Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 364/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Bùi Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 08/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 08 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Giám đốc Sở Tư Pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư Pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
02 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
03 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VPQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|||
01 |
T-NBI-198537-TT |
Quy trình tuyển chọn và xét duyệt sáng kiến |
- Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ. Quy định thay đổi các Mục: - Trình tự thực hiện - Thành phần, số lượng hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý. |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công nhận sáng kiến tại “Bộ phận một cửa” Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình ( Địa chỉ: Km số 2 - Quốc lộ 1A - Phường Đông Thành - thành phố Ninh Bình) trong giờ hành chính theo quy định của Nhà nước.
Bước 2. Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
+Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp;
+Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại “Bộ phận một cửa” Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
- Hoặc nộp qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
-Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+Tờ khai yêu cầu cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (theo mẫu);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp), Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã), Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (đối với đơn vị sự nghiệp là tổ chức khoa học và công nghệ), Quyết định thành lập và Giấy đăng ký hoạt động (nếu pháp luật quy định phải đăng ký hoạt động - đối với đơn vị sự nghiệp không phải là tổ chức khoa học và công nghệ) hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Sở Khoa học và Công nghệ).
(Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan yêu cầu nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu, nộp qua đường bưu điện yêu cầu nộp bản sao có chứng thực)
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
Phí, lệ phí: ( Theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp)
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng.
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 300.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai yêu cầu cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu Phụ lục III- Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/07/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Có nhân lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đối với tổ chức hoạt động giám định theo quy định của pháp luật;
- Có chức năng thực hiện hoạt động giám định về sở hữu công nghiệp được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động;
- Người đứng đầu tổ chức hoặc người được người đứng đầu tổ chức ủy quyền có Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp chỉ được thực hiện hoạt động giám định trong lĩnh vực đã đăng ký hoạt động.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
- Thông tư 04/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/03/2009 và Thông tư 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/07/2011.
- Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/07/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009.
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
PHỤ LỤC III
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi: [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định viên sở hữu công nghiệp* |
DẤU NHẬN ĐƠN |
|||||||||||||||
|
TỔ CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN |
|||||||||||||||
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: |
||||||||||||||||
|
NỘI DUNG YÊU CẦU |
|||||||||||||||
□ Cấp Giấy chứng nhận lần đầu □ Cấp lại Giấy chứng chứng nhận Số Giấy chứng nhận đã cấp: Lý do cấp lại: □ Giấy chứng nhận bị mất □ Giấy chứng nhận bị lỗi □ Giấy chứng nhận bị hỏng □ Thay đổi thông tin trong Giấy chứng nhận: |
||||||||||||||||
|
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC |
|||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU □
□□ □ □ □ |
||||||||||||||
□ Tờ khai theo mẫu □ Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư □ Bản gốc để đối chiếu □ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường hợp cấp lại) □ Bản gốc để đối chiếu □ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) |
||||||||||||||||
|
CAM KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN |
|||||||||||||||
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. |
||||||||||||||||
|
Khai tại: ……… ngày ... tháng ... năm... |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công nhận sáng kiến tại “Bộ phận một cửa” Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình ( Địa chỉ: Km số 2 - Quốc lộ 1A - Phường Đông Thành - thành phố Ninh Bình) trong giờ hành chính theo quy định của Nhà nước.
Bước 2. Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại “Bộ phận một cửa” Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
- Hoặc nộp qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (theo mẫu);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Sở Khoa học và Công nghệ).
(Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan yêu cầu nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu, nộp qua đường bưu điện yêu cầu nộp bản sao có chứng thực)
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
Phí, lệ phí: ( Theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp).
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 200.000 đồng.
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 300.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.
- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định bị lỗi do Sở Khoa học và Công nghệ gây ra, việc cấp lại được thực hiện miễn phí.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai yêu cầu cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu Phụ lục III - Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN ngày 22/07/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ...) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
+ Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
+ Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/07/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009.
+ Thông tư 04/2012/TT-BKHCN ngày 13 tháng 02 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư 04/2009/TT- BKHCN ngày 27/03/2009 và Thông tư 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/07/2011.
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
MẪU PHỤ LỤC III
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi: [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định viên sở hữu công nghiệp |
DẤU NHẬN ĐƠN |
|||||||||||||||
|
TỔ CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN |
|||||||||||||||
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: |
||||||||||||||||
|
NỘI DUNG YÊU CẦU |
|||||||||||||||
□ Cấp Giấy chứng nhận lần đầu □ Cấp lại Giấy chứng chứng nhận Số Giấy chứng nhận đã cấp: Lý do cấp lại: □ Giấy chứng nhận bị mất □ Giấy chứng nhận bị lỗi □ Giấy chứng nhận bị hỏng □ Thay đổi thông tin trong Giấy chứng nhận: |
||||||||||||||||
|
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC |
|||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU □
□ □ □ □ □ |
||||||||||||||
□ Tờ khai theo mẫu □ Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư □ Bản gốc để đối chiếu □ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường hợp cấp lại) □ Bản gốc để đối chiếu □ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) |
||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN |
||||||||||||||||
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. |
||||||||||||||||
|
Khai tại: ……… ngày ... tháng ... năm... |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
Chú thích: Trong Tờ khai này, người yêu cầu đánh dấu "x" vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Thẻ.
3. Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công nhận sáng kiến tại “Bộ phận một cửa” Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình (Địa chỉ: Km số 2 - Quốc lộ 1A - Phường Đông Thành - thành phố Ninh Bình) trong giờ hành chính theo quy định của Nhà nước.
Bước 2. Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Sở Khoa học và Công nghệ tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án.
Bước 4. Sở Khoa học và Công nghệ lập báo cáo kết quả tuyển chọn, xét chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Bước 5. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại “Bộ phận một cửa” Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần, số Iượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án (theo mẫu);
+ Thuyết minh dự án (theo mẫu);
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
+ Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án;
+ Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng ngân sách nhà nước đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện (nếu có);
+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
+ Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin liên quan đến đơn vị đăng ký chủ trì và dự án đăng ký chủ trì.
Số lượng Hồ sơ: 13 Bộ (01 bản gốc và 12 bản sao).
Thời hạn giải quyết: Không có quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tập thể.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
Lệ phí: không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Mẫu B2-PĐK - Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
- Thuyết minh dự án (Mẫu B3 - TMDA - Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện về quyền đăng ký chủ trì, chủ nhiệm dự án và phối hợp thực hiện dự án:
+ Mỗi đơn vị chỉ được đồng thời đăng ký chủ trì thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Mỗi cá nhân không được đồng thời đăng ký làm chủ nhiệm quá 01 dự án thuộc chương trình.
+ Mỗi đơn vị, cá nhân chỉ được đồng thời đăng ký phối hợp thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Các đơn vị không được đăng ký chủ trì thực hiện dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng kinh phí nhà nước được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện.
- Điều kiện đối với đơn vị chủ trì thực hiện dự án:
+ Đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo quy định;
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có đủ năng lực (cơ sở vật chất, tài chính, nhân lực), khả năng phối hợp, liên kết với các tổ chức, cá nhân khác để thực hiện thành công dự án;
+ Có khả năng huy động tài chính cho thực hiện dự án;
+ Có cá nhân làm chủ nhiệm dự án đáp ứng các điều kiện quy định.
- Điều kiện đối với chủ nhiệm dự án:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có kinh nghiệm, khả năng tổ chức, quản lý thực hiện dự án;
+ Có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ của chủ nhiệm dự án.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
- Quyết định số 2204/QĐ-Tgg ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
- Quyết định 2951/QĐ-BKHCN ngày 30/10/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu B2-PĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
…………, ngày .... tháng ...... năm 201...
PHIẾU ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Văn phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Đơn vị dưới đây đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
1. Tên dự án......................................................................................................................
Ký mã hiệu:........................................................................................................................
2. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án
Tên:....................................................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email:.................................................................................................................................
Số tài khoản:......................................................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị đăng ký chủ trì):....................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên:................................................. Chức vụ:..........................................................
Học hàm:.................................................... Học vị:............................................................
Địa chỉ:.................................................... Điện thoại:.........................................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (…………..bản);
(ii) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án (…………bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (……………..bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (……………..bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (…………….bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của đơn vị chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
Cá nhân |
Đơn vị |
Ghi chú: (*) Đối với dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý, Phiếu đăng ký được gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ địa phương
Mẫu B3 - TMDA
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:...................................................................................................................
Ký mã hiệu:.......................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:…….tháng (từ tháng…. năm 201…… đến tháng… năm 201... )
3. Cấp quản lý:................................................................................................................
4. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:.......................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:................................................... Email:...........................................................
Số tài khoản:.....................................................................................................................
Đại diện pháp lý:....................................... Chức vụ:........................................................
5. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Họ và tên:..........................................................................................................................
Đơn vị công tác:................................................................................................................
Chức vụ:............................................................................................................................
Học hàm:................................................................................. Học vị...............................
Điện thoại:............................................................................... Email:...............................
6. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:....................................................................... triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:........................................................................... triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:............................................................................ triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:........................................................................................... triệu đồng
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức thực hiện:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Phương án về chuyên môn:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Tiến độ thực hiện dự án
STT |
Công việc thực hiện các nội dung dự án |
Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt |
Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án
STT |
Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân (Cơ quan công tác) |
Nội dung công việc thực hiện |
Kết quả/sản phẩm phải đạt |
Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Sản phẩm, kết quả của dự án
STT |
Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức phải đạt |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi
Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số kinh phí |
Trong đó: |
||||
Chi phí lao động trực tiếp |
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Máy móc, thiết bị |
Chi quản lý dự án và chi khác |
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đối ứng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày……tháng…….năm……….. |
Ngày……tháng…….năm……….. |
B. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ
1. Quy trình tuyển chọn và xét duyệt sáng kiến
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công nhận sáng kiến tại “Bộ phận một cửa’’ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình ( Địa chỉ: Km số 2 - Quốc lộ 1A - Phường Đông Thành - TP. Ninh Bình) trong giờ hành chính theo quy định của Nhà nước.
Bước 2. Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.
Bước 3. Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu cho UBND tỉnh thành lập Hội đồng sáng kiến cấp tỉnh thẩm định; tổ chức họp đánh giá, bỏ phiếu xét chọn
Bước 4. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại “Bộ phận một cửa” Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn yêu cầu công nhận sáng kiến (theo mẫu).
+ Các tài liệu, giấy tờ, hình ảnh, sản phẩm hoặc mô hình liên quan (nếu có)
+ Văn bản đề nghị của Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở.
+ Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến của cơ sở (theo mẫu Phụ lục IV- Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
+ Biên bản thẩm tra, đánh giá của Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở.
- Số lượng hồ sơ: 10 bộ
Thời hạn giải quyết: 3 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn yêu cầu công nhận sáng kiến.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan phối hợp: Hội đồng xét duyệt sáng kiến cấp tỉnh.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận sáng kiến.
Lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn yêu cầu công nhận sáng kiến (theo mẫu Phụ lục I- Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
- Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến của cơ sở (theo mẫu Phụ lục II- Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính: không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/03/2012 của Chính phủ về việc ban hành Điều lệ sáng kiến.
-Thông tư số 1134/SC ngày 17/10/1991 của Ủy ban khoa học Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 84/HĐBT ngày 20/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi, bổ sung điều lệ về sáng kiến cải tiến kỹ thuật - hợp lý hóa sản xuất và sáng chế; điều lệ về nhãn hiệu hàng hóa; điều lệ về kiểu dáng công nghiệp; điều lệ về giải pháp hữu ích nhằm thi hành pháp lệnh bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp.
- Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ.
*Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của TTHC.
PHỤ LỤC I
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN SÁNG KIẾN
Kính gửi1:……………………………..
Tôi (chúng tôi) ghi tên dưới đây:
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi công tác (hoặc nơi thường trú) |
Chức danh |
Trình độ chuyên môn |
Tỷ lệ (%) đóng góp vào việc tạo ra sáng kiến (ghi rõ đối với từng đồng tác giả, nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Là tác giả (nhóm tác giả) đề nghị xét công nhận sáng kiến2:...........................................
..........................................................................................................................................
- Chủ đầu tư tạo ra sáng kiến (trường hợp tác giả không đồng thời là chủ đầu tư tạo ra sáng kiến)3:
- Lĩnh vực áp dụng sáng kiến4:..........................................................................................
- Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu hoặc áp dụng thử, (ghi ngày nào sớm hơn)......
- Mô tả bản chất của sáng kiến5:.......................................................................................
_________________________
1 Tên cơ sở được yêu cầu công nhận sáng kiến.
2 Tên của sáng kiến.
3 Tên và địa chỉ của chủ đầu tư tạo ra sáng kiến.
4 Điện tử, viễn thông, tự động hóa, công nghệ thông tin
Nông lâm ngư nghiệp và môi trường
Cơ khí, xây dựng, giao thông vận tải
Dịch vụ (ngân hàng, du lịch, giáo dục, y tế…)
Khác……
5 Cần nêu rõ các nội dung theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 5 của Thông tư số 18/2013/BKHCN hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến.
PHỤ LỤC IV
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
………, ngày …… tháng …… năm …….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN GIAI ĐOẠN TỪ.... ĐẾN.... CỦA…………………………..
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ……………………..
I. Công nhận sáng kiến:
1. Lĩnh vực hoạt động của Cơ quan/Đơn vị6:
2. Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến:
3. Tổng số sáng kiến được công nhận:
4. Biểu tổng hợp:
STT |
Họ và tên tác giả |
Tên sáng kiến |
Mô tả tóm tắt bản chất của sáng kiến |
Lợi ích kinh tế-xã hội có thể thu được do áp dụng sáng kiến |
|
|
|
|
|
II. Áp dụng, chuyển giao sáng kiến:
1. Áp dụng sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến đang được áp dụng:
- Tổng mức đầu tư của Nhà nước:
- Tổng số tiền làm lợi của các sáng kiến đang được áp dụng:
- Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT |
Họ và tên tác giả |
Tên sáng kiến |
Mức đầu tư của Nhà nước để tạo ra sáng kiến |
Hiệu quả áp dụng (Tiền làm lợi và các lợi ích khác) |
Thù lao trả cho tác giả |
|
|
|
|
|
|
2. Chuyển giao sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến được chuyển giao:
- Tổng số tiền thu từ chuyển giao sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT |
Họ và tên tác giả |
Tên sáng kiến |
Giá chuyển giao |
Số lần chuyển giao |
Thù lao trả cho tác giả |
|
|
|
|
|
|
III. Hủy bỏ việc công nhận sáng kiến:
STT |
Họ và tên tác giả |
Tên sáng kiến |
Lý do hủy bỏ7 |
|
|
|
|
IV. Các biện pháp khuyến khích:
1. Nâng lương, nâng bậc trước thời hạn:
- Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận:
- Biểu tổng hợp:
STT |
Họ và tên tác giả |
Tên sáng kiến |
Tình trạng áp dụng |
2. Ưu tiên cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến được cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT |
Họ và tên tác giả |
Tên sáng kiến |
Kinh phí hỗ trợ của tư nhân (nếu có) |
Kinh phí hỗ trợ của Nhà nước (nếu có) |
Dự kiến kết quả (khả năng mang lại lợi ích của sáng kiến) |
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
Chữ ký, họ tên của Thủ trưởng Cơ quan/Đơn vị |
* Chú thích: Trong Tờ khai này, người yêu cầu đánh dấu "x" vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Thẻ.
6 Điện tử, viễn thông, tự động hóa, công nghệ thông tin
Nông lâm ngư nghiệp và môi trường
Cơ khí, xây dựng, giao thông vận tải
Dịch vụ (ngân hàng, du lịch, giáo dục, y tế...)
Khác....
7 Nêu rõ lý do hủy bỏ việc công nhận sáng kiến nếu thuộc các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 9 của Thông tư số 18/2013/BKHCN hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến.
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Thông tư 18/2013/TT-BKHCN Hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến kèm theo Nghị định 13/2012/NĐ-CP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2951/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị định 13/2012/NĐ-CP về Điều lệ Sáng kiến Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Thông tư 04/2012/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi theo Thông tư 04/2009/TT-BKHCN và 18/2011/TT-BKHCN do Bộ Khoa học và Công nghiệp ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Thông tư 18/2011/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2007/TT-BKHCN, được sửa đổi theo Thông tư 13/2010/TT-BKHCN và Thông tư 01/2008/TT-BKHCN, được sửa đổi theo Thông tư 04/2009/TT-BKHCN do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Thông tư 03/2011/TT-BKHCN về hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Nghị định 119/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 105/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 04/2009/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 09/04/2009
Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Thông tư 01/2007/TT-BKHCN hướng dẫn thi hành Nghị định 103/2006/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 31/03/2007
Nghị định 105/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/09/2006
Sắc lệnh số 7 về việc bổ khuyết Sắc lệnh ngày 13 tháng 9 năm 1945 thiết lập Toà án quân sự Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 6 về việc truy tố những người can tội ăn trộm, ăn cắp, tự ý phá huỷ cắt dây điện thoại và dây điện tín Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 7 về việc để sự buôn bán và chuyên trở thóc gạo được tự do trong toàn hạt Bắc bộ Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012
Sắc lệnh số 06 về việc cấm nhân dân không được đăng lính bán thực phẩm, làm tay sai cho quân đội Pháp Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008