới

4

72.500

72.500

 

6

34.500

34.500

 

 

- Trong đó: dự án hoàn thành ngay trong năm kế hoạch

1

2.500

2.500

 

2

8.000

8.000

 

b

Dự án dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

6

16.000

16.000

 

3

9.000

9.000

 

 

- Trong đó: dự án đã hoàn thành các năm trước

1

3.000.0

3.000

 

 

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp (không bao gồm dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật)

5

109.500

109.500

 

3

121.000

121.000

 

 

- Trong đó: dự án bố trí đúng tiến độ (nhóm C không quá 3 năm, nhóm B không quá 5 năm)

5

109.500

109.500

 

3

121.000

121.000

 

d

Dự án dừng không bố trí vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án dự kiến chuyển đổi hình thức đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW

28

276.550

190.617

85.933

41

279.822

197.822

82.000

a

Dự án khởi công mới

10

35.550

35.550

 

11

63.060

63.060

 

 

- Trong đó: dự án hoàn thành ngay trong năm kế hoạch

2

2.500

2.500.0

 

 

 

 

 

b

Dự án dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

4

18.000

18.000

 

12

50.962

50.962

 

 

- Trong đó: dự án đã hoàn thành các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp (không bao gồm dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật)

14

223.000

137.067

85.933

18

165.800

83.800

82.000

 

- Trong đó: dự án bố trí đúng tiến độ (nhóm C không quá 3 năm, nhóm B không quá 5 năm)

14

223.000

137.067

85.933

18

165.800

83.800

82.000

d

Dự án dừng không bố trí vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án dự kiến chuyển đổi hình thức đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tổng vốn không bao gồm hỗ trợ các chương trình, dự án khác

 

BIỂU SỐ 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
 (Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Nhóm DA

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Dự án được duyệt theo Quyết định

Kế hoạch năm 2012

Ước khối lượng thực hiện năm 2012

Lũy kế vốn đã cấp đến hết năm 2012

Kế hoạch năm 2013

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

Cấp ra Quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó vốn nước ngoài

Vốn cân đối NSĐP*

Vốn XSKT

Vốn ngân sách tỉnh bổ sung

Vốn đấu giá QSD đất

Vốn cân đối NSĐP

Vốn XSKT

Vốn ngân sách tỉnh bổ sung

Vốn đấu giá QSD đất

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

1.562.944

420.033

986.950

282.650

0

60.000

645.000

1.042.600

180.639

993.600

213.600

17.000

187.000

576.000

 

A

Vốn cân đối ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.562.944

420.033

341.950

282.650

0

60.000

0

397.600

180.639

417.600

213.600

17.000

187.000

 

 

I

Các dự án hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

52.409

0

11.600

11.600

0

0

0

26.000

33.320

9.000

9.000

0

0

0

 

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang

C

Huyện Tân Yên

1870 m2

2010-2012

1521/QĐ- UBND, 22/9/2010

Chủ tịch UBND tỉnh

26.983

 

7.500

7.500

 

 

 

8000

16220

6000

6000

 

 

 

 

2

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 295 (Đoạn Bến Tuần Cao Thượng)

C

Huyện Tân Yên

6.6km

2012-2013

1489/QĐ- UBND, 21/10/2011

 

18.433

 

 

 

 

 

 

13500

13000

2000

2000

 

 

 

 

3

Lát vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 37 đoạn qua Khu công nghiệp Đình Trám

C

H. Việt Yên

 

2013

1809/QĐ- UBND,10/5/2012

 

6.993

 

4.100

4.100

 

 

 

4500

4.100

1000

1000

 

 

 

 

III

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013

 

 

 

 

 

 

529.023

0

120.000

70.000

0

50.000

0

135.000

126.900

109.000

49.000

0

60.000

 

 

1

Khu liên cơ quan tỉnh Bắc Giang

B

TP. Bắc Giang

 

2011-2014

1240/QĐ- UNBD, 07/9/2011

Chủ tịch UBND tỉnh

326.596

 

60.000

10.000

 

50.000

 

65000

66400

60000

 

 

60000

 

 

2

Hội trường đa năng tỉnh*

B

TP. Bắc Giang

 

2012-2014

1921/QĐ- UBND, 29/12/2012

Chủ tịch UBND tỉnh

202.427

 

60.000

60.000

 

 

 

70000

60500

49000

49000

 

 

 

 

IV

Các dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

 

 

278.509

0

0

700

0

 

0

1.350

 

34.500

25.500

9.000

 

0

 

1

Trường THPT Lạng Giang số 1

C

H Lgiang

 

2013-2014

2079/QĐ- UBND, 11/12/2008

 

5.646

 

 

 

 

 

 

 

50

5000

 

5000

 

 

 

2

Sửa chữa nâng cấp hầm Đài A1

C

H Việt Yên

 

2013

 

 

10.000

 

 

150

 

 

 

350

150

8000

8000

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp trường Trung cấp Y tế Bắc Giang

C

TP BG

 

2014-2015

119/QĐ- SKHĐT, ngày 03/12/2012

 

4.974

 

 

100

 

 

 

150

100

4000

 

4000

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 398 đoạn nút giao với Quốc lộ 1A đến giao với Đường tỉnh 295B

B

TP BG

 

2013-2015

 

 

220.000

 

 

250

 

 

 

500

250

9500

9500

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

C

TP BG

 

2013

 

 

4.015

 

 

 

 

 

 

 

4000

4000

 

 

 

 

6

Xây dựng Trung tâm hoạt động Người cao tuổi tỉnh

 

TP BG

 

2014-2016

1817/Qđ- UBND, /29/11/2012

 

33.874

 

 

200

 

 

 

350

200

4000

4000

 

 

 

 

VI

Đối ứng, hỗ trợ các chương trình, dự án khác

 

 

 

 

 

 

701.503

420.033

66.350

66.350

0

0

0

73.250

20.419

83.500

33.500

8.000

42.000

 

 

1

Hỗ trợ bồi thường GPMB Dự án tu bổ đê thường xuyên (đê Trung ương)

C

Huyện Tân Yên, Việt Yên, Lục Nam, TP BG

 

2013

 

Bộ Nông nghiệp và PTNT

36.000

 

3.000

3.000

 

 

 

3000

 

3000

3000

 

 

 

 

2

Đối ứng (20%) Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

C

Các huyện

 

2013

 

 

139.105

 

5.000

5.000

 

 

 

6500

 

4000

4000

 

 

 

 

3

Hỗ trợ tu bổ đê điều thường xuyên năm 2012 (đê địa phương)

C

H. Việt Yên, YD, Lục Nam

 

2013

1416/QĐ- UBND, 17/10/2011

 

9.570

 

9.000

9.000

 

 

 

9000

 

7000

7000

 

 

 

 

4

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

Bộ NNPTNT

 

 

40.000

40.000

 

 

 

45000

 

40000

 

 

40000

 

 

5

Đối ứng Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

B

 

 

2011-2016

2177/QĐ -BNN- HTQT

159.900.0

129.415.0

1.850

1850

 

 

 

2000

1850

7000

7000

 

 

 

 

6

Đối ứng Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học

B

 

 

2009-2015

489/QĐ- UBND, 2174/QĐ- BNN

 

75.276

65.967

1.500

1.500

 

 

 

1.500

2969

3000

3000

 

 

 

 

7

Đối ứng dự án năng lượng nông thôn II(REII) mở rộng

B

27 xã

 

2010-2012

778/QĐ- UBND, ngày 21/6/2011

Chủ tịch UBND tỉnh

239.805

224.651

6.000

6.000

 

 

 

6000

15500

5000

5000

 

 

 

 

8

Hỗ trợ đề án phát triển sản xuất nấm tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012-2015

 

 

 

2012-2015

1126/QĐ- UBND, ngày 15/8/2012

 

13.601

 

 

 

 

 

 

 

 

2000

 

 

2000

 

 

9

Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường tỉnh Bắc giang

C

Tỉnh BG

 

2013-2015

1963/QĐ- UBND,30/12/2011

 

26.046

 

 

 

 

 

 

250

100

3000

3000

 

 

 

 

10

Hỗ trợ xây dựng Panô tại phía Cầu Lường tỉnh Bắc Giang

C

H.Lạng Giang

 

2013

 

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

1500

1500

 

 

 

 

11

Đối ứng Kế hoạch xây dựng trường chuẩn Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8000

 

8000

 

 

 

VI

Hỗ trợ đầu tư cho các huyện thành phố

 

Các huyện, TP

 

 

 

 

 

 

74.000

64.000

0

10.000

0

90.000

0

24.500

24.500

0

0

0

 

1

Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu cho các huyện, thành phố (phân bổ theo Nghị quyết HĐND tỉnh)

 

Các huyện, TP

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

70.000

 

22.000

22.000

 

 

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 

Các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

14.000

4.000

 

10.000

 

20000

 

2500

2500

 

 

 

 

VII

Trả nợ dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

10000

 

10000

10000

 

 

 

 

VIII

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

6000

 

4100

4100

 

 

 

 

IX

Trả nợ vốn ngân sách tỉnh vay

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000

55.000

 

 

 

55000

 

142000

57000

 

85000

 

 

X

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.000

1.000

 

 

 

1000

 

1000

1000

 

 

 

 

B

Vốn đấu giá quyền sử dụng đất

 

Các huyện, TP

 

 

 

 

 

 

645.000

 

 

 

645.000

645.000

 

576000

 

 

 

576000

 

*

Điều tiết về Ngân sách tỉnh tỷ lệ 20% theo NQ của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

129.000

 

 

 

129.000

129.000

 

115200

 

 

 

115200

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều tiết lập Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

 

 

98.000

 

 

 

98.000

 

 

73200

 

 

 

73200

 

2

Đối ứng một số dự án đầu tư sử dụng nguồn hỗ trợ ngân sách TW và dự án khác

 

 

 

 

 

 

543.807

0

2.383

0

0

0

2.383

3.500

39.283

42.000

 

 

 

42.000

 

2.1

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 398 đoạn nút giao với Quốc lộ 1A đến giao với Đường tỉnh 295B

 

 

 

 

 

 

220.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5500

 

 

 

5500

 

2.2

Nghĩa trang nhân dân thành phố Bắc Giang

C

 

33.9ha

2010-2015

1537/QĐ- UBND, 23/9/2010

 

159.548

 

2.383

 

 

 

2.383

3.500

39.283

12000

 

 

 

12000

 

2.3

Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc các cơ quan sự nghiệp

C

TPBG

 

2013-2015

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15000

 

 

 

15000

 

2.4

Hỗ trợ trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh

C

 

 

2013-2015

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3500

 

 

 

3500

 

2.5

Hỗ trợ xây dựng trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang

B

TPBG

 

2013-2015

1499/QĐ- LĐTBXH, 24/10/2012

 

89.259

 

 

 

 

 

 

 

 

6000

 

 

 

6000

 

*

Vốn đấu giá quyền sử dụng đất để lại cho huyện thành phố

 

Các huyện, thành phố

 

2011

 

 

 

 

516.000

 

 

 

516.000

516.000

 

460800

 

 

 

460800

 

* Ghi chú: 1. DA Hội trường đa năng tỉnh sử dụng 60 tỷ vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011

2. DA Cải tạo khu B công an tỉnh bổ sung 6 tỷ đồng vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011

3. DA Lát vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống chiếu sáng QL 37 đoạn KCN Đình Trám bổ sung 4 tỷ đồng vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011

 

BIỂU SỐ 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công thực tế

Dự án được duyệt theo Quyết định

Năm 2012

Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2012

Dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2013

Số QĐ, ngày tháng năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch Thực hiện 1//1/2012 đến 30/9/2012

Giải ngân 1//1/2012 đến 30/9/2012

Ước thực hiện từ 01/1/2012 đến 31/12/2012

Tổng số

(Tất cả nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Kế hoạch năm 2013

Tổng số

Trong đó: Vốn HTMT

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số

(Tất cả nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.888.900

1.473.011

282.000

193.500

18o.350

171.700

127.752

118.485

311.150

254.200

446.640

361.540

376.891

228.422

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng trung du miền núi Bắc bộ (NQ 37/NQ-TW)

 

 

 

 

398.573

398.573

114.000

60.000

59.500

56.500

51.173

44.156

108.500

75.000

183.800

133.800

108.000

84.000

1

Hỗ trợ 13 xã nghèo trên 50% huyện Lục Ngạn (đầu tư các công trình thuỷ lợi, giao thông)

Huyện Lục Ngạn

13 xã nghèo trên 50%

2010-2015

19/2009/NQ- HĐND, 09/12/2009

19.140

19.140

3.000

3.000

4.500

3.500

4.500

2.542

4.500

3.000

9.000

9.000

3.000

3.000

2

Hỗ trợ trả nợ các dự án đầu tư XDCB hoàn thành, thiếu vốn thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

28.000

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

87.259

87.259

44.000

24.000

23.500

22.000

23.191

18.132

46.500

24.500

50.000

30.000

21.500

19.500

1

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 295 (Đoạn Cầu Bến Tuần- Cao Thượng)

Huyện Tân Yên

6.6km

2012-2013

1489/QĐ- UBND, 21/10/2011

18.433

18.433

13.000

7.000

7.500

6.500

7.500

5.678

13.500

7.500

13.000

7.000

4.500

2.500

2

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 292 (Đoạn Mỏ Trạng- Tam Kha)

Huyện Yên Thế

8.8km

2012-2014

1490/QĐ- UBND, 21/10/2011

36.163

36.163

23.000

9.000

7.500

7.500

7.191

7.191

23.000

9.000

23.000

9.000

10.000

10.000

3

Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử văn hoá Đình Cao Thượng, huyện Tân Yên

Huyện Tân Yên

 

2010-2012

277/QĐ- UBND, 26/02/2010

22.175

22.175

4.000

4.000

4.500

4.000

4.500

4.000

5.000

4.000

1o.000

1o.000

2.000

2.000

4

Đầu tư hệ thống thiết bị kỹ thuật trường quay Studio sản xuất các chương trình phát thanh- truyền hình tiếng dân tộc

TP. Bắc Giang

 

2012-2013

1067/QĐ- UBND, 08/11/2011

10.488

10.488

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

1.263

5.000

4.000

4.000

4.000

5.000

5.000

*

Dự án hoàn thành sau năm 2013

Đầu tư Nhà Trung tâm và các công trình phụ trợ Đài PTTH tỉnh (Giai đoạn II)

 

 

 

292.174

292.174

67.000

33.000

31.500

31.000

23.482

23.482

57.500

47.500

124.800

94.800

33.500

33.500

1

Trung tâm phát thanh và truyền hình tỉnh Bắc Giang (Giai đoạn II)

TP. Bắc Giang

Nhà Trung tâm và HMPT

2011-2014

1571/QĐ- UBND, 12/10/2011

98.938

98.938

37.000

17.000

17.500

17.500

16.140

16.140

23.000

23.000

37.000

21.000

9.000

9.000

2

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng

Huyện Tân Yên

9655 m2

2006-2010

2160/QĐ- UBND 30/11/2009

114.790

114.790

10.000

10.000

8.500

8.500

6.471

6.471

12.000

12.000

67.800

67.800

5.000

5.000

3

Đường Cầu Gồ- Đồng Vương- Trại Vanh (xã Đồng Hưu), huyện Yên Thế

Huyện Yên Thế

16km

2012-204

1712/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009

40.564

40.564

15.000

1.000

1.500

1.000

 

 

15.000

5.000

15.000

1.000

8.500

8.500

4

Cải tạo nâng cấp Trạm bơm Cổ Dũng, huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng

 

2012-2014

1909/QĐ- UBND, 22/11/2010

37.882

37.882

5.000

5.000

4.000

4.000

871

871

7.500

7.500

5.000

5.000

11.000

11.000

II

Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản

 

 

 

 

77.180

69.852

10.100

10.000

9.700

9.500

9.210

9.110

11.000

11.000

11.100

11.000

24.813

13.813

*

Dự án hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

 

38.900

35.400

10.000

10.000

9.500

9.500

9.110

9.110

11.000

11.000

11.000

11.000

11.500

7.500

1

Trung tâm Giống thủy sản cấp 1 (GĐ 2)

H. Lạng Giang

 

2011-2013

334/QĐ- UBND, 21/3/2011

38.900

35.400

1o.000

1o.000

9.500

9.500

9.110

9.110

11.000

11.000

11.000

11.000

11.500

7.500

*

Dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

38.280

34.452

100

0

200

0

100

0

0

0

100

0

13.313

6.313

1

Nâng cấp Trung tâm Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp giai đoạn II

H Lạng Giang

 

 

1571/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012

38.280

34.452

100

 

200

 

100

 

 

 

100

 

13.313

6.313

III

Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản(QĐ 332/QĐ-TTg)

 

 

 

 

35.519

28.415

0

0

 

 

 

 

0

0

0

0

12.412

7.912

*

Dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

35.519

28.415

0

0

 

 

 

 

0

0

0

0

12.412

7.912

1

Dự án xây dựng CSHT vùng nuôi thuỷ sản tập trung xã Xuân Phú huyện Yên Dũng

huyện Yên Dũng

 

 

1570/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012

35.519

28.415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.412

7.912

IV

Hỗ trợ đầu tư các dự án thuộc Chương trình di dân, định canh, định cư (theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg)

 

 

2007-2010

 

66.478

66.478

13.000

13.000

14.500

14.500

1.000

1.000

10.000

10.000

30.750

30.750

2.762

2.762

*

Dự án hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

14.093

14.093

3.000

3.000

5.000

5.000

0

0

5.500

5.500

9.350

9.350

762

762

1

Dự án sắp xếp bố trí dân cư vùng thiên tai thôn Nhật Đức, thị trấn Chũ huyện Lục Ngạn

Huyện Lục Ngạn

 

2011-2013

1502/QĐ- UBND, 26/10/2011

14.093

14.093

3.000

3.000

5.000

5.000

 

 

5.500

5.500

9.350

9.350

762

762

*

Dự án hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

 

52.385

52.385

10.000

10.000

9.500

9.500

1.000

1.000

4.500

4.500

21.400

21.400

2.000

2.000

1

Dự án sắp xếp và ổn định dân cư vùng cần di dời khẩn cấp lòng hồ Cấm Sơn, thôn Na Hem, xã Hộ Đáp, Huyện Lục Ngạn

H Lục Ngạn

 

2012-2014

1583/QĐ- UBND, 02/11/2011

52.385

52.385

10.000

10.000

9.500

9.500

1.000

1.000

4.500

4.500

21.400

21.400

2.000

2.000

V

Đầu tư hạ tầng du lịch

 

 

 

 

96.033

84.859

17.050

17.000

17.000

17.000

0

0

17.250

17.000

23.050

23.000

19.048

11.048

*

Dự án hoàn thành 2013

 

 

 

 

40.163

40.163

17.000

17.000

17.000

17.000

0

0

17.000

17.000

23.000

23.000

5.000

3.000

1

Hạ tầng Khu du lịch sinh thái suối Mỡ

Huyện Lục Nam

8.1 km và HMPT

2010-2013

2074/QĐ- UBND, 8/12/2008

40.163

40.163

17.000

17.000

17.000

17.000

 

 

17.000

17.000

23.000

23.000

5.000

3.000

*

Khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

55.870

44.696

50

0

 

 

 

 

250

0

50

0

14.048

8.048

1

Đường và hạ tầng bên ngoài chùa Bổ Đà

 

 

 

1574/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012

55.870

44.696

50

 

 

 

 

 

250

 

50

 

14.048

8.048

VI

Hỗ trợ xây dựng trụ sở UBND cấp xã

 

 

 

 

16.921

8. 0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.000

3.228

1

Nhà làm việc Đảng ủy HĐND- UBND xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa

 

 

 

4659/QĐ- UBND, 17/10/2012

5.995

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.228

2

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Trí Yên, huyện Yên Dũng

 

 

 

3929/QĐ- UBND, 19/9/2012

4.865

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

1.000

3

Trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Tân Hiệp huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang

 

 

 

1267/QĐ- UBND, 6/6/2012

6.061

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

VII

Hỗ trợ các trung tâm y tế tỉnh, huyện

 

 

 

 

16.579

16.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.600

4.600

3

Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Giang

H Tân Yên

 

2013-2015

1581/QĐ- UBND,31/10/2012

16.579

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.600

4.600

VIII

Hỗ trợ hạ tầng KCN Quang Châu (Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

13.000

IX

Hỗ trợ cụm Công nghiệp

 

 

 

 

13.527

10.500

2.000

2.000

1.500

1.500

1.000

1.000

2.500

2.000

6.500

6.000

5.000

3.500

*

Dự án hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

13.527

10.500

2.000

2.000

1.500

1.500

1.000

1.000

2.500

2.000

6.500

6.000

5.000

3.500

1

Cụm Công nghiệp Thị trấn Neo, huyện Yên Dũng

H Yên Dũng

 

 

5860/QĐ- UBND

6.627

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.000

2.500

1.500

2

Cụm công nghiệp Dịch vụ tập trung huyện Tân Yên

H. Tân Yên

 

 

3973/QĐ- UBND, 24/8/2012

6.900

6.000

2.000

2.000

1.500

1.500

1.000

1.000

2.500

2.000

4.000

4.000

2.500

2.000

X

Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý

 

 

 

 

382.083

112.325

32.500

22.500

8.000

4.700

1.189

1.189

46.200

24.200

33.600

23.500

99.200

27.600

*

Dự án hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

23.241

2.900

1.200

1.200

1.500

1.200

250

250

1.200

1.200

12.200

2.200

700

700

1

Đối ứng Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP)

Các huyện

40 phòng học, 40 phòng CTVS, 10 phòng học đa năng

2010-2015

687/QĐ- UBND, ngày 12/5/2010

23.241

2.900

1.200

1.200

1.500

1.200

250

250

1.200

1.200

12.200

2.200

700

700

*

Dự án hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

 

358.842

109.425

31.300

21.300

6.500

3.500

939

939

45.000

23.000

21.400

21.300

98.500

26.900

1

Trường Cao đẳng công nghệ Việt Hàn

Huyện Lạng Giang

 

2012-2015

708/QĐ- UBND, 06/6/2012

319.652

100.235

21.300

21.300

6.500

3.500

939

939

35.000

23.000

21.300

21.300

95.000

23.400

2

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Đông Hưng, huyện Lục Nam

H Lục Nam

 

2012-2013

535/QĐ- UBND

39.190

9.190

1o.000

 

 

 

 

 

1o.000

 

100

 

3.500

3.500

XI

Hỗ trợ đầu tư các trung tâm giáo dục lao động xã hội

 

 

 

 

34.443

27.554

200

0

 

 

 

 

350

0

200

0

12.013

5.513

*

Dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

34.443

27.554

200

0

 

 

 

 

350

0

200

0

12.013

5.513

1

Sửa chữa nâng cấp khu quản lý học viên sau cai nghiện thuộc trung tâm giáo dục lao động 2013-2015 xã hội tỉnh Bắc Giang

 

 

 

1573/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012

34.443

27.554

200

 

 

 

 

 

350

 

200

 

12.013

5.513

XII

Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững

 

 

 

 

126.290

82.709

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.490

10.490

11.043

11.043

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013

 

 

 

 

116.290

72.709

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.490

10.490

8.400

8.400

1

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sơn Động

 

 

2012-2015

648/QĐ- UBND, 24/5/2012

8.175

8.175

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.200

2.200

2

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Cấm Sơn

 

 

2012-2015

650/QĐ- UBND, 24/5/2012

10.226

1o.226

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.200

2.200

3

Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Tây Yên Tử

 

 

2012-2015

649/QĐ- UBND, 24/5/2012

9.521

9.521

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.200

2.200

4

Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Lục Ngạn

 

 

2011-2015

799/QĐ- UBND 08/7/2011.

18.364

18.364

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

600

600

5

Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Lục Nam

 

 

2011-2015

2109/QĐ- UBND 20/7/2011.

11.449

11.449

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

1.583

1.583

600

600

6

Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Yên Thế

 

 

2011-2015

3485/QĐ- UBND 08/7/2011.

58.554

14.974

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

1.407

1.407

600

600

*

Dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

10.000

10.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.643

2.643

1

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Giang

Tỉnh BG

132 km

2013-2015

1534/QĐ- UBND 25/10/2012

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.643

2.643

XIII

Hỗ trợ đầu tư các dự án cấp bách

 

 

 

 

505.459

454.913

61.000

39.000

38.000

38.000

32.230

32.230

50.000

50.000

121.000

99.000

22.000

22.000

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2013

 

 

 

 

50.697

45.627

12.000

12.000

9.000

9.000

7.985

7.985

15.000

15.000

27.000

27.000

9.000

9.000

1

Đường liên xã Nghĩa Trung đi Minh Đức, huyện Việt Yên

Huyện Việt Yên

9.23 km

2011-2013

80/QĐ-UBND, 25/01/2011

50.697

45.627

12.000

12.000

9.000

9.000

7.985

7.985

15.000

15.000

27.000

27.000

9.000

9.000

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013

 

 

 

 

454.762

409.286

49.000

27.000

29.000

29.000

24.245

24.245

35.000

35.000

94.000

72.000

13.000

13.000

1

Xây dựng đường giao thông vào trung tâm các xã nghèo miền núi (Kiên Lao, Kiên Thành, Thanh Hải, Biên Sơn và Đèo Gia) huyện Lục Ngạn

Huyện Lục Ngạn

5o.6 km

2011-2014

756/QĐ- UBND, 17/6/2011

454.762

409.286

49.000

27.000

29.000

29.000

24.245

24.245

35.000

35.000

94.000

72.000

13.000

13.000

XIV

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê sông

 

 

 

 

119.815

112.332

22.150

20.000

22.150

20.000

21.950

19.800

55.350

55.000

26.150

24.000

24.000

18.403

*

Dự án hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

69.832

68.332

22.000

20.000

22.000

20.000

21.800

19.800

55.000

55.000

26.000

24.000

7.000

7.000

1

Xử lý sự cố đột xuất chống sạt lở kè Đại Mão từ K9+270-K10+200 đê Tả Cầu huyện Hiệp Hòa

Huyện Hiệp Hòa

998.9m

2011-2011

536/QĐ- UBND, 6/5/2009

69.832

68.332

22.000

20.000

22.000

20.000

21.800

19.800

55.000

55.000

26.000

24.000

7.000

7.000

*

Khởi công mới năm năm 2013

 

 

 

 

49.983

44.000

150

0

150

0

150

0

350

0

150

0

17.000

11.403

1

Dự án kè chống sạt lở, tu bổ đê Tả Cầu Ba Tổng, huyện Yên Dũng

B

Huyện Yên Dũng

2013-2014

1565/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012

49.983

44.000

150

 

150

 

150

 

350

 

150

 

17.000

11.403

 

BIỂU SỐ 4

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA THUỘC NGUỒN NSNN NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Sử dụng vốn đối ứng từ ngân sách Trung ương)

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa đim XD

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định đu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2012

KH năm 2012

Ước TH từ 1/1/2012 đến 31/12/2012

Dự kiến kế hoạch 2013

Số quyết BIỂU SỐ 5

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA KẾ HOẠCH NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

định

TMĐT

Tổng s(tất c các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng s(tất ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng s(tất ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng(1)

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nưc ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nưc ngoài

Tổng s(tất c các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng s

Trong đó: NSTW

Tổng s

Trong đó: NSTW

Tổng s

Trong đó: NSTW

Vốn đối ng

Vốn nưc ngoài

Tổng s

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra VNĐ

Tng s

Trong đó: NSTW

 

TNG SỐ

 

 

 

 

382.083

112.325

112.325

0

269.758

68.741

22.500

22.500

46.241

86.600

22.600

22.500

64.000

66.500

27.600

27.500

44.000

102.600

27.600

27.600

82.000

I

Danh mục dự án hoàn thành vào năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

D án nhóm C

 

 

 

 

23.241

2.900

2.900

0

20.341

2.441

1.200

1.200

1.241

10.200

1.200

1.200

9.000

10.200

1.200

1.200

9.000

4.690

700

700

3.990

2

Chương trình đm bo cht lưng trưng hc (SEQAP)

tnh Bắc Giang

 

2011-2015

687/QĐ- UBND, 12/5/2010

23.241

2.900

2.900

 

20.341

2.441

1.200

1.200

1.241

10.200

1.200

1.200

9.000

10.200

1.200

1.200

9.000

4.690

700

700

3990

II

D án hoàn thành sau 2013

 

 

 

 

358.842

109.425

109.425

 

249.417

66.300

21.300

21.300

45.000

76.400

21.400

21.300

55.000

56.300

26.400

26.300

35.000

97.910

26.900

26.900

78010

*

Nhóm C

 

 

 

 

39.190

9.190

9.190

 

30.000

 

 

 

 

10.100

100

0

10.000

10.000

5.100

5.000

10.000

19.510

3.500

3.500

23010

1

Ci to, nâng cấp đưng trục xã Đông Hưng, huyn Lục Nam

huyn Lục Nam

 

2012-2013

535/QĐ- UBND, 27/4/2012

39.190

9.190

9.190

 

30.000

 

 

 

 

10.100

100

 

10.000

10.000

5.100

5.000

10.000

19.510

3.500

3.500

16010

2

Chương trình mục tiêu nưc sạch và v sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7000

b

D án nhóm B

 

 

 

 

319.652

100.235

100.235

 

219.417

66.300

21.300

21.300

45.000

66.300

21.300

21.300

45.000

46.300

21.300

21.300

25.000

78.400

23.400

23.400

55.000

1

Trưng cao đng công nghVit n

huyn Lng Giang

10 ha

2009-2010

708/QĐ- UBND, 06/6/2012

319.652

100.235

100.235

 

219.417

66.300

21.300

21.300

45.000

66.300

21.300

21.300

45.000

46.300

21.300

21.300

25.000

78.400

23.400

23.400

55000

 

BIỂU SỐ 5

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA KẾ HOẠCH NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình

Kế hoạch năm 2012

Khối lượng thực hiện từ 01/01/2012 đến 31/12/2012

Giải ngân từ 01/01/2012 đến 31/12/2013

Kế hoạch năm 2013

Tổng số

Trong đó: NSNN

Tổng số

Trong đó: NSNN

Tổng số

Trong đó: NSNN

Tổng số

Trong đó: NSNN

ĐTPT

Sự nghiệp

ĐTPT

Sự nghiệp

ĐTPT

Sự nghiệp

ĐTPT

Sự nghiệp

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

23

24

25

26

27

 

TỔNG SỐ

295.552

138.000

0

157.552

0

333.651

174.099

0

159.452

0

305.552

146.000

0

159.452

0

286.634

126.526

7.000

153.108

0

I

Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

16.550

15.100

0

1.450

0

18.614

17.164

0

1.350

0

21.550

20.100

0

1.350

0

22.570

13.570

7.000

2.000

0

II

Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề

45.030

11.000

0

34.030

0

47.030

11.000

0

36.030

0

47.030

11.000

0

36.030

0

54.373

12.883

0

41.490

0

III

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

81.802

79.700

0

2.102

0

107.837

105.735

0

2.102

0

81.802

79.700

0

2.102

0

80.388

7o.640

0

9.748

0

IV

Chương trình MTQG Phòng chống HIV/AIDS

6.490

4.000

0

2.490

0

6.490

4.000

0

2.490

0

6.490

4.000

0

2.490

0

2.024

0

0

2.024

0

V

Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm

4.077

1.500

0

2.577

0

4.077

1.500

0

2.577

0

4.077

1.500

0

2.577

0

2.981

924

0

2.057

0

VI

Chương trình MTQG Y tế

11.470

0

0

11.470

0

11.470

0

0

11.470

0

11.470

0

0

11.470

0

14.294

3.670

0

10.624

0

VII

Chương trình MTQG Văn hóa

9.782

6.000

0

3.782

0

17.782

14.000

0

3.782

0

12.782

9.000

0

3.782

0

10.660

6.440

0

4.220

0

VIII

Chương trình MTQG Dân số và kế hoạch hoá gia đình

11.445

0

0

11.445

0

11.445

0

0

11.445

0

11.445

0

0

11.445

0

11.179

0

0

11.179

0

IX

Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo

66.540

0

0

66.540

0

66.540

0

0

66.540

0

66.540

0

0

66.540

0

47.330

0

0

47.330

0

X

Chương trình MTQG Phòng chống tội phạm

1.000

0

0

1.000

0

1.000

0

0

1.000

0

1.000

0

0

1.000

0

530

0

0

530

0

XI

Chương trình MTQG Phòng chống ma túy

4.000

0

0

4.000

0

4.000

0

0

4.000

0

4.000

0

0

4.000

0

5.806

0

0

5.806

0

XII

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

36.796

20.700

0

16.096

0

36.796

20.700

0

16.096

0

36.796

20.700

0

16.096

0

34.039

18.399

0

15.640

0

XIII

Chương trình MTQG Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

570

0

0

570

0

570

0

0

570

0

570

0

0

570

0

460

0

0

460

0

 

BIỂU SỐ 6

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch vốn TPCP đã được giao

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/ 2012

Ước thực hiện kế hoạch năm 2012 từ 1/1/2012 đến 31/12/2012

Dự kiến kế hoạch năm 2013

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Giai đoạn 2012-2015

Trong đó: Kế hoạch năm 2012

Tổng số

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó: TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: TPCP

Tổng số

Thu hồi các khoản ứng trước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

7.777.740

7.074.176

 

331.775

331.775

2.374.347

511.815

2.253.649

2.140.246

511.815

511.815

653.272.0

653.272.0

154.240.0

 

I

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

3.669.091

3.669.091

 

331.775

331.775

1.538.828

259.735

839.277

821.837

259.735

259.735

326.367.0

326.367.0

 

 

1

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2011

 

 

 

 

65.100

65.100

 

91.420

91.420

2.950

0

84.700

84.600

0

0

2.950

2.950

 

 

1.1

Nâng cấp tỉnh lộ 398 (Km30- K50 đoạn Quế Nham - Cầu Gồ) (Tỉnh lộ 284 cũ)

H T.Yên- Y.Thế-

20.4 km, Cấp III, Eyc =1270daN/cm2

2006-2010

1847/QĐ-UBND 21/11/06

65.100

65.100

414/QĐ- UBND, 18/3/09

91.420

91.420

2.950

 

84.700

84.600

 

 

2.950

2.950

 

 

2

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012

 

 

 

 

894.406

894.406

0

240.355

240.355

305.878

104.735

447.507

432.237

104.735

104.735

103.417.0

103.417.0

 

 

2.1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Kiên Thành - Sơn Hải- Hộ Đáp

H Lục Ngạn

34.8 km, Cấp IV

2009-2012

77/QĐ- UBND, 19/1/09

103.372

103.372

 

 

 

52.372.0

26.735.169

77.835.169

77.835.169

26.735.169

26.735.169

25.636.800

25.636.80

 

KH năm 2012 dự kiến điều chỉnh bổ sung vốn dư sau QT của DA TMộc- ĐG-TLập là 1.013169 tỷđ

2.2

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Lập - Vĩnh Khương - Vân Sơn

H Sơn Động

13.28 km, Cấp V

2008-2010

1002/QĐ- UBND, 02/7/2010

47.208

47.208

891/QĐ- UBND, 10/7/2012

50.087

50.087

23.506

18.000

41.702

41.702

18.000

18.000

5.506

5.506

 

 

2.3

Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi QLộ 18 (Quế Võ- Bắc Ninh) (giai đoạn I)

H Yên Dũng

8.9 km, cấp II, 1 cầu qua sông, 1 cầu qua kênh, Eyc ≥ 160Mpa

2008-2012

1789/QĐ-UBND, 31/12/08

652.826

652.826

 

 

 

180.000

30.000

207.700

207.700

30.000

30.000

52.274.20

52.274.20

 

 

2.4

Nâng cấp Đường tỉnh 398 (mở rộng lần 2 đến nga ba Tiền Phong và đoạn Tiền Phong - Đồng Việt)

H Yên Dũng

17.7km, Cấp IV, Eyc ≥ 160Mpa

2009-2012

2319/QĐ-UBND, 27/12/07

91.000

91.000

2185/QĐ- UBND, 01/12/09

190.268

190.268

50.000

30.000

120.270

105.000

30.000

30.000

20.000

20.000

 

 

3

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

2.709.585

2.709.585

 

 

 

1.230.000

155.000

307.070

305.000

155.000

155.000

220.000

220.000

 

 

3.1

Dự án cải tạo, nâng cấp đường 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm tỉnh Bắc Giang

TP BG, YD, LNam, Sơn Động

73.3 Km, Eyc ≥ 140Mpa

2010-2015

1738/QĐ-UBND, 01/11/10

2.709.585

2.709.585

 

 

 

1.230.000

155.000

307.070

305.000

155.000

155.000

220.000

220.000

 

 

II

NGÀNH THỦY LỢI

 

 

 

 

830.700

830.700

 

 

 

289.694

142.000

569.949

559.400

142.000

142.000

147.694.0

147.694.0

42.000

 

1

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2011

 

 

 

 

113.230

113.230

 

 

 

8.683

6.750

83.950

73.850

6.750

6.750

1.933

1.933

 

 

1.1

Cải tạo, nâng cấp cụm công trình hồ chứa huyện Lục Ngạn

H Lục Ngạn

Tưới 2.674 ha

2008-2012

1505/QĐ-UBND, 17/9/09

80.497

80.497

 

 

 

1.750

1.750

53.150

43.150

1.750

1.750

 

 

 

 

1.1

Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Suối Cấy, hồ Ngạc Hai, hồ Cầu Cháy, hồ Cầu Cài huyện Yên Thế

H Yên Thế

Tưới 572 ha, điều hoà lũ

2009-2010

2172/QĐ- UBND, 22/12/08

32.733

32.733

 

 

 

6.933

5.000

30.800

30.700

5.000

5.000

1.933

1.933

 

 

2

Danh mục các dự án dự kiến hoàn thành năm 2012

 

 

 

 

438.016

438.016

 

 

 

190.067

105.000

352.949

352.800

105.000

105.000

85.067

85.067

 

 

2.1

Hệ thống thuỷ lợi Sông Sỏi

H Yên Thế

Tưới 2.806 ha

2009- 2012

1143/QĐ-UBND, 24/7/08; 984/QĐ- UBND, 17/6/09

438.016

438.016

 

 

 

190.067

105.000

352.949

352.800

105.000

105.000

85.067

85.067

 

 

3

Danh mục các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

279.454

279.454

 

 

 

90.944

30.250

133.050

132.750

30.250

30.250

60.694

60.694

42.000

 

3.1

Cụm công trình thủy lợi hồ Hàm Rồng (4 hồ chứa: Hàm Rồng, Khe Sàng, Duồng, Khuôn Vố) huyện Lục Ngạn

H Lục Ngạn

Tưới 1.122 ha

2006-2013

552/QĐ-UBND, 15/4/2010

279.454

279.454

 

 

 

90.944

30.250

133.050

132.750

30.250

30.250

60.694

60.694

42.000

Thu hồi vốn ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ- TTg, 06/9/2012

III

NGÀNH Y TẾ

 

 

 

 

2.481.469

2.481.469

 

 

 

438.500

65.000

405.195

356.500

65.000

65.000

116.966

116.966

50.000

 

1

Bệnh viện tuyến huyện

 

 

 

 

546.360

546.360

 

 

 

132.750

35.000

261.235

213.500

35.000

35.000

21.966

21.966

 

 

1.1

Danh mục dự án hoàn thành bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2011

 

 

 

 

231.363

231.363

 

 

 

16.634

16.634

184.503

137.458

16.634

16.634

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp BV ĐKKH Lục Ngạn

H Lục Ngạn

150 giường/ 11.632m2

2006-2010

1769/QĐ-UBND 29/10/08

74.830

74.830

 

 

 

2.847

2.847

56.129

42.979

2.847

2.847

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Lục Nam

H Lục Nam

120 giường/ 5.987m2

2006- 2010

1728/QĐ-UBND 27/10/08

37.486

37.486

 

 

 

2.060

2.060

29.193

24.583

2.060

2.060

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Yên Dũng

H Yên Dũng

120 giường/ 5.517m2

2006-2009

1690/QĐ-UBND 21/10/08

37.405

37.405

 

 

 

4.530

4.530

30.991

26.631

4.530

4.530

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp BV huyện Hiệp Hoà

H Hiệp Hoà

120 giường/ 6.611m2

2006-2009

1611/QĐ-UBND 02/10/08

35.370

35.370

 

 

 

2.190

2.190

32.350

26.690

2.190

2.190

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Việt Yên

H. Việt Yên

120 giường/ 4.245m2

2004-2010

1715/QĐ-UBND 30/10/08

29.052

29.052

 

 

 

2.000

2.000

19.840

9.500

2.000

2.000

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp BVDĐK Lạng Giang

H. Lạng Giang

120 giường/ 3.214m2

2006-2009

1727/QĐ-UBND, 27/10/08

17.220

17.220

 

 

 

3.007

3.007

16.000

7.075

3.007

3.007

 

 

 

 

1.2

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012

 

 

 

 

314.997

314.997

 

 

 

116.116

18.366

76.732

76.042

18.366

18.366

21.966

21.966

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Yên Thế

H Yên Thế

120 giường/ 7.533m2

2008-2010

1886/QĐ-UBND, 14/11/08

55.632

55.632

 

 

 

27.050

4.053

25.879

25.729

4.053

4.053

8.000

8.000

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Tân Yên

H Tân Yên

120 giường/ 8.133m2

2008-2010

1768/QĐ-UBND, 30/10/08

53.483

53.483

 

 

 

3o.850

4.313

22.463

22.313

4.313

4.313

6.966

6.966

 

 

 

Đầu tư xâ dựng BVĐK huyện Sơn Động

H Sơn Động

120 giường/ 7.352m2

2008-2010

2165/QĐ-UBND, 22/12/08

58.332

58.332

 

 

 

33.350

10.000

26.650

26.500

10.000

10.000

7.000

7.000

 

 

 

Đầu tư xây dựng BVĐK thành phố Bắc Giang

TP Bắc Giang

150 giường

2009-2010

329/QĐ-UBND, 04/3/09

147.550

147.550

 

 

 

24.866

0

1.740

1.500

0

0

 

 

 

 

2

Bệnh viện tuyến tỉnh

 

 

 

 

1.935.109

1.935.109

 

 

 

305.750

30.000

143.960

143.000

30.000

30.000

95.000

95.000

50.000

 

2.1

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

384.748

384.748

 

 

 

110.000

25.000

60.160

60.000

25.000

25.000

25.000

25.000

 

 

 

BV Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang

Song Mai- TP BGiang

250G/ 10.777m2

2010-2014

2027/QĐ-UBND, 02/12/2008

208.382

208.382

 

 

 

50.000

1.000

19.080

19.000

1.000

1.000

12.500

12.500

 

 

 

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bắc Giang

Song Mai- TP BGiang

200G/ 7.117m2

2009-2014

2029/QĐ-UBND, 02/12/2008

176.366

176.366

 

 

 

60.000

24.000

41.080

41.000

24.000

24.000

12.500

12.500

 

 

2.2

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

 

352.427

352.427

 

 

 

170.000

5.000

33.000

33.000

5.000

5.000

70.000

70.000

50.000

 

 

Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Bắc Giang

Dĩnh Kế - TP BGiang

400G/ 23.155m2

2010-2013

1636/QĐ-UBND 12/10/10

352.427

352.427

 

 

 

170.000

5.000

33.000

33.000

5.000

5.000

70.000

70.000

50.000

Thu hồi vốn ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ- TTg, 06/9/2012

2.3

Danh mục các dự án giãn, hoãn tiến độ thực hiện, bố trí vốn để thành toán khối lượng thực hiện và đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý

 

 

 

 

1.197.934

1.197.934

0

0

0

25.750

0

50.800

50.000

0

0

0

0

0

 

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh 800 giường

Tân Mỹ - TP BGiang

800G/ 72000m2

2009-2015

469/QĐ-UBND 1/4/2010

1.197.934

1.197.934

 

 

 

25.750

 

50.800

50.000

 

 

 

 

 

 

IV

KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN

 

 

 

 

109.990

92.916

 

 

 

7.700

7.700

96.800

92.700

7.700

7.700

 

 

 

 

1

Danh mục dự án hoàn thành năm 2011

 

 

 

 

109.990

92.916

 

 

 

7.700

7.700

96.800

92.700

7.700

7.700

 

 

 

 

1.1

Nhà ở sinh viên thành phố Bắc Giang

TP Bắc Giang

DT sàn 13.370 m2; chỗ ở 1.488 sinh viên

2009-2011

1619/QĐ-UBND, 08/10/10

109.990

92.916

 

 

 

7.700

7.700

96.800

92.700

7.700

7.700

 

 

 

 

V

CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN

Các huyện, thành phố

 

 

67/QĐ-UBND, 23/7/08; 364/QĐ-UBND , 11/3/09; 551/QĐ-UBND ,12/5/11

686.490

 

 

 

 

99.625

37.380

342.428

309.809

37.380

37.380

62.245

62.245

62.240

Thu hồi vốn ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

BIỂU SỐ 7

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2013 CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN
 (Kèm theo Nghị quyết số 19/KNQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Tổng mức đầu tư

Số phòng đã hoàn thành và đang xây dựng chưa bố trí đủ vốn

Chia ra

Tổng số TPCP, NS tỉnh và CTMT đã cấp

Chia ra

Vốn thiếu theo đề nghị của các huyện, TP

Dự kiến phân bổ vốn TPCP kế hoạch năm 2013

Ghi chú

 

Số phòng hoàn thành đưa vào sử dụng

Số phòng xây dựng dở dang

Vốn TPCP

Vốn NS tỉnh, CTMT

Tổng số

Thu hồi các khoản ứng trước

 

I

HUYỆN SƠN ĐỘNG

13.975

81

72

9

6.729

6.291

438

4.529

189

189

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

7.616

32

26

6

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

6.359

49

46

3

 

II

HUYỆN LỤC NGẠN

76.332

471

446

25

41.855

38.060

3.795

8.855

2.274

2.274

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

58.453

248

223

25

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

17.879

223

223

-

 

III

HUYỆN LỤC NAM

60.212

276

276

-

40.281

32.373

7.908

9.053

5.608

5.608

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

A

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

58.707

255

255

-

 

B

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

1.505

21

21

-

 

IV

HUYỆN YÊN THẾ

52.643

222

209

13

27.956

26.411

1.545

5.546

4.509

4.509

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

49.815

191

178

13

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

2.828

31

31

-

 

V

HUYỆN LẠNG GIANG

44.167

178

178

-

22.068

19.912

2.155

3.385

2.984

2.984

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

41.852

151

151

-

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

2.315

27

27

-

 

VI

HUYỆN TÂN YÊN

91.304

259

230

29

32.809

27.173

5.636

23.079

15.617

15.612

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012 là 15.612 Triệu đồng

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

86.111

232

203

29

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

5.193

27

27

-

 

VII

HUYỆN YÊN DŨNG

56.191

237

206

31

25.013

21.700

3.312

11.461

9.199

9.199

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

49.458

173

150

23

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

6.733

64

56

8

 

VIII

HUYỆN HIỆP HÒA

12.009

92

77

15

5.767

5.411

356

2.569

2.508

2.508

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

7.547

37

26

11

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

4.462

55

51

4

 

IX

HUYỆN VIỆT YÊN

33.479

121

108

13

9.973

9.417

556

8.564

6.422

6.422

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

28.541

86

77

9

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

4.938

35

31

4

 

X

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

81.512

141

113

28

13.127

11.021

2.106

33.173

12.935

12.935

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

1

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

81.512

141

113

28

 

2

XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN

 

 

 

 

 

CHIA RA

CỘNG TOÀN TỈNH

521.824

2.078

1.915

163

225.577

197.770

27.807

110.214

62.245

62.240

Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg , 06/9/2012

 

XÓA PHÒNG HỌC TẠM

469.612

1.546

1.402

144

 

XÂY NHÀ CÔNG VỤ

52.212

532

513

19